Professional Documents
Culture Documents
SSTT Tran Thai Duong VN
SSTT Tran Thai Duong VN
INSERM U-1118
Université de Strasbourg
François SELLAL
CMRR de Strasbourg-Colmar
Hôpitaux Civils de Colmar Hôpitaux Civils de COLMAR
Các thoái hoá thuỳ trán-thái dương
Có thể là « thể hành vi của SSTT trán-thái dương» nếu có 3/6 các RL
tác phong /nhận thức sau :
• Mất ức chế sớm
– Hành vi không phù hợp về mặt xã hội
– Mất cung cách đối xử tốt và đàng hoàng
– Hành động bùng phát, đột ngột hoặc không tế nhị
• Lãnh cảm hoặc mất hoặt động sớm
• Mất cảm tình và mất đồng cảm sớm
– giảm đáp ứng trước nhu cầu tình cảm của người khác
– giảm sự quan tâm xã hội, các mối quan hệ và sự nồng nhiệt các nhân
Định nghiã
Rascovsky et al. Brain 2011
Có thể là « thể hành vi của SSTT trán thái dương» nếu có 3/6 các RL tác phong
/nhận thức sau :
• Hành vi rập khuôn, định hình hoặc cưỡng chế/nghi thức sớm
– các vận động lặp đi lặp lai đơn giản
– hành vi phức hợp , cưỡng chế hoặc nghi thức
– Các đề xướng định hình
• Hay ăn hoặc thay đổi chế độ ăn
– thay đổi sở thích ăn uống
– Háu ăn, tăng uống rượu hoặc thuốc lá
• Bất thường trên trắc nghiệm tâm lý thần kinh: thiếu hụt chức năng điều hành
và génération, các chức năng thị giác-không gian và trí nhớ theo sự kiện theo
thời kỳ còn khá được bảo tồn.
Chứng Mất ức chế trong SSTT trán thái dương dạng
biến thể hành vi
30 câu thiếu chữ cuối cùng. Người bệnh phải hoàn thiện 15
câu bằng một từ hợp ngữ nghiã.
Vd : Con sư tử là vua của các … loài vật
Và phải hoàn thiện 15 câu bằng một từ không liên quan đến
ngữ nghiã.
Vd : Vào mùa thu các cây rụng… ô tô … của nó
Hình 2. Tương quan giữa giảm chuyển hoá não trên PET chụp bằng 18F-FDG và các thiếu hụt khả năng suy luận
niềm tin (màu xanh) thiếu hụt trong việc ức chế quan điểm tinh thần của chính mình (màu đỏ). P< 0.005.
Le Bouc R et al,
GENRE
RL hành vi ăn uống
Kiểm soát tiết hóc môn giáp
Hạn chế ăn
Hành vi ăn uống, bảo tồn năng lượng
uống
Chứng ăn vô độ
Người bệnh bận tâm đến RL hành vi này Dưới đồi a
cuả mình và sự tăng cân
Dưới đồi p
Thích đồ ngọt
Háu ăn
DFTa DFTd DS c2 a vs d d vs DS a vs DS
Chứng ăn vô độ /tham ăn
Háu ăn
Mất sự chọn lọc đồ ăn
Ăn không ngừng nếu có đồ ăn
Tăng ngon miệng với đồ ngọt
Sành ăn
Tăng lựa chọn thức ăn
Hay cho đồ vật vào miệng
Hàm lượng
carbonhydrate
A : 26%
B: 39%
Ahmed et al. JAMA Neurol. C: 60%
doi:10.1001/jamaneurol.2015.4478
Các vòng kết hợp với tăng ngon miệng hơnvới đồ ngọt trong
các SSTT trán-thái dương thể hành vi và các SSTT ngữ nghiã .
Mất ức chế
Hành vi ám ảnh
Mất tự kiểm soát
Hai bệnh cảnh thất ngôn tiến triển tiên phát trong các
SSTT thuỳ trán-thái dương :
– Thất ngôn không lưu loát mất ngữ pháp
– SSTT ngữ nghiã
Thất ngôn tiên phát tiến triển không lưu loát
APP-NF: Các tiêu chí chẩn đoán
Gorno-Tempini et al, Neurology 2011;76:1006–1014
Thỏ
Hình vẽ theo yêu cầu bằng lời (SSTT ngữ nghiã )
(tabouret) (hirondelle)
Bà F… Ginette, SSTT ngữ nghiã
Nhiệm vụ tô màu
Test các kim tự tháp và các cây cọ :
ghép phù hợp ngữ nghiã
Batterie d'Evaluation des Connaissances Sémantiques
BECS GRECO.
Trắc nghiệm đánh giá kiến thức ngữ nghiã
ghép phù hợp qua nhận dạng (nhiễu)
Trắc nghiệm đánh giá kiến thức ngữ nghiã BECS GRECO:
Ghép đôi ngữ nghĩa thị giác
SSTT ngữ nghiã
Kỹ năng thị
giác-sử Trí nhớ theo Trí nhớ ngữ
dụng tốt sự kiện tốt nghĩa tồi
Khái niệm « chủ nghiã cá nhân nhận thức »
• Các kiến thức ngữ nghiã còn lại được dựa trên cơ sở kinh
nghiệm cá nhân và tập trung vào bản thân.
• Hành vi của bn và các bình luận của họ cũng chỉ tập trung vào
cá nhân họ.
SSTT ngữ nghiã : XN bổ sung
http://www.cnebmn.jussieu.fr
CHT não. Các lớp cắt phẳng, các thì T1-IR
Teo thái dương ngoài , thái dương dưới và thái dương cực trước, ưu
thế bên trái, không vào hải mã lắm.
SSTT thuỳ trán-thái dương. SSTT ngữ nghiã
« Thể thái dương phải »(J. H…)
SSTT ngữ nghiã so với nhóm chứng và SSTT trán thái dương
Thể (tròn) của Pick Chụm tổ chức đệm Mảng tế bào đệm
(Liệt trên nhân tiến triển ) (Thoái hoá vỏ nền)
SSTT thuỳ trán-thái dương kèm bệnh tau:
teo
bệnh Pick Liệt trên nhân tiến triển Thoái hoá vỏ nền
SSTT trán-thái dương dạng biến thể hành vi HC Richardson Thoái hoá vỏ nền thất ngôn tiến triển
Thể vùi ubiquitine +
A B C D
Lâm sàng ? SSTT TrTD-SLA SSTT ngữ nghiã SSTT TrTD+ bệnh cơ + Paget
Thoái hoá TK
Thể Pick FUS +
Nơron/đệm sợi /đám rối TDP43 +
Bệnh Tau
Bệnh Tau 4R Bệnh Tau (~ 90 %) (~ 10 %)
3R
3R+4R
LTNTT SSTTTrTd-TDP
Bệnh Pick THVN mDNF Typ A SSTTTrTd- SSTTTrTd-
SSTTTrTd DGA SSTTTrTd Typ B SSTT TrTd-ni
FUS Ups
đỉnh-17 SSTTTrT đỉnh-17 Typ C
d đỉnh-17 Typ D
gien MAPT gien c9orf72 gien VCP gien PGRN gien FUS gien CHMPB
Tần số tương đối của các đột biến gien C9ORF72, PGRN, MAPT,
VCP, TARDBP, FUS/TLS trên 833 bn
BN có SSTT trán thái dương gia đình Bn có SSTT trán thái dương DFT-XCCBTC gia đình