Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BỆNH HỌC DƯỢC

1. Triệu chứng ít gặp trong viêm phổi do phế cầu ở trẻ em:
A. Gan lớn và đau B. Xuất huyết dưới da
C. Lách lớn D. Bụng chướng buồn nôn, nôn
E. Vàng da
2. Một trong những nguyên nhân gây áp xe phổi là do dị vật đường phổi:
A. Đúng B. Sai
3. Xét nghiệm có giá trị nhất trong chuẩn đoán phế quản phế viêm:
A.Công thức máu B. Tốc độ lắng máu (VS )
C. Khám phổi D. Cấy đàm
E. X quang phổi
4. Tiêu chuẩn không có giá trị chuẩn đoán nguyên nhân viêm phổi:
A. Bệnh cảnh lâm sàng B. Yếu tố dịch tễ
C. Cơ địa bệnh nhân D. Kết quả cấy đàm
E. Đáp ứng điều trị
5. Sự khác nhau cơ bản giữa phế quản phế viêm và hen phế quản bội nhiễm là:
A. Tính chất cơn khó thở B. Ran rít, ngáy
C. Ran ẩm D. Ran nổ
E. Hội chứng nhiễm trùng
6. Bệnh nhân bị áp xe phổi có thể tử vong trong giai đoạn khạc ộc mủ:
A. Đúng B. Sai
7. Vi khuẩn gây áp xe phổi có đàm màu chocolate là:
A. Kỵ khí B. Phế cầu
C. Tụ cầu vàng D. Pseudomonas
E. Amip
8. Áp xe phổi hoại tử xuất huyết là do vi khuẩn:
A. Kỵ khí B. Tụ cầu vàng
C. Pseudomonas D. Klebsiella pneumonia
E. Liên cầu β tan máu
9. Triệu chứng gợi ý nhất để chuẩn đoán áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín là:
A. Triệu chứng cơ năng B. Triệu chứng thực thể
C. Xét nghiệm đàm D. Triệu chứng toàn thân
E. Chụp phim phổi
10. Biến chứng ít gặp nhất của áp xe phổi:
A. Ho ra máu nặng B. Tràn dịch, mủ màng phổi
C. Giãn phế quản D. Nhiễm trùng huyết
E. Suy tim phải
Câu 11. Viêm màng phổi khô (tràn dịch lượng ít) rất đau vì :
A. Hai lá màng phổi bị viêm
B. Hai lá màng phổi trượt lên nhau khi thở
C. Viêm lan đến dây thần kinh liên sườn
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng

Câu 12. Tràn dịch màng phổi do vi khuẩn không lao thường có đặc điểm:
A. Tràn dịch từ từ
B. Sốt cao, giảm cân nhanh
C. Đau ngực nhiều
D. A, B,C đúng
E. A,B đúng

Câu 13. Các phương pháp tháo mủ, đàm ra khỏi phổi gồm :
A. Dẫn lưu đàm tư thế
B. Uống nước nhiều
C. Vỗ rung ngực
D. Uống thuốc long đàm
E. A,B,C,D đúng

Câu 14. Loại nào là hen phế quản không dị ứng:


A. Hen phế quản do nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản do thuốc
C. Hen phế quản di truyền
D. Hen phế quản do thai kỳ
E. C,D đúng

Câu 15. Hen phế quản là tình trạng bệnh lí của phế quản xảy ra do :
A. Viêm + co thắt phế quản
B. Co thắt phế quản phục hồi tự nhiên/do điều trị
C. Co thắt+ tăng phản ứng phế quản
D. Co thắt + tăng phản ứng phế quản
E. Viêm + co thắt + tăng phản ứng phế quản

Câu 16. Chức năng thông khí hô hấp có giá trị chẩn đoán hen phế quản:
A. FEV1
B. FVC
C. FEV1/FVC
D. PEF
E. A, B, C, D đúng
Câu 17 . Biến chứng ít gặp trong hen phế quản là :
A. Hen phế quản cấp nặng
B. Tràn khí màng phổi
C. Nhiễm trùng phế quản
D. Suy tim trái cấp
E. Khí phế thủng cấp + suy hô hấp mạn tím khó thở nhanh nông môi kép chặt dấu hiệu HOOVER
Câu 18. Trong hen phế quản nặng kéo dài không nên dùng:
A. Kháng sinh
B. Truyền dịch
C. Thở oxy kéo dài
D. An thần nhẹ
E. Thuốc ho
Câu 19. Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
A. Đau theo nhịp 3 kỳ
B. Đau theo nhịp 4 kỳ
C. Thường có sốt
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao
E. Thường kèm theo vàng da, vàng mắt
Câu 20. Phương tiện chính dùng để chuẩn đoán loét dạy dày-tá tràng hiện nay là:
A. Nội soi dạ dày- tá tràng
B. Đo lượng acid dạ dày
C. Xét nghiệm máu
D. Phim dạ dày -tá tràng có Baryte
E. Kích thích tiết dịch vị
21. Vi khuẩn Helicobacter Pylori tiết ra các men sau đây:
A. Urease
B. transaminase
C. Hyaluronidase
D. A,E đúng
E. Catalase
22. trong loét dạ dày thường có tăng toan và tăng tiết acid dịch vị
A. Đúng
B. Sai
23. Lượng dịch được xem là hẹp môn vị bệnh lý khi làm xét nghiệm no muối là
A. <150ml
B. >300ml
C. <100ml
D. <200ml
E. >500ml
24. viêm gan mạn hoạt động có các đặc tính sau:
A. Diễn biến tự khỏi
B. Teo gan vàng cấp
C. Xơ gan và K gan
D. Xơ gan
E. gan nhiễm mỡ
25. Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên của virus viêm gan B:
A. Sốt, vàng da
B. HbsAg (+) và HbeAg (+)
C. Sốt, gan lớn
D. HbsAg (+), anti HBV (+)
E. HbeAg (+), HBV-DNA (+)
26. Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài:
A >3 tuần
B. >3 tháng
C. > 1 năm
D. > 2 năm
E. > 6 tháng
27. Trong viêm gan mạn tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị:
A. VS tăng
B. Công thức máu
C. Transaminase tăng
D. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể
E, Anti HBc (+)
28. Cách sử dụng chủng ngừa viêm gan virus B:
A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm
B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm
C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm
D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm
29. Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:
A. Điện giải đồ máu và nước tiểu
B. Điện não đồ
C. dự trữ kiềm
D. tỷ prothrombin
E. NH3 máu
30. Tăng bilirubin máu trong xơ gan mất bù là do:
A. suy gan kèm xơ khoảng cửa chèn ép đường mật
B. Huyết tán
C. Tắc đường mật ngoài gan
D. Cổ trướng quá lớn
E. Xuất huyết
31.Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là:
A.E.Coli B.Phế cầu C.Liên cầu D.Tụ cầu vàng E.Psedomonas
32.Thiếu máu trong xơ gan là do:
A.Chảy máu, miễn dịch B.Kém hấp thu các chất C.Rối loạn Prothrombin
D.Huyết tán E.Thiếu vitamin K
33.Hội chững não gan mạn thường do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
A.Báng lớn B.Suy gan nặng C.Rối loạn điện giải
D.Nhiễm khuẩn E.Chảy máu tiêu hóa
34.Để hạn chế nguy cơ suy thận ở người xơ gan mất bù, cần tránh xử dụng thuốc:
A.NASIDs B.Metronidazole C.Tetracycline D.Bactrim E.Norfloxacin
35.Ở người xơ gan mất bù, chỉ số nào sau đây cho thấy bệnh có tiên lượng nặng:
A.Birubin máu:70umol/L B.Albumin máu:35g/L
C.Na+ máu:130mmol/L D.Tỷ prothrrombin: 64% E.NH3 máu:250ug/L
36.Nước tiểu trong hội chấn thận hư có đặc điểm
A.Thường khoảng 1,2-1,5 lít/24h B.Nhiều tinh thể Oxalat C.Có lipid niệu
D.Ure,creatinin niệu luôn giảm E.Protein niệu luôn >3,5g/L
37.Tiêu chuản phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
A.Protein niệu >3,5g/24h B.Protein máu giảm, Albumin máu giảm
C.Phù nhanh, trắng, mềm D.Sinh thiết thậ thấy tổn thương đặc hiệu
E.Albumin máu giảm, a2,B Globulin máu tăng
38.Tiêu chuẩn chính chản đoán hội chứng thận hư:
A.Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng B.Phù
C.Protid máu giảm, Albumin máu giảm,a2,B globulin máu tăng
D.A,B đúng E.A,C đúng
39.Biến chứng không phải là của hội chứng thận hư:
A.Cơn đau bụng B.Xuất huyết C.Nhiễm trùng D.Tắc mạch E.Thiếu dinh dưỡng
40.Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:
A.Phù to: Muối<0,5g/24h, không suy thận: Protid >2g/kg/24h
B.Phù to:Muối <2g/24h, không suy thận; Protid>2g/kg/24h
C.Phù nhẹ: Muối <0,5g/24h, không suy thận: Protid<2g/kg/24h
D.Phù nhẹ:Muối <2g/24h, không suy thận; Protid<2g/kg/24h
E.A,B,C,D sai
41. Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn:
A. Furosemide 40-80 mg/h
B.Prednisolone 2 mg/kg/24h
C. Aldactone 100-200 mg/24h
D. Prednisolone 1 mg/kg/24h
E. Prednisolone 5 mg/kg/24h
42. Các loại thuốc không chứng thận hư thứ phát:
A. Triméthadione
B. Paraméthadione
C. Probénécid
D. Penicillamin
E. Penicilline
43. Protein niệu trong hội chứng thận hư là protein niệu nhiệt tán:
A. Đúng
B. Sai
44. Suy thận mạn khi độ lọc cầu thận giảm còn lại so với mức bình thường:
A. <75%
B. <60%
C. <50%
D. <40%
E. <20%
45. Trong suy thận mạn suy giảm chức năng thận liên quan đến:
A. Cầu thận
B. Tái hấp thu ống thận
C. Bài tiết ống thận
D. Nội tiết
E. Tất cả đều đúng
46. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn:
A. Tùy nguyên nhân suy thận
B. Không liên quan nhau
C. Là biến chứng sớm
D. Một trong những biến chứng thường găp nhất.
E. Do tăng huyết áp, giữ muối nước
47. Điều trị kháng sinh trên bênh nhân suy thận mạn cần tính đến:
A. Phổ kháng khuẩn rộng
B. Tác động chủ yếu lên vi khuẩn Gram âm
C. Đào thải qua thận
D. Không độc cho thận
E. Tất cả đều đúng
48. Thuốc lựa chọn điều trị tăng huyết áp trong suy thận mạn trước giai đoạncuối:
A. Lợi tiểu
B. Ức chế canxi
C. Giãn mạch
D. Ức chế men chuyển
E. Ức chế thần kinh trung ương
49. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diến tiến của suy thận mạn:
A. Hệ số thanh thải Creatinin
B. Creatinin máu
C. Urê máu
D. Hệ số thanh thải urê
E.1/Creatinin máu
50. Thể bệnh thường gặp nhất của viêm cầu thận cấp là:
A. Sau nhiễm tụ cầu
B. Sau nhiễm phế cầu
C. Sau nhiễm liên cầu
D, Sau nhiễm não mô cầu
E. Tất cả đều đúng

Câu 51: Trụ hình đặc trưng cho viêm cầu thận cấp:
A. Trụ trong
B. Trụ hạt
C. Trụ bạch cầu
D. Trụ hồng cầu E. Trụ chiết quang
Câu 52: Cơ chế tổn thương trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu:
A. Ngoại độc tố liên cầu
B. Nội độc tố liên cầu
C. Miễn dịch
D. Lắng đọng của liên cầu lên màng đáy cầu thận E. Thiếu máu thận
Câu 53: Kháng sinh thường dùng trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu:
A. Ampiciline B. Amoxiciline C. Peniciline
D. Gentamycine E. Cephalosporine thế hệ 3
Câu 54: Triệu chứng nước tiểu có giá trị cao nhất để chuẩn đoán viêm cầu thận cấp:
A. Đái máu đại thể B. Đái máu vi thể C. Hồng cầu méo mó
D. Trụ hồng cầu E. Hồng cầu dễ vỡ
Câu 55: Triệu chứng tồn tại lâu nhất trong viêm cầu thận cấp:
A. Đái máu đại thể B. Phù não C. Phù phổi
D. Hồng cầu niệu E. Protein niệu
Câu 56: Các thuốc Corticoides được sử dụng trong viêm cầu thận cấp khi:
A. Đái máu đại thể B. Phù não C. Phù phổi
D. Được chuẩn đoán là viêm cầu thận thể tiến triển nhanh E. Có tăng kali máu
Câu 57: Triệu chứng cơ năng điển hình của bướu giáp dịch tể:
A. Lãnh cảm, chậm phát triển B. Ít nói, giảm tập trung
C. kém phát triển về thể chất D. Đần độn, chậm phát triển E. A,B,C,D sai
Câu 58: Các hình thái bướu giáp đơn gồm:
A. Bướu hòn, dính vào da B. Bướu mạch, lan tỏa C. Bướu lan tỏa/ hòn
D. Bướu xâm lấn, dạng keo E. Bướu nhiều hòn, có tiềng thổi tại hồn
Câu 59: Điều trị bướu giáp dịch tể:
A. Thyroxin 200-300 mg/24h B. Triiodthyronin 25 mg/24h
C. Iode 1 mg/24h
D. Thyroxin 100-200 mg/24h E. Iodur kali 20-25 mg/24h
Câu 60: Loại insulin hỗn hợp được sử dụng nhiều nhất trên lâm sàng có tỉ lệ insulin nhanh/ insulin trung
gian:
A. 10/90 B. 20/80 C. 30/70 D. 40/60 E. 50/50

61. loại isulin nào sau đay không phải là chất tương tự isulin
A hamulog
B apidra
C actrapid
D lantus
E levemir
62. khi tiêm uslin dưới da tốc độ hấp thu isulin giảm dần theo thứ tự sau
A bụng, đùi, cánh tay
B đùi, cánh tay, bụng
C cánh tay, đùi, bụng
D bụng, cánh tay, đùi
E cánh tay, bụng, đùi
63. meglitinide là nhóm thuốc điều trị đái tháo đường có tác dụng
A kích thích tụy tiết isulin tác dụng dài
B kích thích tụy tiết isulin tác dụng ngắn
C ức chế tân sinh glucose ở gan
D giúp tái tạo tế bào beta đảo tụy
E cải thiện đề kháng isulin
64. tác dụng phụ không phải của thuốc ức chế men alpha glucosidase
A đầy bụng
B chướng hơi
C hạ glucose máu
D đi chảy
E sôi bụng
65. thuốc lựa chọn ở bệnh nhân đái tháo đường typ II gầy có suy chức năng gan
A metfomin
B SU
C isulin
D TZI
E ASI
66. trong bệnh nhân basedow có thể chụp nhấp nháy tuyến giáp bằng
A I131, I123, Tc99m
B I131, C14
C I123, C14
D Tc99m, C14
E I131, I123, C14
67. dấu pemberton trong bệnh nhân basedaw có biểu hiện
A khó thở do tuyến giáp lớn chèn ép khí quản
B khó nuốt do tuyến giáp lớn chèn ép khí quản
C ứ máu tĩnh mạch mặt do tĩnh mạch bị chèn ép
D tĩnh mạch dưới lưỡi nổi to do chèn ép tĩnh mạch chủ trên
E phù mi mắt và xung huyết kết mạc
68. tai biến mất bạch cầu hạt do thuốc kháng giáp giáp khi số bạch cầu hạt (con/mm3)
A <200
B < 400
C <450
D <500
E <550
69. thuốc ức chế beta trong điều trị basedow có tác dụng
A ức chế chuyển T4 thành T3, giảm các biểu hiện giao cảm
B ức chế tổng hợp và phóng thích hormone giáp
C ức chế chuyển T4 thành T3, giảm lưu lượng máu cung cấp cho tuyến giáp
D giảm các biểu hiện giao cảm, ức chế kháng thể kháng giáp
E ức chế phóng thích hormone giáp, ức chế kháng thể kháng giáp
70 phương thức điều trị được lựa chọn trong điều trị basedow khi có thai là
A thuốc kháng giáp tổng hợp trong 3 tháng đầu, có thể phẫu thuật vào 3 tháng giữa
B thuốc kháng giáp tổng hợp trong 3 tháng đầu sau đó iode phóng xạ
C phẫu thuật
D iode phóng xạ vào 3 tháng giữa
E propanolon và glucocorticoide
câu 71:hội chứng tiết ACTH lạc chỗ có đặc điểm:
A.do u tuyến yên tiết ACTH B. do K biểu mô phế quản tế bào nhỏ
C. kèm các biểu hiện khác của bệnh lí nền D.A,B đúng E.B,C đúng
72. triệu chứng không phải là tang hoạt vỏ thượng thận
A. béo trung tâm B. hạ huyết áp C. tang glucose máu
D. tiểu nhiều E. yếu cơ
73. test sử dụng trong tang hoạt vỏ thượng thận:
A.test cosyntropin B. test CRH C. test metyparone
D. test dung nạp insuline E. test dexamethasone
74. phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây:
A. tang hấp thụ glucose tại chỗ B.tăng kali C.giảm canxi
D.tăng kích thích các notron E. giảm lưu lượng máu nơi tổn thương
75.loại động kinh không thuộc động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981
A. động kinh lien tục B. cơn lớn C. cơn bé
D.cơn giật cơ E. cơn mất trương lực
76.chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ:
A. cơn cục bộ toàn hóa B. cơn cứng giật cơ C. cơn vắng ý thức
D.cơn cục bộ đơn thuần E. cơn không xếp loại
77.thuốc nà có tác dụng nhất trên cơn cục bộ phức tạp:
A.dépakine B. Rivotril C.Tégrétol D. Vigabarin E. Gardenal
78. thuốc được lựa chọn trong trạng thái động kinh:
A. Clonazépam B. Dépakine C.Tégrétol D. . Vigabarin E. Celontin
79. bệnh nguyên có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:
A. hẹp van hai lá có rung nhĩ B. bóc tách động mạch C.bệnh Moyamoya
D. xơ vữa động mạch E. nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp
80. nguyên nhân vừa gây nhồi máu não vừa gây xuất huyết não:
A. bệnh Moyamoya B. bệnh fabry C.co mạch D.tăng huyết áp E. bệnh ty lạp thể
81. Triệu chứng không phù hợp trong chảy máu não nặng là :
A. Hôn mê
B. Đau đầu dữ dội
C. Nôn
D. Sốt
E. Không có rối loạn đời sống thực vật
82. Xét nghiệm có thể định được vị trí và bệnh nguyên tai biến mạch máu não là :
A. Dịch não tủy
B. Soi đáy mắt
C. CT scan não
D. Chụp nhuộm động mạch não
E. Siêu âm doppler mạch não
83. Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ :
A. Tắc mạch phổi
B. Tăng glucose máu
C. Tăng ADH
D. Thay đổi tái phân cực điện tim
E. Tăng Na+ máu
84. Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên :
A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
B. Nằm đầu thấp
C. Dùng salysilic để chống đau đầu
D. Dùng nimodipine sớm
E. Dùng phenobarbital để chống co giật
85. Liều manitol 20% điều trị phù não trong tai biến mạch máu não ( g/kg/ngày) :
A.0,25
B. 0,3
C. 0,35
D. 0,4
E. 0,45

86. Chống chỉ định của manopar trong điều trị parkinson khi :
A. Glocom
B. U xơ tiền liệt tuyến
C. Tăng tiết mồ hôi
D. Tăng tiết nước bọt
E. Nhồi máu cơ tim cấp
87. Tính chất viêm khớp không phù hợp trong viêm khớp dạng thấp là :
A. Cứng khớp buổi sáng
B. Đối xứng
C. Di chuyển
D. Đau nhiều về đêm gần sáng
E. Dính, biến dạng khớp
88. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy :
A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch
B. Trong máu bệnh nhân
C. Trong dịch khớp thực bào phức hợp miễn dịch
D. Khi sinh thiết hạt dưới da
E. Trong nước tiểu bệnh nhân
89. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở :
A. Khớp ngón chân cái
B. Gần khớp cổ tay
C. Khớp ức đòn
D. Vùng cổ
E. Mỏm khuỷu trên xương trụ
90. Celecoxib được dùng trong viêm khớp dạng thấp với liều :
A. 200mg X 3 lần/ngày
B. 100mg X 1 lần/ngày
C. 100mg X 2 lần/ngày
D. 200mg X 2 lần/ngày
E. 200mg X 1 lần/ngày

Câu 91: trong viêm khớp dạng thấp, Cyclophosphamide được dung
A. 1-2 mg/kg/ngày B. 2.5-5mg/kg/ngày
C. 1-2mg/kg/tuần
D. 2.5-5mg/kg/tuần D. 7.5-10mg/kg/tuần
Câu 92: Gout là một bệnh có đặc tính sau đây, ngoại trừ:
A. có những đợt viêm khớp cấp B. do tăng acid uric máu
C.tự miễn
D. có hiện tượng lắng đọng natri urat trong các tổ chức E. thường găp ở nam
Câu 93: các hạt tophi có đắc điểm sau ngoại trừ:
A. thường xuất hiện chậm hàng chục năm sau cơn Gout đầu tiên
B. có thể loét C. thường ở sụn vành tai, khuỷu tay, ngón chân cái
D. dễ di động E. kích thước vài mm đến nhiều cm
Câu 94: liều Colchicin thường được duy trì tránh cơn Gout tái phát là:
A. 1mg/ngày trong 3 tháng B. 1mg/kg/ngày C. 2mg/ngày D. 2mg/kg/ngày
E. 2mg/kg/tuần
Câu 95: chế độ tiết thực trong bệnh Gout, ngoại trừ:
A. giảm các chất có nhiều purin B. giảm calo nếu béo C. bỏ rượu
D. uống nhiều nước có tính kiềm E. uống nhiều nước có tính acid
Câu 96: Allopurinol là thuốc làm giảm sinh tổng hợp acid uric với liều:
A. 200-300mg/ngày, uống 1 lần B. 100mg/ngày, uống 1 lần
C. 200-300mg/ ngày, uống 2-3 lần D. 500mg/ ngày uống 1 lần
E. 1000mg/ ngày, uống 1 lần
Câu 97: cơ chế sinh bệnh thoái hóa khớp bắt nguồn từ:
A. sợi collagen B. tế bào bề mặt màng hoạt dịch C. tế bào
sụn D. viêm màng hoạt dịch E. chất mucopolysaccharide
Câu 98: Cytokin tiền viêm ảnh hưởng nhiều tới cơ chế sinh bệnh thoái hóa khớp:
A. Interleukin 1 B. Interleukin 6 C. TNF ∝ D. A,B đúng E. A,C
đúng
Câu 99: các yếu tố cơ học gây thoái hóa khớp thứ phát:
A. tăng cân quá mức B. dị dạng bẩm sinh C. giảm cân
D. A,B đúng E. B,C đúng
Câu 100: thuốc thường được dung lâu dài trong bệnh thoái hóa khớp:
A. meloxicam 15mg B. corticoid tại chỗ C. Aspirin
D. glucosamine sulfat 1.5 mg E. Celecoxid 100-200 mg

You might also like