ĐẦU 4 TC

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

ĐẦU 4 TC

Money Market Funds—These funds invest in money market securities. They

usually offer check-writing features, and NAV is fixed at $1 per share so that there

are no tax implications associated with redemption of shares. They provide low

risk, relatively low return, and high liquidity.

Equity Funds—These funds invest primarily in stock, although they may hold

other types of securities at the manager's discretion. They may also hold some

money market securities to provide liquidity for share redemption. Typical

objectives are capital gain, growth, growth and income, income, and income and

security.

Bond Funds—These funds specialize in fixed-income securities such as corporate

bonds, Treasury bonds, mortgage-backed securities or municipal bonds. These

funds may specialize by maturity or credit risk as well.

Balanced Funds—These funds may substitute for an investor's entire portfolio.

They hold a mix of fixed-income and equity securities. Income funds try to

maintain safety of principal but achieve liberal current income, while balanced

funds seek to minimize risk.

Asset Allocation Funds—These funds also hold both stocks and bonds, but vary

the proportions in accord with the portfolio manager's forecast of the relative

performance of each sector. These funds are engaged in market timing and are

therefore higher risk.

Index Funds—These funds try to match the performance of a broad market index.

They buy shares in securities included in a particular index in proportion to the

security's representation in that index. Index funds are a low-cost way for small

investors to pursue a passive investment strategy.


Specialized Sector Funds—These funds concentrate on a particular industry or

industries. Held alone, they are not well diversified and may be higher risk.

CHƯƠNG 1

Đầ u tư: sự cam kết = $ or cá c nguồ n lự c khá c ở ht vớ i kì vọ ng thu lạ i lợ i ích trog tlai

Tà i sả n đầ u tư:

 Ts thự c: Trự c tiếp đó ng gó p và o HĐ SXKD (Đấ t đai, nhà xưở ng, uy tín, thương hịu,
kiến thứ c)
 Ts tc: giấ y tờ or nh bú t tó n điện tử (ck nợ , spps, cổ phầ n thườ ng, cp ưu đã i)->giú p
chủ sở hữ u nắ m bằ ng chứ ng xá c nhậ n quyền sở hữ u vớ i ts thậ t

-Ck nợ :

 có thu nhậ p cố định


 Ít gắ n kết chặ t chẽ vớ i tình hình tà i chính củ a cty
 Cá c ck nợ trên thị trườ ng tiền tệ: có kì hạ n ngắ n, thanh khoả n cao, rủ i ro thấ p (tín
phíu kho bạ c T-Bills)
 CK nợ trên thị trườ ng vố n: kì hạ n dà i hơn, thanh khoả n thấ p, rủ i ro cao hơn và đa
dạ ng (trá i phíu chính phủ ,…)

-Ck vố n:

-Ck phá i sinh

 Giá trị phụ thuộ c và o giá trị củ a cá c ts khá c (ts cơ sở )


 Dù ng để đề phò ng rủ i ro or chuyển hó a rủ i ro là chủ yếu

Thị trườ ng và nền kte thị trườ ng:

 Vai trò thô ng tin tin: giá ck đó ng vtro q.trọ ng trong việc phâ n bổ vố n
 Chọ n time tiu dù ng: khi TN cao, đầ u tư để tk và o TSTC, khi tn thấ p bá n để lấ y $
 Phâ n bổ rủ i ro:
 Tá ch biệt quyền sở hữ u và quả n lí

Qui trình đầ u tư: Phâ n bổ ts -> lự a chọ n ck->Phâ n tích ck


CHƯƠNG 2

Thị trường Tiền tệ


-TT $ tệ là bộ phậ n củ a thị trườ ng thu nhậ p cố định->xđinh trc or cthuc nhấ t định

-Cá c cc: ck nợ ngắ n hạ n(<=1), có tính khả nhượ ng(marketable), thanh khoả n cao, rủ i ro
thấ p, tương đương $ mặ t

-Tín phíu kho bạ c Mỹ (phi rủ i ro)

 Có tính khả nhượ ng cao nhấ t


 Time đá o hạ n ngắ n: 4 13 26 52 tuầ n
 Mệnh giá tố i thỉu: 100$, mệnh giá phổ biến 1000$
 Miễn tấ t cả thuế liên và tỉu bang
 Tính thanh khoả n cao, cp giao dịch thấ p và k có nhìu rủ i ro về giá
 9 phủ huy độ ng $= cá ch bá n tín phíu có gtri đá o hạ n (FV) đc cô ng bố trc. Đc mua vớ i
giá chiết khấ u (P)-> thu nhậ p khi đá o hạ n=FV-P
 Giá chà o bá n: giá ng mua phả i trả để mua T-bills từ nhà giao dịch/ MG
 Giá hỏ i mua: giá nhà GD/MG trả cho ng bá n
 ->khoả n chênh lệch bid-ask spread là LN củ a nhà giao dịch
 Giá tín phíu và lợ i suấ t tỉ lệ nghịch
 Bid<Ask -> Yield Bid>Yield Ask
 Cá c tín phíu đc yết theo lợ i suấ t

-Chứ ng chỉ tiền gử i

 1 khoả n $ gử i tiết kiệm có kì hạ n ở bank


 Marketable thườ ng FV>100.000$
 Bank thanh toá n lã i và gố c cho ng gử i tiền duy nhấ t tạ i thờ i đ đá o hạ n

-Thương phíu: Thương phíu có giố ng Trá i phíu k???

 Cá c DN (phi tc) lớ n, có uy tín phá t hà nh cá c giấ y nợ k đả m bả o ngắ n hạ n để huy độ ng


vố n ngắ n hạ n thay vì đi vay trự c típ từ bank
 Time đá o hạ n phổ biến 1-2 thá ng; có thể lên 270 days; kỳ hạ n dà i hơn phả i đki vớ i
Ủ y Ban Chứ ng Khoá n và Sở Giao Dịch
 Mệnh giá thườ ng theo bộ i số củ a 100.000$
 Gầ n đâ y có thương phíu đc đả m bả o = ts đc phá t hà nh bở i cá c DN tà i 9(Bank). Có thể
là nhữ ng khoả n cho vay thế chấ p dướ i chuẩ n củ a cá c bank

-Hố i phíu đc bank accept thanh tó n

 Là 1 Lệnh mà ng bá n hà ng gử i tớ i bank để yêu cầ u hanh tó n 1 khỏ an tiền (thay cho


ng bá n) ở tlai, thườ ng trong vò ng 6 thá ng
 Cá c hố i phíu đc bank ký Chấ p nhậ n thanh tó n có thể đc giao dịch trên thị trườ ng và
thườ ng bá n vớ i giá chiết khấ u trên giá trị củ a lệnh thanh tó n
 Độ an tò n cao vì đc bank đả m bả o

-Eurodollar

 Khoả n $ gử i đc định danh = đồ ng $ tạ i bank nc ngoà i or tạ i cá c chi nhá nh nc ngoà i


củ a cá c bank Mỹ
 Thườ ng có giá trị lớ n kì hạ n dướ i 6 thá ng
-Thỏ a thuậ n mua lạ i (repo) và cam kết bá n lạ i (reverse repo) (why)->lấ y $

 Mua lạ i: cá c nhà giao dịch bá n ck 9 phủ cho NĐT trên cơ sở qua đêm, vớ i thỏ a thuậ n
mua lạ i nhữ ng ck nà y và o ngà y hô m sau vớ i mứ c giá cao hơn 1 chú t-> sự gia tă ng
trong giá là lã i suấ t wa đêm
 Cam kết bá n Nhà giao dịch sẽ mua ck 9 phủ từ NĐT và cam kết bá n chú ng lạ i cho
NĐT vớ i mứ c giá xá c định cao hơn và o 1 ngà y nà o đó trong tlai

-Quỹ liên bang:

 Là nguồ n vố n trong tk dự trữ củ a cá c bank tạ i bank Dự trữ Liên Bang


 Cá c bank thừ a vố n sẽ cho cá c bank thíu vố n mượ n để đá p ứ ng iu cầ u dự trữ
 Thườ ng nhữ ng khoả n vay nà y là nhữ ng giao dịch wa đêm, thõ a thuậ n tạ i mứ c lã i
suấ t called Lã i suấ t quỹ dự trữ Liên bang

-Khoả n vay ngắ n hạ n củ a Nhà mô i giớ i

 Cá c NĐT cá nhâ n mua cổ phíu = kí quỹ (Margin) thườ ng vay 1 phầ n vố n từ nhà mô i
giớ i để thanh tó n tiền mua
 Nhà mô i giớ i có thể phả i vay vố n từ bank. Vớ i thỏ a thuậ n hoà n trả ngay lậ p tứ c nếu
bank cầ n
 Lã i suấ t thườ ng cao hơn T-bills ngắ n hạ n 1%

-Thị trườ ng LIBOR

 Lã i suấ t chà o bá n liên bank London là mứ c lã i mà cá c bank lớ n ở London sẵ n sà ng


cho vay lẫ n nhau
 Lã i suấ t nà y đc tính trên nữ ng khoả n vay đc định danh = $ và trở thà nh lã i suấ t ngắ n
hạ n cơ bả n đc niêm yết trên thị trườ n tiền tệ Châ u  u, là lã i suấ t tham chíu cho hà ng
loạ t giao dịch (giao dịch thả nổ i)

Thị trg trái phíu:


-Khoả n vay or cc nợ có kì hạ n dà i hơn so vớ i trên thị trg $ tệ

-Gồ m kì phíu T-notes(<=10 nă m) và trá i phiếu kho bạ c T-bonds(10-30 nă m), trá i phíu cô ng
ty, trá i phíu đô thị, ck thuế chấ p, nợ cơ quan liên bang

-Kì phíu và trá i phíu kho bạ c

 Kì phíu và trá i phíu đều đc phá t hà nh vớ i mứ c tă ng thêm 100$ nhưng phổ biến là
mệnh giá 1.000$;
 cả 2 đều trả lã i nữ a nă m 1 lầ n, đc gọ i là thanh toá n coupon.
 Trá i phíu thườ ng đc giao dịch vớ i mệnh giá 1.000$ nhưng giá đc niêm yết theo TỶ
LỆ PHẦN TRĂM MỆNH GIÁ
 YTM Lợ i suấ t đá o hạ n =lợ i suấ t nữ a nă m x2 (chứ k phả i tính lã i kép cho 2 kì)—tính
theo lã i đơn not lã i kép
 VD: Ask: 138 -> Giá mua: 138% x FV=138% x 1000; giá hô m nay giả m 0.93 so vớ i
hô m wa -> giá hô m wa= (138%+0.93%)x 1000
 **Yết giá trá i phíu đc bỉu thị = tỉ lệ % mệnh giá trá i phíu
 Yết giá trá i phíu cũ m có thể bỉu thị dướ i dạ ng phâ n số
 Trá i phíu dn đc yết theo mứ c tă ng 1/8 cò n chính phủ or kho bạ c 1/32. VD:
104+10/32 or 104:10

-Trá i phíu khi bạ c b.vệ rủ i ro lạ m phá t : called TIPS

 Giá trị vố n gố c củ a đc đìu chỉnh theo tỉ lệ tă ng thêm củ a chỉ số giá tiu dù ng->đem lạ i
dò ng thu nhậ p k đổ i theo giá trị thự c (đã đìu chỉnh lạ m phá t)
 Lợ i suấ t củ a TIPS là lã i suấ t thự c or lã i suấ t đc đìu chỉnh lạ m phá t

-Trá i phíu qte:

 Trá i phíu Eurobond: đc phá t hà nh ở 1 quố c gia nhưng đc định danh = đồ ng $ củ a qg


khá c.
 VD trá i phíu định danh = $ bá n ở nc Anh -> Eurodollar
 Nhìu cty phá t hà nh trá i phíu ở nc ngoà i, định danh = đồ ng $ củ a nhà đẩ u 4
 VD trá i phíu Yankee: định danh = $ bá n tạ i Mỹ, đơn vị phá t hà nh ngoà i nc Mỹ

-Trá i phíu đô thị


 9 quyền cấ p địa phương phá t hà nh
 Y.tố miễn thuế ->lã i thấ p
 Lợi suất chịu thuế tương đương: TSSL mà trá i phíu chịu thuế cầ n phả i cung cấ p để
=lợ i suấ t sau thuế củ a trá i phíu đô thị miễn thuế
r x (1-t)=r đô thị
 Mứ c lã i suấ t câ n = là mứ c lã i suấ t tạ i đó NĐT k phả i lự a chọ n giữ a TP chịu thuế or TP
miễn thuế: t=1-rđô thị/r
 Tỉ số lợ i suấ t r đô thị/r là yếu tố quyết định sự hấ p dẫ n củ a TP đô thị. Cà ng cao thì
mứ c thuế câ n = cà ng thấ p->thích nắ m giữ TP đô thị hơn

-Trá i phíu c.ty

 Để cá c cty tư nhâ n vay vố n trự c típ từ cô ng chú ng


 Trả lã i nữ a nă m 1 lầ n và hoà n trả mệnh giá và o ngà y đá o hạ n
 Rủ i ro vỡ nợ cao hơn
 Tp có đả m bả o(=ts thế chấ p trog TH cty phá sả n) và k đả m bả o
 TP cty đô i khi đi chung cá c quyền chọ n: TP có thể mua lạ i(cho phép cty có quyền
mua lạ i trá i phíu từ ng nắ m giữ vớ i mứ c giá mua lạ i x.định) và TP chuyển đổ i(cho
phép chuyển đổ i trá i phíu thà nh 1 số cổ phầ n x.đinh)

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VỐN CỔ PHẦN

-Cổ phầ n thườ ng

 Cò n gọ i là ck vcp hay vcsh, đạ i diện cho việc sở hữ u cổ phầ n củ a 1 cty


 Mỗ i cổ phầ n thườ ng cho phép ng sở hữ u có 1 phíu bỉu quyết đố i vớ i bấ t kì vđề j về
quả n trị cty;
 đc đưa ra bỉu quyết trog cá c cuộ c họ p thườ ng niên
 Sở hữ u 1 phầ n lợ i ích tc từ cty theo tỉ lệ sở hữ u
 Quyền cò n lạ i - là ng sau cù ng đc hưở ng quyền lợ i đố i vớ i ts và thu nhậ p củ a cty

-Cổ phầ n ưu đã i: dừ a dố ng VCP dừ a dố ng nợ - ck ngoạ i lai

 Cam kết trả cho ng nắ m giữ dò ng thu nhậ p cố định mỗ i nă m


 K có quyền bỉu quyết
 K đc xem là cp khấ u trừ thuế TNDN->chi trả dự a trên EAT
 Có đờ i số ng k giớ i hạ n
 DN k bắ t buộ c phả i thanh tó n nhưng có tính lũ y kế và phả i đc thanh tó n đầ y đủ trc
khi thanh tó n bấ t kì khoả n cổ tứ c nà o cho cá c cổ đô ng

-Chứ ng chỉ lưu kí

 Giấ y chứ ng nhậ n đc giao dịch trên thị trườ ng 1 nc nà o đó ,


 Thể hiện quyền sở hữ u cổ phầ n củ a 1 cty nc ngoà i
 Mỗ i chứ ng chỉ lưu kí (DR) tương ứ ng vớ i quyền sở hữ u 1 cp, hay 1 số cp củ a 1 cty nc
ngoà i

CÁC CHỈ SỐ TT CỔ PHÍU & TRÁI PHÍU

-Cá c chỉ số thị trườ ng cổ phíu

 Chỉ số bình quâ n cô ng nghiệp Dow Jones (DJIA) củ a 30 cty lớ n, Chấ t lượ ng cao đc
tính từ nă m 1896
 DJIA tương ứ ng vớ i 1 danh mụ c nắ m giữ 1 cổ phầ n củ a mỗ i cổ phíu thà nh phầ n trog
chỉ số , nên giá trị đầ u tư và mỗ i cty trong danh mụ c tỷ lệ vớ i giá cổ phầ n củ a cty->chỉ
số trug bình trọng số theo giá
 ->nhữ ng CP có giá cao có khả nă ng chi phố i chỉ số
 Qui trình tính tr,bình đ đìu chỉnh khi nà o 1 cổ phíu đc chia tá ch or chi trả cổ tứ c = cổ
phầ n >10%, or 1 cty trog nhó m 30 cty c.nghiệp đc thay thế = 1 cty khá c ->đìu chỉnh
số chia khi tính bình quâ n
 Theo sau việc chia tá ch cổ phíu, số chia phả i giả m xuố ng 1 gtri sao cho số bình quâ n
k đổ i
 Tính theo trọ ng số : (P1+P2+P3)/3->[(P123/3)/P0]-1->tá ch (P1+P2+P3’)/x = ban
đầ u
 Tính theo gtri thị trg: P1xQ1
 Tính TSSL theo chỉ số trọ ng số : P1/Po +P2/P0+P3/Po
CHƯƠNG:

MUA KÍ QUỸ

TK cơ sở đuô i 1

Kí quỹ đuô i 6

Phá i sinh đuô i 8

Tỉ lệ kí quỹ ban đầ u = vcsh/gtr ck

 Có thể nộ p 16tr để mua 32tr gtri cp ACB


Tỉ lệ kí quỹ duy trì =vcsh/ gtr ck

->trá nh bị call Margin: nạ p thêm or bá n bớ t

Bá n bớ t 100-> giả m 17tr -> tiền vay= vay ban đầ u – 17tr; gtr ck= gtr ck ban đầ u-17tr

BÁN KHỐNG

CHƯƠNG 4: QŨY TƯƠNG HỖ VÀ CÁC CTY ĐẦU 4 KHÁC

Công ty đầu tư

Lưu giữ và quả n lí+Đa dạ ng hó a và có thể phâ n chia

(Giá thị trườ ng-Tổ ng nợ )/chứ ng chỉ quỹ


Các đvi đầu 4 ủy thác (UIT) -> Quỹ đầu 4 k đc quản lí(mua và nắm giữ)

 Tậ p hợ p $ từ cá c NĐT
 Danh mụ c cố định

Cá c cty đầ u 4 đc quả n lí: Open/close –end fund

Cá c cty đầ u 4 khá c: Commingled(bị trộ n lẫ n) funds, REITs, Hedge(quỹ đầ u cơ) funds

d?u tu ?y qu? kho?n ti?

Đơn vị   cố định là một   đầu tư mà tập hợp các   
c? d?nh

được đầu tư vào một DMĐT   trong suốt vòng đời của quỹ. 

Các cty đầu 4 đc quản lí

 Cá c cty đầ u 4 có thể huy độ ng vố n từ cá c nhà đầ u 4 để thà nh lậ p quỹ đầ u4


 Ban quả n trị quỹ do cá c cổ đô ng bầ u sẽ thuê 1 cty quả n lí để quả n lí danh mụ c vớ i
mứ c phí annual khoả n 0.2-1.5% gtri ts
 Cty quả n lí có thể là cty thà nh lậ p quỹ
 Các quỹ mở: sẳ n sà ng mua lạ i or phá t hà nh cổ phầ n theo NAV-> khi NĐT mú n rú t
vố n, họ sẽ bá n lạ i cổ phầ n vớ i giá = NAV
 Quỹ đóng:
o K mua lạ i or phá t hà nh thêm cổ phầ n. NĐT mú n rú t vố n phả i bá n cho cá c NĐT
khá c. ĐC giao dịch trên SGD CK và có thể mua thong qua cá c cty mô i giớ i.
o Giá có thể khác NAV
o Giá thị trườ ng P>NAV: QUỹ đó ng đang đc giao dịch vớ i phầ n bù
o P<NAV: phầ n chiết khấ u
o Tỉ lệ phần bù/ck: (P-NAV)/NAV -> +: bù | -: chiết khấu

K quả n lí: đầ u tư bị độ ng -> buy n hold-> Danh mụ c có định

Đc quả n lí: Active stategy-> Danh mụ c thay đổ i

QUỸ TƯƠNG HỖ

 Quỹ tương hỗ : Là tên gọ i chung cho cá c cty đầ u 4 dạng mở. Chiếm ưu thế ngà y nay,
>90% ts củ a cty đầ u 4
 Cá c quỹ thị trườ ng tiền tệ: ck TT tiền tệ có time đá o hạ n trbinh 1 month
 Quỹ vố n cp: đầ u 4 chủ yếu và o cổ phíu.
o Cá c quỹ thu nhậ p có xu hướ ng giữ cp củ a cá c cty có lợ i suấ t cổ tứ c cao 1 cá ch
ổ n định.
o Cá c quỹ tă ng trưở n sẳ n sà ng từ bỏ thu nhậ p hiện tạ i thay và o đó lạ i chú trọ ng
đến trển vọ ng lã i vố n (g=b*ROE)->rủ i ro rấ t cao (b là tỉ lệ lngl)
 Quỹ theo ngà nh: đầ u 4 tậ p trug và o 1 ngà nh cn cụ thể
 Quỹ trá i phíu: chiên đầ u 4 nhữ ng lĩnh vự c có thu nhậ p cố định
 Quỹ qte: Đầ u 4 ck trên tò n cầ u, theo khu vự c, or theo gr thị trườ ng
 Quỹ câ n =: quỹ củ a cá c quỹ. Đi đầ u 4 và o quỹ khá c
 Quỹ chỉ số : đầ u 4 và o cá c chỉ số ck

Cá ch bá n:

 Trự c típ bở i tổ chứ c bả o lã nh phá t hà nh quỹ


 Giá n típ qua cá c nhà mô i giớ i đạ i diên cho tổ chứ c bả o lã nh phá t hà nh

->xung độ t lợ i ích. RỦ i ro cho cá c NĐT

Các chí phí đầu tư vào quỹ

 Cp hđ hằ ng nă m:
o cp quả n lí và tư vấ n cho nhà quả n lí đầ u 4
o Thườ ng đc thể hiện dướ i dạ ng % tổ ng ts (0.2-2%) đc khấ u trừ định kì và o ts
củ a quỹ
 Phí gia nhậ p
o Khoả n hoa hồ ng or phí bá n hà ng đc thanh toá n khi mua cổ phầ n tố i đa khoả n
3% số vố n đầ u 4 và o quỹ
 Phí rú t vố n: Giớ i hạ n TG 5 nă m đầ u
o Phí mua lạ i or phí hoá i vố n, phá t sinh khi bá n cp. 5%-6% ban đầ u giả m xuố ng
1% cho mỗ i nă m sau đó
 Phí 12b-1: US
o UBCK và SGD cho phép cá c nhà quả n lí quỹ sd ts quỹ chi trả cho cá c cp phâ n
phố i như quả n cá o, tlieu quả n cá o gồ m bc thườ ng niên và bả n cá o bạ ch, và
cá c khoả n hoa hồ ng phí trả cho cá c nhà mô i giớ i

TSSL = (NAV1- NAV0 + cá c khoả n phâ n phố i TN/cổ tứ c và lã i vố n)/NAV0


Thuế thu nhập

NĐT tự chi trả thuế. K thể tự định thờ i điểm thanh lí khoả n đầ u tư

Quỹ có tỉ lệ vò ng quay DMĐT cao có thể đặ c biệt K hịu quả về thuế

Vò ng quay là hệ số củ a hđ gd củ a 1 DMĐT / ts trong DMĐT. Nó đo lườ ng tỉ trọ ng củ a DM đc


thay thế mỗ i anwm (mua và o- bá n ra)

Vò ng quay cao nghĩa là lã i/ lỗ vố n đang đc hiện thự c hó a liên tụ c -> NĐT k thereddinhj thờ i
đ cá c khaorn lã i lỗ nhằ m qli nghĩa vụ thuế

VD: mua 500 bá n 400 -> giá trị thay thế 400 -> hs = 400/2200

CHƯƠNG 5: RỦI RO, TSSL VÀ DỮ LIỆU QUÁ KHỨ

Lã i suấ t sau thuế = Lã i suấ t thự c x (1 - thuế) + lạ m phá t x thuế

TSSL củ a trá i phíu kho bạ c: (FV – Po )/Po

TSSL trên 1 kì nắ m giữ - HPR (Holding period returns)

HPR = TS lãi vốn + TS cổ tức = (Pt – Po)/Po + D/Po

APR (Ls niêm yết/ cô ng bố ) là lã i đơn, EAR lã i kép

Rcc là ls % theo nă m ghép lã i liên tụ c EAR = e^Rcc -1 -> Rcc = ln(EAR+1)


RỦI RO VÀ PHẦN BÙ RỦI RO

Đố i vớ i cá c khoả n đầ u tư có TSSL phâ n phố i chuẩ n, thướ c đo rủ i ro phù hợ p là phương sai


hoặ c độ lệch chuẩ n củ a TSSL.

TSSL expect củ a 1 khoả n đầ u 4 = trung bình cộ ng tssl trong qk

TSSL ex trong mỗ i tình huố ng (ttrg đi lên, xuố ng,..) = xích ma(tssl x %xá c suấ t)

Psai =

A=0 bà ng quang vớ i rr, A<0 thích rủ i ro, A>0 đéo thích rr

Đ hữ u dụ ng củ a DMĐT là TSSL tương đương chắ c chắ n (TSSL mà ts phi rr cầ n để đạ t đc đ


hữ u dụ ng = DMĐT rr)

Nếu lã i suấ t vay & cho vay = nhau  Tấ t cả cá c DM nằ m trên CAL đều có tỷ số Sharpe bằ ng
nhau.
Do khi họ vay nhìu, rr cao, nên bên cho vay sẽ
tă ng cp vay

CHƯƠNG 6: Phân bổ vốn

Rủi ro và e ngại rủi ro

-Rr: khả nă ng xhien cá c khoả n thiệt hạ i tà i chính -> sự k chắ c chắ n củ a TSSL expect

-Dù ng DLC or Psai để tính rr


-Đá nh bạ c: kq k chắ n chắ c =! Đầ u cơ: chấ p nhậ n rr để có tssl tương ứ ng

Đá nh giá DMĐT

-TC1: TSSL tb (TSSL raw) – ĐLC(rr) (TSSL TB DM1> TSSL TB DM 2 & RR DM1< RR DM2)

-TC2: (TSSL điều chỉnh) tỉ số phầ n thưở ng/ 1 đv rr

Hệ số CV=ĐLC(RR)/TSSL

Tỉ số SHARP = (TSSL – LS risk-free)/ĐLC

-TC3: Mứ c hữ u dụ ng U= E(Ri)-1/2 * A*Var -> A: mứ c độ e ngạ i rr; U cà ng cao cà ng tố t;

Var (P.sai)=rr^2

A<0: thích mạ o hiểm

A=0: trung lậ p vớ i rr

A>0: e ngạ i rr, A cà ng cao mứ c độ e ngạ i rr cà ng cao

Phân bổ vốn cho rủi ro và phi rr

TS phi rr

Tỉ trọ ng X

TSSL Rf

RR=0

TS có RR (DM P: gồ m Share + Bond)

Tỷ trọ ng Y

TSSL E(rP)= tỉ trọ ng E * E(rE)+ tỉ trọ ng D*E(rD) -> Share: E(rE) & Bond: E(rD)

RR=ĐLC(P);

var = [tỉ trọ ng E ^2* varE] + [tỉ trọ ng D^2 *varD]+ 2*tỉ trọ ng E * tỉ trọ ng D *

E(rC)=X*rf+y*E(P) (1)
Mà X+Y=1 -> X=1-y

 E(rc)=(1-Y)*rf + Y*E(P) = rf+Y*(Ep-rf)

rf là hệ số chặ n; Ts SHARPE: Độ dố c/Hệ số


dố c củ a đườ ng phâ n bổ vố n

CHƯƠNG 14: TRÁI PHÍU VÀ TSSL

Niêm yết: 100:8 ->100 + 8/32)

Sd Date(2023,3,2)- Date(2023,20,2)

ĐỊNH GIÁ TR.Phiu

Ngtac chung: chiết khấ u


PB>MG -> Phầ n bù

PB<MG: chiết khấ u

Giá trá i phíu nghịch biến vớ i Ls thị trườ ng

You might also like