Professional Documents
Culture Documents
ĐẦU 4 TC
ĐẦU 4 TC
ĐẦU 4 TC
usually offer check-writing features, and NAV is fixed at $1 per share so that there
are no tax implications associated with redemption of shares. They provide low
Equity Funds—These funds invest primarily in stock, although they may hold
other types of securities at the manager's discretion. They may also hold some
objectives are capital gain, growth, growth and income, income, and income and
security.
They hold a mix of fixed-income and equity securities. Income funds try to
maintain safety of principal but achieve liberal current income, while balanced
Asset Allocation Funds—These funds also hold both stocks and bonds, but vary
the proportions in accord with the portfolio manager's forecast of the relative
performance of each sector. These funds are engaged in market timing and are
Index Funds—These funds try to match the performance of a broad market index.
security's representation in that index. Index funds are a low-cost way for small
industries. Held alone, they are not well diversified and may be higher risk.
CHƯƠNG 1
Tà i sả n đầ u tư:
Ts thự c: Trự c tiếp đó ng gó p và o HĐ SXKD (Đấ t đai, nhà xưở ng, uy tín, thương hịu,
kiến thứ c)
Ts tc: giấ y tờ or nh bú t tó n điện tử (ck nợ , spps, cổ phầ n thườ ng, cp ưu đã i)->giú p
chủ sở hữ u nắ m bằ ng chứ ng xá c nhậ n quyền sở hữ u vớ i ts thậ t
-Ck nợ :
-Ck vố n:
Vai trò thô ng tin tin: giá ck đó ng vtro q.trọ ng trong việc phâ n bổ vố n
Chọ n time tiu dù ng: khi TN cao, đầ u tư để tk và o TSTC, khi tn thấ p bá n để lấ y $
Phâ n bổ rủ i ro:
Tá ch biệt quyền sở hữ u và quả n lí
-Cá c cc: ck nợ ngắ n hạ n(<=1), có tính khả nhượ ng(marketable), thanh khoả n cao, rủ i ro
thấ p, tương đương $ mặ t
-Eurodollar
Mua lạ i: cá c nhà giao dịch bá n ck 9 phủ cho NĐT trên cơ sở qua đêm, vớ i thỏ a thuậ n
mua lạ i nhữ ng ck nà y và o ngà y hô m sau vớ i mứ c giá cao hơn 1 chú t-> sự gia tă ng
trong giá là lã i suấ t wa đêm
Cam kết bá n Nhà giao dịch sẽ mua ck 9 phủ từ NĐT và cam kết bá n chú ng lạ i cho
NĐT vớ i mứ c giá xá c định cao hơn và o 1 ngà y nà o đó trong tlai
Cá c NĐT cá nhâ n mua cổ phíu = kí quỹ (Margin) thườ ng vay 1 phầ n vố n từ nhà mô i
giớ i để thanh tó n tiền mua
Nhà mô i giớ i có thể phả i vay vố n từ bank. Vớ i thỏ a thuậ n hoà n trả ngay lậ p tứ c nếu
bank cầ n
Lã i suấ t thườ ng cao hơn T-bills ngắ n hạ n 1%
-Gồ m kì phíu T-notes(<=10 nă m) và trá i phiếu kho bạ c T-bonds(10-30 nă m), trá i phíu cô ng
ty, trá i phíu đô thị, ck thuế chấ p, nợ cơ quan liên bang
Kì phíu và trá i phíu đều đc phá t hà nh vớ i mứ c tă ng thêm 100$ nhưng phổ biến là
mệnh giá 1.000$;
cả 2 đều trả lã i nữ a nă m 1 lầ n, đc gọ i là thanh toá n coupon.
Trá i phíu thườ ng đc giao dịch vớ i mệnh giá 1.000$ nhưng giá đc niêm yết theo TỶ
LỆ PHẦN TRĂM MỆNH GIÁ
YTM Lợ i suấ t đá o hạ n =lợ i suấ t nữ a nă m x2 (chứ k phả i tính lã i kép cho 2 kì)—tính
theo lã i đơn not lã i kép
VD: Ask: 138 -> Giá mua: 138% x FV=138% x 1000; giá hô m nay giả m 0.93 so vớ i
hô m wa -> giá hô m wa= (138%+0.93%)x 1000
**Yết giá trá i phíu đc bỉu thị = tỉ lệ % mệnh giá trá i phíu
Yết giá trá i phíu cũ m có thể bỉu thị dướ i dạ ng phâ n số
Trá i phíu dn đc yết theo mứ c tă ng 1/8 cò n chính phủ or kho bạ c 1/32. VD:
104+10/32 or 104:10
Giá trị vố n gố c củ a đc đìu chỉnh theo tỉ lệ tă ng thêm củ a chỉ số giá tiu dù ng->đem lạ i
dò ng thu nhậ p k đổ i theo giá trị thự c (đã đìu chỉnh lạ m phá t)
Lợ i suấ t củ a TIPS là lã i suấ t thự c or lã i suấ t đc đìu chỉnh lạ m phá t
Chỉ số bình quâ n cô ng nghiệp Dow Jones (DJIA) củ a 30 cty lớ n, Chấ t lượ ng cao đc
tính từ nă m 1896
DJIA tương ứ ng vớ i 1 danh mụ c nắ m giữ 1 cổ phầ n củ a mỗ i cổ phíu thà nh phầ n trog
chỉ số , nên giá trị đầ u tư và mỗ i cty trong danh mụ c tỷ lệ vớ i giá cổ phầ n củ a cty->chỉ
số trug bình trọng số theo giá
->nhữ ng CP có giá cao có khả nă ng chi phố i chỉ số
Qui trình tính tr,bình đ đìu chỉnh khi nà o 1 cổ phíu đc chia tá ch or chi trả cổ tứ c = cổ
phầ n >10%, or 1 cty trog nhó m 30 cty c.nghiệp đc thay thế = 1 cty khá c ->đìu chỉnh
số chia khi tính bình quâ n
Theo sau việc chia tá ch cổ phíu, số chia phả i giả m xuố ng 1 gtri sao cho số bình quâ n
k đổ i
Tính theo trọ ng số : (P1+P2+P3)/3->[(P123/3)/P0]-1->tá ch (P1+P2+P3’)/x = ban
đầ u
Tính theo gtri thị trg: P1xQ1
Tính TSSL theo chỉ số trọ ng số : P1/Po +P2/P0+P3/Po
CHƯƠNG:
MUA KÍ QUỸ
TK cơ sở đuô i 1
Kí quỹ đuô i 6
Bá n bớ t 100-> giả m 17tr -> tiền vay= vay ban đầ u – 17tr; gtr ck= gtr ck ban đầ u-17tr
BÁN KHỐNG
Công ty đầu tư
Tậ p hợ p $ từ cá c NĐT
Danh mụ c cố định
Đơn vị cố định là một đầu tư mà tập hợp các
c? d?nh
được đầu tư vào một DMĐT trong suốt vòng đời của quỹ.
QUỸ TƯƠNG HỖ
Quỹ tương hỗ : Là tên gọ i chung cho cá c cty đầ u 4 dạng mở. Chiếm ưu thế ngà y nay,
>90% ts củ a cty đầ u 4
Cá c quỹ thị trườ ng tiền tệ: ck TT tiền tệ có time đá o hạ n trbinh 1 month
Quỹ vố n cp: đầ u 4 chủ yếu và o cổ phíu.
o Cá c quỹ thu nhậ p có xu hướ ng giữ cp củ a cá c cty có lợ i suấ t cổ tứ c cao 1 cá ch
ổ n định.
o Cá c quỹ tă ng trưở n sẳ n sà ng từ bỏ thu nhậ p hiện tạ i thay và o đó lạ i chú trọ ng
đến trển vọ ng lã i vố n (g=b*ROE)->rủ i ro rấ t cao (b là tỉ lệ lngl)
Quỹ theo ngà nh: đầ u 4 tậ p trug và o 1 ngà nh cn cụ thể
Quỹ trá i phíu: chiên đầ u 4 nhữ ng lĩnh vự c có thu nhậ p cố định
Quỹ qte: Đầ u 4 ck trên tò n cầ u, theo khu vự c, or theo gr thị trườ ng
Quỹ câ n =: quỹ củ a cá c quỹ. Đi đầ u 4 và o quỹ khá c
Quỹ chỉ số : đầ u 4 và o cá c chỉ số ck
Cá ch bá n:
Cp hđ hằ ng nă m:
o cp quả n lí và tư vấ n cho nhà quả n lí đầ u 4
o Thườ ng đc thể hiện dướ i dạ ng % tổ ng ts (0.2-2%) đc khấ u trừ định kì và o ts
củ a quỹ
Phí gia nhậ p
o Khoả n hoa hồ ng or phí bá n hà ng đc thanh toá n khi mua cổ phầ n tố i đa khoả n
3% số vố n đầ u 4 và o quỹ
Phí rú t vố n: Giớ i hạ n TG 5 nă m đầ u
o Phí mua lạ i or phí hoá i vố n, phá t sinh khi bá n cp. 5%-6% ban đầ u giả m xuố ng
1% cho mỗ i nă m sau đó
Phí 12b-1: US
o UBCK và SGD cho phép cá c nhà quả n lí quỹ sd ts quỹ chi trả cho cá c cp phâ n
phố i như quả n cá o, tlieu quả n cá o gồ m bc thườ ng niên và bả n cá o bạ ch, và
cá c khoả n hoa hồ ng phí trả cho cá c nhà mô i giớ i
NĐT tự chi trả thuế. K thể tự định thờ i điểm thanh lí khoả n đầ u tư
Vò ng quay cao nghĩa là lã i/ lỗ vố n đang đc hiện thự c hó a liên tụ c -> NĐT k thereddinhj thờ i
đ cá c khaorn lã i lỗ nhằ m qli nghĩa vụ thuế
VD: mua 500 bá n 400 -> giá trị thay thế 400 -> hs = 400/2200
TSSL ex trong mỗ i tình huố ng (ttrg đi lên, xuố ng,..) = xích ma(tssl x %xá c suấ t)
Psai =
Nếu lã i suấ t vay & cho vay = nhau Tấ t cả cá c DM nằ m trên CAL đều có tỷ số Sharpe bằ ng
nhau.
Do khi họ vay nhìu, rr cao, nên bên cho vay sẽ
tă ng cp vay
-Rr: khả nă ng xhien cá c khoả n thiệt hạ i tà i chính -> sự k chắ c chắ n củ a TSSL expect
Đá nh giá DMĐT
-TC1: TSSL tb (TSSL raw) – ĐLC(rr) (TSSL TB DM1> TSSL TB DM 2 & RR DM1< RR DM2)
Hệ số CV=ĐLC(RR)/TSSL
Var (P.sai)=rr^2
A=0: trung lậ p vớ i rr
TS phi rr
Tỉ trọ ng X
TSSL Rf
RR=0
Tỷ trọ ng Y
TSSL E(rP)= tỉ trọ ng E * E(rE)+ tỉ trọ ng D*E(rD) -> Share: E(rE) & Bond: E(rD)
RR=ĐLC(P);
var = [tỉ trọ ng E ^2* varE] + [tỉ trọ ng D^2 *varD]+ 2*tỉ trọ ng E * tỉ trọ ng D *
E(rC)=X*rf+y*E(P) (1)
Mà X+Y=1 -> X=1-y
Sd Date(2023,3,2)- Date(2023,20,2)