Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP 10

Bài 1. Tổng chữ số


Cho một dãy kí tự S (tối đa 200 kí tự).
Yêu cầu: Viết chương trình tính tổng các kí tự số có trong chuỗi S.
Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím chuỗi S.
Dữ liệu ra: in ra màn hình một số nguyên duy nhất là tổng các kí tự số có trong
chuỗi S.
Ví dụ:
HH@@ 0
HH78HH2 17
Bài 2: Viết chương trình nhập vào một chuỗi kí tự và một kí tự bất kì, đếm số lần
xuất hiện của kí tự đó trong chuỗi.

Bài 3: Viết chương trình nhập vào một chuỗi kí tự, kiểm tra xem nó có đối xứng
hay không ? (RADAR, MADAM).

Bài 4: Viết chương trình nhập vào họ và tên của một người.
a)in chuỗi họ tên ra màn hình với các kí tự đầu chuỗi đổi thành chữ hoa.
b)toàn bộ chuỗi họ và tên đổi thành chữ hoa.

Bài 5: Tìm tất cả các chữ số có ba chữ số abc sao cho tổng các lập phương của
các chữ số bằng chính số đó ( abc = a3 + b3 + c3).

Bài 6: Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên có n phần tử.
a. Đưa những phần tử lẻ ra đầu danh sách, phần tử chẵn ra cuối danh sách và in ra
màn hình.
b. Sắp xếp các phần tử lẻ ở đầu danh sách theo chiều tăng dần, phần tử chẵn ở
cuối danh sách theo chiều giảm dần rồi in ra màn hình.

Bài 7: In ra các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng n ( Với n là một số nguyên không
âm được nhập từ bàn phím ) .

Bài 8: Viết chương trình tìm số đảo ngược của một số nguyên dương .
Ví dụ: Đảo ngược của số 54321 là 12345.

Bài 9: Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên có n phần tử. In ra màn
hình phần tử nhỏ nhất, phần tử lớn nhất và giá trị trung bình của danh sách ra màn
hình.
Bài 10. Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Thông báo lên màn
hình các chữ cái có trong xâu và số lượng của chúng ( Không phân biệt chữ hoa
hay chữ thường). (dùng đếm phân phối)
Ví dụ:
abccbbcad
in ra
a 2
b 3
c 3
d 1
BÀI 11. Số lặp
Cho dãy A gồm n số nguyên (0<n<100) có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 100.
Yêu cầu: viết chương trình tìm số được lặp lại nhiều nhất trong dãy A, trường hợp
có nhiều đáp án thì chọn số nhỏ nhất.
Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím n và dãy A.
Dữ liệu ra: hiện số tìm được theo yêu cầu trên
Ví dụ:
N=10
Dãy A: 2 6 -4 2 6 -4 2 6 7 9
Kết quả: 2
Bài 12. Qua cầu
Có n người cần qua cầu trong đêm tối (0<n<100). Vì cầu yếu và nguy hiểm nên tối
đa chỉ 2 người qua một lúc và phải mang theo đèn (nếu không có đèn thì qua
không được). chỉ có 1 cây đèn duy nhất. Hai người qua cùng nhau sẽ mất thời gian
bằng người đi chậm hơn.
Yêu cầu: tìm tổng thời gian ít nhất để n người đó qua cầu.
Dữ liệu vào: từ file QUACAU.INP
Dòng 1: chứa số n
Dòng 2: chứa n số nguyên là thời gian đi qua cầu tương ứng với n người.
Dữ liệu ra: ghi ra file QUACAU.OUT một số nguyên duy nhất là tổng thời gian
qua cầu ít nhất để n người qua cầu.
Ví dụ:
QUACAU.INP QUACAU.OUT
1 22
22
2 3
32
3 16
187

Bài 13. XÂU ĐỐI XỨNG


Xâu đối xứng là một xâu kí tự, có không ít hơn 1 kí tự, và khi đọc từ trái sang phải
hay từ phải sang trái đều giống nhau. Ví dụ ‘A’, ‘TET’, ‘CAC’ là các xâu đối
xứng, còn các xâu ‘CAT’, ‘MEET’ đều không phải là xâu đối xứng. Khúc con của
một xâu S là xâu gồm một số kí tự liên tiếp của xâu S.
Yêu cầu: Cho trước xâu kí tự S, có độ dài không quá 250 kí tự, cần:
a) Tính độ dài D của khúc con đối xứng dài nhất của xâu S.
b) Xác định khúc con đối xứng dài nhất đầu tiên K của xâu S.
Dữ liệu: Đọc từ trong tệp DOIXUNG.INP, gồm nhiều phương án, mỗi phương án
trên một dòng, trên dòng đó ghi xâu S.
Kết quả: Đưa ra màn hình và ghi ra tệp DOIXUNG.OUT, mỗi phương án ghi trên
một dòng, trên dòng đó ghi số D, tiếp đó ghi khúc K tìm được.
Ví dụ:

DOIXUNG.INP DOIXUNG.OUT
ACBC 3 CBC
NANGNANG 7 NANGNAN

Bài 14. KHÚC CON ĐỐI XỨNG DÀI NHẤT 


Cho trước xâu kí tự S, có độ dài N (1<= N <= 250).
Yêu cầu:
a) Tính độ dài D của khúc con đối xứng dài nhất của xâu S.
b) Xác định khúc con đối xứng dài nhất đầu tiên (kí hiệu là K) của xâu S.
c) Xác định vị trí đầu VTD và vị trí cuối VTC của K trong xâu S.
Dữ liệu: Đọc từ tệp văn bản DXDAI.INP, gồm nhiều phương án, mỗi phương án
bao gồm số nguyên dương N, tiếp đó là xâu S (chỉ gồm các chữ cái in hoa).
Kết quả: Ghi ra màn hình và ghi ra tệp văn bản DXDAI.OUT, mỗi phương án trên
1 dòng, trên dòng đó ghi ba số D, VTD, VTC, tiếp đó ghi khúc con K tìm được.
Ví dụ:

DXDAI.INP DXDAI.OUT
4 ACBC 3 2 4 CBC
9 BNANGNANG 7 2 8 NANGNAN

You might also like