Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

TOEIC MR.TRU – 07.6677.

6575

HOTEL and TOUR

 Hoàn thành điền vào chỗ trống và chọn đáp án:

1.

M-Br: Welcome back, Flora! How was interested in : quan tâm, thích
been ? Valencia : tên thành phố
little : một ít
W-Am: wonderful thing I went with the few lying on: nằm trên
friend we stayed at a small hotel in Once in a while : thỉnh thoảng
Valencia for 2 weeks. try out: thử
M-Br: Yeah, I really enjoy the valencia when went with : đi với
i visited with my family last year-. Did you - sightseeing : tham quan, ngắm cảnh
do a lots of sightseeing ? a lot of : nhiều
in front of: phía trước
W-Am: only a little, really. We were more
Interested in lying on the beach in front of
the hotel everyday. Once in a while -, we did
try out the new restaurant-though.
41. Where did Flora stay in Valencia? 41. Flora đã ở đâu tại Valencia?
(A) In a hotel (A) Trong một khách sạn
(B) At a friend’s house (B) Tại nhà một người bạn
(C) With relatives (C) Ở với họ hàng
(D) At a campsite (D) Tại một khu cắm trại

42. When did the man go to Valencia? 42. Người đàn ông đã đến Valencia khi nào?
(A) Last week (A) Tuần trước
(B) Two weeks ago (B) 2 tuần trước
(C) Last year (C) Năm ngoái
(D) Two years ago (D) 2 năm trước

43. How did Flora mainly spend her 43. Flora đã dành thời gian nghỉ ngơi của cô
vacation? ấy như thế nào?
(A) Trying new restaurants (A) Vào các nhà hàng mới
(B) Relaxing on a beach (B) Thư giãn trên bãi biển
(C) Shopping in stores (C) Mua sắm trong các cửa hàng
(D) Visiting her family (D) Thăm gia đình cô ấy
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

2.

M-Am: Hi, Maria. Have you have any luck Luck: may mắn
find in a place to stay during the conference plenty of space : rất nhiều không gian
this weekend? (phòng )
any luck : sự may mắn
W-Am: No, I’ve been on the phone all get more details: lấy thêm chi tiết, thông tin
morning try to find the room but everything during :trong suốt
in the center of Houston is booked. the center of Houston : trung tâm Houston
place : nơi, địa điểm
M-Am: You know Mr. Yakamoto from the I’ve been on the phone : tôi đã gọi điện thoại
marketing department? Well, he’s going too, found : tìm thấy
and he said he found the hotel 15m out side booked : đã đặt
the city that has plenty of space. You might -
want to give him a call

W-Am: Oh, that’s great. I’ll call him right


now and get more details.

53. What will the woman do in Houston? 53. Người phụ nữ sẽ làm gì ở Houston?
(A) Go sightseeing (A) Đi tham quan ngắm cảnh
(B) Visit a friend (B) Thăm một người bạn
(C) Attend a conference (C) Tham dự một hội thảo
(D) Meet with a client (D) Gặp gỡ một khách hàng

54. What does the woman need to do? 54. Người phụ nữ cần phải làm gì?
(A) Reschedule a meeting (A) Sắp xếp lại một cuộc họp
(B) Reserve a hotel room (B) Đặt trước một phòng khách sạn
(C) Make flight arrangements (C) Sắp xếp một chuyến bay
(D) Buy a map (D) Mua một tấm bản đồ

55. Who will the woman probably call next? 55. Người phụ nữ sẽ gọi ai tiếp theo?
(A) A coworker (A) Một đồng nghiệp
(B) A hotel operator (B) Một người điều hành khách sạn
(C) A travel agent (C) Một nhân viên du lịch
(D) A car rental company (D) Một công ty cho thuê xe hơi
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

3.

M-Am: Hello, -----1------ to Antonio’s brochure : cuốn sách


Sightseeing Unlimited. ------2-----? confirm: xác nhận
Rome : thành phố ở Ý
W-Am: Well, --------3------------. I’m in free time : thời gian rãnh
Rome for ----4-------, and ---5-- on Saturday. they both : cả 2 chuyến
Do ------6------? Excursions : chuyến tham quan
the other : cái còn lại
M-Am: Yes, we have -----7------. Here, this Medical : ý tế
----8------. They both ----9---, but one goes trips : chuyến đi
only ----10----, and the other’s a -----11------. double-check : kiểm tra lại lần 2
back : trở lại.
W-Am: Hmm, the ----12----- looks great, but Countryside : miền quê
I’ll ---13-- what time I ---14---. I’m ---- single-day tours : chuyến tham quan 1 ngày.
15----. Can ----16---- now, and then ----- concert : buổi hòa nhạc
17-------? Inquire : hỏi
tentative booking : đặt thử trước

62. What is the woman asking about? 62. Người phụ nữ hỏi về điều gì?
(A) A real estate listing (A) Một danh sách bất động sản
(B) A day trip (B) Một chuyến đi ban ngày
(C) A concert schedule (C) Một bản kế hoạch hoà nhạc
(D) A building location (D) Một vị trí toà nhà

63. Why is the woman in Rome? 63. Tại sao người phụ nữ lại đến Rome?
(A) To attend a conference (A) Để tham dự một hội thảo
(B) To purchase some property (B) Để mua một số tài sản
(C) To write music reviews (C) Để viết các nhận xét âm nhạc
(D) To open a business (D) Để mở một doanh nghiệp

64. What does the woman say she will do 64. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì vào
this afternoon? chiều nay?
(A) Check into a hotel (A) Kiểm tra thông tin một khách sạn
(B) Pay for an item by cash (B) Thanh toán một món đồ bằng tiền mặt
(C) Take a taxi to the office (C) Bắt taxi đến văn phòng
(D) Confirm some plans (D) Xác nhận một vài kế hoạch
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

4.

W-Am: Have ---1--- to ----2---- in London? downtown : trung tâm thành phố
my brother-in-law : anh rễ
M-Am: Sort of. I’ve ----3----, but ----4-----. Sort of : tạm tạm
Full : đầy
W-Am: You -------5------------. I ------ Arrangements : sự sắp xếp
6-------, and --------7-------. I’m -------8-----. several miles : một vài dặm
registered : đã đăng ký
M-Am: Well, ------9------, I’ll just ----10----. convention center : trung tâm hội nghị
He has an -------11---------. apartment : căn hộ

50. What are the speakers mainly discussing? 50. Những người này chủ yếu đang bàn về
(A) Plans to attend a conference điều gì?
(B) A visit to their families (A) Kế hoạch tham dự hội thảo
(C) The cost of hotel rooms (B) Một chuyến thăm gia đình của họ
(D) Reservations for a vacation (C) Chi phí của phòng khách sạn
(D) Đặt chỗ cho một kì nghỉ
51. What does the woman suggest the man
do? 51. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông
(A) Make his reservations soon làm gì?
(B) Cancel his flight (A) Sớm đặt phòng của anh ấy
(C) Call another hotel (B) Huỷ chuyến bay của anh ấy
(D) Attend a different conference (C) Gọi cho một khách sạn khác
(D) Tha dự một hội thảo khác
52. Where will the man probably stay?
(A) Near the library 52. Người đàn ông có thể sẽ ở đâu?
(B) With a relative (A) Gần thư viện
(C) At the conference center (B) Với một người họ hàng
(D) At a friend’s apartment (C) Tại trung tâm hội nghị
(D) Tại căn hộ của một người bạn
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

5.

W-Br: Mr. Park, this is Jenny Kim from Best around: khoảng
Travel. ----------1---------- to South Korea. South Korea.
Remember that ------2------. reminding : nhắc nhở
package : gói
M-Am: Oh yes. Thanks for --------3--------, a bit later : một lát sau
Ms. Kim. Listen, ------4-----. Can I ----5---? see if you’re still interested in : để xem liệu
bạn vẫn còn quan tâm đến
W-Br: Sure. I’ll -------6-------. Make sure
--------7-----, though. ----------8-------------.

M-Am: All right. I’ll -----9------.

44. Who is Mr. Park talking to? 44. Ông Park đang nói chuyện với ai?
(A) A friend (A) Một người bạn
(B) His assistant (B) Người trợ lý của ông ấy
(C) A client (C) Một khách hàng
(D) A travel agent (D) Một nhân viên đại lý du lịch

45. Why does the woman call Mr. Park? 45. Tại sao người phụ nữ lại gọi cho ông
Park?
(A) To remind him of a special offer
(B) To arrange to meet with him (A) Để nhắc ông ấy về khuyến mãi đặc
(C) To confirm his schedule biệt
(D) To request a document from him (B) Để sắp xếp gặp mặt với ông ấy
(C) Để xác nhận lịch trình
46. When does Mr. Park say he will call the (D) Để yêu cầu một tài liệu từ ông ấy
woman back?
46. Ông Park nói là ông ấy sẽ gọi lại cho
(A) This morning người phụ nữ vào khi nào?
(B) This afternoon
(C) Tomorrow morning (A) Sáng nay
(D) Tomorrow afternoon (B) Chiều nay
(C) Sáng mai
(D) Chiều mai
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

6.

M-Am: I ---------1------- Mountain Wild last breathtaking shots : những cảnh phim ngoạn
weekend. How did -----2-----? mục.
day off : ngày nghỉ
W-Am: It was ----3---- – I ---4-- Martha in a while : trong 1 thời gian rồi
from the ------5-------, and we both ---6--- it recommend: giới thiệu
was the ----7----- we’d seen ---8----. hiking : đi bộ đường dốc
thought: nghĩ ( quá khứ của think)
M-Am: So you would ----9---it? ----10---- hear that : nghe rằng
this Friday.

W-Am: You should. As someone who --


11---, you would just -----12----- of
Colorado.

65. What are the speakers discussing? 65. Những người này đang bàn về điều gì?
(A) A movie (A) Một bộ phim
(B) A mountain hike (B) Một cuộc leo núi
(C) A letter of recommendation (C) Một lá thư giới thiệu
(D) A job opening (D) Một công việc trống

66. What does the man say he will do on 66. Người đàn ông nói anh ấy sẽ làm gì vào
Friday? thứ Sáu?
(A) Call the human resource office (A) Gọi cho phòng nhân sự
(B) Set up a meeting with Martha (B) Sắp xếp một cuộc gặp với Martha
(C) Buy a book about Colorado (C) Mua một cuốn sách về Colorado
(D) Go to see a film (D) Đi xem một bộ phim

67. What does the woman say about the man? 67. Người phụ nữ nói gì về người đàn ông?
(A) He is the best candidate for a job. (A) Anh ấy là ứng viên số 1 cho công
(B) He enjoys the outdoors. việc.
(C) He should go to Colorado. (B) Anh ấy thích không gian bên ngoài
(D) He should take an extra day off. (C) Anh ấy nên đến Colorado
(D) Anh ấy nên có thêm ngày nghỉ
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

7.

(W-Am) Good morning. ----1---. -my name's recommendations: gợi ý, đề nghị


Clara Dawson. Keep: giữ
Reservation: sự đặt phòng
(M-Au) Hello, Ms. Dawson, and welcome to until then: cho đến lúc ấy
the SanSebastian Inn. ---2----, ----3-----won't flew ~ quá khứ của fly: bay
be -----4-------, but I'd be ------5---- until then. Luggage: hành lý
Unfortunately: thật không may
(W-Am) Oh, that's fine. I just ---6--- in from Counter: quầy
New York, and I'd -----7-----. Do ----8-------? breakfast: bữa sáng
guide: hướng dẫn
(M-Au) Here's a ------9------ guide, ---10---
are ----------11---------.
41. Where most likely does the conversation 41. Nơi nào có khả năng nhất là cuộc trò
take place? chuyện diễn ra?
(A) At a grocery store (A) Tại một cửa hàng tạp hóa
(B) At a hotel (B) Tại một khách sạn
(C) At a travel agency (C) Tại một công ty du lịch
(D) At an airport (D) Tại sân bay

42. What does the man say he can do for the 42. Người đàn ông nói anh ta có thể làm gì
woman? cho người phụ nữ?
(A) Store her luggage (A) Lưu trữ hành lý của cô ấy
(B) Make a reservation (B) Đặt chỗ trước
(C) Arrange transportation (C) Sắp xếp vận chuyển
(D) Print out a receipt (D) In biên lai

43. What does the man give the woman? 43. Người đàn ông đưa gì cho người phụ nữ?
(A) A parking pass (A) Một bãi đậu xe
(B) A list of restaurants (B) Một danh sách các nhà hàng
(C) A city map (C) Bản đồ thành phố
(D) A travel brochure (D) Một tờ rơi du lịch
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

8.

(M-Au) -----1-----, Ms. Peters. -------2-------- Luggage: hành lý


the Redbum Hotel. --------3-----------? Receipt: hóa đơn
identification tag: thẻ nhận dạng
(W-Br) Well, -------4------, but I'd like to see Attractions: điểm thu hút, tham quan
---------5----------. Could -------6---------?

(M-Au) Of course. ------6------. We'll ----7---


so we'll ------8-------.
44. Where does the conversation take place? 44. Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu?
(A) At a taxi stand (A) Tại một quầy taxi
(B) At an airport (B) Tại một sân bay
(C) At a market (C) Tại chợ
(D) At a hotel (D) Tại một khách sạn

45. What does the woman plan to do this 45. Người phụ nữ dự định làm gì chiều nay?
afternoon? (A) Tham dự một buổi hòa nhạc
(A) Attend a concert (B) Đi tham quan
(B) Go sightseeing (C) Ghé thăm một người bạn
(C) Visit a friend (D) Nhận một bữa ăn
(D) Get a meal
46. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm
46. What does the man ask the woman to do? gì?
(A) Fill out an identification tag (A) Điền vào một thẻ nhận dạng
(B) Pick up a package (B) Nhận một gói
(C) Exchange a ticket (C) Đổi vé
(D) Pay for a suitcase (D) Trả tiền cho một chiếc vali
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

9.

(M-Cn) Divya, ---------1--------------? Confirmation: sự xác nhận


Host: tổ chức
(W-Br) -------2--------- the South York Hotel appreciation banquet: bữa tiệc tri ân
that --------3---------. If --------4---------. invitation: lời mời
ballroom: phòng khiêu vũ
(M-Cn) Oh, OK. ------5-------. I'd -----6-------. invite: mời
47. What does the man want to know about 47. Người đàn ông muốn biết gì về sự kiện
the event? này?
(A) The number of attendees (A) Số lượng người tham dự
(B) The menu (B) Thực đơn
(C) The location (C) Địa điểm
(D) The name of the guest speaker (D) Tên của khách mời diễn giả

48. Why is the woman unable to answer the 48. Tại sao người phụ nữ không thể trả lời
man's question? câu hỏi của người đàn ông?
(A) She has not heard back from a hotel. (A) Cô ấy chưa nghe phản hồi từ một khách
(B) She does not have Internet access. sạn.
(C) An event budget has not been provided. (B) Cô ấy không có quyền truy cập Internet.
(D) A director has been out of town. (C) Một ngân sách sự kiện đã không được
cung cấp.
(D) Một giám đốc đã ra khỏi thị trấn.
49. What is the man preparing to do? 49. Người đàn ông chuẩn bị làm gì?
(A) Create a meeting agenda (A) Tạo một chương trình họp
(B) Make travel arrangements (B) Sắp xếp chuyến đi
(C) Give a presentation (C) Trình bày thuyết trình
(D) Send some invitations (D) Gửi một số thư mời
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

10.

(M-Cn) Hi, this is Jim Tanaka -------1-------. I pull up: lật ra


------2-------, and --------3-------. It ------4-----. flew ~ V2 của fly : bay
go ahead: tiếp tục
(W-Br) Let -----5------, Mr. Tanaka. -----6---? Charged : tính phí

(M-Cn) --------------7---------------.

(W-Br) That --------8-------. I'll -------9------.


Is -------10--------? Perhaps -------11-------?
50. Why is the man calling? 50. Tại sao người đàn ông gọi?
(A) There is an error on his bill. (A) Có một lỗi trên hóa đơn của anh ấy.
(B) Room service has not arrived. (B) Dịch vụ phòng chưa đến.
(C) He is expecting a package. (C) Anh ấy đang mong đợi một gói hàng.
(D) He wants to extend his stay. (D) Anh ấy muốn kéo dài thời gian ở lại.

51. What does the man say he can bring to 51. Người đàn ông nói anh ta có thể mang cái
the front desk? gì đến quầy lễ tân?
(A) A business card (A) Một danh thiếp
(B) A photo identification (B) Một nhận dạng ảnh
(C) A credit card (C) Một thẻ tín dụng
(D) An airplane ticket (D) Một vé máy bay

52. What does the woman offer to do? 52. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Print some directions (A) In một số hướng dẫn
(B) Confirm a time (B) Xác nhận thời gian
(C) Inform a supervisor (C) Thông báo cho người giám sát
(D) Arrange for transportation (D) Sắp xếp phương tiện đi lại
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

11.

(W-Br) Hi, this is Margaret Morelli. ---- Mr. Peterson


1-----. I was --------------2---------. Identification: thẻ xác minh nhân thân
pick me up: đón tôi
(M-Au) Hello, Ms. Morelli. ---------3---------.
I --------4-------.

(W-Br) Oh, ----------5---------.

(M-Au) --------6-------. The ------7-------.


41. Why is the woman calling? 41. Tại sao người phụ nữ gọi?
(A) To ask about a delivery (A) Để hỏi về việc giao hàng
(B) To reschedule a meeting (B) Sắp dời lịch một cuộc họp
(C) To inquire about transportation (C) Để hỏi về phương tiện vận chuyển
(D) To request a hotel recommendation (D) Để yêu cầu giới thiệu khách sạn

42. Why does the woman apologize? 42. Tại sao người phụ nữ xin lỗi?
(A) She was late for a seminar. (A) Cô ấy đã trễ cho một cuộc hội thảo.
(B) She misread a schedule. (B) Cô ấy đọc sai một lịch trình.
(C) She went to the wrong location. (C) Cô ấy đã đi đến vị trí sai.
(D) She misplaced a file. (D) Cô ấy đặt nhầm một tập tin.

43. What does the man remind the woman to 43. Người đàn ông nhắc nhở người phụ nữ
do? làm gì?
(A) Bring some identification (A) Mang theo giấy tờ nhận dạng
(B) Park her car in front of the building (B) Đỗ xe trước tòa nhà
(C) Sign her name on a guest list (C) Ký tên của cô ấy trên một danh sách
(D) Arrive a few minutes early khách
(D) Đến sớm vài phút
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

12.

(W-Am) Jin, I ------1----- Ellen. She's ---2---- Trouble: vấn đề


and --------3-------. take over: đảm nhiệm
program: lập trình
(M-Au) Oh, but -------4-------. They're--- was supposed to: được cho là, phải là
5----. Could -----6-------? I ------7-------.

(W-Am) Well, since -----8------, I -----9----.


But I'd ------10------; we ------11---------.
65. What does the woman say about Ellen? 65. Người phụ nữ nói gì về Ellen?
(A) She is in charge of the business center. (A) Cô ấy phụ trách trung tâm kinh doanh.
(B) She is planning to rent a car. (B) Cô ấy đang lên kế hoạch thuê một chiếc
(C) She will be late for work today. xe hơi.
(D) She is waiting in the lobby. (C) Cô ấy sẽ bị trễ việc hôm nay.
(D) Cô ấy đang đợi ở sảnh.
66. What does the man ask the woman to 66. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ
help with? giúp gì?
(A) Checking in some guests (A) Kiểm tra một số khách
(B) Performing an inspection (B) Thực hiện kiểm tra
(C) Taking phone messages (C) Nhận tin nhắn điện thoại
(D) Training some employees (D) Đào tạo một số nhân viên
67. What will the woman probably do next? 67. Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Contact maintenance for an update (A) Liên hệ bảo trì để cập nhật
(B) Explain some administrative procedures (B) Giải thích một số thủ tục hành chính
(C) Give a tour of a facility (C) Cung cấp một tour du lịch của một cơ sở
(D) Return a key to a supervisor (D) Trả lại chìa khóa cho người giám sát
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

13.

WB I’m sorry, Mr. Singh, --------1--------.

MA I ------2----- on Wednesday. -----3-----.

WB Well, we’ve ---------4----------. Perhaps


you’d --------5----------?

MA Yes, --------6----------.
41. Where most likely are the speakers? 41. Người nói có khả năng đang ở đâu?
(A) In a restaurant (A) Trong một nhà hàng
(B) In a hotel (B) Trong một khách sạn
(C) In an airport (C) Trong một sân bay
(D) In an office building (D) Trong một tòa nhà văn phòng

42. When did the computer problems begin? 42. Các vấn đề máy tính bắt đầu khi nào?
(A) On Monday (A) Vào thứ hai
(B) On Tuesday (B) Vào thứ ba
(C) On Wednesday (C) Vào thứ Tư
(D) On Thursday (D) Vào thứ năm

43. What does the woman suggest that Mr. 43. Người phụ nữ đề nghị ông Singh làm gì?
Singh do?
(A) Fix the computer (A) Sửa máy tính
(B) Make a reservation (B) Đặt chỗ trước
(C) Talk to the manager (C) Nói chuyện với người quản lý
(D) Go to the coffee shop (D) Đi đến quán cà phê
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

14.

WA Hello, are you Maurice Pochon? I’m dirty dishes and linens: dĩa và khăn bẩn
Marie Roland. Housekeeping ----1------. This tablecloths: khăn trải bàn
isn’t ------2------, so I’m ------3-------.

MA Well, ------4-------. We just ------5-----.


After we finish that, then we ----6-----. Then
I’ll -------7-----------.

WA OK, -------8-------. Why -----9-------.


59. Where does Marie probably work? 59. Marie có thể làm việc ở đâu?
(A) In a hotel (A) Trong một khách sạn
(B) In a factory (B) Trong một nhà máy
(C) In a hospital (C) Trong bệnh viện
(D) In a dormitory (D) Trong ký túc xá

60. What will Maurice show Marie? 60. Maurice sẽ chỉ cho Marie điều gì?
(A) How to use the dishwasher (A) Cách sử dụng máy rửa chén
(B) How to set the tables (B) Cách đặt bảng
(C) How to fold the clean clothes (C) Cách gấp quần áo sạch
(D) How to arrange the furniture (D) Cách sắp xếp đồ đạc

61. What will Marie do first? 61. Marie sẽ làm gì đầu tiên?
(A) Wash the dishes (A) Rửa chén
(B) Serve breakfast (B) Phục vụ bữa sáng
(C) Put tablecloths on the tables (C) Đặt khăn trải bàn lên bàn
(D) Remove the dirty dishes (D) Dọn bát đĩa bẩn
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575

15.

MB: Hi, -------------1--------------. Unfortunately: thật không may

WB: ----------2-----------.

MB: Okay, well, -----------3-----------?

WB: Will do. -----------4---------.


41. Where does the conversation take place? 41. Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu?
(A) In a police station (A) Trong một đồn cảnh sát
(B) In an apartment building (B) Trong một tòa nhà chung cư
(C) In a library (C) Trong thư viện
(D) In a hotel (D) Trong một khách sạn

42. What is the man looking for? 42. Người đàn ông đang tìm kiếm cái gì?
(A) A room key (A) Chìa khóa phòng
(B) A phone (B) Một chiếc điện thoại
(C) A map (C) Một bản đồ
(D) A book (D) Một cuốn sách

43. What will the woman do next? 43. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Call someone (A) Gọi cho ai đó
(B) Go to a store (B) Đi đến một cửa hàng
(C) Clean the lobby (C) Làm sạch sảnh
(D) Fill out a form (D) Điền vào mẫu

You might also like