Professional Documents
Culture Documents
004.07.1 TOAN-10 B7 C4 CAC-KHÁI-NIỆM-MO-DAU HDG
004.07.1 TOAN-10 B7 C4 CAC-KHÁI-NIỆM-MO-DAU HDG
IV VECTƠ
CHƯƠNG
I LÝ THUYẾT.
=
=1. KHÁI NIỆM VECTƠ
= Cho đoạn thẳng . Nếu chọn điểm làm điểm đầu, điểm làm điểm cuối thì đoạn thẳng
I có hướng từ đến . Khi đó ta nói là một đoạn thẳng có hướng.
1.1. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn
thẳng, đã chỉ rỏ điểm đầu, điểm cuối.
1.2. Kí hiệu
Vectơ còn được kí hiệu là , , , , … khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.
1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
Độ dài của vectơ được kí hiệu là , như vậy . Độ dài của vectơ được kí
hiệu là .
Ba điểm phân biệt , , thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ và cùng phương.
2. 4. Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
và có cùng độ dài.
Kí hiệu .
3.3. Chú ý
Khi cho trước vectơ và điểm , thì ta luôn tìm được một điểm duy nhất sao cho .
3. VECTƠ – KHÔNG
Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là .
Ta quy ước vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng .
Như vậy và .
4.1. Cho ba vectơ đều khác vectơ . Những khẳng định nào sau đây là đúng?
4.2. Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các cặp vectơ ngược hướng và các cặp vectơ
bằng nhau.
Lời giải
4.3. Chứng minh rằng, tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi .
Lời giải
Lời giải
a) Dựa vào hình vẽ , nhận thấy giá của vectơ song song với giá của vectơ và độ dài
đoạn , chiều đi từ O đến A cùng chiều đi từ M đến N.
b) Một vật thể khởi hành từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
diễn bởi vectơ .
Vật thể gặp N và thời gian gấp 3 lần thời gian đi từ O đến A.
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
= + Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa.
=I + Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ.
Hai vectơ và .
Câu 2: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có 6 vectơ:
Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
Lời giải
Câu 4: Cho lục giác đều tâm Tìm số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác?
Lời giải
Đó là các vectơ: .
C B
D A
O
E F
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Có 3 vectơ là ; ; .
Câu 6: Cho tứ giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi điểm phân biệt. Khi có điểm ta
có cách chọn điểm đầu và cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có cách xác định số
vectơ khác thuộc điểm trên.
Câu 7: Số vectơ (khác vectơ ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ điểm phân biệt cho trước?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi điểm phân biệt. Khi có điểm ta có cách
chọn điểm đầu và cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có cách xác định số vectơ khác
thuộc điểm trên.
Câu 8: Trên mặt phẳng cho điểm phân biệt . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ –
không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho?
Lời giải
Xét tập . Với mỗi cách chọn hai phần tử của tập và sắp xếp theo
một thứ tự ta được một vectơ thỏa mãn yêu cầu.
Mỗi vectơ thỏa mãn yêu cầu tương ứng cho ta phần tử thuộc tập .
Vậy số các vectơ thỏa mãn yêu cầu bằng .
Câu 9: Cho n điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc
điểm trên?
Lời giải
Khi có n điểm, ta có n cách chọn điểm đầu và cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có
cách xác định số vectơ khác thuộc điểm trên.
Câu 10: Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ bằng có điểm cuối là các đỉnh của lục
giác là bao nhiêu?
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Đó là các vectơ: .
Câu 11: Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Tìm các cặp
vectơ cùng hướng?
Lời giải
Câu 12: Cho hình bình hành . Tìm vectơ khác , cùng phương với vectơ và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành .
Lời giải
Các vectơ cùng phương với mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là: , .
Câu 13: Cho lục giác đều tâm . Tìm số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
Lời giải
C B
D A
O
E F
Đó là các vectơ: .
Câu 14: Cho điểm và véctơ khác . Tìm điểm sao cho:
A
D
H O
B C
Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của là bao nhiêu?
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
vì
Lời giải
vì
Câu 19: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính (với M là trung
điểm của BC)
Lời giải
vì
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ .
Lời giải
vì
Câu 4: Cho lục giác đều tâm Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Đó là các vectơ: .
C B
D A
O
E F
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ
cùng phương với .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Câu 6: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác cùng
phương với cả hai vectơ đó?
A. . B. . C. không có. D. vô số.
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Giả sử tồn tại một vec-tơ cùng phương với cả hai véc-tơ . Lúc đó tồn tại các số thực
Chọn C
Các vectơ cùng phường với mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là: , .
Câu 8: Cho lục giác đều tâm . Số vectơ khác , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục
giác hoặc tâm và cùng phương với vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A B
O
F C
E D
Các vectơ thỏa mãn là: .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ
giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ mỗi đỉnh ta có một điểm đầu và ba đỉnh còn lại là ba điểm cuối, vậy tạo nên ba véctơ. Với
bốn đỉnh như vậy ta có tất cả véctơ.
Câu 10: Cho tam giác , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh
A. . B. . C. . D. .
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Chọn B
Đó là các vectơ: .
Câu 11: Cho tứ giác có . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác là hình bình hành. B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
và là hai đường chéo của tứ giác nên hai vectơ không cùng phương
vì vậy không thể bằng nhau.
Câu 12: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn A
A
M N
B C
Câu 13: Cho tứ giác . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ?
A. là vuông. B. là hình bình hành.
C. và có cùng trung điểm. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
A B
O
D C
và là hai vectơ đối nhau.
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. cùng hướng với mọi vectơ. B. cùng phương với mọi vectơ.
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề là mệnh đề sai, vì khi thì .
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Theo định nghĩa thì "Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng
độ dài."
Câu 27: Cho bốn điểm phân biệt. Số véctơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các
điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Chọn một điểm bất kì là điểm đầu, giả sử là A thì lập được 3 véctơ là .
Tương tự với mỗi điềm đầu lần lượt là thì cũng lập được 3 véctơ. Số véctơ (khác )
có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương nên có giá trùng nhau hoặc song
song.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa hai vectơ đối nhau.
Câu 31: Cho tứ diện . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số vectơ khác vectơ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện là
số các chỉnh hợp chập 2 của phần tử số vectơ là .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Lời giải
Chọn C
Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng.
Câu 33: Cho 3 điểm , , thẳng hàng trong đó nằm giữa và . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn A
Câu 34: Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn D
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
= + Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài
và cùng
hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB DC hoặc
=I
AD BC .
Các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối là:
, , , , , , , .
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 2: Cho vectơ và một điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa mãn .
Lời giải
Nếu nằm trên đường thẳng thì cũng nằm trên đường thẳng .
Nếu không nằm trên đường thẳng thì tứ giác là hình bình hành. Khi đó nằm
trên đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng .
Câu 3: Cho tứ giác đều . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chứng
minh .
Lời giải
Ta có .
Vậy .
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt . Xác định điều kiện để điểm I là trung điểm .
Lời giải
Câu 6: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh .
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Chứng minh .
Lời giải
(1).
Câu 7: Cho hình bình hành . Gọi là điểm đối xứng của qua .
Chứng minh rằng .
Lời giải
Vì mà nên .
Câu 9: Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm . Chứng minh
.
Lời giải
Câu 10: Cho hình bình hành . Goi lần lượt là trung điểm của . và lần
lượt cắt tại . Chứng minh rằng
Lời giải
Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 9: Cho với điểm M nằm trong tam giác. Gọi lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua . Câu nào sau đây đúng?
A. và B. và
C. và D. và
Lời giải
Chọn B
Ta có là hình bình hành
Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
bằng véctơ (không kể véctơ ) là: và
Câu 12: Cho hình thoi . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Gọi là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với là
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn B
Ba vectơ bằng là .
Câu 16: Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
C B
D A
O
E F
Đó là các vectơ: .
Câu 17: Cho lục giác đều tâm . Ba vectơ bằng vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Giả sử lục giác đều tâm có hình vẽ như sau
B A B A
C O F C F
O
D E D E
Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ là .
Câu 18: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
bằng véctơ ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
bằng véctơ là: và
Câu 19: Cho hình bình hành tâm . Hãy chọn phát biểu sai
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
B C
A D
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
A B
O
F C
E D
Các vecto bằng vecto mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là .
Câu 21: Cho tam giác có trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi D là điểm đối xứng
với qua ; E là điểm đối xứng với qua . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A
I
B C
D
1 PHƯƠNG PHÁP.
=
=
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Sử dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.
M P
A Q C N
Câu 2: Cho hình thang với đáy . Gọi lần lượt là trung điểm của
, và là điểm thỏa mãn . Xác định vị trí điểm .
Lời giải
B M N C
Q
P
A D
Mà , suy ra nên .
Câu 3: Cho tam giác có trọng tâm và là điểm thỏa mãn . Hãy xác định vị trí
điểm .
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
M C
Câu 4: Cho hình chữ nhật , lần lượt là trung điểm cạnh và điểm thỏa mãn
. Xác định vị trí điểm .
Lời giải
B C
O
P
D
A N
Gọi là tâm hình chữ nhật .
Câu 5: Cho hình bình hành tâm và điểm thỏa mãn . Xác định vị trí điểm .
Lời giải
B C
A D
Suy ra tập hợp các điểm là đường tròn tâm bán kính .
Câu 7: Cho tam giác . Xác định vị trí của điểm sao cho
Lời giải
A D
B C
.
M N
B P C
B D
A C
Từ đẳng thức vectơ ta suy ra là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
Câu 3: Cho lục giác đều và là điểm thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. là tâm của lục giác . B. là trung điểm của đoạn .
C. là hình bình hành. D. là trung điểm của đoạn .
Lời giải
Chọn D
A
B
O
C
F
E D
Do là lục giác đều và nên là trung điểm của đoạn là khẳng định
sai.
Câu 4: Cho bốn điểm thỏa mãn và các mệnh đề.
(I) là hình bình hành.
(II) nằm giữa và .
(III) nằm trên đường thẳng đi qua điểm và song song hoặc trùng với đường thẳng .
(IV) Bốn điểm thẳng hàng.
Số mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có mệnh đề " là hình bình hành" là sai khi ba điểm thẳng hàng.
Mệnh đề " nằm giữa và " là sai khi ba điểm không thẳng hàng.
Mệnh đề "Bốn điểm thẳng hàng" là sai khi ba điểm không thẳng hàng.
Mệnh đề " nằm trên đường thẳng đi qua điểm và song song hoặc trùng với đường thẳng
" là đúng theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
Vậy số mệnh đề đúng là 1.
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Câu 5: Cho hình thang với đáy . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh
, , và là điểm thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là trung điểm của . B. là trung điểm của .
C. là trung điểm của . D. là trung điểm của .
Lời giải
Chọn C
D P C
Q N
A M B
Ta có:
.
Nên tứ giác là hình bình hành.
Câu 7: Cho hình bình hành . Tập hợp các điểm thỏa
mãn là?
A. tập rỗng. B. một đoạn thẳng. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
Lời giải
Chọn A
A B
D C
sai
Không có điểm thỏa mãn.
Câu 8: Cho tam giác Tập hợp các điểm thỏa mãn là?
A. trung trực đoạn . B. đường tròn tâm bán kính .
C. đường thẳng qua và song song với . D. đường thẳng .
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO
Ta có
Mà cố định Tập hợp điểm là đường tròn tâm , bán kính .
Câu 9: Cho hình bình hành , điểm thõa mãn . Khi đó điểm là:
A. Trung điểm của . B. Trung diểm của .
C. Điểm . D. Trung điểm của .
Lời giải
Chọn B
Câu 11: Cho tam giác đều cạnh . Gọi là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 12: Cho khác và cho điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa mãn ?
A. Vô số. B. điểm. C. điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A
. Do cố định nên có vô số điểm thỏa mãn. Tập hợp điểm
là đường tròn tâm bán kính .
Câu 13: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO