2023 - Chuong 1 - Ke Toan Thue TNDN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

02-Feb-23

NỘI DUNG MÔN HỌC

Chương 1 Giới thiệu hệ thống văn bản pháp quy hiện hành về thuế TNDN
KẾ TOÁN
Những vấn đề cơ bản của luật thuế TNDN
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Rủi ro và cơ hội về thuế TNDN

Chênh lệch số liệu kế toán và số liệu tính thuế TNDN

Phương pháp kế toán và trình bày thuế TNDN

Lập quyết toán thuế TNDN


1 3

1 3

MỤC TIÊU HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUI


VAS 17- Thuế thu nhập doanh nghiệp
 Thông tư 20/2006/TT-BTC- hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán
Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12, Luật 32/2013/QH13
Hệ thống hóa những quy định cơ bản của thuế TNDN liên quan  Nghị định 218/2014/NĐ-CP

đến công tác kế toán và lập BC thuế của DN.  Nghị định 91/2014/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định quy định về thuế.
 Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế.
 Nghị định 146/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 100/2016/NĐ-CP và 12/2015/NĐ-CP.

Nhận diện những rủi ro và cơ hội của DN liên quan đến thuế  Thông tư 141/2013/TT-BTC- hướng dẫn NĐ 92/2013/NĐ-CP

TNDN  Thông tư 78/2014/TT-BTC- hướng dẫn NĐ 218/2013/NĐ-CP


 Thông tư 119/2014/TT- BTC - cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế
 Thông tư 151/2014/TT-BTC

Phân biệt số liệu kế toán và số liệu tính thuế TNDN, thực hiện  Thông tư 26/2015/TT-BTC

xử lý chênh lệch giữa số liệu kế toán và số liệu tính thuế  Thông tư 96/2015-TT-BTC
TNDN  Thông tư 25/2018/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 146/2017/NĐ-CP sửa đổi Thông tư 78/2014/TT-
BTC, 111/2013/TT-BTC
 Nghị định 91/2022/NĐ-CP ngày 20/12/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị định 126/2020/NĐ-CP về hướng
dẫn Luật Quản lý thuế, có phải doanh nghiệp được phép tạm nộp 80% thuế TNDN trong 4 quý
Thực hiện việc lập báo cáo quyết toán thuế TNDN  Văn bản hợp nhất số 14/VBHN-VPQH ngày 15/07/2020

2 4

2 4
02-Feb-23

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA THUẾ TNDN NGƯỜI NỘP THUẾ

Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo luật pháp
 Khái niệm Việt Nam.
 Người nộp thuế
Doanh nghiệp được thành lập không theo luật pháp Việt
 Phương pháp tính thuế
 Căn cứ tính thuế Nam, nhưng có kinh doanh tại VN, có hoặc không có cơ
 Thuế suất sở thường trú tại VN, hoặc có thu nhập phát sinh từ VN.
 Kê khai thuế

5 7

5 7

KHÁI NIỆM PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ


Quan điểm hiện nay xem thuế TNDN là một chi phí, vì: Trường hợp 1
Các đơn vị sự nghiệp có hoạt động kinh doanh và không xác
 Tiền thuế TNDN nộp NS sẽ làm giảm tài sản hoặc định được chi phí
Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam có hoặc không
tăng nợ phải trả;
có cơ sở thường trú, hoặc có thu nhập phát sinh từ VN.
 Làm giảm vốn chủ sở hữu nhưng không phải do trả
Thuế TNDN Doanh thu Tỷ lệ thuế
vốn góp hoặc chi trả cổ tức. = x
phải nộp tính thuế TNDN

 Tỷ lệ 5%: đối với hoạt động dịch vụ (bao gồm cả lãi tiền gửi, lãi tiền cho
vay, riêng hoạt động giáo dục, y tế, biểu diễn nghệ thuật là 2%)
 Tỷ lệ 1%: đối với hoạt động thương mại
 Tỷ lệ 2%: đối với hoạt động khác.

6 8

6 8
02-Feb-23

THÍ DỤ 1 CĂN CỨ TÍNH THUẾ

 Trường PTTH Nguyễn Trung Trực phát sinh hoạt động cho
Thu nhập Doanh thu Chi phí Các thu
= - +
thuê mặt bằng, doanh thu cho thuê nhà một năm là 200 chịu thuế tính thuế được trừ nhập khác

triệu đồng, đơn vị không hạch toán và xác định được chi
Thu nhập Thu nhập Thu nhập Lỗ các
= chịu thuế - +
phí. tính thuế miễn thuế năm trước

Yêu cầu: Xác định số thuế TNDN phải nộp


Thuế TNDN = Thu nhập Quỹ KH và x Thuế
-
phải nộp tính thuế công nghệ suất

10% x TNTT
9 11

9 11

PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ THÍ DỤ 2


Trích số liệu tại Công ty CP Hòa Bình năm 20x0 như sau:
Trường hợp 2
 Doanh thu theo kế toán và theo thuế năm 20x0 đều là như nhau:
 DN được thành lập và hoạt động theo luật pháp Việt 1.850 triệu đồng (chưa bao gồm thu nhập miễn thuế).
Nam: DNTN, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công  Chi phí theo kế toán là 1.040 triệu đồng, theo thuế là 1.100 triệu
đồng
ty hợp danh, … căn cứ tính thuế:
 Thu nhập miễn thuế 65 triệu đồng

Thuế TNDN Thu nhập Thuế  Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 25 triệu đồng
= x
phải nộp tính thuế suất
 Trích quỹ khoa học công nghệ 7% thu nhập tính thuế.

Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu nhập chịu
thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu nhập tính thuế, thuế TNDN hiện
hành? Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%
10 12

10 12
02-Feb-23

XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ


DOANH THU KHÔNG TÍNH THUẾ

THU NHẬP DOANH THU CHI PHÍ THU NHẬP


CHỊU THUẾ
=
TÍNH THUẾ - ĐƯỢC TRỪ
+
KHÁC Hàng tiêu dùng nội bộ tiếp tục quá trình sản
xuất kinh doanh

LN KẾ TOÁN ĐIỀU ĐIỀU


THU NHẬP = - CHỈNH
TRƯỚC + CHỈNH
CHỊU THUẾ GIẢM
THUẾ TĂNG

13 15

13 15

DOANH THU TÍNH THUẾ THÍ DỤ 3

 Là toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung cấp Doanh nghiệp A có chức năng sản xuất phụ tùng ôtô và lắp
dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà ráp ôtô. Doanh nghiệp dùng sản phẩm lốp ôtô do doanh
doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu được nghiệp sản xuất để trưng bày, giới thiệu sản phẩm hoặc
tiền hay chưa thu được tiền. dùng lốp ôtô để tiếp tục lắp ráp thành ôtô hoàn chỉnh thì
 Không bao gồm thuế GTGT nếu người bán là người nộp trong trường hợp này sản phẩm lốp ôtô của doanh nghiệp
thuế theo phương pháp khấu trừ. không phải quy đổi để tính vào doanh thu tính thuế thu nhập
 Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng nếu tính thuế theo phương doanh nghiệp
pháp trực tiếp.

14 16

14 16
02-Feb-23

THÍ DỤ 4 CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ

 Chi phí được trừ là các khoản chi thoả mãn các điều kiện
Doanh nghiệp B là doanh nghiệp sản xuất máy tính. Trong
năm doanh nghiệp B có xuất một số máy tính do chính xác định chi phí được trừ và không nằm trong các khoản

doanh nghiệp sản xuất cho cán bộ công nhân viên để dùng chi phí không được trừ theo quy định của pháp luật.
làm việc tại doanh nghiệp thì các sản phẩm máy tính này  Các khoản chi được trừ, không được trừ được quy định
không phải quy đổi để tính vào doanh thu tính thuế thu nhập trong thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014; TT
doanh nghiệp 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014; TT 151/2014/TT-BTC
ngày 10/10/2014; TT 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015;
TT 96/2015/TT-BTC

17 19

17 19

DOANH THU TÍNH THUẾ CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ

Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế: Điều kiện thoả mãn đối với chi phí được trừ:
 Đối với hoạt động bán hàng hoá là thời điểm chuyển giao
 Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản
quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá.
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
 Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành
 Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy
việc cung ứng dịch vụ hoặc hoàn thành từng phần việc cung
định của pháp luật.
ứng dịch vụ cho người mua
 Khoản chi nếu có hoá đơn mua hàng hoá, dịch vụ từng
 Đối với hoạt động vận tải hàng không là thời điểm hoàn

thành việc cung ứng dịch vụ vận chuyển cho người mua. lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm
thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán
không dùng tiền mặt.
18 20

18 20
02-Feb-23

CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ

 Không thỏa mãn các điều kiện đối với chi phí được trừ  Chi thưởng sáng kiến, cải tiến mà doanh nghiệp không có
 Khấu hao tài sản cố định: quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải
+ Không sử dụng cho SXKD tiến, không có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
 Chi phụ cấp tàu xe đi nghỉ phép không đúng theo quy định
+ Không chứng minh được quyền sở hữu
của Bộ Luật Lao động;
+ Khấu hao vượt khung
 Phần chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối
+ Khấu hao xe dưới 9 chỗ dùng cho quản lý của phần nguyên tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế
giá vượt trên 1.6 tỷ đồng vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước
+ Quyền sử dụng đất có thời hạn sử dụng lâu dài Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
+ TSCĐ tạm dừng: Dừng do thời vụ dưới 9 tháng, dừng do di
dời chuyển địa điểm, sửa chữa dưới 12 tháng ==> Chi phí khấu
hao trong thời gian dừng được trừ khi xác định TNCT.

21 23

21 23

CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ

 Chi phí NVL vượt mức  Trích, lập và sử dụng các khoản dự phòng không theo đúng
 CP mua hàng hóa dịch vụ thuộc loại được lập bảng kê nhưng hướng dẫn của Bộ Tài chính về trích lập dự phòng: dự phòng
DN không có bảng kê giảm giá hàng tồn kho, dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài
chính, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng bảo hành sản
 Các khoản tiền lương, tiền thưởng cho người lao động không
phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp và dự phòng rủi ro nghề
được ghi cụ thể điều kiện được hưởng và mức được hưởng nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giá, doanh nghiệp cung cấp
tại một trong các hồ sơ sau: Hợp đồng lao động; Thỏa ước dịch vụ kiểm toán độc lập.
lao động tập thể; Quy chế tài chính của Công ty.
 Các khoản chi phí trích trước theo kỳ hạn, theo chu kỳ mà đến
 Phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao động không hết kỳ hạn, hết chu kỳ chưa chi hoặc chi không hết.
có hóa đơn, chứng từ; phần chi trang phục bằng tiền, bằng  Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền
hiện vật cho người lao động vượt quá 05 (năm) triệu tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ tính thuế bao gồm chênh lệch tỷ giá
đồng/người/năm. hối đoái do đánh giá lại số dư cuối năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền
đang chuyển, các khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ (trừ lỗ
22 24
chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải trả
có gốc ngoại tệ cuối kỳ tính thuế).
22 24
02-Feb-23

CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ XÁC ĐỊNH THU NHẬP TÍNH THUẾ

 Một số khoản chi hỗ trợ không đủ thủ tục


 Các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính bao gồm: vi phạm
THU NHẬP THU NHẬP CHUYỂN
luật giao thông, vi phạm chế độ đăng ký kinh doanh, vi phạm TÍNH THUẾ
=
CHỊU THUẾ - MIỄN THUẾ -
LỖ
chế độ kế toán thống kê, vi phạm pháp luật về thuế bao gồm cả
tiền chậm nộp thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế và các
khoản phạt về vi phạm hành chính khác theo quy định của pháp
luật.

25 27

25 27

THU NHẬP KHÁC THU NHẬP MIỄN THUẾ

 Các khoản thu nhập miễn thuế được quy định trong
 Các khoản thu nhập khác phải chịu thuế
thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014; TT
suất 20%, không được hưởng thuế suất 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014; TT 151/2014/TT-BTC
ưu đãi. ngày 10/10/2014; TT 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015

26 28

26 28
02-Feb-23

THU NHẬP MIỄN THUẾ THÍ DỤ 5

• Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy hải sản.  Năm 2021, Toàn Phát phát sinh lỗ là 7 tỷ đồng, năm 2022,

• Dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp. doanh nghiệp phát sinh lãi là 9 tỷ đồng thì toàn bộ số lỗ phát
• Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. sinh năm 2021 là 7 tỷ đồng, Hoàn Cầu chuyển toàn bộ vào
• Hoạt động dạy nghề dành cho người khuyết tật, khó khăn. năm 2022
• Được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên doanh.

• Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục,

nghiên cứu khoa học, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt
động xã hội khác

29 31

29 31

LỖ VÀ CHUYỂN LỖ TRÍCH QUỸ KHCN

 Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về thu nhập  Trích 10% thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính

tính thuế chưa bao gồm các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm thuế thu nhập doanh nghiệp.
trước chuyển sang. Hàng năm nếu doanh nghiệp có trích lập quỹ phát triển
 Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì chuyển toàn bộ
khoa học công nghệ thì doanh nghiệp phải lập Báo cáo
và liên tục số lỗ vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập
trích, sử dụng Quỹ phát triển khoa học công nghệ và kê
miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục
khai mức trích lập, số tiền trích lập vào tờ khai quyết toán
không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
thuế thu nhập doanh nghiệp. Báo cáo việc sử dụng Quỹ
 Doanh nghiệp tạm thời chuyển lỗ vào thu nhập của các quý của

năm sau khi tạm tính số thuế phải nộp từng quý và chuyển chính phát triển khoa học công nghệ được nộp cùng tờ khai quyết
thức vào năm sau khi lập tờ khai quyêt toán thuê năm. toán thuế thu nhập doanh nghiệp
30 32

30 32
02-Feb-23

THUẾ SUẤT BÀI TẬP THỰC HÀNH 2


Trích số liệu tại Công ty Minh Khang
 Doanh thu theo kế toán và theo thuế năm 20x0 đều là như
nhau: 3.200 trđ (chưa bao gồm thu nhập khác)
Thuế suất đặc
Thuế suất ưu  Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng NCKH 100 trđ.
biệt 32 – 50%:
đãi 10% và
Thuế suất áp dụng cho  Chi phí theo kế toán là 2.300 trđ, theo thuế là 2.100 trđ
15%: cho dự
chung 20%: áp hoạt động tìm  Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 30 trđ
án đầu tư mới
dụng cả doanh kiếm, thăm dò
tại một số địa  Thu tiền phạt hợp đồng 10 trđ
nghiệp trong và và khai thác
bàn và một số
ngoài nước dầu khí, tài  Trích quỹ khoa học công nghệ 10% thu nhập tính thuế.
ngành nghề,
nguyên quý Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu nhập
lĩnh vực
hiếm
chịu thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu nhập tính thuế, thuế
TNDN hiện hành? Biết rằng thuế suất thuế TNDN phổ thông
là 20%, DN đang hưởng thuế suất ưu đãi là 10%
33 35

33 35

BÀI TẬP THỰC HÀNH 1 KỲ TÍNH THUẾ

Trích số liệu tại Công ty CP Ngọc Hưng  Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch.
 Doanh thu theo kế toán và theo thuế năm 20x0 đều là như Trường hợp doanh nghiệp áp dụng năm tài chính khác
nhau: 2.500 trđ (chưa bao gồm các khoản thu nhập khác) với năm dương lịch thì kỳ tính thuế xác định theo năm
 Chi phí theo kế toán là 1.700 trđ, theo thuế là 1.550 trđ tài chính áp dụng.
 Thu nhập miễn thuế 30 trđ  Kỳ tính thuế năm đầu tiên của doanh nghiệp mới thành
 Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 29 trđ lập và kỳ tính thuế năm cuối cùng đối với doanh nghiệp
 Trích quỹ khoa học công nghệ 10% thu nhập tính thuế. chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chuyển đổi hình
Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu nhập chịu thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể,
thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu nhập tính thuế, thuế TNDN phá sản không vượt quá 15 tháng.
hiện hành? Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%.

34 36

34 36
02-Feb-23

KÊ KHAI THUẾ BÀI TẬP THỰC HÀNH 3


Trích số liệu tại Công ty ANZ thuộc diện nộp BCTC theo quý
Căn cứ kết quả sản xuất, kinh doanh, tạm nộp số thuế thu nhập
 Doanh thu theo kế toán và theo thuế quý 1 năm 20x0 đều
doanh nghiệp của quý chậm nhất vào ngày cuối cùng tháng đầu
là như nhau: 2.700 trđ (chưa bao gồm thu nhập khác).
tiên của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế, không phải
 Chi phí theo kế toán là 2.200 trđ, trong đó chi phí không có
nộp tờ khai tạm tính hàng quý kể từ quý 04/2014
hóa đơn chứng từ 100 trđ
Quyết toán thuế TNDN năm: nộp tờ khai theo mẫu 03/TNDN kèm
 Thu nhập khác 30 trđ
phụ lục 03-01A/01B/01C.
 Thu nhập miễn thuế 40 trđ
Thời hạn nộp là chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng  Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 30 trđ
thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài
Yêu cầu: Hãy tạm tính số thuế TNDN quý 1, biết rằng DN chịu
chính hoặc 45 ngày kể từ khi có quyết định chuyển đổi.
thuế suất thuế TNDN 20%.
37 39

37 39

KÊ KHAI THUẾ KÊ KHAI THUẾ

Đối với những doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính Đối với những doanh nghiệp không phải lập báo cáo tài
quý theo quy định của pháp luật (như doanh nghiệp nhà chính quý thì doanh nghiệp căn cứ vào số thuế thu nhập
nước, doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán doanh nghiệp của năm trước và dự kiến kết quả sản xuất
và các trường hợp khác theo quy định) thì doanh nghiệp kinh doanh trong năm để xác định số thuế thu nhập doanh
căn cứ vào báo cáo tài chính quý và các quy định của pháp nghiệp tạm nộp hàng quý.
luật về thuế để xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm
nộp hàng quý.

38 40

38 40
02-Feb-23

BÀI TẬP THỰC HÀNH 4 THÍ DỤ 6

Công ty TNHH TH có số liệu kế toán quý 01/20x1 STT Nội dung Số tiền (đồng) Ghi chú
Số tạm tính thuế TNDN 4
1 140.000.000
như sau: quý năm 2022
Số thuế TNDN quyết toán
Doanh thu phát sinh trong kỳ 1.850 trđ, tỷ lệ thu nhập 2 215.000.000
2022
chịu thuế trên tổng doanh thu năm 20x0 là 18% , Số thuế TNDN phải nộp
3 75.000.000
thêm
thuế suất thuế TNDN là 20%. 20% số thuế TNDN quyết
4 43.000.000
toán
Yêu cầu: Hãy tính thuế TNDN tạm nộp quý
5 Vượt 20% 32.000.000
Số tiền chậm nộp Giả sử DN
32.000.000 * 58
(số ngày chậm nộp tính từ nộp thuế vào
6 ngày * 0,03% =
01/02/2023 đến ngày ngày
41 43
556.800 đồng
30/03/2023) 31/03/2023

41 43

KÊ KHAI THUẾ KÊ KHAI THUẾ


Nghị định số 91/2022 sửa đổi quy định về nghĩa vụ tạm nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp quý: “Tổng số thuế thu nhập Trường hợp cơ quan có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra sau
doanh nghiệp đã tạm nộp của 4 quý đầu năm tính thuế khi doanh nghiệp đã khai quyết toán thuế năm, nếu phát
không được thấp hơn 80% số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện tăng số thuế phải nộp so với số thuế doanh nghiệp đã
phải nộp theo quyết toán năm. Trường hợp người nộp thuế kê khai quyết toán thì doanh nghiệp bị tính tiền chậm nộp
nộp thiếu so với số thuế phải tạm nộp 4 quý đầu năm thì phải đối với toàn bộ số thuế phải nộp tăng thêm đó tính từ ngày
nộp tiền chậm nộp tính trên số thuế nộp thiếu kể từ ngày tiếp tiếp sau ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ quyết toán
sau ngày cuối cùng của thời hạn tạm nộp thuế thu nhập thuế năm đến ngày thực nộp tiền thuế.
doanh nghiệp quý 4 đến liền kế trước ngày nộp số thuế
còn thiếu vào ngân sách nhà nước.
42 44

42 44
02-Feb-23

BÀI TẬP THỰC HÀNH 5 THÍ DỤ 7


Năm 2020, công ty A có số thuế TNDN phải nộp là 300
Doanh nghiệp OCB có năm tài chính trùng với năm dương lịch.
Kỳ tính thuế năm 2021, doanh nghiệp đã tạm nộp thuế thu nhập
triệu. Công ty A thành lập chi nhánh để sản xuất sản phẩm

doanh nghiệp 4 quý đầu năm là 190 trđ, khi quyết toán năm, số từ năm 2013 (không được hưởng ưu đãi). Biết rằng tổng
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quyết toán là 295 trđ chi phí hợp lý của doanh nghiệp A năm 2019 là 900 triệu,
Yêu cầu: Hãy tính số tiền chậm nộp nếu có trong các trường hợp trong đó chi phí của chi nhánh là 200 triệu.
sau:
1. DN nộp số tiền thuế phát sinh thêm vào ngày 31/03/2022.
Số thuế TNDN phân bổ cho địa phương có chi nhánh =
2. DN nộp số tiền thuế phát sinh thêm vào ngày 30/06/2022.
3. Nếu quyết định thanh tra truy thu thêm 120 trđ cho niên độ 300 triệu x (200tr : 900tr) = 66. 666.667đ
2021, DN nộp số này vào NSNN 17/08/2022

45 47

45 47

Số thuế TNDN tính nộp ở tỉnh nơi có THÍ DỤ 8


CSSX HT phụ thuộc được xác định
bằng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ Năm 2020, công ty A thu nhập tính thuế là 320 triệu. Công
PHÂN CSSX PHỤ
nhân (x) tỷ lệ CP của CSSX HT phụ ty A thành lập chi nhánh để sản xuất sản phẩm từ năm
THUỘC
BỔ KHÔNG thuộc với tổng CP của DN theo % CP số 2015 (được hưởng ưu đãi đến hết năm 2020 với mức thuế
SỐ THUẾ ĐƯỢC liệu QTT TNDN NT liền kề (DN phải tự suất là 10%). Biết rằng chi nhánh có doanh thu chịu thuế là
HỬƠNG ƯU XĐ % CP cho kỳ tính thuế đầu tiên).
2.200 triệu, doanh thu của công ty A là 4.200 triệu
TNDN ĐÃI

PHẢI TN của hoạt động SXKD ưu đãi thuế xác định bằng (=) tổng TN
DN phải hạch toán riêng TN từ hoạt động
NỘP CSSX PHỤ ưu đãi; trường không tính riêng thì phần tính thuế (x) với % doanh thu tính thuế cùa hoạt động ưu đãi/tổng
CHO THUỘC TN ưu đãi thuế xác định bằng (=) tổng TN
ĐƯỢC tính thuế nhân (x) với (%) doanh thu hoặc doanh thu công ty A
CSSX HỬƠNG ƯU chi phí được trừ của hoạt động ưu đãi so
ĐÃI = 320 x 2.200/4.200 = 167,619 triệu đồng
PHỤ với tổng doanh thu hoặc tổng chi phí được
trừ của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế; Số thuế TNDN phải nộp cho đơn vị trực thuộc = 167,619 x 10%
THUỘC không thực hiện PB số thuế TNDN phải
nộp tại các địa phương theo tỷ lệ % CP. =16,7619 triệu đồng
46 48

46 48
02-Feb-23

BÀI TẬP THỰC HÀNH 6a TỜ KHAI QUYẾT TOÁN NĂM


Trích số liệu tại Công ty ANZ
 Doanh thu theo kế toán và theo thuế năm 20x1 đều là như nhau: 4.700 Căn cứ lập:
trđ (chưa bao gồm thu nhập khác).  Báo cáo kết quả kinh doanh
 Chi phí theo kế toán là 3.400 trđ, trong đó chi phí không có hóa đơn
 Sổ theo dõi chi tiết doanh thu, chi phí.
chứng từ 300 trđ
 Thu nhập khác 50 trđ Cách lập
 Thu nhập miễn thuế 70 trđ  Xem hướng dẫn trực tiếp trên phần mềm HTKK
 Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 80 trđ
 Chi nhánh A được thành lập cách đây 3 năm, không được hưởng ưu đãi
 Chi phí hợp lý năm 20x0 của công ty và chi nhánh lần lượt là 3.200 triệu
đồng và 1.200 triệu đồng.
Yêu cầu: Hãy phân bổ số thuế TNDN cho chi nhánh A, biết rằng DN chịu
thuế suất thuế TNDN 20%.

49 51

49 51

CẤU TRÚC CỦA TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN


BÀI TẬP THỰC HÀNH 6b
Căn cứ vào
Phần A: Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo Báo cáo Kết
Trích số liệu tại Công ty HAG
cáo tài chính quả hoạt động
 Doanh thu theo kế toán: 5.000 trđ và theo thuế năm 20x1 là Phần B: Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật kinh doanh
5.400 trđ (chưa bao gồm thu nhập khác). Thuế TNDN
Phần C: Xác định thuế TNDN phải nộp trong kỳ
 Chi phí theo kế toán là 3.600 trđ, trong đó chi phí không có hóa tính thuế
đơn chứng từ 320 trđ, lãi vay vượt mức là 80trđ Phần D: Tổng số thuế TNDN phải nộp
Các khoản điều
 Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc
Phần E: Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm chỉnh cho các
thiểu số: 200 trđ chênh lệch
Phần G: Tổng số thuế TNDN còn phải nộp giữa kế toán và
 Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 35 trđ
thuế (nếu có)
 Chi nhánh A được thành lập cách đây 3 năm, được hưởng ưu
Phần H: 25% số thuế TNDN phải nộp
đãi 10% thuế TNDN, doanh thu chịu thuế là 2.200 triệu
Yêu cầu: Hãy phân bổ số thuế TNDN cho chi nhánh A.
Phần I: Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải
50
nộp với 25% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H)
52

50 52
02-Feb-23

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 7 RỦI RO

 Căn cứ số liệu bài tập số 2


 Ghi chép chứng từ:
Yêu cầu: Hãy lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm theo  Hoá đơn không hợp pháp, thiếu chứng từ
biểu mẫu 03/TNDN. Biết rằng số thuế tạm nộp trong năm 10  Vi phạm qui định sử dụng, bảo quản hóa đơn
trđ. DN nộp số thu nhập doanh nghiệp vào ngày 31/03/20x0.  Tính toán thuế TNDN:

 Xác định sai CP được trừ

 Xác định sai mức ưu đãi thuế

 Xác định sai doanh thu, chi phí

53 55

53 55

RỦI RO VÀ CƠ HỘI RỦI RO


 Khai thuế TNDN:

Rủi ro Cơ hội  Không đảm bảo thời gian tạm nộp và quyết toán

 Không xác định đúng ưu đãi thuế dẫn đến kê khai sai
 Tận dụng các chính sách
 Ghi chép chứng từ
thuế của Nhà nước  Quyết toán thuế TNDN
 Tính toán thuế TNDN
 Tự xác định nghĩa vụ  Không hiểu hết các hoạt động của DN dẫn đến không lý
 Khai thuế TNDN
thuế giải được giao dịch về doanh thu và chi phí
 Quyết toán thuế TNDN
 Không chuẩn bị hồ sơ quyết toán đầy đủ và ngăn nắp

 Không giải trình được các số liệu

54 56

54 56
02-Feb-23

CƠ HỘI KẾ TOÁN TỰ XÁC ĐỊNH

 Tận dụng được chính sách thuế của nhà nước

 Tự khắc phục sai sót để giảm mức phạt thuế

 Yêu cầu quyết toán sớm để giảm sai sót và rút

kinh nghiệm cho các giao dịch tương tự

57 59

57 59

CHÊNH LỆCH SỐ LIỆU KẾ SỰ KHÁC BIỆT GIỮA KẾ TOÁN VÀ THUẾ


TOÁN VÀ THUẾ
LN kế toán TN chịu thuế
Lợi nhuận hoặc lỗ Thu nhập để tính
trước thuế của kỳ thuế của một kỳ, cơ
kế toán (BCKQKD), sở xác định TNDN
Kế toán tự xác Cơ quan thuế kiểm được xác định theo phải nộp (TKQTT),
định tra thanh tra
quy định của chuẩn được xác định theo
mực, chế độ kế quy định của Luật
toán thuế và các VB
hướng dẫn
58 60

58 60
02-Feb-23

HƯỚNG TIẾP CẬN Chênh lệch tạm thời tiếp cận


theo BCKQKD
 Chênh lệch số liệu kế toán có thể được tiếp cận trên:
 Báo cáo kết quả kinh doanh: So sánh số liệu được Chênh lệch tạm thời
trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh (doanh
thu, chi phí kế toán) và doanh thu, thu nhập chịu
thuế và chi phí được trừ theo quy định của thuế.
 Bảng cân đối kế toán: Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ
Chênh lệch tạm thời Chênh lệch tạm thời
của tài sản và nợ phải trả với cơ sở tính thuế của tài được KT phải chịu thuế
sản và nợ phải trả.
 VAS 17 dựa vào cách tiếp cận trên BCĐKT.

TNCT > LNKT TNCT < LNKT

61 63

61 63

KẾ TOÁN PHẢI LÀM GÌ VỚI KHÁC BIỆT NÀY? BÀI TẬP 8


Công ty CP An Bình trong năm 20x0 có số liệu như sau:
-Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là 3.000 trđ
Công đoạn 1 - Sử dụng cách tiếp cận dựa trên BCKQKD -Số dư đầu kỳ tài khoản 243 và TK 347 đều bằng 0.
-Trong năm 20x0 có một số nghiệp vụ tạo ra khác biệt thuế và kế toán như sau:
 DN phải ghi nhận và trình bày số liệu kế toán tuân thủ luật 1. Ngày 1/7/20x0, đưa vào sử dụng một tài sản cố định có nguyên giá là 800,
khấu hao trong 5 năm, phương pháp đường thẳng. Theo qui định của thuế tài
kế toán, chuẩn mực và chế độ kế toán để đảm bảo những sản này phải được khấu hao tối thiểu là 8 năm.
2. Nhận lãi góp vốn liên doanh bằng tiền 50 trđ.
yêu cầu của thông tin kế toán. 3. Chênh lệch lỗ đánh giá lại các khoản tiền tệ có gốc ngoại tệ là 10 trđ (chênh
lệch khoản mục tiền và phải thu khách hàng do đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái
 Nhận diện được sự khác biệt giữa số liệu kế toán và số liệu cuối kỳ). Biết rằng GTGS của tiền và nợ phải thu là 420 triệu đồng.
4. Chi phí phát sinh không có chứng từ hợp lệ 30 trđ.
tính thuế TNDN. 5. Tính đến thời điểm 31/12/20x0, tổng số thuế TNDN tạm nộp là 200 trđ, bằng
chuyển khoản.
 Điều chỉnh từ lợi nhuận kế toán trước thuế (trên BCKQKD) Yêu cầu:
1. Tính chi phí thuế TNDN hiện hành?
thành thu nhập chịu thuế (trên tờ khai quyết toán). 2. Trình bày thông tin trên Báo cáo kết quả kinh doanh và tờ khai quyết toán
thuế TNDN năm 20x0?

62 64

62 64
02-Feb-23

KẾ TOÁN PHẢI LÀM GÌ VỚI KHÁC BIỆT NÀY?


XỬ LÝ CHÊNH LỆCH
Công đoạn 2 - Sử dụng cách tiếp cận dựa trên BCĐKT
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ
HOẠT ĐỘNG KD TNDN  Xác định chênh lệch số liệu có phải là chênh lệch tạm thời

Lợi nhuận kế toán hay không?


Lợi nhuận kế toán trước
thuế  Xác định chi phí thuế TNDN hoãn lại, Tài sản thuế hoãn lại
Chênh lệch
CP thuế TNDN hiện hành và Thuế hoãn lại phải trả.
Thu nhập chịu thuế
CP Thuế TNDN hoãn lại
 Trình bày chỉ tiêu liên quan trên BCTC.
Lợi nhuận sau thuế Thuế TNDN
Chênh lệch
tạm thời

65 67

65 67

THÍ DỤ 9 Chênh lệch tạm thời tiếp cận


Năm 20x0, DN K có lợi nhuận kế toán trước thuế là 2.000 trđ, trong
theo BCĐKT
đó có khác biệt sau với thu nhập chịu thuế
 Một khoản doanh thu tài chính 200 trđ đã nhận tiền là lợi nhuận
được chia từ liên doanh.
 Một số chi phí không hoá đơn là 50 trđ. Chênh lệch tạm thời
 Chi phí khấu hao thuế chưa chấp nhận là 350 trđ.
 Chênh lệch lãi do đánh giá lại tiền có gốc ngoại tệ là 10 triệu
đồng.
 DN có chương trình tích lũy điểm mua hàng để tặng phiếu mua
hàng, khách hàng 100.000 đồng, được tích lũy 10 điểm tương
đương 10.000 đồng. Trong ngày, coop bán được 100.000.000 Chênh lệch tạm thời Chênh lệch tạm thời
đồng, nên đã tích lũy 10.000 điểm thường tương 10.000.000 được KT phải chịu thuế
đồng. Khách hàng dùng phiếu hàng trong năm 20x1
Yêu cầu:
1. Xác định thu nhập chịu thuế và thuế TNDN năm 20x0. Biết thuế
suất thuế TNDN là 20%.
2. Trình bày cách xử lý chênh lệch số liệu giữa kế toán và thuế

66 68

66 68
02-Feb-23

CHÊNH LỆCH TẠM THỜI CƠ SỞ TÍNH THUẾ TÀI SẢN

 Là giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập,
 Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa được trừ khỏi các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp sẽ
nhận được và phải chịu thuế thu nhập khi giá trị ghi sổ
GIÁ TRỊ GHI SỔ và CƠ SỞ TÍNH THUẾ THU của tài sản đó được thu hồi.
NHẬP của các khoản mục Tài sản hay Nợ phải  Nếu những lợi ích kinh tế này khi nhận được mà không
phải chịu thuế thu nhập thì cơ sở tính thuế thu nhập của
trả trên Bảng Cân đối kế toán. tài sản đó bằng giá trị ghi sổ của nó.

69 71

69 71

GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA TÀI SẢN, NỢ PHẢI TRẢ THÍ DỤ MINH HỌA
TSCĐ hữu hình A có nguyên giá là 100, đã khấu hao luỹ kế là
30. Chính sách khấu hao của kế toán phù hợp với quy định của
 Giá trị ghi sổ của tài sản hay nợ phải trả là giá trị
thuế.
trình bày trên Bảng cân đối kế toán, đã trừ đi các  Tài sản là TSCĐ hữu hình
khoản giảm trừ như dự phòng, hao mòn lũy kế.  Giá trị ghi sổ = 70
 Cơ sở tính thuế thu nhập = 70 (giá trị sẽ được trừ
trong tương lai).

Trường hợp khấu hao lũy kế theo thuế là 40.


 Giá trị ghi sổ = 70 (100-30)
 Cơ sở tính thuế thu nhập = 60 (giá trị được trừ
70 72 trong tương lai)

70 72
02-Feb-23

THÍ DỤ MINH HỌA CƠ SỞ TÍNH THUẾ NỢ PHẢI TRẢ

Hàng hóa tồn kho có giá gốc là 1.000. Kế toán lập dự


 Là giá trị ghi sổ của nó trừ đi (-) giá trị sẽ được khấu
phòng giảm giá hàng hóa tồn kho là 200. Cơ quan thuế chỉ
đồng ý mức lập dự phòng là 100. trừ cho mục đích thuế thu nhập của khoản nợ phải trả
đó trong các kỳ tương lai.
 Tài sản là Hàng hóa
 Trường hợp doanh thu nhận trước, cơ sở tính thuế
 Giá trị ghi sổ = 800 (1.000-200)
của khoản nợ phải trả phát sinh là giá trị ghi sổ của nó,
 Cơ sở tính thuế thu nhập = 900 (giá trị được trừ trừ đi phần giá trị của doanh thu đó sẽ được ghi nhận
trong tương lai). nhưng không phải chịu thuế thu nhập trong tương lai.

73 75

73 75

THÍ DỤ MINH HỌA THÍ DỤ MINH HỌA


Kế toán lập dự phòng bảo hành sản phẩm 200. Mức dự phòng
Một khoản cổ tức phải thu từ công ty liên kết là 100. Khoản phù hợp với quy định của luật thuế.
cổ tức này là thu nhập không phải chịu thuế thu nhập doanh  Nợ phải trả: Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa
nghiệp.  Giá trị ghi sổ = 200
 Tài sản là một khoản phải thu  Cơ sở tính thuế thu nhập = 200 (200 – 0)
 Giá trị ghi sổ = 100
 Cơ sở tính thuế thu nhập = 100 (thu nhập
không chịu thuế) Trường hợp Mức dự phòng theo quy định của luật thuế là 50.
 Giá trị ghi sổ = 200
 Cơ sở tính thuế thu nhập = 50 (200 – 150)

74 76

74 76
02-Feb-23

THÍ DỤ MINH HỌA BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 9a


Hãy xác định giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế thu nhập
Khoản tiền phạt hành chính phải trả 100. Tiền phạt không được của tài sản/ Nợ phải trả qua các năm.
khấu trừ cho mục đích tính thuế thu nhập.
1- Doanh nghiệp có TSCĐ hữu hình với nguyên giá là
 Nợ phải trả là Phải trả khác (TK 338) 400 triệu đồng. Thời gian khấu hao theo kế toán là 5
 Giá trị ghi sổ = 100 năm, thời gian khấu hao theo thuế là 4 năm. Tài sản sử
 Cơ sở tính thuế thu nhập = 100 (100 – 0) dụng từ ngày 02.01.20x1.
2- Năm 20x1, doanh nghiệp lập dự phòng bảo hành sản
phẩm là 300 triệu đồng. Chi phí dự phòng thực tế phát
sinh được tính vào chí phí được trừ năm 20x1 là 100
triệu đồng, năm 20x2 là 200 triệu đồng.

77 79

77 79

THÍ DỤ MINH HỌA


Chênh lệch tạm thời tiếp cận
theo BCĐKT
Năm 20x0, nhận trước cước vận tải là 200 triệu đồng. Hợp đồng này được
thực hiện trong năm 20x1.
Sang năm 20x1, cung cấp dịch vụ vận tải cho KH. Chênh lệch tạm thời
Năm 20x0
 Nợ phải trả là Doanh thu chưa thực hiện (TK 3387)
 Giá trị ghi sổ = 200
 Cơ sở tính thuế thu nhập = 0(200 – 200) Chênh lệch tạm thời Chênh lệch tạm thời
Năm 20x1 được KT phải chịu thuế
 Nợ phải trả là Doanh thu chưa thực hiện (TK 3387)
 Giá trị ghi sổ =0
 Cơ sở tính thuế thu nhập =0
TS: GTGS<CSTT TS: GTGS>CSTT
NPT: GTGS>CSTT NPT: GTGS<CSTT

78 80

78 80
02-Feb-23

Nhận xét CHI PHÍ/THU NHẬP THUẾ TNDN HOÃN LẠI

1. Nếu Thuế TN HL phải trả phát sinh + TS thuế TN


HL được hoàn nhập > TS thuế TN HL phát sinh +
Thuế TN HL phải trả được hoàn nhập Chi phí
CLTT được
Tài sản thuế hoãn lại thuế TNDN hoãn lại.
Chênh khấu trừ
lệch 2. Nếu Thuế TN HL phải trả phát sinh + TS thuế TN
tạm HL được hoàn nhập < TS thuế TN HL phát sinh +
thời CLTT phải Thuế TN HL phải trả được hoàn nhập Thu nhập
Thuế hoãn lại phải trả
chịu thuế thuế TNDN hoãn lại.

81 83

81 83

Xác định Thuế hoãn lại BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 9b


Tiếp tục thực hiện bài tập 8 với các yêu cầu sau:
1. Xác định chênh lệch tạm thời.
Tài sản thuế
=
CLTT được
X
Thuế suất 2. Lập bảng tính chênh lệch tạm thời qua các năm
hoãn lại khấu trừ thuế TNDN
3. Xác định tài sản thuế TN hoãn lại, thuế TN hoãn lại phải trả
và chi phí thuế TNDN hoãn lại
Thuế hoãn lại
=
CLTT phải
X
Thuế suất 4. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan
phải trả chịu thuế thuế TNDN
5. Vẽ tài khoản chữ T các tài khoản liên quan
6. Hoàn chỉnh BCKQKD
7. Giải thích ý nghĩa số liệu trên BCKQKD
82 84

82 84
02-Feb-23

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 10 CƠ QUAN THUẾ THANH TRA KIỂM TRA

Trích số liệu năm 20x1 tại công ty CP Minh Thông như sau:
Lợi nhuận kế toán trước thuế là 4.000 trđ.
Trường hợp sai sót không trọng yếu của các năm trước:
Trong năm có một số khác biệt giữa thuế và kế toán như sau:
1. Chi phí quảng cáo không có hóa đơn chứng từ: 30 trđ  Kế toán hạch toán tăng/giảm số thuế phải nộp các năm
2. Lợi nhuận nhận được từ liên doanh: 80 trđ
3. Một tài sản cố định đưa vào sử dụng từ ngày 2/1/20x1 có nguyên giá là 1.000 trđ, trước vào CP thuế TNDN hiện hành của năm phát hiện sai
khấu hao trong 4 năm. Theo quy định của thuế, khung thời gian tối thiểu của sản phẩm
này là 5 năm. sót.
4. Khoản phạt vi phạm hợp đồng kinh tế 10 trđ (có hợp đồng và phiếu chi)
5. Chi tiền ăn giữa ca 0.9 trđ/người x 20 người x 12 tháng.
6. Tiền đồng phục bằng hiện vật 9 trđ/người x 10 người, có hóa đơn chứng từ hợp
Trường hợp sai sót được đánh giá là trọng yếu
pháp.
7. Vay cá nhân 500 trđ từ ngày 2/1/20x1, lãi suất 3.5%/tháng, biết rằng lãi suất NHTM  Kế toán điều chỉnh hồi tố sai sót trên vào số dư đầu năm
cho vay là 1%/tháng.
8. Lãi bán hàng trả chậm 20 triệu đồng. phát hiện sai sót, và vào liệu năm bị sai sót, đồng thời
9. Tiền lương năm 20x1 360 triệu đồng được trả vào ngày 15/04/20x2.
Yêu cầu: công bố trong bản Thuyết Minh BCTC
1. Hãy xác định loại chênh lệch tạm thời được khấu trừ trong các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh trên
2. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
853. Xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại 87

85 87

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 11 THÍ DỤ 10


Trích số liệu năm 20x1 tại công ty CP Minh Thông như sau: Quý 1 năm 20x1, khi kiểm tra thuế TNDN năm 20x0 của DN
Lợi nhuận kế toán trước thuế là 4.000 trđ.
Trong năm có một số khác biệt giữa thuế và kế toán như sau: Bình Minh, cơ quan thuế phát hiện sai sót của năm 20x0 và
1. Một tài sản cố định đưa vào sử dụng từ ngày 2/1/20x1 có nguyên giá là 1.000
trđ, khấu hao trong 5 năm. Theo quy định của thuế, khung thời gian tối thiểu của yêu cầu nộp bổ sung số thuế TNDN là 50 triệu đồng.
sản phẩm này là 4 năm.
2. Khoản phạt vi phạm hợp đồng kinh tế 10 trđ (có hợp đồng và phiếu chi)
3. Chi tiền ăn giữa ca 0.7 trđ/người x 20 người x 12 tháng. Yêu cầu: Hãy đánh giá ảnh hưởng của sai sót trên đến
4. Tiền đồng phục 9 trđ/người x 10 người, chi bằng tiền mặt.
Yêu cầu: BCTC và ghi nhận các nghiệp vụ trên
1. Hãy xác định loại chênh lệch tạm thời được chịu thuế trong các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh trên
2. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, biết rằng tạm tính thuế TNDN
trong năm 20x1 500 triệu đồng. Hãy tính tiền chậm nộp nếu có, biết rằng nộp
thuế năm vào ngày 15/04/20x2.
3. Xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả.

86 88

86 88
02-Feb-23

THÍ DỤ 10 Phương pháp kế toán thuế


Nếu sai sót trên được xác định là không trọng yếu TNDN
DN không cần điều chỉnh hồi tố, kế toán chỉ phản ánh  Kế toán thuế TNDN hiện hành

vào chi phí thuế TNDN hiện hành năm 20x1:  Kế toán thuế TNDN hoãn lại

• Chi phí thuế TNDNHH – 8211: 50.000.000

• Thuế TNDN – 3334: 50.000.000

89 91

89 91

THÍ DỤ 10
KẾ TOÁN THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Nếu sai sót trên được đánh giá là trọng yếu (so với kết quả kinh
doanh của Bình Minh).
DN phải điều chỉnh hồi tố sai sót trên vào số dư đầu năm 20x1 trên TK 3334 - Thuế TNDN
BCĐKT, vào số liệu năm trước trên BCKQKD 20x0, đồng thời công Phản ánh thuế TNDN phải nộp, đã
bố trong bản Thuyết Minh BCTC. nộp, còn phải nộp
Trên BCĐKT 20x1
TK 8211- Chi phí thuế TNDNHH
Thuế và các khoản phải nộp NN – tăng thêm – 50.000.000
Tài khoản Phản ánh chi phí thuế TNDN hiện
Lợi nhuận chưa PP – giảm đi – 50.000.000 sử dụng hành phát sinh trong năm
Trên BCKQKD 20x0:
Chi phí thuế TNDNHH – tăng thêm – 50.000.000
90 Lợi nhuận sau thuế - giảm đi – 50.000.000 92

90 92
02-Feb-23

Sơ đồ kế toán Chi phí thuế TNDN hiện hành THÍ DỤ 12

Trong năm, số thuế đã nộp theo số tạm tính đến quý IV là 98.
TK 3334 TK 8211 Giả sử số thuế phải nộp cho cả năm chỉ là: 64
DN xác định kết quả hàng quý
Tạm tính
TK 112 TK 3334 TK 8211 TK 911
Điều chỉnh
Bổ sung giảm Các quý 98 98 98 98 98 98
trước

Lập BCTC
TK 911 TK 911 cuối năm 34 34 34 34
Kết chuyển Kết chuyển

93 95

93 95

THÍ DỤ 11 KẾ TOÁN THUẾ TNDN HOÃN LẠI


Trong năm, số thuế đã nộp theo số tạm tính đến quý IV là 67.
TK 8212- CP thuế TNDN hoãn lại:
Số thuế phải nộp cho cả năm là: 98 Phản ánh CP thuế TNDN
Giả sử DN xác định kết quả hàng quý phát sinh trong năm

TK 112 TK 3334 TK 8211 TK 911


TK 347- Thuế TN hoãn lại phải trả:
Các quý 67 67 67 67 67 67 giá trị hiện có và tình hình biến
trước động của thuế TN hoãn lại phải trả
Tài khoản
sử dụng
Lập BCTC
31 31 31 31
cuối năm TK 243- Tài sản thuế TN hoãn lại:
giá trị hiện có và tình hình biến
động của tài sản thuế TN hoãn lại
94 96

94 96
02-Feb-23

Tài khoản 243 - Tài sản thuế hoãn lại Tài khoản 347 - Thuế hoãn lại phải trả

TK 8212 TK 243 TK 347 TK 8212

Phát sinh TS thuế Phát sinh Thuế TN


TN hoãn lại hoãn lại phải trả

D. TS
D: Thuế TN
thuế hoãn lại phải trả
hoãn lại cuối kỳ
Hoàn nhập vào cuối kỳ
BCKQHĐKD Hoàn nhập vào
BCKQHĐKD

97 99

97 99

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 12 BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 13


Trích số liệu năm tại công ty CP Minh Thông như sau: Có số liệu của công ty ABC cho ở bảng sau: Đơn vị tính: triệu đồng
Lợi nhuận kế toán trước thuế năm 20x1, 20x2 là 1.000 trđ.
Tại ngày 31/12/20x1, lương phải trả tháng 12 là 300 triệu đồng 20x1 20x2
Ngày 01/04/20x2, thanh toán lương 300 triệu đồng bằng TGNH
(Theo qui định của luật thuế TNDN, thực chi từ 01/04/20x2 thì được Lơi nhuận kế toán 1.000 1.000
tính vào chi phí được trừ 20x2) Điều chỉnh tăng/giảm (+/-) ? ?
Biết rằng doanh nghiệp đã tạm nộp thuế quý 1: 50 triệu, quý 2: 80 triệu,
quý 3: 30 triệu, quý 4: 120 - Chi phi trả trước ? ?
Yêu cầu: Thu nhập chịu thuế ? ?
1. Xác định loại CLTT
2. Tính thuế TN hoãn lại năm 20x1, 20x2 Thông tin bổ sung:
3. Tính thuế TNDN phải nộp 20x1  Khoản chênh lệch giữa kế toán và thuế là do năm 20X1, công ty đã
4. Hãy tính tiền chậm nộp nếu có của năm 20x1. Biết rằng DN nộp số chi mua bảo hộ lao động cho công nhân viên 400 triệu đồng. Chi
thuế phát sinh thêm vào ngày 10/04/20x2. phí này được kế toán phân bổ trong 2 năm 20x1 và 20x2. Khi quyết
5. Định khoản kế toán.
toán thuế 20x1, công ty được quyết toán theo số thực chi là 400
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%
triệu đồng.
98 100  Thuế suất thuế TNDN là 20%

98 100
02-Feb-23

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 13 (tt) TRÌNH BÀY TRÊN BCTC


Yêu cầu:
Trên Bảng cân đối kế toán:
1. Xác định loại CLTT
2. Tính thuế TN hoãn lại năm 20x1, 20x2 Mã Thuyết
TÀI SẢN
số minh
3. Tính thuế TNDN phải nộp 20x1 Vi. Tài sản dài hạn khác 260 Số dư Nợ TK 243
4. Định khoản kế toán. 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% ...
II. Nợ dài hạn 330
...... V.20 Số dư Có TK 347
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải
341 V.21
trả
...
101 103

101 103

Tài khoản 8212- Chi phí thuế hoãn lại TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
TK 8212
Hoàn nhập Phát sinh Mã Thuyết
TK 243 TK 243 TÀI SẢN
số minh
Phát sinh Hoàn nhập Tổng số phát sinh bên Có
TK 347 TK 347 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
50 TK 8211 đối ứng bên Nợ TK
thuế (50 = 30 + 40)
911 hoặc Tổng số phát sinh
bên Nợ TK 8211 đối ứng bên
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 Có TK 911

Kết chuyển Kết chuyển 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30
TK 911 TK 911 Tổng số phát sinh bên Có TK
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
60 8212 đối ứng bên Nợ TK 911
doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)
hoặc Tổng số phát sinh bên
Nợ TK 8212 đối ứng bên Có
TK 911
102 104

102 104
02-Feb-23

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 14 BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 16

Công ty XYZ năm 20x1 đã trích trước chi phí sửa chữa Tiếp theo bài tập số 14, 15
TSCĐ là 250, trong năm thực chi 50 (Luật thuế TNDN chấp Năm 20x3, Công ty XYZ đạt Lợi nhuận kế toán là 2.500, trong
nhận theo số thực chi). Lợi nhuận kế toán trước thuế 1.000. thực chi 100 cho việc sửa chữa TSCĐ đã trích năm 20x1.
Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN là 20%. Yêu cầu: Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN là 20%. Yêu cầu:
1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x1. 1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x3.
2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại phải 2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại phải trả
trả (nếu có). (nếu có).
3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến thuế 3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến thuế
TNDN năm 20x1 TNDN năm 20x3
4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD. 4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD.

105 107

105 107

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 15 BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 17

Tiếp theo bài tập số 14


Năm 20x2, Công ty XYZ đạt Lợi nhuận kế toán là 2.000, trong Có tài liệu về thuế TNDN cụ thể như sau:
thực chi 100 cho việc sửa chữa TSCĐ đã trích năm 20x1.
Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN là 20%. Yêu cầu:  Trong năm 20X1, DN đã tạm tính thuế TNDN 250 triệu
1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x2. đồng và đã nộp bằng chuyển khoản.
2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại phải trả
(nếu có).  Thuế suất thuế TNDN là 20%.
3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến thuế
TNDN năm 20X2
4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD.

106 108

106 108
02-Feb-23

Tờ khai quyết toán thuế TNDN Báo cáo tài chính 20x1
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu Năm 20X1 Năm 20X2
....
LN trước thuế 1.000 1.000 14. Tổng LN kế toán trước thuế 1.000
Các khoản điều chỉnh 15. CP Thuế TNDN 210
TK 8211
- DT của lô hàng gửi bán 100* (100) 16. CP thuế TNDN hiện hành 220
- KH kế toán > khấu hao theo luật thuế 20* 20* 17. CP thuế TNDN hoãn lại (10) TK 8212
16. LN sau thuế TNDN 790
- CP không có chứng từ hợp lệ 50**
- DT dịch vụ chưa tính thuế (70)*** 70 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thu nhập chịu thuế 1.100 990 … …
Thuế TNDN phải nộp 220 198 B. TS dài hạn B. Nợ phảI trả

* Chênh lệch được khấu trừ trong tương lai
TS thuế TN hoãn lạI 24 TTN hoãn lại phải trả 14
** Chênh lệch KHÔNG tạm thời … …
*** Chênh lệch bị đánh thuế trong tương lai

109 111

109 111

Sơ đồ hạch toán năm 20x1 Sơ đồ hạch toán năm 20x2

911
911
3334 8211
3334 8211 198 198
30 250 250 30 198 198
220 220
347 8212 243
347 8212 243
14 14 24
14 14 24 24 4,0 4,0 20
14 20
14 10 24 8,0
0 2,0
10 2,0
421
421
800 800
790 790

110 112

110 112
02-Feb-23

Báo cáo tài chính 20x2 BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 18 (tt)
Thông tin bổ sung:
- Thuế suất thuế TNDN 20%.
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
.... - Tính đến thời điểm kết thúc niên độ, DN đã tạm nộp thuế TNDN trong năm là
14. Tổng LN kế toán trước thuế 1.000 1.500 trđ bằng TGNH, trong đó nộp cho quý 1 là 500 trđ, quý 2 là 400 trđ, quý
15. CP Thuế TNDN 200 3 là 600 trđ. Thuế TNDN quý 4 chưa tạm nộp là 390 trđ.
16. CP thuế TNDN hiện hành 198 TK 8211
Yêu cầu:
17. CP thuế TNDN hoãn lại 2,0 TK 8212
16. LN sau thuế TNDN 800
1. Xác định loại chênh lệch.
2. Lập bảng tính chênh lệch tạm thời (nếu có)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
3. Tính Chi phí thuế TNDN hiện hành và xác định số tiền chậm nộp (nếu
… …
B. TS dài hạn B. Nợ phảI trả có). Biết rằng DN nôp toàn bộ số thuế bổ sung vào 15/04/20x1
… 4. Tính chi phí thuế TNDN hoãn lại
TS thuế TN hoãn lại 8.0 TTN hoãn lại phải trả 0 5. Định khoản kế toán
… …
6. Trình bày thông tin trên BCĐKT và BCKQKD
113 115

113 115

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 18 LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN

Công ty XYZ có lợi nhuận trước thuế năm 20x0 là 10.000 triệu đồng. Năm
20x0 có tài liệu như sau:
1. Ngày 1/1/20x0, đưa một tài sản cố định vào sử dụng ở bộ phận quản lý
doanh nghiệp, nguyên giá 400 triệu đồng, kế toán ước tính thời gian
khấu hao là 8 năm, thời gian khấu hao tối thiểu theo khung là 10 năm;
phương pháp khấu hao đường thẳng.
2. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi với số tiền là 100 triệu đồng. Trong
khi đó, căn cứ vào thông tư 48/2019 thì tiền lập dự phòng được chấp
nhận là 30 triệu đồng. Biết rằng tổng số nợ gốc là 1.000 triệu đồng.
3. Lãi do đánh giá lại khoản mục tiền và nợ phải thu phát sinh là 50 triệu
đồng. Biết rằng giá trị ghi sổ trước khi đánh giá lại tiền và nợ phải thu là
520 triệu đồng.
4. Lợi nhuận được chia từ liên doanh K, số tiền là 200 triệu đồng bằng
TGNH
5. Chi phí không đủ hóa đơn chứng từ là 100 triệu đồng, đã thanh toán
bằng tiền mặt.
6. Ngày 01/07/20X0 doanh nghiệp đưa 10 đơn vị công cụ vào sử dụng ở
bộ phận bán hàng, đơn giá 9,6 triệu đồng / đơn vị, doanh nghiệp phân
114 bổ vào chi phí 48 tháng, luật thuế quy định phân bổ trong 36 tháng 116

114 116
02-Feb-23

LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN

117 119

117 119

LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN

118 120

118 120
02-Feb-23

LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN Xử lý sai sót khi QT thuế TNDN

Chỉ tiêu B5

121 123

121 123

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 19 Xử lý sai sót khi QT thuế TNDN


Hãy sử dụng số liệu bài tập 18, lập tờ khai quyết toán thuế năm 20x0

122 124

122 124
02-Feb-23

BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 20


Trích số liệu về thuế TNDN năm 20x5 của DN Minh Phúc như
sau:
• Tạm tính và nộp 3 quý đầu năm: 320 trđ, quý 4 tạm tính 80
triệu đồng.
• Số liệu quyết toán năm: 500 trđ.
• Ngày 15.03.20x7 kế toán phát hiện kê khai thừa chi phí năm
20x5 nên giải trình bổ sung, kết quả làm tăng thêm số thuế
TNDN phải nộp năm 20x5 là 30 trđ.
Yêu cầu:
Xác định số tiền chậm nộp vào ngày 15.03.20x7 (nếu có). Biết
rằng số thuế phát sinh thêm vào ngày 31.3.20x7 đã nộp vào
NSNN

125

125

126

126

You might also like