Professional Documents
Culture Documents
2023 - Chuong 1 - Ke Toan Thue TNDN
2023 - Chuong 1 - Ke Toan Thue TNDN
2023 - Chuong 1 - Ke Toan Thue TNDN
Chương 1 Giới thiệu hệ thống văn bản pháp quy hiện hành về thuế TNDN
KẾ TOÁN
Những vấn đề cơ bản của luật thuế TNDN
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Rủi ro và cơ hội về thuế TNDN
1 3
đến công tác kế toán và lập BC thuế của DN. Nghị định 91/2014/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định quy định về thuế.
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế.
Nghị định 146/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 100/2016/NĐ-CP và 12/2015/NĐ-CP.
Nhận diện những rủi ro và cơ hội của DN liên quan đến thuế Thông tư 141/2013/TT-BTC- hướng dẫn NĐ 92/2013/NĐ-CP
Phân biệt số liệu kế toán và số liệu tính thuế TNDN, thực hiện Thông tư 26/2015/TT-BTC
xử lý chênh lệch giữa số liệu kế toán và số liệu tính thuế Thông tư 96/2015-TT-BTC
TNDN Thông tư 25/2018/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 146/2017/NĐ-CP sửa đổi Thông tư 78/2014/TT-
BTC, 111/2013/TT-BTC
Nghị định 91/2022/NĐ-CP ngày 20/12/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị định 126/2020/NĐ-CP về hướng
dẫn Luật Quản lý thuế, có phải doanh nghiệp được phép tạm nộp 80% thuế TNDN trong 4 quý
Thực hiện việc lập báo cáo quyết toán thuế TNDN Văn bản hợp nhất số 14/VBHN-VPQH ngày 15/07/2020
2 4
2 4
02-Feb-23
Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo luật pháp
Khái niệm Việt Nam.
Người nộp thuế
Doanh nghiệp được thành lập không theo luật pháp Việt
Phương pháp tính thuế
Căn cứ tính thuế Nam, nhưng có kinh doanh tại VN, có hoặc không có cơ
Thuế suất sở thường trú tại VN, hoặc có thu nhập phát sinh từ VN.
Kê khai thuế
5 7
5 7
Tỷ lệ 5%: đối với hoạt động dịch vụ (bao gồm cả lãi tiền gửi, lãi tiền cho
vay, riêng hoạt động giáo dục, y tế, biểu diễn nghệ thuật là 2%)
Tỷ lệ 1%: đối với hoạt động thương mại
Tỷ lệ 2%: đối với hoạt động khác.
6 8
6 8
02-Feb-23
Trường PTTH Nguyễn Trung Trực phát sinh hoạt động cho
Thu nhập Doanh thu Chi phí Các thu
= - +
thuê mặt bằng, doanh thu cho thuê nhà một năm là 200 chịu thuế tính thuế được trừ nhập khác
triệu đồng, đơn vị không hạch toán và xác định được chi
Thu nhập Thu nhập Thu nhập Lỗ các
= chịu thuế - +
phí. tính thuế miễn thuế năm trước
10% x TNTT
9 11
9 11
Thuế TNDN Thu nhập Thuế Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 25 triệu đồng
= x
phải nộp tính thuế suất
Trích quỹ khoa học công nghệ 7% thu nhập tính thuế.
Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu nhập chịu
thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu nhập tính thuế, thuế TNDN hiện
hành? Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%
10 12
10 12
02-Feb-23
13 15
13 15
Là toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung cấp Doanh nghiệp A có chức năng sản xuất phụ tùng ôtô và lắp
dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà ráp ôtô. Doanh nghiệp dùng sản phẩm lốp ôtô do doanh
doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu được nghiệp sản xuất để trưng bày, giới thiệu sản phẩm hoặc
tiền hay chưa thu được tiền. dùng lốp ôtô để tiếp tục lắp ráp thành ôtô hoàn chỉnh thì
Không bao gồm thuế GTGT nếu người bán là người nộp trong trường hợp này sản phẩm lốp ôtô của doanh nghiệp
thuế theo phương pháp khấu trừ. không phải quy đổi để tính vào doanh thu tính thuế thu nhập
Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng nếu tính thuế theo phương doanh nghiệp
pháp trực tiếp.
14 16
14 16
02-Feb-23
Chi phí được trừ là các khoản chi thoả mãn các điều kiện
Doanh nghiệp B là doanh nghiệp sản xuất máy tính. Trong
năm doanh nghiệp B có xuất một số máy tính do chính xác định chi phí được trừ và không nằm trong các khoản
doanh nghiệp sản xuất cho cán bộ công nhân viên để dùng chi phí không được trừ theo quy định của pháp luật.
làm việc tại doanh nghiệp thì các sản phẩm máy tính này Các khoản chi được trừ, không được trừ được quy định
không phải quy đổi để tính vào doanh thu tính thuế thu nhập trong thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014; TT
doanh nghiệp 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014; TT 151/2014/TT-BTC
ngày 10/10/2014; TT 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015;
TT 96/2015/TT-BTC
17 19
17 19
Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế: Điều kiện thoả mãn đối với chi phí được trừ:
Đối với hoạt động bán hàng hoá là thời điểm chuyển giao
Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản
quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá.
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành
Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy
việc cung ứng dịch vụ hoặc hoàn thành từng phần việc cung
định của pháp luật.
ứng dịch vụ cho người mua
Khoản chi nếu có hoá đơn mua hàng hoá, dịch vụ từng
Đối với hoạt động vận tải hàng không là thời điểm hoàn
thành việc cung ứng dịch vụ vận chuyển cho người mua. lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm
thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán
không dùng tiền mặt.
18 20
18 20
02-Feb-23
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
Không thỏa mãn các điều kiện đối với chi phí được trừ Chi thưởng sáng kiến, cải tiến mà doanh nghiệp không có
Khấu hao tài sản cố định: quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải
+ Không sử dụng cho SXKD tiến, không có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
Chi phụ cấp tàu xe đi nghỉ phép không đúng theo quy định
+ Không chứng minh được quyền sở hữu
của Bộ Luật Lao động;
+ Khấu hao vượt khung
Phần chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối
+ Khấu hao xe dưới 9 chỗ dùng cho quản lý của phần nguyên tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế
giá vượt trên 1.6 tỷ đồng vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước
+ Quyền sử dụng đất có thời hạn sử dụng lâu dài Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
+ TSCĐ tạm dừng: Dừng do thời vụ dưới 9 tháng, dừng do di
dời chuyển địa điểm, sửa chữa dưới 12 tháng ==> Chi phí khấu
hao trong thời gian dừng được trừ khi xác định TNCT.
21 23
21 23
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ
Chi phí NVL vượt mức Trích, lập và sử dụng các khoản dự phòng không theo đúng
CP mua hàng hóa dịch vụ thuộc loại được lập bảng kê nhưng hướng dẫn của Bộ Tài chính về trích lập dự phòng: dự phòng
DN không có bảng kê giảm giá hàng tồn kho, dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài
chính, dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng bảo hành sản
Các khoản tiền lương, tiền thưởng cho người lao động không
phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp và dự phòng rủi ro nghề
được ghi cụ thể điều kiện được hưởng và mức được hưởng nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giá, doanh nghiệp cung cấp
tại một trong các hồ sơ sau: Hợp đồng lao động; Thỏa ước dịch vụ kiểm toán độc lập.
lao động tập thể; Quy chế tài chính của Công ty.
Các khoản chi phí trích trước theo kỳ hạn, theo chu kỳ mà đến
Phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao động không hết kỳ hạn, hết chu kỳ chưa chi hoặc chi không hết.
có hóa đơn, chứng từ; phần chi trang phục bằng tiền, bằng Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền
hiện vật cho người lao động vượt quá 05 (năm) triệu tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ tính thuế bao gồm chênh lệch tỷ giá
đồng/người/năm. hối đoái do đánh giá lại số dư cuối năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền
đang chuyển, các khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ (trừ lỗ
22 24
chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản nợ phải trả
có gốc ngoại tệ cuối kỳ tính thuế).
22 24
02-Feb-23
CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ XÁC ĐỊNH THU NHẬP TÍNH THUẾ
25 27
25 27
Các khoản thu nhập miễn thuế được quy định trong
Các khoản thu nhập khác phải chịu thuế
thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014; TT
suất 20%, không được hưởng thuế suất 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014; TT 151/2014/TT-BTC
ưu đãi. ngày 10/10/2014; TT 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
26 28
26 28
02-Feb-23
• Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy hải sản. Năm 2021, Toàn Phát phát sinh lỗ là 7 tỷ đồng, năm 2022,
• Dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp. doanh nghiệp phát sinh lãi là 9 tỷ đồng thì toàn bộ số lỗ phát
• Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. sinh năm 2021 là 7 tỷ đồng, Hoàn Cầu chuyển toàn bộ vào
• Hoạt động dạy nghề dành cho người khuyết tật, khó khăn. năm 2022
• Được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên doanh.
• Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục,
nghiên cứu khoa học, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt
động xã hội khác
29 31
29 31
Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về thu nhập Trích 10% thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính
tính thuế chưa bao gồm các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm thuế thu nhập doanh nghiệp.
trước chuyển sang. Hàng năm nếu doanh nghiệp có trích lập quỹ phát triển
Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì chuyển toàn bộ
khoa học công nghệ thì doanh nghiệp phải lập Báo cáo
và liên tục số lỗ vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập
trích, sử dụng Quỹ phát triển khoa học công nghệ và kê
miễn thuế) của những năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục
khai mức trích lập, số tiền trích lập vào tờ khai quyết toán
không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
thuế thu nhập doanh nghiệp. Báo cáo việc sử dụng Quỹ
Doanh nghiệp tạm thời chuyển lỗ vào thu nhập của các quý của
năm sau khi tạm tính số thuế phải nộp từng quý và chuyển chính phát triển khoa học công nghệ được nộp cùng tờ khai quyết
thức vào năm sau khi lập tờ khai quyêt toán thuê năm. toán thuế thu nhập doanh nghiệp
30 32
30 32
02-Feb-23
33 35
Trích số liệu tại Công ty CP Ngọc Hưng Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch.
Doanh thu theo kế toán và theo thuế năm 20x0 đều là như Trường hợp doanh nghiệp áp dụng năm tài chính khác
nhau: 2.500 trđ (chưa bao gồm các khoản thu nhập khác) với năm dương lịch thì kỳ tính thuế xác định theo năm
Chi phí theo kế toán là 1.700 trđ, theo thuế là 1.550 trđ tài chính áp dụng.
Thu nhập miễn thuế 30 trđ Kỳ tính thuế năm đầu tiên của doanh nghiệp mới thành
Chuyển lỗ năm trước chuyển sang 29 trđ lập và kỳ tính thuế năm cuối cùng đối với doanh nghiệp
Trích quỹ khoa học công nghệ 10% thu nhập tính thuế. chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chuyển đổi hình
Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận theo kế toán và thu nhập chịu thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể,
thuế, quỹ khoa học công nghệ, thu nhập tính thuế, thuế TNDN phá sản không vượt quá 15 tháng.
hiện hành? Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%.
34 36
34 36
02-Feb-23
37 39
Đối với những doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính Đối với những doanh nghiệp không phải lập báo cáo tài
quý theo quy định của pháp luật (như doanh nghiệp nhà chính quý thì doanh nghiệp căn cứ vào số thuế thu nhập
nước, doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán doanh nghiệp của năm trước và dự kiến kết quả sản xuất
và các trường hợp khác theo quy định) thì doanh nghiệp kinh doanh trong năm để xác định số thuế thu nhập doanh
căn cứ vào báo cáo tài chính quý và các quy định của pháp nghiệp tạm nộp hàng quý.
luật về thuế để xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm
nộp hàng quý.
38 40
38 40
02-Feb-23
Công ty TNHH TH có số liệu kế toán quý 01/20x1 STT Nội dung Số tiền (đồng) Ghi chú
Số tạm tính thuế TNDN 4
1 140.000.000
như sau: quý năm 2022
Số thuế TNDN quyết toán
Doanh thu phát sinh trong kỳ 1.850 trđ, tỷ lệ thu nhập 2 215.000.000
2022
chịu thuế trên tổng doanh thu năm 20x0 là 18% , Số thuế TNDN phải nộp
3 75.000.000
thêm
thuế suất thuế TNDN là 20%. 20% số thuế TNDN quyết
4 43.000.000
toán
Yêu cầu: Hãy tính thuế TNDN tạm nộp quý
5 Vượt 20% 32.000.000
Số tiền chậm nộp Giả sử DN
32.000.000 * 58
(số ngày chậm nộp tính từ nộp thuế vào
6 ngày * 0,03% =
01/02/2023 đến ngày ngày
41 43
556.800 đồng
30/03/2023) 31/03/2023
41 43
42 44
02-Feb-23
doanh nghiệp 4 quý đầu năm là 190 trđ, khi quyết toán năm, số từ năm 2013 (không được hưởng ưu đãi). Biết rằng tổng
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quyết toán là 295 trđ chi phí hợp lý của doanh nghiệp A năm 2019 là 900 triệu,
Yêu cầu: Hãy tính số tiền chậm nộp nếu có trong các trường hợp trong đó chi phí của chi nhánh là 200 triệu.
sau:
1. DN nộp số tiền thuế phát sinh thêm vào ngày 31/03/2022.
Số thuế TNDN phân bổ cho địa phương có chi nhánh =
2. DN nộp số tiền thuế phát sinh thêm vào ngày 30/06/2022.
3. Nếu quyết định thanh tra truy thu thêm 120 trđ cho niên độ 300 triệu x (200tr : 900tr) = 66. 666.667đ
2021, DN nộp số này vào NSNN 17/08/2022
45 47
45 47
PHẢI TN của hoạt động SXKD ưu đãi thuế xác định bằng (=) tổng TN
DN phải hạch toán riêng TN từ hoạt động
NỘP CSSX PHỤ ưu đãi; trường không tính riêng thì phần tính thuế (x) với % doanh thu tính thuế cùa hoạt động ưu đãi/tổng
CHO THUỘC TN ưu đãi thuế xác định bằng (=) tổng TN
ĐƯỢC tính thuế nhân (x) với (%) doanh thu hoặc doanh thu công ty A
CSSX HỬƠNG ƯU chi phí được trừ của hoạt động ưu đãi so
ĐÃI = 320 x 2.200/4.200 = 167,619 triệu đồng
PHỤ với tổng doanh thu hoặc tổng chi phí được
trừ của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế; Số thuế TNDN phải nộp cho đơn vị trực thuộc = 167,619 x 10%
THUỘC không thực hiện PB số thuế TNDN phải
nộp tại các địa phương theo tỷ lệ % CP. =16,7619 triệu đồng
46 48
46 48
02-Feb-23
49 51
49 51
50 52
02-Feb-23
53 55
53 55
Rủi ro Cơ hội Không đảm bảo thời gian tạm nộp và quyết toán
Không xác định đúng ưu đãi thuế dẫn đến kê khai sai
Tận dụng các chính sách
Ghi chép chứng từ
thuế của Nhà nước Quyết toán thuế TNDN
Tính toán thuế TNDN
Tự xác định nghĩa vụ Không hiểu hết các hoạt động của DN dẫn đến không lý
Khai thuế TNDN
thuế giải được giao dịch về doanh thu và chi phí
Quyết toán thuế TNDN
Không chuẩn bị hồ sơ quyết toán đầy đủ và ngăn nắp
54 56
54 56
02-Feb-23
57 59
57 59
58 60
02-Feb-23
61 63
61 63
62 64
62 64
02-Feb-23
65 67
65 67
66 68
66 68
02-Feb-23
Là giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập,
Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa được trừ khỏi các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp sẽ
nhận được và phải chịu thuế thu nhập khi giá trị ghi sổ
GIÁ TRỊ GHI SỔ và CƠ SỞ TÍNH THUẾ THU của tài sản đó được thu hồi.
NHẬP của các khoản mục Tài sản hay Nợ phải Nếu những lợi ích kinh tế này khi nhận được mà không
phải chịu thuế thu nhập thì cơ sở tính thuế thu nhập của
trả trên Bảng Cân đối kế toán. tài sản đó bằng giá trị ghi sổ của nó.
69 71
69 71
GIÁ TRỊ GHI SỔ CỦA TÀI SẢN, NỢ PHẢI TRẢ THÍ DỤ MINH HỌA
TSCĐ hữu hình A có nguyên giá là 100, đã khấu hao luỹ kế là
30. Chính sách khấu hao của kế toán phù hợp với quy định của
Giá trị ghi sổ của tài sản hay nợ phải trả là giá trị
thuế.
trình bày trên Bảng cân đối kế toán, đã trừ đi các Tài sản là TSCĐ hữu hình
khoản giảm trừ như dự phòng, hao mòn lũy kế. Giá trị ghi sổ = 70
Cơ sở tính thuế thu nhập = 70 (giá trị sẽ được trừ
trong tương lai).
70 72
02-Feb-23
73 75
73 75
74 76
74 76
02-Feb-23
77 79
77 79
78 80
78 80
02-Feb-23
81 83
81 83
82 84
02-Feb-23
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 10 CƠ QUAN THUẾ THANH TRA KIỂM TRA
Trích số liệu năm 20x1 tại công ty CP Minh Thông như sau:
Lợi nhuận kế toán trước thuế là 4.000 trđ.
Trường hợp sai sót không trọng yếu của các năm trước:
Trong năm có một số khác biệt giữa thuế và kế toán như sau:
1. Chi phí quảng cáo không có hóa đơn chứng từ: 30 trđ Kế toán hạch toán tăng/giảm số thuế phải nộp các năm
2. Lợi nhuận nhận được từ liên doanh: 80 trđ
3. Một tài sản cố định đưa vào sử dụng từ ngày 2/1/20x1 có nguyên giá là 1.000 trđ, trước vào CP thuế TNDN hiện hành của năm phát hiện sai
khấu hao trong 4 năm. Theo quy định của thuế, khung thời gian tối thiểu của sản phẩm
này là 5 năm. sót.
4. Khoản phạt vi phạm hợp đồng kinh tế 10 trđ (có hợp đồng và phiếu chi)
5. Chi tiền ăn giữa ca 0.9 trđ/người x 20 người x 12 tháng.
6. Tiền đồng phục bằng hiện vật 9 trđ/người x 10 người, có hóa đơn chứng từ hợp
Trường hợp sai sót được đánh giá là trọng yếu
pháp.
7. Vay cá nhân 500 trđ từ ngày 2/1/20x1, lãi suất 3.5%/tháng, biết rằng lãi suất NHTM Kế toán điều chỉnh hồi tố sai sót trên vào số dư đầu năm
cho vay là 1%/tháng.
8. Lãi bán hàng trả chậm 20 triệu đồng. phát hiện sai sót, và vào liệu năm bị sai sót, đồng thời
9. Tiền lương năm 20x1 360 triệu đồng được trả vào ngày 15/04/20x2.
Yêu cầu: công bố trong bản Thuyết Minh BCTC
1. Hãy xác định loại chênh lệch tạm thời được khấu trừ trong các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh trên
2. Tính thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
853. Xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại 87
85 87
86 88
86 88
02-Feb-23
vào chi phí thuế TNDN hiện hành năm 20x1: Kế toán thuế TNDN hoãn lại
89 91
89 91
THÍ DỤ 10
KẾ TOÁN THUẾ TNDN HIỆN HÀNH
Nếu sai sót trên được đánh giá là trọng yếu (so với kết quả kinh
doanh của Bình Minh).
DN phải điều chỉnh hồi tố sai sót trên vào số dư đầu năm 20x1 trên TK 3334 - Thuế TNDN
BCĐKT, vào số liệu năm trước trên BCKQKD 20x0, đồng thời công Phản ánh thuế TNDN phải nộp, đã
bố trong bản Thuyết Minh BCTC. nộp, còn phải nộp
Trên BCĐKT 20x1
TK 8211- Chi phí thuế TNDNHH
Thuế và các khoản phải nộp NN – tăng thêm – 50.000.000
Tài khoản Phản ánh chi phí thuế TNDN hiện
Lợi nhuận chưa PP – giảm đi – 50.000.000 sử dụng hành phát sinh trong năm
Trên BCKQKD 20x0:
Chi phí thuế TNDNHH – tăng thêm – 50.000.000
90 Lợi nhuận sau thuế - giảm đi – 50.000.000 92
90 92
02-Feb-23
Trong năm, số thuế đã nộp theo số tạm tính đến quý IV là 98.
TK 3334 TK 8211 Giả sử số thuế phải nộp cho cả năm chỉ là: 64
DN xác định kết quả hàng quý
Tạm tính
TK 112 TK 3334 TK 8211 TK 911
Điều chỉnh
Bổ sung giảm Các quý 98 98 98 98 98 98
trước
Lập BCTC
TK 911 TK 911 cuối năm 34 34 34 34
Kết chuyển Kết chuyển
93 95
93 95
94 96
02-Feb-23
Tài khoản 243 - Tài sản thuế hoãn lại Tài khoản 347 - Thuế hoãn lại phải trả
D. TS
D: Thuế TN
thuế hoãn lại phải trả
hoãn lại cuối kỳ
Hoàn nhập vào cuối kỳ
BCKQHĐKD Hoàn nhập vào
BCKQHĐKD
97 99
97 99
98 100
02-Feb-23
101 103
Tài khoản 8212- Chi phí thuế hoãn lại TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
TK 8212
Hoàn nhập Phát sinh Mã Thuyết
TK 243 TK 243 TÀI SẢN
số minh
Phát sinh Hoàn nhập Tổng số phát sinh bên Có
TK 347 TK 347 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
50 TK 8211 đối ứng bên Nợ TK
thuế (50 = 30 + 40)
911 hoặc Tổng số phát sinh
bên Nợ TK 8211 đối ứng bên
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 Có TK 911
Kết chuyển Kết chuyển 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30
TK 911 TK 911 Tổng số phát sinh bên Có TK
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
60 8212 đối ứng bên Nợ TK 911
doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)
hoặc Tổng số phát sinh bên
Nợ TK 8212 đối ứng bên Có
TK 911
102 104
102 104
02-Feb-23
Công ty XYZ năm 20x1 đã trích trước chi phí sửa chữa Tiếp theo bài tập số 14, 15
TSCĐ là 250, trong năm thực chi 50 (Luật thuế TNDN chấp Năm 20x3, Công ty XYZ đạt Lợi nhuận kế toán là 2.500, trong
nhận theo số thực chi). Lợi nhuận kế toán trước thuế 1.000. thực chi 100 cho việc sửa chữa TSCĐ đã trích năm 20x1.
Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN là 20%. Yêu cầu: Biết rằng mức thuế suất thuế TNDN là 20%. Yêu cầu:
1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x1. 1. Xác định thuế TNDN phải nộp năm 20x3.
2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại phải 2. Xác định tài sản thuế hoãn lại/thuế TNDN hoãn lại phải trả
trả (nếu có). (nếu có).
3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến thuế 3. Định khoản kế toán các nghiệp vụ liên quan đến thuế
TNDN năm 20x1 TNDN năm 20x3
4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD. 4. Điền các số liệu trên vào báo cáo KQKD.
105 107
105 107
106 108
106 108
02-Feb-23
Tờ khai quyết toán thuế TNDN Báo cáo tài chính 20x1
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu Năm 20X1 Năm 20X2
....
LN trước thuế 1.000 1.000 14. Tổng LN kế toán trước thuế 1.000
Các khoản điều chỉnh 15. CP Thuế TNDN 210
TK 8211
- DT của lô hàng gửi bán 100* (100) 16. CP thuế TNDN hiện hành 220
- KH kế toán > khấu hao theo luật thuế 20* 20* 17. CP thuế TNDN hoãn lại (10) TK 8212
16. LN sau thuế TNDN 790
- CP không có chứng từ hợp lệ 50**
- DT dịch vụ chưa tính thuế (70)*** 70 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thu nhập chịu thuế 1.100 990 … …
Thuế TNDN phải nộp 220 198 B. TS dài hạn B. Nợ phảI trả
…
* Chênh lệch được khấu trừ trong tương lai
TS thuế TN hoãn lạI 24 TTN hoãn lại phải trả 14
** Chênh lệch KHÔNG tạm thời … …
*** Chênh lệch bị đánh thuế trong tương lai
109 111
109 111
911
911
3334 8211
3334 8211 198 198
30 250 250 30 198 198
220 220
347 8212 243
347 8212 243
14 14 24
14 14 24 24 4,0 4,0 20
14 20
14 10 24 8,0
0 2,0
10 2,0
421
421
800 800
790 790
110 112
110 112
02-Feb-23
Báo cáo tài chính 20x2 BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 18 (tt)
Thông tin bổ sung:
- Thuế suất thuế TNDN 20%.
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
.... - Tính đến thời điểm kết thúc niên độ, DN đã tạm nộp thuế TNDN trong năm là
14. Tổng LN kế toán trước thuế 1.000 1.500 trđ bằng TGNH, trong đó nộp cho quý 1 là 500 trđ, quý 2 là 400 trđ, quý
15. CP Thuế TNDN 200 3 là 600 trđ. Thuế TNDN quý 4 chưa tạm nộp là 390 trđ.
16. CP thuế TNDN hiện hành 198 TK 8211
Yêu cầu:
17. CP thuế TNDN hoãn lại 2,0 TK 8212
16. LN sau thuế TNDN 800
1. Xác định loại chênh lệch.
2. Lập bảng tính chênh lệch tạm thời (nếu có)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
3. Tính Chi phí thuế TNDN hiện hành và xác định số tiền chậm nộp (nếu
… …
B. TS dài hạn B. Nợ phảI trả có). Biết rằng DN nôp toàn bộ số thuế bổ sung vào 15/04/20x1
… 4. Tính chi phí thuế TNDN hoãn lại
TS thuế TN hoãn lại 8.0 TTN hoãn lại phải trả 0 5. Định khoản kế toán
… …
6. Trình bày thông tin trên BCĐKT và BCKQKD
113 115
113 115
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 18 LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN
Công ty XYZ có lợi nhuận trước thuế năm 20x0 là 10.000 triệu đồng. Năm
20x0 có tài liệu như sau:
1. Ngày 1/1/20x0, đưa một tài sản cố định vào sử dụng ở bộ phận quản lý
doanh nghiệp, nguyên giá 400 triệu đồng, kế toán ước tính thời gian
khấu hao là 8 năm, thời gian khấu hao tối thiểu theo khung là 10 năm;
phương pháp khấu hao đường thẳng.
2. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi với số tiền là 100 triệu đồng. Trong
khi đó, căn cứ vào thông tư 48/2019 thì tiền lập dự phòng được chấp
nhận là 30 triệu đồng. Biết rằng tổng số nợ gốc là 1.000 triệu đồng.
3. Lãi do đánh giá lại khoản mục tiền và nợ phải thu phát sinh là 50 triệu
đồng. Biết rằng giá trị ghi sổ trước khi đánh giá lại tiền và nợ phải thu là
520 triệu đồng.
4. Lợi nhuận được chia từ liên doanh K, số tiền là 200 triệu đồng bằng
TGNH
5. Chi phí không đủ hóa đơn chứng từ là 100 triệu đồng, đã thanh toán
bằng tiền mặt.
6. Ngày 01/07/20X0 doanh nghiệp đưa 10 đơn vị công cụ vào sử dụng ở
bộ phận bán hàng, đơn giá 9,6 triệu đồng / đơn vị, doanh nghiệp phân
114 bổ vào chi phí 48 tháng, luật thuế quy định phân bổ trong 36 tháng 116
114 116
02-Feb-23
LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN
117 119
117 119
LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN
118 120
118 120
02-Feb-23
LẬP TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN Xử lý sai sót khi QT thuế TNDN
Chỉ tiêu B5
121 123
121 123
122 124
122 124
02-Feb-23
125
125
126
126