Kỹ năng thuyết trình - 2TC

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

BỘ MÔN NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

KĨ NĂNG THUYẾT TRÌNH


(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2021
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
BT Bài tập
SV Sinh viên
tr. trang

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH

Hệ đào tạo: Cử nhân chính quy - Ngành Ngôn ngữ Anh


Tên môn học: Kĩ năng thuyết trình
Mã môn: A.NNBB04
Số tín chỉ: 02
Loại môn học: Băt buộc

1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN


1. TS. Đinh Thị Phương Hoa – Phó Phụ trách BMNN
Email: dinhphuonghoa.ecas@gmail.com
2. ThS. Đào Thị Tâm – Phó Phụ trách Tổ Tiếng Anh
Email: tamdao@hlu.edu.vn
3. ThS. Nhạc Thanh Hương
Email: nhacthanhhuong@gmail.com
4. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh - GV
Email: dawny99@gmail.com
5. TS. Vũ Văn Tuấn – GV
Email: vuvantuanphd@gmail.com
6. ThS. Nguyễn Thị Hường - GV
Email: rubyalisa@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan - GV
Email: bihuonglan@gmail.com
8. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Email: mstranghlu@gmail.com
9. CN. Vũ Thị Việt Anh - GV
Email: vuthivietanh1981@gmail.com
10. ThS. Nguyễn Thị Hồng Thu- GV
Email: thuvicnguyen@gmail.com
11. ThS. Đồng Hoàng Minh – GV
Email: donghoangminhhlu@gmail.com
12. ThS. Trần Thị Thương- GV
Email: tranthuong.qh10f1@gmail.com
13. ThS. Nguyễn Hải Anh – GV
Email: ngophuongchi1210@gmail.com
14. ThS. Phạm Thị Hạnh - GV
Email: phamhanh01810@gmail.com

Văn phòng Tổ tiếng Anh

Phòng A1403-A1404 Trường Đại học Luật Hà Nội


Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

3
Điện thoại: 0243. 3776469
Email: toanhvan@hlu.edu.com

Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).

2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT:


- Các môn thực hành tiếng Nghe, Đọc, Viết, Nói 1, 2, 3

3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC


Đây là môn học dành cho sinh viên hệ chính quy ngành Ngôn ngữ Anh. Môn học gồm 7 vấn đề
chính nhằm giới thiệu cho sinh viên những bước cơ bản của kỹ năng thuyết trình như: Các phần
cơ bản của một bài thuyết trình, các kĩ năng giao tiếp với khán giả/ người nghe; kĩ năng sử dụng
hình ảnh trực quan trong bài thuyết trình; các kĩ năng rèn luyện kĩ thuật cá nhân; các kĩ năng
trình bày một bài thuyết trình; các chiến thuật trong thuyết trình; các kĩ năng đặt câu hỏi trong
thuyết trình …

Môn học này giúp sinh viên có cơ hội thụ đắc những kĩ năng thuyết trình một cách có hệ thống,
từ đó sinh viên có thể hiểu và vận dụng một cách khoa học các bước cần thiết khi tham gia
thuyết trình một vấn đề.

4. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC


Vấn đề 1: Các phần cở bản của một bài thuyết trình (Lay solid foundations)
1.1 Phần mở đầu (The start)
1.2 Phần kết thúc (The finish)
1.3. Phần Cấu trúc (Structuring)
1.4. Bài thuyết trình mẫu (Full Presentation)
Vấn đề 2: Kết nối với Người nghe (Connect with your audience)
2.1 Mở đầu nhanh gọn (Jump start)
2.2 Kết thúc với điểm nhấn (Finish with a bang)
2.3. Bài thuyết trình mẫu (Full Presentation)
Vấn đề 3: Sử dụng hình ảnh trực quan để kết nối (Use visuals to connect)
3.1. Hình ảnh trực quan (Visual aids)
3.2 Số liệu và xu hướng (Numbers and trends)
3.3. Bài thuyết trình mẫu (Full Presentation)
Vấn đề 4:Rèn luyện các kĩ thuật thuyết trình (Top up your techniques)
4.1 Các kĩ chiến thuật thể hiện quyền lực (Powerful techniques)
4.2. Bài thuyết trình mẫu (Full Presentation)
Vấn đề 5: Hãy chắc chắn và gây ấn tượng (Be positive and dramatic)
5.1 Hãy tự tin (Be positive)
5.2 Hãy gây ấn tượng (Be dramatic)

4
5.3. Bài thuyết trình mẫu (Full Presentation)
Vấn đề 6: Hãy quan tâm đến người nghe …không phải ai cũng giống như bạn (Love your
audience … not everyone is like you)
6.1. Mang đến cho mọi người thông tin gi đó (something for everyone)
6.2. Bài thuyết trình mẫu (Full Presentation)
Vấn đề 7: Kĩ thuật đặt câu hỏi (Questions are a big opportunity, aren’t they?)
7.1. Câu hỏi (Questions)
7.2 Câu trả lời (Answers)
7.3. Bài thuyết trình mẫu (Full Presentation)
5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
k1 Nắm được các phần cơ bản của một bài thuyết trình
k2 Nắm được các bước chuẩn bị một bài thuyết trình
k3 Nắm được các cấu trúc ngôn ngữ sử dụng trong một bài thuyết trình
5. 2. Về kĩ năng
s4 Biết tiến hành một bài thuyết trình
s5 Biết cách sử dụng ngôn ngữ thành thạo cho thuyết trình
s6 Biết cách sử dụng ngôn ngữ cơ thể
5.3. Về thái độ
t7 Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài tập
tuần;
t8 Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách giáo trình, đọc thêm
các tài liệu;
t9 Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT


Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Nêu hoặc kể tên được Trình bày hoặc phân tích được Vận dụng các kiến thức về
thuyết trình và kiến thức
Vấn đề ngôn ngữ để
1. 1A1. Bố cục của một bài 1B1. Phân tích được các phần 1C1. Phân tích một bài
Các phần cơ thuyết trình trong một bài thuyết trình thuyết trình mẫu.
bản của một 1A2. Các phần cơ bản 1B2. Trình bày lại được các 1C2. Tiến hành chuẩn và
bài thuyết của một bài thuyết trình cấu trúc câu thường được sử trình bày bố cục của một
trình. (Lay 1A3. Các câu hỏi cơ dụng trong phần giới thiệu, bài thuyết trình
solid bản của phần mở đầu: phần chuyển tiếp và phần kết
foundations) Who, why, what, how thúc của một bài thuyết trình.
1A4. Các cụm từ dùng 1B3. Phân biệt được các thời
để giới thiệu các phần được sử dụng khi thuyết trình
trong một bài thuyết các vấn đề của một bài thuyết
trình. trình
1A5. Các thời thường

5
được sử dụng trong một
bài thuyết trình.
2. 2A1. Nêu được các cách 2B1. Trình bày các kĩ thuật 2C1. Phân tích cách kết nối
Kết nối với mở đầu bài thuyết trình mở đầu bài thuyết trình, kết người nghe trong một bài
người nghe. ngắn gọn. hợp các kĩ thuật để mở đầu bài thuyết trình mẫu.
(Connect 2A2. Cấu trúc ngữ pháp thuyết trình một cách ngắn 2C2. Thực hành các kĩ
with your cơ bản được sử dụng gọn. thuật kết nối người nghe
audience) trong phần mở đầu 2B2. Sử dụng thành thạo thời trong khi thuyết trình.
2A3. Biết cách tạo các Tương lại tiếp diễn khi mở
điểm nhấn khi kết thúc đầu bài thuyết trình.
bài thuyết trình. 2B3. Cách kiểm soát những
ngôn từ vô nghĩa và phát âm
phụ âm cuối.
3. 3A1. Cách tương tác với 3B1. Hiểu và vận dụng được 3C1. Phân tích cách kết nôi
Sử dụng hình các công cụ trong thuyết các công cụ tương tác trong hình ảnh trực quan bài
ảnh trực trình. thuyết trình. thuyết trình mẫu
quan để kết 3A2. Cách ưng dụng 3B2. Biết cách trình bày trước 3C2. Chuẩn bị và vận dụng
nối.
công cụ powerpoint. người nghe các công cụ hỗ trợ vào một
(Use visuals
3A3. Cách trình bày số 3B3. Biết cách thiết kế và bố bài thuyết trình.
to connect )
liệu và xu hướng trong trí thông tin trên một slide.
thuyết trình 3B4. Biết gắn kết số liệu và
xu hướng trong thuyết trình.
4. 4A1. Các kĩ thuật quan 4B1. Sử dụng kĩ thuật lặp lại 4C1. Phân tích cách rèn
Rèn luyện trọng trong thuyết trình (repetition) luyện các kĩ thuật thuyết trình
các kĩ thuật 4A2. Các cấu trúc ngữ 4B2. Sử dụng câu hỏi tu từ trong bài thuyết trình mẫu.
thuyết trình pháp chính trong thuyết trình 4C2. Chuẩn bị và vận dụng
(Top up 4B3. Cách trình bày các ví dụ các kĩ thuật trong thuyết
your trong thuyết trình trình đã học
techniques) 4B4. Sử dụng cấu trúc có
sánh, đối chiếu trong thuyết
trình số liệu.

5. 5A1. Thế nào là tự tin 5B1. Biết sử dụng ngôn ngữ 5C1. Phân tích việc sử
Hãy tự tin 5A2. Thế nào là gây ấn để tạo sự tự tin và gây ấn dụng ngôn ngữ để hiện sự
và gây ấn tượng tượng tự tin và ấn tượng trong bài
tượng (be 5A3. Các cụm từ cố 5B2. Sử dụng các loại câu thuyết trình mẫu.
positive and định để thể hiện sự tự điều kiện trong thuyết trình 5C2. Vận dụng các ngôn từ
dramatic) tin và gây ấn tượng 5B3. Rèn khả năng phát âm để để thể hiện sự tự tin và ấn
5A4. Các ngôn từ được tạo ấn tượng và sự tự tin. tượng trong thuyết trình.
sử dụng để thuyết phục
người nghe.

6. 6A1. Các tiêu chí phân 6B1. Biết cách phân biệt các 6C1. Phân tích cách quan
Hãy quan biệt đối tượng người đôi tượng người nghe theo các tâm đến người nghe trong
tâm đến nghe. loại trí thông minh. bài thuyết trình mẫu.

6
người nghe 6A2. Cách phân biệt 6B2. Phân biệt đối tượng 6C2. Chuẩn bị và thực
… không người nghe. người nghe theo tính cách. hành thể hiện cách quan
phải ai cũng 6A3. Cách thể hiện sự 6B3. Biết sử dụng các kĩ thuật tâm đến người nghe
giống như quan tâm đến người để thể hiện sự quan tâm đến
bạn (love nghe. người nghe trong quá trình
your thuyết trình.
audience …
not
everyone is
like you)
7. 7A1. Các dạng câu hỏi 7B1. Biết cách vận dụng các 7C1. Phân tích cách sử
Các câu hỏi gián tiếp. dạng câu hỏi gián tiếp trong dụng câu hỏi và trả lời
có phải là 7A2. Các cách diễn giải, thuyết trình. trong bài thuyết trình mẫu.
một cơ hội chú thích 7B2. Hiểu và vận dụng được 7C2. Vận dụng các kĩ thuật
lớn? 7A3. Cách chiến thuật các cách diễn giải và chú trả sử dụng câu hỏi trong
(Questions trả lời thích. bài thuyết trình.
are a big 7A4. Cách phân tích câu 7B3. Phân tích câu hỏi và câu
opportunity, hỏi và câu trả lời trả lời.
aren’t 7B4. Hiểu được ẩn ý của các
they?) câu hỏi, cũng như biết cách
chuyển tải được các ẩn ý qua
các câu hỏi

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU


Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 5 3 2 10
Vấn đề 2 3 3 2 8
Vấn đề 3 3 4 2 9
Vấn đề 4 2 4 2 8
Vấn đề 5 4 3 2 9
Vấn đề 6 3 3 2 8
Vấn đề 7 4 4 2 10
Tổng mục tiêu 24 24 14 62

*Ma trận các mục tiêu nhận thức đáp ứng Mục tiêu chung của học phần

Mục Kiến thức Kỹ năng Thái độ



tiêu K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9
VĐ1 1A1. X X X X X X
1A2. X X X X X X
1A3 X X X X X X

7
1A4 X X X X X X
1A5 X X X X X X
1B1 X X X X X X
1B2 X X X X X X
1B3 X X X X X X
1C1 X X X X X X
1C2 X X X X X X
VĐ2 2A1 X X X X X X
2A2 X X X X X X
2A3 X X X X X X
2B1 X X X X X X
2B3 X X X X X X
2B3 X X X X X X
2C1 X X X X X X
2C2 X X X X X X
VĐ3 3A1 X X X X X X
3A2 X X X X X X
3A3 X X X X X X
3B1 X X X X X X
3B2 X X X X X X
3B3 X X X X X X
3B4 X X X X X X
3C1 X X X X X X
3C2 X X X X X X
VĐ4 4A1 X X X X X X
4A2 X X X X X X
4B1 X X X X X X
4B2 X X X X X X
4B3 X X X X X X
4B4 X X X X X X
4C1 X X X X X X
4C2 X X X X X X
VĐ5 5A1 X X X X X X
5A2 X X X X X X
5A3 X X X X X X
5A4 X X X X X X
5B1 X X X X X X
5B2 X X X X X X
5B3 X X X X X X
5C1 X X X X X X
5C2 X X X X X X
VĐ6 6A1 X X X X X X
6A2 X X X X X X
6A3 X X X X X X

8
6B1 X X X X X X
6B2 X X X X X X
6B3 X X X X X X
6C1 X X X X X X
6C2 X X X X X X
VĐ7 7A1 X X X X X X
7A2 X X X X X X
7A3 X X X X X X
7A4 X X X X X X
7B1 X X X X X X
7B2 X X X X X X
7B3 X X X X X X
7B4 X X X X X X
7C1 X X X X X X
7C2 X X X X X X

8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Erica J.Williams (2014). Presentations in English. Macmillan Press
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
*Sách
1. Susan M. Reinhart (2013). Giving Academic Presentations. Second Edition. University of
Michigan Press
2. Marion Grussendorf. English for presentations. Oxford Business English. Express Series.
*Website:
1. https://www.skillsyouneed.com/presentation-skills.html
2. www.ted.com › talk

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY – HỌC


9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy

Hình thức tổ chức dạy-học Tổng số


Tuần Vấn đề
Lí Semina LVN Tự Giao các chủ đề thuyết trình
thuyết r NC

1 1,2 4 0 2 3 4

2 2,3 2 4 2 3 Bài tập cá nhân 6

3 4,5 2 4 2 3 6

4 5,6 2 4 2 3 Bài tập học kỳ 6

9
5 7 2 4 2 3 6

12 16 10 15 28
tiết tiết tiết tiết

Tổng 12 giờ 8 giờ 5 giờ 5 giờ 30 giờ TC


TC TC
TC TC

9.2. Lịch trình chi tiết


Sinh viên cần đọc bài trước khi lên lớp theo nội dung giáo viên yêu cầu trong lịch trình
chi tiết. Các hoạt động học tập trên lớp từ tuần 1 đến tuần 4 bao gồm: giáo viên giảng lý thuyết,
sinh viên thảo luận cùng giáo viên và các bạn. Vào tuần 5, giáo viên và sinh viên sẽ phân tích
video công việc của các nhóm đã thực hiện.

Tuần 1: Vấn đề 1, 2
Hình Số giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
thức tổ TC chuẩn bị
chức
dạy-học
Lí 4 giờ TC Bước 1 (Step 1)
thuyết Phần giới thiệu (The start) - Đọc The Start, tr. 9
Biểu đồ chú ý (Attention Curve) – 13
Những vấn đề cần chú ý khi thuyết trình bằng việc
trả lời các câu hỏi: Who, Why, What, How
Các cấu trúc câu thường được sử dụng ở phần mở
đầu - Đọc The finish, tr.
Phần kết thúc (The finish) 14 - 18
- Các dấu hiệu, tóm tắt, kết luận, dấu hiệu kết thúc.
(Signal, summary, conclusion, closing remarks)
- Các vấn đề ngữ pháp liên quan
- Cấu trúc một bài thuyết trình
Bước 2 (Step 2)
Kết nối với người nghe (Connect with your
audience)
Giới thiệu nhanh gọn (Jump start) - Đọc Jump start, tr
Các kĩ thuật trong thuyết trình 23 - 29
+ Gặp gỡ mọi người (Meet the people)
+ WIIFM
+ Trích dẫn (quotations)
+ Shocking statement or startling statistic
+ Kết hợp các kĩ thuật giới thiệu nhanh gọn
Những vấn đề ngữ pháp liên quan
LVN 1 giờ TC - Tập luyện các mở đầu, kết thúc bài thuyết trình
theo nhóm
- Phân tích một bài thuyết trình mẫu

TNC 1 giờ TC - Tìm hiểu các chiến lược mở đầu, kết thúc bài
thuyết trình

10
Tuần 2: Vấn đề 2, 3

Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức TC chuẩn bị
dạy-học
Lí 2 giờ Bước 2 (Step 2)
thuyết TC Kết thúc với điểm nhấn (Finish with a bang)
- Tránh những lời nói vô nghĩa (Verbal garbage) - Đọc Finish with a
- Phụ âm cuối (Final consonant) bang, tr 30 – 34

Bước 3 (Step 3)
Sử dụng hình ảnh trực quan để kết nối (Use visuals
to connect) - Đọc Visual aids, tr
- Hình ảnh trực quan 36 - 40
+ Số lượng slide cho mỗi một bài thuyết trình
+ Cách giới thiệu người nghe
+ Kĩ thuật liệt kê các thông tin
+ Trình tự của bài thuyết trình
+ Kĩ thuật xử lý những tình huống bất ngờ

Thảo 2 giờ Bước 3 (Step 3)


luận TC Trình bày số liệu và xu hướng (Numbers and trends) - Đọc Numbers
- Số liệu và số liệu xấp xỉ (Numbers and and Trends, tr 41
approximations) – 48
- Xu hướng (Trends)
- Các vấn đề ngữ pháp liên quan
+ Tính từ và trạng từ
+ Giới từ
+ Cách miêu tả dòng thời gian (Describing
timelines)

LVN 1 giờ Phân tích bài thuyết trình mẫu


TC
TNC 1 giờ Tìm hiểu chiến thuật, cách thức, công cụ sử dụng hình
TC ảnh trực quan và số liệu để minh họa cho bài thuyết
trình.
KTĐG Thực hiện bài tập cá nhân bằng hình thức thuyết trình tại lớp hoặc quay video.

Tuần 3: Vấn đề 4, 5
Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức TC chuẩn bị
dạy-học
Lí 2 giờ TC Bước 4 (Step 4)
thuyết Rèn luyện các kĩ năng thuyết trình
- Các kĩ thuật nhấn - Đọc Powerful
+ Nhắc lại (Repetition, Repetition) techniques, tr 50 - 54
+ Mantra
+ Câu hỏi tu từ (Rhetorical questions)
+ Quy tắc của ‘số 3’ (Rule of three)
+ Ví dụ (Examples)
+ Đối chiếu - Đọc Powerful
→ Sử dụng ngữ pháp so sánh techniques, tr 55 - 60

11
→ Đối ngược (Opposites)
→ Không X nhưng Y (Not X but Y)
→ Cách trình bày: Nhịp chân (Pace)
+ Sử dụng mô hình biển báo (Advanced
signposting)
Thảo 2 giờ TC Bước 5 (Step ) - Đọc Be positive, tr
luận Hãy tự tin và gây ấn tượng (Be positive and 62 - 65
dramatic)
- Hãy tự tin
+ Sử dụng những từ mạnh
- Vấn đề ngữ pháp liên quan
- Sử dung ngôn ngữ có tính thuyết phục
- Trình bày : Phát âm
LVN 1 giờ TC Phân tích bài thuyết trình mẫu
TNC 1 giờ TC Tìm hiểu chiến thuật, cách thức trình bày bài thuyết
trình một cách ấn tượng và thuyết phục.

Tuần 4: Vấn đề 5, 6
Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức TC chuẩn bị
dạy-học
Lí 2 giờ TC Bước 5 (Step 5)
thuyết Hãy tự tin và gây ấn tượng (Be positive and - Đọc Be dramatic,
dramatic) tr. 66 - 74
- Hãy gây ấn tượng
+ Sử dụng lối so sánh (simile)
+ Sử dụng phép ẩn dụ và phép loại suy (Metaphor
and analogy)
+ Sử dụng cách kể chuyện
+ Sử dụng các mẩu chuyện vặt (Anecdote)
+ Sử dụng kĩ thuật tự tiết lộ
Thảo 2 giờ TC Bước 6 (Step 6)
luận Hãy quan tâm đến người nghe … không phải ai - Đọc Love your
cũng giống như bạn audience … not
- Có thông tin gì đó cho tất cả mọi người everyone is like you,
+ Não trái và não phải (Left and right brain) tr 76 – 87
+ Các nhóm đại diện (Representational systems)
+ Đa trí tuệ (Multiple intelligences)
+ Các kiểu tính cách (Personality types)
LVN 1 giờ TC Phân tích bài thuyết trình mẫu
TNC 1 giờ TC Tìm hiểu chiến thuật, cách thức tương tác với người
nghe.
KTĐG Thực hiện bài tập học kỳ (bài thuyết trình theo nhóm) bằng hình thức thuyết trình
tại lớp hoặc quay video.

Tuần 5: Vấn đề 7
Hình thức Số giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức TC
dạy-học
Lý thuyết 2 giờ Bước 7 (Step 7 ) Đọc Question are a big

12
TC Kĩ thuật nêu câu hỏi opportunity, aren’t they?, tr
- Câu hỏi 89 – 98
+ Câu hỏi trần thuật
→ Cách trình nêu câu hỏi
→ Câu hỏi trân thuật
+ Kĩ thuật paraphrasing
- Câu trả lời
+ Chiến thuật trả lời
+ Kĩ thuật phân tích câu hỏi và câu trả lời
+ Ý nghĩa hàm ẩn
Thảo 2giờ - Phân tích bài thuyết trình mẫu
luận TC - Tìm hiểu chiến thuật, cách thức trả lời các
câu hỏi.
- Ôn tập và thảo luận toàn bộ nội dung môn
học.
LVN 1 giờ - Làm việc nhóm để ôn tập và chuẩn bị nội
TC dung cho bài thi hết học phần.
TNC 1 giờ - Ôn tập toàn bộ các chiến lược thuyết trình.
TC

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC


- Theo quy chế đào tạo hiện hành.
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
Ngoài ra, sinh viên được yêu cầu:
- Tham gia tích cực vào quá trình học thông qua việc chủ động đọc bài trước khi đến lớp; tự tìm
tòi, nghiên cứu các tài liệu liên quan đến nội dung môn học; chủ động chia sẻ quan điểm trong
các cuộc thảo luận; phát huy tinh thần hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau trong quá trình làm việc
nhóm.
- Chủ động trao đổi với giáo viên và bạn học để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình
làm thuyết trình nhóm và bài luận cuối kì, đảm bảo làm đúng các yêu cầu được giáo viên đưa
ra và nộp bài đúng hạn.

11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ


Hình Yêu cầu Mục đích Tỉ Thời
thức trọng gian
điểm thực
hiện
SV đi học đầy đủ, đúng giờ và
Tham
tham gia tích cực vào quá trình
gia học Đánh giá nhận thức và thái độ Tuần
học (đọc bài trước khi đến lớp, 10%
tập trên tham gia thảo luận 1-5
chủ động trong việc thảo luận và
lớp
tìm kiếm tài liệu…).
Bài tập - Trong các buổi học sinh viên sẽ - Đánh giá khả năng hiểu và vận Tuần
15%
cá nhân được đánh giá thông qua việc áp dụng các bước cũng như các kĩ 2

13
dụng các bước trong bài thuyết
thuật thuyết trình (Các bước và
trình và các kĩ thuật cụ thể của kĩ
kĩ thuật riêng lẻ)
năng thuyết trình.
- Qua mỗi 2 tuần học các nhóm sẽ
Đánh giá sự tương tác giữa các
Bài tập trình bày các kĩ thuật thuyết trình Tuần
thành viên trong nhóm và khả 15%
học kỳ đã học thông quan một tình huống 4
năng làm việc nhóm
ngắn
- Đánh giá mức độ SV hiểu và
Bài thi Theo
vận dụng các kiến thức đã học
hết học Tự luận 60% lịch
(tích hợp tất cả các bước và kĩ
phần thi
thuật thuyết trình)

* Ghi chú:
- Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải:
+ Tham gia từ 75% tổng số giờ lên lớp trở lên.
+ Hoàn thành các bài tập và trung bình cộng của các bài bài tập không bị điểm 0

11.3. Tiêu chí đánh giá

 Thái độ tham gia thảo luận


- Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Tham gia đóng góp ý kiến, phát biểu
 Yêu cầu chung đối với các BT
BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 14; font: Times New Roman; kích thước các lề
trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5lines (hoặc yêu cầu
viết tay).

 Bài tập cá nhân


- Hình thức: Nói (trên lớp hoặc quay video)
Bài thuyết trình được trình bày hoàn toàn bằng tiếng Anh do sinh viên đã được hướng dẫn
và luyện tập kỹ năng nói trong 03 học phần trước đó.
- Nội dung: Vận dụng các Bước và các kĩ thuật trong thuyết trình
- Thời gian: 5 -7 phút/ sinh viên
TT Tiêu chí Tỉ trọng Yêu cầu
1 Khả năng vận dụng 50% - SV hiểu và vận dụng một cách thành thạo
Bước hoặc kĩ thuật thuyết trình được học
2 Khả năng sáng tạo 20% - SV tạo được một tình huống thuyết trình phù
hợp với các kĩ thuật được học
3 Phong thái 30% - SV thể hiện được sự tự tin, chủ động trong
thuyết trình

 Bài tập học kỳ

14
- Hình thức: Thuyết trình nhóm (Trình bày trên lớp hoặc quay video theo nhóm 3-4)
- Nội dung: Trình bày một bước cụ thể đã học trong tuần
- Thời gian : từ 10-15 phut/ nhóm
TT Tiêu chí Tỉ trọng Yêu cầu
1 Thông điệp hình thể 30% - SV biết sử dụng trang phục phù hợp với một
(Physical Messages) buổi thuyết trình.
- Phong thái thuyết trình tự nhiên, biết sử dụng
ngôn ngữ cơ thể, biểu cảm của nét mặt, sự di
chuyển phù hợp và hiệu quả với người nghe
- Phối hợp tốt với các thành viên khác trong
nhóm
2 Thông điệp ngôn ngữ 30% - Phát âm và ngữ điệu tốt; nói to, rõ ràng
(Language Messages) - Sự dụng được các cấu trúc câu, các nhóm từ
mạnh, …trong thuyết trình.
- Biết kết hợp hình ảnh trực quan, trình bày số
liệu, … trong thuyết trình

3 Thông điệp nội dung 40% - Bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, mạch
(Story Messages) lạc (ví dụ: font chữ, cỡ chữ, màu sắc trên
slides được lựa chọn hợp lý; bố cục các phần
mạch lạc, dễ theo dõi…)
- Phải có điểm nhấn cho mỗi một nội dung
quan trọng.

 Bài thi kết thúc học phần


- Hình thức: Vấn đáp (Thuyết trình theo chủ đề bốc thăm)
- Nội dung: Bám sát nội dung trong chương trình, đạt được các mục tiêu học phần đề ra.
- Thời gian: 5-10 phút/ sinh viên
- Thang điểm đánh giá do giảng viên đưa ra trước lớp.

MỤC LỤC

15
Trang
1. DANH MỤC VIẾT TẮT ............................................................................... ..3
2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN .......................................................................... ..4
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC ..................................................................4
4. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC ...................................................................4
5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC ...........................................................................5
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ..............................................................5
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU ...................................................................................7
8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC ................................................................9
9. HỌC LIỆU ............................. ..........................................................................9
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚIMÔN HỌC .................................. ..........................13
11. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ.......................13

16

You might also like