Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 201

1.

Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo sản phẩm, marketing được phân loại theo hình
thúc nào
 Hữu hình, vô hình

1. Marketing là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng dầu tiên trên giảng
đường đại học tổng hợp Michigan ở Mỹ vào năm 
 1902

1. Đối với (1)__, nhiệm vụ của marketing là(2)__


 (1) cầu không lành mạnh, (2) làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc
tiến

1. __ là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của sản phẩm có
thể thoả mãn nhu cầu của họ
 Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm

1. tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào dưới đây không thuộc một trong
các bước đó
 Phân chia sản phẩm

1. Các yếu tố trong môi trường Marketing đề cập đến


 Các yếu tố không thể kiểm soát được từ môi trường bên ngoài
doanh nghiệp

1. Nhu cầu có thể tìm hiểu qua


 Nghiên cứu

1. Dân số là yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường
marketing, theo bạn vì những lý do nào sau đây
 Các câu trên đều đúng 
1. Trong MT vi mô C.ty, công việc kinh doanh và hđ quản lý nhà cung ứng có
ảnh hưởng như thế nào đối với hđ marketing
 Nghiêm trọng

1. Người môi giới thương mại có thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt hàng
những vấn đề sau: 
A. Các câu trên đều đúng

1.  Có bao nhiêu khách hàng


 Tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước và
quốc tế

1.  Doanh nghiệp cần phải phân tích môi trường Marketing để nhằm
 Có những quyết định về tiếp thị hỗn hợp ( Marketing Mix ) đứng đắn

1. Một yếu tố trong ( Marketing Mix ) dùng để mô tả hàng hoá, dịch vụ hoặc ý
tưởng để thoả mãn nhu cầu NTD được gọi 
 Sản phẩm ( Product ) 

1. PEST là mô hình dùng để phân tích 


 Môi trường vĩ mô

1.  Trong mô hình lực lượng cạnh tranh, Micheal Porter dựa vào __ yếu tố để đo
lường mức cạnh tranh trên
 5

1.  Theo mô hình lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter, đe doạ của đối thủ
cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến
 Sức hấp dẫn của

1.  Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, mà phân thích sẽ đánh giá
được
 Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

1. Những yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động đến hoạt động của doanh
nghiệp là
 Dân số, kinh tế, công nghệ, pháp luật

1.  Dự báo bao gồm ccasc dạng dự báo như sau


A. Tất cả các ý trên

1.  Nhóm môi trường vi mô bao gồm những nhân tố nào


A. Các câu trên đều đúng

1.  Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm


A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ
B. Văn hoá và chính trị
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
D. Câu A và B đúng

1.   theo quan điểm marketing được hiểu là

1. Một môi  trường marketing đối với doanh nghiệp có thể định nghĩa là
 Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm soát được
1.  Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing
vi mô của doanh nghiệp
 Tỷ lệ lạm phát hằng năm
1. Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi các yếu tố sau đây, ngoại trừ
 Lợi thế cạnh tranh

1. Khi phấn tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy
được
 Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

1.   đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp phải tìm__
hàng hoá của mình
 Những giải pháp tiêu thụ nhanh

1. Chức năng của bao gồm như sau


-Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin

1.  Nhu cầu của có thể tìm hiểu qua


 Báo cáo phân tích

1.  Cạnh tranh thuần tuý được gọi là


 Cạnh tranh hoàn hảo

1. thực tế là được hiểu là


 mà doanh nghiệp đang khai thác

1. quốc tế là bao gồm những đối tượng nào sau đây


 Người mua hàng ở nước ngoài
1. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về
 Bản chất mua hàng

1. Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối với doanh nghiệp thường có
đặc trung
 Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp

1.  DN có thể kiểm soát những vấn đè nào sau đây để chuẩn bị cho việc tiến
hành hoạt động tiếp thị ra ngoài ?
 Sự lựa chọn của mục tiêu

1. Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp phải đảm bảo yếu tố nào sau đây
là đúng nhất
 Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing

1.  Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính xác với
doanh nghiệp
 Các thành tựu KHCN chính yếu thường vượt qua tầm tay  DN nhỏ

1. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải 
 Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng

1.  Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố các
nguôn lực  thường được xác định là 
 Bộ phận kinh doanh chiến lược

1.  Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa  dựa trên cơ sở
A. các câu trên đều sai 
1.  Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay dịch vụ là
thể hiện yếu tố gì trong môi trường marketing
 Pháp luật

1. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing
 Công ty vẫn tải, ô tô

1.  Việc xem xét ĐTCT của OMO vad các ĐTCT khác cùng loại sản phẩm bột
giặc là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây
 Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm 

1.  Theo quản điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất
 Nhu cầu

1. Khả năng chi tiêu của KH ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và giá cả nó còn
phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa
 Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điều kiện kinh tế

1. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với cạnh tranh hoàn hảo
 Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập khó khăn

1. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với cạnh tranh độc quyền
 Số nhà cạnh tranh ít quy mô nhỏ

1. ĐTCT sửa tắm Lux là tất cả sản phẩm sửa tắ trên . Việc xem ĐTCT như trên
đây là thuộc cấp
 Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
1.  Hành vi mua sắm của khách hàng chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố chính nào
sau đây
B. Tâm lý
C. Cá nhân
D. Cả B và C

      49. Quy tính ra quyết định mua bao gồm


- Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành phi sau khi mua

50. Hành vi mua hàng nào được thể hiện thông qua việc mua các sản phẩm có
giá trị thấp được tiêu dùng hằng ngay 
- mua theo thói quen

60. Hàng VN muốn có chổ đứng và __ của KH trong nước và thế thì cần phải
chiếm được  tình cảm của khách hàng
- niềm tin 

61. Khi muốn phát hoạ chân dung của người tiêu dùng, hành vi tiêu dùng được
thể hiện rõ rệt qua các vấn đề nào sau đây
- Lối sống

62. Người Châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người Châu âu ăn bằng nĩa
muỗng thể hiện điều gì ?
- Văn hoá

63. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi mua cá nhân


- Cả ba ý trên đều đúng

64. Quảng cáo xe hơi Toyota “ Xe hàng đầu cho người đứng đầu “ thể hiện điều
gì trong hành vi mua hàng
- Vai trò và vị trí xã hội

65. Hành vi mua hàng của khách hàng như thế nào đối với quảng cáo một siêu
nhân trong bộ dạng ốm yếu của sửa cho người gầy
- Tảy chay, không muốn thành siu nhân gầy

66. Khách sạn Sheratn phục vụ khách hàng với tiêu chí 5 sao thể hiện phân
khúc gì
- Câu A và b đúng ( Bậc cao- những người nhiều tiền sang trọng )

68. Các tác nhân marketing ảnh hưởng đến người tiêu dùng bao gồm
- Sản phẩm, giá phân phối, xúc tiến

69. Là một tiến trình mà  từ đó cá nhân lựa chọn, tổ chức và lý giải những thông
tin được tiếp nhận
- Nhận thức

70. Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức giá 299.000 đông thể hiện
giá gì sau đây
- giá tâm lý

80. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều gì sau đây là đúng
- Câu A và B đúng (Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu – Thường
có chiều xuống dốc )

81. Nhà nước can thiệp vào cơ chế giá của doanh nghiệp nhầm vào những lý do
sau, ngoại trừ
- Hạn chế tự do cạnh tranh

82. Những sản phẩm có độ co giản của cầu theo giá (1)___ thì có thể định giá
sản phẩm (2)__
-  (1) thấp_(2) cao

83. Nếu tính cho một đơn vị sản phẩm thì chi phí này thây đổi. Chi phí đó là
- Chi phí biến đổi

84. Trong những trường hợp độ co giãn của cầu theo giá khó đo lường được,
doanh nghiệp sẽ sử dụng phương pháp định giá 
- Theo thời giá

85.(1)__ của một đơn vị SP cho biết mức giá thấp nhất mà DN có thể bán
còn(2)__ cho biết mức giá cao nhất mà DN có thể bán
- (1) chi phí, (2) số cầu
86. Đối với những sản phẩm có độ co giãn của cầu theo giá (1) thì khi tăng giá
sẽ(2)__
- (1) nhỏ, (2) tăng doanh thu

87. Khi sản phẩm không có sản phẩm thay thế, không có cạnh tranh trực tiếp và
gián tiếp, khi đó __
- cầu co giãn ít

88. Khi năng lực sản xuất dư thừa, doanh nghiệp thường
- chủ động giảm giá

89. Khi can thiệp (1)___, nhà nước thường tác động đến (2)__ của hàng hoá
- (1) gián tiếp,(2) cung cầu

90. Khi theo đuổi mục tiêu___, doanh nghiệp đặt giá bán lớn hơn chi phí biến đổi
- Tồn tại trên

91. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng phương pháp___
- Định giá dựa vào chi phí bằng cách cộng lãi vào chi phí bình quân

92. Với phương pháp__, doanh nghiệp cần phải sử dụng đồ thị hoà vốn tính
toán mộtcacsh linh hoạt các mực giá 
- Định giá theo lợi nhuận mục tiêu

93. Có ___ phương pháp thực hiện trong chiến lược giá chiếc khấu
-3

94. Với mục tiêu(1)__, lượng sản phẩm bán ra là một đại lượng(2)___ với mức
giá đề ra
- (1) tối đa hoà sản lượng,(2) nghịch biến

95.Nếu mục tiêu định giá là “ Đảm bảo sống sót “ thì phương pháp thực hiện là
- Cắt giảm giá

96. Giá xâm nhập là mức giá


- Doanh nghiệp định giá thấp để nâng cao doanh số

97. Định giá xâm nhập là 


- Đinh mức giá thấp để chiếm lĩnh

98. Nhu cầu được gọi là không co giãn khi


- Tỷ lệ % biến đổi về số lượng bán không trội hơn tỷ lệ % biến đổi về giá

99. Số lượng trung gian phân phối nên sử dụng có chọn lọc khi sản phẩm ở giai
đoạn
- Suy thoái

100. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của SP có DT và Ln cao nhất, nhiều ĐTCT
nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp?
- bão hoà

101. Tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm trong phối thức marketing
khi sản phẩm trong giai đoạn 
- giới thiệu
102. Tăng cường cải tiến kỹ thuật snar phẩm trong phối thức marketing khi sản
phẩm trong giai đoạn 
- tăng trưởng

103. Quy trình phát triển sản phẩm mới có __ giai đoạn
-8

104. Số lượng bán ra tăng chậm lại. xuất hiện đối thủ cạnh tranh :  đây là đặc
điểm của giai đoạn
- Trưởng thành

105. Định giá dòng sản phẩm là


- Định những mức giá khác nhau cho những dòng sản phẩm khác nhau

106.Nhãn hiệu chủ yếu được sử dụng để


- Giúp xác định một sản phẩm

107. Định vị liên quan đến


- Người tiêu dùng nhận thức sản phẩm như thế nào

108. Tính lệ thuộc trong dịch vụ được gọi là


- Không tách rời khỏi nguồn gốc

109. Đặc tính của sản phẩm bao gồm những thành phần nào sau đây
- Chất lượng, đặc tính, tên hiệu, sáng tạo và bao bì

110. Một thương hiệu được định nghĩa là


- Từ ngữ có thể phát ngôn

111. Vị thế của sản phẩm trên là mức độ đánh giá của ... về các thuộc tính quan
trọng của nó
- Khách hàng

112. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu tượng doanh nghiệp
- Tên thương hiệu

113. Một sản phẩm có thương hiệu được cấp bản quyền, doanh nghiệp cần phải
- Trả các chi phí để sử dụng thương hiệu của doanh nghiệp

114. Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới, doanh nghiệp cần phải sử dụng
- Bao bì chuẩn hoá

115. được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc phân đoạn
theo tiêu thức
- Nhân Khẩu học

116. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào
- Cá nhân và tổ chức

117. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo
- Hành vi tiêu dùng

118. Kem đánh răng Colgate được định vị “ Ngừa sâu răng “ là định vị dựa trên
- Lợi ích của sản phẩm

119. Tiêu thức phân đoạn gồm những tiêu thức nào dưới đây
- Địa lý kinh tế, đặc điểm N.khẩu học và lối sống hành vi, đặc điểm tâm lý

120. Sự kiên nhẫn của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức___ để phân
đoạn
- Không câu nào đúng

121. Phân đoạn là gì


- Là QT p.chia thành những đoạn nhỏ hơn có tính đồng nhất cao

122. Tại sao các doanh nghiệp phải thực hiện phân khúc
- Tất cả các ý trên đều đúng

123. Trong chiến lược__ sản phẩm của công ty cũng như các biến số marketing
mix nhằm vào nhu cầu của đông đảo khách hàng
- Marketing không phân biệt

124. Định hướng của khách hàng không phải lúc nào cũng tập trung vào yếu tố
nào sau đây là đúng
- Khả năng sản xuất sản phẩm tại doanh nghiệp

125. Vì sao doanh nghiệp phải định vị


- Các câu trên đều đúng

126. Những quyết định phân phối hàng hoá về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên
quan đến
- Thành viên kênh phân phối

127. P&G sx 9 loại bột giặt với tên hiệu khác nhau và thiết kế CL phối thức thị
cho các loại bột giặt đỏ. P&G đã áp dụng CL
-Marketing phân biệt

128. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến lược
- Marketing tập trung

129.Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một được lựa chọn phù hợp.
Công ty A đã thực hiện chiến lược.
- Chuyên môn hoá theo

130. Công ty A chọn một sản phẩm thuận lợi và cung cấp cho tất cả các đoạn ,
công ty A đã thực hiện chiến lược
-  Chuyên môn hoá theo sản phẩm

131.Cty A tập trung vào một đoạn TT thuận lợi nhất để kinh doanh một loại SP
thuận lợi nhất. Cty A đã thực hiện chiến lược
- Tập trung vào một đoạn

132. Tại VN, xe Honda SH được định vị là sản phẩm 


- Giá cao, kiểu dáng hiện đại

133.Mức độ trung thành với nhãn hiệu có thể chia thành


- 5 mức độ

134. Mức độ hấp dẫn của một phân khúc được xem xéy dựa trên
- ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm năng, nhà cung cấp, khách hàng, Sp thay thế

135. Ưu điểm của chiến lược___là đạt được doanh số cao


-Marketing phân biệt

136. PEST được sử dụng để


- Phân tích yếu tố thuộc môi trường

137. Chọn câu ít phù hợp nhất khi nói về mục tiêu
- của đối thủ cạnh tranh

138.Liên quan đến chiến lược bao bì sản phẩm, các địa điểm là những ví dụ mà
người làm phải quyết định là chỉ đến yếu tố nào sau đây
- Sản phẩm

139. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu marketing đối
với việc sản xuất hàng hoá tiêu dùng
- Sự phát triển cuả sản phẩm mới

140.Thâm nhạp bao gồm


- Sự mở rộng hiện tại

141. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây là đúng nhất
- Có đặc điểm

142. Marketing tập trung vào hàng hoá tại siêu thị là đảm bảo duy trì
- Giới thiệu các đjawc điểm của hàng hoá

143. Hàng hoá đặc biệt là những djang hàng hoá nào
- Cho khách hnagf trung thành của nhãn hiệu

144. Giai đoạn chính muồi của sản phẩmhay còn gọi là giai đoạn
- Sung mãn

145.Nếu trên một mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp
nên áp dụng chiến lược
- Marketing không phân biệt

146.  Công việc nào sau đây mà nhà làm marketing không nên tiến hanhf nếu
sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó
- Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối

147. Việc đặc tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm có ưu điểm
- Khi một sản phẩm gặp rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của DN

148. Trong một chu kỳ sống của một SP, DN cần củng cố lòng trung thành với
nhãn hiệu qua các hoạt động chiêu thị ở giai đoạn 
- Bão hoà

149. “ Đừng cho tôi một đôi giày, mà hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân và sự
êm ái khi đi lại”. Câu nói trên đề cập đến
- Sản phẩm cốt lõi

150.Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm


- Giới thiệu, tăng trưởng, bảo hoà và suy tháoi

151. Gái hớt váng được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn
- Giới thiệu

152. Chiến lược ngách được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn
- Bão hoà
 

1. Keyword: Cùng loại sản phẩm 


Đáp án: cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
1. Keyword: Marketing hiện đại 
Đáp án: nhu cầu (NEED,WANT, DEMAND)

1. Keyword: phụ thuộc vào chi phí và giá cả nó phụ thuộc rất nhiều vào điều gì
sau đây nữa ?
Đáp án: Mức thu nhập người dân, thu cầu tiết kiệm và các điều kiện kinh tế khác

1. Keyword: CHƯA ĐÚNG về cạnh tranh hoàn hảo 


Đáp án: Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập khó khăn

1. Keyword: CHƯA ĐÚNG về cạnh tranh độc quyền


Đáp án: số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ

1. Keyword: …. mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình hay hộ gia đình sử dụng
…… (điền vào chỗ trống)
Đáp án: (1) người tiêu dùng cuối cùng, (2)khách hàng tổ chức

1. Keyword: ……. là đơn vị gia đình


Đáp án: (1)gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị

1. Keyword: Yếu tố tâm lý của khách hàng


Đáp án: (1) cá tính, (2) thái độ, (3) ý kiến

1. Keyword: quyết định của người tiêu dùng nằm ở những vấn đề nhận thức
trong quy trình và việc …….… khách hàng
Đáp án: Nhận thức
1. Keyword: Sự trung thành ….
Đáp án: hành vi

1. Keyword: nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến
lược:
Đáp án: Marketing tập trung

1. Keyword: tất cả các sản phẩm cho một


Đáp án: chuyên môn hóa theo

1. Keyword: thấy ngày hay 1 cái gì đó 


Đáp án: chiết khấu thời vụ

1. Keyword: quan điểm marketing sản xuất


Đáp án: được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao

1. Keyword: Nhu cầu là ……


Đáp án: cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được

1. Keyword: nhu cầu cao nhất của con người theo Maslow là 
Đáp án: thể hiện bản thân

1. Keyword: mục đích xã hội


Đáp án: cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận
1. Keyword: …… cung cấp sản phẩm duy nhất …….
Đáp án: (1) cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần

1. Keyword: ……. truyền thông đến về giá trị sản phẩm


Đáp án: giá cả

1. Keyword: giai đoạn bão hòa nên sử dụng quảng cáo theo mục tiêu
Đáp án: nhắc nhở

1. Keyword: mức độ trung thành ……


Đáp án: hành vi người tiêu dùng

1. Keyword: tổng cầu của trong tương lai


Đáp án: thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn

1. Keyword: người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai
Đáp án: cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình 

1. Keyword: tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua 
Đáp án: khả năng lưu kho và vận chuyển

1. Keyword: lặp đi lặp lại 1 sản phẩm đã mua


Đáp án: mua hàng lặp lại không có thay đổi
1. Keyword: để đạt đc mục tiêu marketing (STP - 4P)
Đáp án: thu nhận phản hồi từ phía khách hàng

1. Keyword: sứ mạng của doanh nghiệp đc định nghĩa dựa trên cơ sở


Đáp án: các câu trên đều sai

1. Keyword: sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm


Đáp án: nhà cung ứng

TRẮC NGHIỆM
1. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các đối thủ cạnh tranh khác
cùng loại sản phẩm bột giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây ?
=> Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm

1. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng
nhất ?
=> Nhu cầu

1. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và giá
cả nó còn phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa ?
=> Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điều khoản kinh tế

1. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với cạnh tranh hoàn hảo
=> Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập khó khăn
1. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với cạnh tranh độc quyền
=> Số cạnh tranh ít, quy mô nhỏ

1. Doanh nghiệp nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra quyết định cho
khách hàng khi (1)_______________ mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình
hay hộ gia đình sử dụng trong khi đó (2)_____________ mua sản phẩm
cho việc sản xuất
=> (1) người tiêu dùng cuối cùng, (2) khách hàng tổ chức

1. Một (1)________là một nhóm người gồm 2 hay 3 người cùng chung sống với
nhau và có mối quan hệ máu mủ, hôn nhân, một (2)_________là đơn vị gia
đình gồm có 1 hay nhiều người và hiện nay ngày càng nhiều hộ độc thân do
tỷ lệ (3)________ngày càng cao.
=> (1) gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị

1. Những yếu tố tâm lý của khách hàng bao gồm (1)________,phản ánh của
từng người thông qua (2)_________hay (3)____________dù là tiêu cực hay
tích cực 
=> (1) cá tính, (2) thái độ, (3) ý kiến

1. Những giới hạn trong quy trình quyết định của người tiêu dùng nằm ở những
vấn đề nhận thức trong quy trình và việc ___________ của khách hàng đối
với sự ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô như dân số, xã hội
=> Nhận thức

1. Sự trung thành của khách hàng là một chiêu thức ________ để phân đoạn
=> Hành vi
1. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến lược:
=> marketing tập trung

1. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một được lựa chọn phù hợp.
Công ty A đã thực hiện chiến lược:
=> chuyên môn hóa theo

1. Khi mua 1 bộ sản phẩm nồi Happy Cook sẽ rẻ hơn nhiều so với mua từng
sản phẩm riêng lẻ, điều đó thể hiện người bán đã định giá:
=> Trọn gói

1. Giá bán lẻ của 1 chai tinh dầu trà xanh (30ml) là 180,000 VND nhưng khách
hàng mua trên shopee chỉ còn 140,000 VND vào ngày 6/6. Vậy shopee áp
dụng chính sách giá gì ?
=> chiết khấu thời vụ

1. Mùa Covid-19, các phòng trọ giảm giá phòng cho sinh viên ở một khu vực
nhất định. Áp dụng chiến lược gì ?
=> Giá phân biệt

1. Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình huống như:
A. Đối phó đối thủ cạnh tranh, chính phủ yêu cầu, chiến lược doanh nghiệp
B. Dư thừa năng lực sản xuất, đối phó đối thủ cạnh tranh, khống chế bằng việc
hạ giá
C. Các câu đều đúng
D. Không câu nào đúng

1. Vinpearl mới ra thẻ Vinpearl Card giành cho khách hàng thân thiết. Khách
hàng đăng ký theo công ty và sử dụng thẻ sẽ được một vài quyền lợi: miễn
phí spa, lấy phòng sớm - trả phòng trễ, các dịch vụ khác,…. Vinpearl đang sử
dụng hình thức điều chỉnh giá cho các dịch vụ thế nào ?
=> Chiết khấu khi mua số lượng lớn

1. Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh khi công ty có đầy đủ tiềm
lực tài chính và không vi phạm luật
=> Luật chống phá giá

1. Quan điểm của marketing sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ thích
những sản phẩm:
=> Được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao 

1. Các quan điểm sau quan điểm nào không thuộc các quan điểm về marketing
?
=> Dịch vụ 

1. Nhu cầu là …….


=> cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được

1. Sau bước “lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin sơ cấp”, bước
kế tiếp là :
=> Thu thập xử lí, phân tích thông tin

1. Có thế nói rằng :


=> Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng
1. Sau khi mua điện thoại Samsung Galaxy A8 plus năm 2018, người dùng sẽ
được miễn phí thay pin trong nằm đầu tiên. Đây là cấp độ nào của sản phẩm
=> Lợi ích bổ sung (Augmented product)
1. Quyết định có nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư, qua điện thoại
hay phỏng vấn trực tiếp cá nhân là thuộc bước nào sau đây trong quá trình
nghiên cứu Marketing ?
=> Lập kế hoạch nghiên cứu

1. Nhu cầu cao nhất của con người theo Abraham Maslow là:
=> Thể hiện bản thân

1. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên
quan đến:
=> Công chúng

1. Định giá hớt váng trên chỉ có ý nghĩa trong các điều kiện sau:
A. Khi số lượng người mua chưa đủ để có mức cầu cao
B. Giá ban đầu cao sẽ dễ dàng thu hút thêm đối thủ cạnh tranh
C. Sản phẩm mới có tính khác biệt hóa cao
D. Các câu trên đều đúng

1. Hành vi người tiêu dùng là:


A. Cách họ chọn lựa,mua,sử dụng sản phẩm
B. Tất cả đều đúng
C. Cách ứng xử của họ sau khi mua hàng & chịu sự tác động của các yếu tố
Marketing
D. Những suy nghĩ, cảm nhận & hành động mà họ thực hiện trong quá trình tiêu
dùng

1. Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng là mua sản phẩm để sử dụng cho
cơ quan công quyền hoặc chuyển giao cho những người cần đến nó với mục
đích xã hội.
=> Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận
1. ____________(1) là thể hiện nhiều doanh nghiệp cố gắng cung cấp sản
phẩm duy nhất trên , và trong (2)___________nhiều doanh nghiệp cùng bán
một loại sản phẩm giống nhau.
=> (1) Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần

1. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà Marketing bao gồm mức độ
(1)____________khi chi phí tăng trên diện rộng khiến cho giá cả leo thang,
(2)____________cần phải điều chỉnh đối phó với lạm phát và mức độ
(3)________tăng đều ảnh hưởng đến doanh số bán hàng.
=> (1) cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp

1. Trong các đối tượng nào sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian
marketing ?
=> Công ty vận tải, ô tô

1. Môi trường marketing bao gồm 


=> Vi mô và vĩ mô

1. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vi mô ?


=> Công nghệ

1. Nhu cầu có khả năng thanh toán là :


=> Nhu cầu, ước muốn phù hợp với khả năng mua sắm của con người

1. Câu nào sau đây nhận định không đúng về sản phẩm ?
=> Sản phẩm chỉ bao gồm hàng hóa hữu hình 

1. Số liệu thông tin được thu thập từ :


=> Thông tin sơ cấp và thứ cấp
1. Trong nhu cầu của Maslow, khẳng định nào sau đây là sai ?
=> Nhu cầu an toàn là nhu cầu căn bản nhất của con người

1. Phân đoạn là gì ?
=> Là quá trình phân chia thành những đoạn nhỏ hơn mang nhu cầu và
đặc điểm không đồng nhất

1. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối ?
=> Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung
gian khác

1. _______kênh truyền thông đến về giá trị sản phẩm 


=> Giá cả

1. Một sản phẩm ở giai đoạn bão hòa nên sử dụng quảng cáo theo mục tiêu:
=> Nhắc nhở

1. Nhiều người tiêu dùng sử dụng giá như một chỉ số của ________. Giá cả
mang tính hình ảnh và đặc biệt hiệu quả với những sản phẩm có tính nhạy
cảm đối với cái tôi như nước hoa và xe hơi đắt tiền
=> Chất lượng

1. Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ giao dịch marketing là:
=> Giá cả
1. được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc phân đoạn
theo tiêu thức:
=> Nhân khẩu học

1. Phân đoạn theo tiêu thức địa lý thường kết hợp với tiêu thức ______để
phân đoạn tiêu dùng
=> Nhân khẩu học

1. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo:
=> Hành vi tiêu dùng

1. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng” là định vị dựa trên:
=> Lợi ích của sản phẩm 

1. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thuộc giai đoạn nào sau đây khi
doanh nghiệp thực hiện marketing mục tiêu:
=> Lựa chọn mục tiêu

1. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên
quan đến:
=> Thành viên kênh phân phối

1. P&G sản xuất 10 loại bột giặt với tên hiệu khác nhau và thiết kế chiến lược
phối thức marketing cho các loại bột giặt đó. P&G đã áp dụng chiến lược:
=> Marketing phân biệt

1. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người tiêu dùng muốn dùng thực
phẩm sạch, không có hóa chất độc hại thuộc về nhau cầu nào sau đây:
=> Nhu cầu an toàn
1. Để tìm hiểu tổng cầu của trong tương lai người làm marketing phải đảm
bảo thực hiện vấn đề nào quan trọng nhất sau đây:
=> Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn

1. Quy mô tổng cầu hiện tại được thể hiện theo công thức:
=> Q = nqp

1. Người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai ?


=> cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình

1. Lối sống mới khi càng ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm hơn là nội trợ dẫn
đến việc gia tăng bán hàng và doanh số với các loại máy giặt, máy hút bụi…
thì các nhà marketing cần quan tâm đến:
A. Nhiều tuyệt chiêu khuyến mãi cho phụ nữ
B. Các quảng cáo đánh vào tâm lý phụ nữ
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

1. Tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua phụ thuộc rất
nhiều vào yếu tố
=> Khả năng lưu kho và vận chuyển

1. Trong marketing, việc người mua hàng đặt hàng lặp lại về một sản phẩm
đã mua và không có yêu cầu nào khác là thể hiện loại hình mua hàng nào ?
=> Mua hàng lặp lại không có thay đổi 

1. Sự trung thành đối với thương hiệu là thể khách hàng có lợi ích:
A. Giảm chi phí thời gian
B. Giảm chi phí về tâm lý
C. Giảm chi phí về tiền bạc
D. Các câu trên đều đúng
1. Để phát triển kế hoạch marketing và đảm bảo thực hiện mục tiêu hoạt động
và tránh tình trạng doanh nghiệp có tầm nhìn hạn hẹp đối với thì doanh
nghiệp cần tìm kiếm những (1)________từ phía khách hàng để
(2)________những kế hoạch marketing với sự thay đổi của môi trường.
=> (1) phản hồi, (2) đáp ứng

1. Vì đối tượng tập trung chính của tiếp thị là (1)________,doanh nghiệp cần
phải (2)__________và xác định đối tượng công chúng phù hợp để xuất hiện
trên
=> (1) người tiêu dùng, (2) phân tích người tiêu dùng

1. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải (Mục
tiêu marketing: STP - 4P)
=> Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng

1. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố
các nguồn lực thường được xác định là:
=> Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp

1. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên cơ sở


A. Doanh số bán hàng
B. Sự phát triển của công nghệ
C. Các đối tượng khách hàng phục vụ
D. Các câu trên đều sai 

1. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay dịch
vụ là thể hiện yếu tố gì trong môi trường marketing ?
=> Pháp luật
1. Đặc điểm của giá trị văn hóa cốt lõi:
A. Dễ thay đổi theo thời gian
B. Rất bền vững và dễ thay đổi
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng

1. Sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm trên có ảnh hưởng rất lớn đến các
hoạt động marketing vì vậy mà doanh nghiệp cần quan tâm đến đối tượng
nào sau đây ?
=> Nhà cung ứng

BÀI TẬP TOÁN


Giả sử doanh nghiệp đầu tư 4,5 tỷ đồng cho kinh doanh. Chi phí sản xuất 1 đơn
vị hàng hóa 90.000 đồng. Doanh nghiệp muốn mức lợi nhuận trên vốn đầu tư là
20%, số lượng tiêu thụ dự kiến là 50.000 sản phẩm. Mức giá dự kiến sẽ là:
A 108.000 ĐỒNG
B 110.000 ĐỒNG
C 150.000 ĐỒNG
D 130.000 ĐỒNG

Một doanh nghiệp có chi phí biến đổi cho 1 đv là 10.000 đồng, chi phí cố định
400 triệu. Nếu giá dự kiến là 18.000 đồng thì sản lượng hòa vốn là bao nhiêu?
A 37.500 sp
B 40.000 sp
C 50.000 sp
D Các câu trên đều sai

Doanh nghiệp X có chi phí biến đổi là 10.000đ, chi phí cố định là 300tr và số
lượng dự kiến tiêu thụ là 60.000sp. Chi phí cho 1 đơn vị sp (giá) là:
A 18.000đ
B 12.000đ
C 16.000đ
D Các câu trên đều sai

63. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của sản phẩm, marketing được phân loại
theo hình thức nào?

A. Hữu hình, vô hình

64. Marketing là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng đầu tiên trên giảng
đường đại học tổng hợp Michigan ở Mỹ vào năm:

B. 1902.

65. “ Mục đích của marketing là nhận biết và hiểu rõ khách hàng kỹ đến
mức hàng hóa hay dịch vụ đem ra bán sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của khách
hàng đến mức tự nó đã bán nó!”. Đó là kết luận của:

B. Peter Drukker.

66. Đối với  _________, nhiệm vụ của marketing là _________.


(1) (2)

B. cầu không lành mạnh,


(1) (2)
làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc tiến.

67. _______ là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của
sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của họ.

A. Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm.

68. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc
nào được nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó.

D. Phân chia sản phẩm.

 
69. Các yếu tố trong môi trường Marketing đề cập đến:

A. Những thế mạnh bên trong của doanh nghiệp cho phép doanh nghiệp duy trì
tính cạnh tranh

B. Các yếu tố không thể kiểm soát được gồm sản phẩm, giá thành, kênh phân
phối và chiêu thị

C. Các yếu tố không thể kiểm soát được từ môi trường bên ngoài doanh nghiệp

D. Các yếu tố có thể kiểm soát được từ môi trường bên ngoài doanh nghiệp 

70. Nhu cầu có thể tìm hiểu qua

C. Nghiên cứu

71. Dân số là yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường
marketing, theo bạn vì những lý do nào sau đây? 

D. Các câu trên đều đúng

72. Câu nào dưới đây mô tả một yếu tố trong môi trường Marketing?

A. Thành phố ban hành luật bắt buộc người tham gia giao thông phải đội mũ bảo
hiểm

B. Tổng số nhân viên của Honda Việt Nam hiện tại là 10208 nhân viên

C. Tiki hiện đang có chương trình mã giảm giá cho các khách hàng trong tháng
12 

D. Sfone hiện đang chiếm 6.56% thị phần tại Việt Nam

73. Hiện nay tỷ lệ lạm phát ngày càng gia tăng, kinh tế thế giới có nhiều
biến động do dư chấn của cuộc khủng hoảng kinh tế. Những vấn đề nào
sau đây có nguy cơ ảnh hưởng đến việc thực thi marketing của doanh
nghiệp.

A. Nợ nần tăng cao do khủng hoảng tín dụng


 

74. Trong môi trường vi mô công ty, công việc kinh doanh và hoạt động
quản lý nhà cung ứng có ảnh hưởng như thế nào đối với hoạt động
marketing của công ty.

A. Nghiêm trọng

75. Người môi giới thương mại có thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt
hàng những vấn đề sau:

A. Địa điểm, thời gian, thủ tục mua hàng

B. Chi phí ít hơn so với nhà sản xuất tự thực hiện kênh phân phối

C. Tạo điều kiện thuận tiện để tích trữ hàng

D. Các câu trên đều đúng 

76. Có bao nhiêu khách hàng:

D. Tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước và quốc tế

77. Doanh nghiệp cần phải phân tích môi trường Marketing để nhằm:

A. Có những quyết định về tiếp thị hỗn hợp (Marketing mix) đúng đắn

78. Một yếu tố trong tiếp thị hỗn hợp (Marketing mix) dùng để mô tả hàng
hóa, dịch vụ hoặc ý tưởng để thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng được gọi
là:

A. Sản phẩm (Product)

80. Trong mô hình lực lượng cạnh tranh, Michael Porter dựa vào ____ yếu
tố để đo lường mức độ cạnh tranh trên .

D. 5.

 
81. Theo mô hình lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, đe dọa của đối
thủ cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến:

C. Sức hấp dẫn của .

82. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ
đánh giá được:

A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp. 

83. Những yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động đến hoạt động của
doanh nghiệp là:

C. Dân số, kinh tế, công nghệ, pháp luật.

84. Dự báo bao gồm các dạng dự báo như sau:

A. Ngắn hạn

B. Dài hạn

C. Trung hạn

D. Các câu trên đều đúng

85. Nhóm môi trường vi mô bao gồm những nhân tố nào?

A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp

B. Người môi giới marketing và khách hàng

C. Đối thủ cạnh tranh và marketing trực tiếp

D. Các câu trên đều đúng

86. Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm:

A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ


B. Văn hóa và chính trị

C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh

D. Câu A và B đúng

87. theo quan điểm marketing được hiểu là:

A. Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng

88. Một môi trường marketing đối với doanh nghiệp có thể định nghĩa là:

D. Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm soát được

89. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường
marketing vi mô của doanh nghiệp?

C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm

90. Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi các yếu tố sau đây,
ngoại trừ:

C. Lợi thế cạnh tranh

91. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ
thấy được

C. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

92. Virus đã gây thiệt hại cho rất nhiều ngành công nghệ phần mềm khi có
nhiều virus đã gây ra việc thâm nhập vào dữ liệu cá nhân và ngân hàng để
lấy thông tin cơ bản. Lực lượng đó gọi là gì trong môi trường Marketing?

B. Lực lượng phá hoại 


 

93. đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp phải
tìm________hàng hóa của mình

B. Những giải pháp tiêu thụ nhanh

94. Người làm marketing phải đảm bảo nắm vững những vấn đề luật pháp
vì:

A. Những quyết định marketing chịu tác động mạnh mẽ của những diễn biến
trong môi trường chính trị.

B. Những thay đổi nhiều đạo luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh và bảo vệ
người tiêu dùng trước các hành động kinh doanh gian dối.

C. Quan tâm đến tính hợp pháp và ban hành những tiêu chuẩn đạo đức về
hướng dẫn những nhà quản trị tiếp thị của mình

D. Cả ba câu trên đều đúng

95. Chức năng của bao gồm như sau:

A. Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin

96. Nhu cầu của có thể tìm hiểu qua:

D. Báo cáo phân tích

97. Cạnh tranh thuần túy được gọi là:

C. Cạnh tranh hoàn hảo

98. thực tế là được hiểu là:

C. mà doanh nghiệp đang khai thác


 

99. quốc tế là bao gồm những đối tượng nào sau đây?

A. Người mua hàng ở nước ngoài

100. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác
biệt về:

C. Bản chất mua hàng

101. Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người
tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?

C. Đấu thầu và thương lượng

102. Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối với doanh nghiệp
thường có đặc trưng:

C. Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp

103. Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn đề nào sau đây để chuẩn bị
cho việc tiến hành hoạt động tiếp thị ra ngoài ?

D. Sự lựa chọn của mục tiêu

104. Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp phải đảm bảo yếu tố nào
sau đây là đúng nhất?

B. Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing

105. Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính
xác với doanh nghiệp?

A. Các thành tựu khoa học công nghệ chính yếu thường vượt quá tầm tay của
các doanh nghiệp nhỏ.
 

106. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải:

B. Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng

107. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân
bố các nguồn lực thường được xác định là:

D. Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp

108. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên cơ sở:

A. Doanh số bán hàng

B. Sự phát triển của công nghệ

C. Các đối tượng khách hàng phục vụ

D. Các câu trên đều sai

109. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay
dịch vụ là thể hiện yếu tố gì trong môi trường marketing?

A. Pháp luật

125. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian
marketing?

D. Công ty vận tải, ô tô

126. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các đối thủ cạnh tranh
khác cùng loại sản phẩm bột giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây?

C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm

 
127. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan
trọng nhất

B. Nhu cầu

128. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và
giá cả nó còn phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa?

C. Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điểu kiện kinh tế

129. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với cạnh tranh hoàn hảo

C. Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập khó khăn.

130. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với cạnh tranh độc quyền

A. Số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ.

131. Đối thủ cạnh tranh của sữa tắm Lux là tất cả các sản phẩm sữa tắm
trên . Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:

C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.

132. Hành vi mua sắm của khách hàng chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố
chính nào sau đây:

A. Hành động

B. Tâm lý 

C. Cá nhân

D. Câu B và C đúng

133. Quy trình ra quyết định mua bao gồm:

A. Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành vi sau khi mua
 

134. Hành vi mua hàng nào được thể hiện thông qua việc mua các sản
phẩm có giá trị thấp được tiêu dùng hàng ngày.

A. Mua theo thói quen

135. Hàng Việt Nam muốn có chỗ đứng và____________của khách hàng
trong nước và thế giới thì cần phải chiếm được cảm tình của khách hàng.

B. Niềm tin

136. Khi muốn phác họa chân dung của người tiêu dùng, hành vi tiêu dùng
được thể hiện rõ rệt qua các vấn đề nào sau đây:

C. Lối sống

137. Người châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người châu Âu ăn bằng
nĩa muỗng thể hiện điều gì:

B. Văn hóa

138. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi mua cá nhân

A. Gia đình

B. Nhóm ngưỡng mộ

C. Nhóm tham khảo

D. Cả ba câu trên đều đúng

139. Quảng cáo xe hơi Toyota “ Xe hàng đầu cho người đứng đầu” thể hiện
điều gì trong hành vi mua hàng.

B. Vai trò và vị trí xã hội


 

140. Hành vi mua hàng của khách hàng như thế nào đối với quảng cáo một
siêu nhân trong bộ dạng ốm yếu của sữa cho người gầy:

A. Tẩy chay không muốn thành siêu nhân gầy

141. Khách sạn Sheraton phục vụ khách hàng với tiêu chuẩn 5 sao thể hiện
phân khúc gì?

A. Bậc cao

B. Những người nhiều tiền, sang trọng

C. Bình thường

D. Câu A và B đúng

142. Quan điểm cho rằng “tất cả mọi người đều là khách hàng của bạn thì
bạn chẳng có được một khách hàng” là thể hiện việc nhà marketing cần
phải làm gì?

C. Phân khúc và định vị

143. Sản phẩm trà Dr.Thanh tiếp cận dễ dàng với nhóm khách hàng trẻ tuổi
quan tâm đến việc dùng các loại nước tăng lực thể hiện ý nghĩa quan trọng
gì trong marketing của doanh nghiệp?

A. Phân khúc

144. Các tác nhân marketing ảnh hưởng đến người tiêu dùng bao gồm:

A. Sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến.

145. _______ là một tiến trình mà từ đó một cá nhân lựa chọn, tổ chức và lý
giải những thông tin được tiếp nhận.
C. Nhận thức

146. Ba công việc chính trong tiến trình của marketing mục tiêu là (1) Định
vị , (2) Phân đoạn , và (3) Chọn mục tiêu. Trình tự đúng của các công việc
trên là:

C. (2)(3)(1) 

147. Một người luôn có rất nhiều ________khác biệt tại một thời điểm cụ
(1)

thể và cần có _________ để người tiêu dùng đó đưa ra quyết định mua
(2)

hàng.

C. nhu cầu, động cơ.


(1) (2)

148. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một
cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là có
sự khác nhau về: 

A. Nhận thức 

150. Theo thuyết phân tâm học của Freud, người tiêu dùng luôn có chủ
đích trong việc mua sắm hay được gọi là “nhu cầu mua chủ động” thuộc
yếu tố:

D. Ý thức

151. Tiến trình mua hàng tư liệu sản xuất gồm:

A. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản
xuất_Tìm kiếm người cung ứng_Yêu cầu chào hàng_Lựa chọn nhà cung
ứng_Làm các thủ tục đặt hàng_Đánh giá việc thực hiện.

152. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người tiêu dùng muốn dùng
thực phẩm sạch, không có hóa chất độc hại thuộc về nhu cầu nào sau đây:

C. Nhu cầu an toàn.

 
153. Để tìm hiểu tổng cầu của trong tương lai người làm marketing phải
đảm bảo thực hiện vấn đề nào quan trọng nhất sau đây:

A. Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn

154. Quy mô tổng cầu hiện tại được thể hiện theo công thức

B. Q= NPQ

155. Người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai?

A. Cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình.

156. Lối sống mới khi càng ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm hơn là nội
trợ dẫn đến việc gia tăng bán hàng và doanh số đối với các loại máy giặt,
máy hút bụi...thì các nhà marketing cần quan tâm đến

A. Nhiều tuyệt chiêu khuyến mãi cho phụ nữ

B. Các quảng cáo đánh và tâm lý phụ nữ

C. Câu A và B đúng

D. Câu A và B sai

157. Tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua phụ
thuộc rất nhiều vào yếu tố:

C. Khả năng lưu kho và vận chuyển

158. Trong marketing, việc người mua hàng đặt hàng lặp lại về một sản
phẩm đã mua và không có yêu cầu nào khác là thể hiện loại hình mua hàng
nào?

A. Mua hàng lặp lại không có thay đổi

 
159. Sự trung thành đối với thương hiệu là thể  khách hàng đã có lợi ích:

D. Các câu trên đều đúng

160. Để phát triển kế hoạch marketing và đảm bảo thực hiện mục tiêu hoạt
động và tránh tình trạng doanh nghiệp có tầm nhìn hạn hẹp đối với thì
doanh nghiệp cần tìm kiếm những ________từ phía khách hàng để (1) (2)

_____________những kế hoạch marketing với sự thay đổi của môi trường.

B. Phản hồi, đáp ứng 


(1) (2)

161. Vì đối tượng tập trung chính của tiếp thị là ______________, doanh (1)

nghiệp cần phải ________________và xác định đối tượng công chúng
(2)

phù hợp để xuất hiện trên . 

A. người tiêu dùng,


(1) (2)
phân tích người tiêu dùng

162. Doanh nghiệp nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra quyết định
đo khách hàng khi _______________mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình
(1)

hay hộ gia đình sử dụng trong khi đó _____________mua sản phẩm cho (2)

việc sản xuất.

B. Người tiêu dùng cuối cùng,


(1) (2)
khách hàng tổ chức 

163. Một _________là một nhóm người gồm hai hay ba người cùng chung
(1)

sống với nhau có mối quan hệ máu mủ, hôn nhân; một ________là đơn vị (2)

gia đình gồm có 1 hay nhiều người và hiện nay ngày càng có nhiều hộ độc
thân do tỷ lệ _______________ngày càng cao.
(3)

B. Gia đình,
(1) (2)
hộ gia đình, (3)
ly dị 

164. Những yếu tố tâm lý của khách hàng bao gồm _____________, phản (1)

ánh của từng người thông qua _________hay __________dù là tiêu cực
(2) (3)

hay tích cực


A. cá tính, thái độ, ý kiến 
(1) (2) (3)

165. Những giới hạn trong quy trình quyết định của người tiêu dùng nằm ở
những vấn đề nhận thức trong quy trình và việc ____________của khách
hàng đối với sự ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô như dân số, xã hội.

A. Nhận thức

166. Sự trung thành của khách hàng là một tiêu thức ___________để phân
đoạn :

D. Hành vi

167. Nam có ý định mua một chiếc xe máy của nhãn hiệu XYZ. Nam tham
khảo bạn bè và được biết xe máy hiệu này dịch vụ bảo trì rất kém. Thông
tin trên là:

B. Yếu tố cản trở quyết định mua hàng

168. Khái niệm “ động cơ” được hiểu là

C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người hành động để thỏa mãn nhu
cầu đó.

169. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một
nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:

D. Hình ảnh về nhãn hiệu

170. Hai khách hàng có cùng vào siêu thị mua sản phẩm rau củ,  nhưng
sau khi chọn lựa thì hai khách hàng mua sản phẩm khác nhau, người A
mua rau củ sạch để bảo vệ sức khoẻ còn người B mua rau củ bình thường
với giá rẻ hơn.Đó là họ có sự khác biệt về:
B. Nhận thức

171. Con người tiếp nhận thông tin (1)


________ và lý giải thông tin (2)

________ dựa vào (3)________.

B. giống nhau,
(1) (2)
khác nhau, kiến thức, kinh nghiệm, trí nhớ.
(3)

172. _____ là yếu tố cơ bản quyết định ước muốn và hành vi của con
người.

B. Văn hóa

173. Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì:

C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hóa

174. Theo lý thuyết động cơ của Maslow:

B. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự, từ nhu cầu có tính
chất cấp thiết đến nhu cầu ít cấp thiết.

175. Đối với sản phẩm kem đánh răng Colgate, sản phẩm truyền thông điệp
ra ngoài bao gồm: “không sâu răng và hơi thở thơm tho” thể hiện:

C. Định vị hai lợi ích

176. “Có khả năng sinh lời” là thể hiện một trong những đặc điểm của:

A. Sự khác biệt được chọn để định vị

 
177. Trong ngành khách sạn, các khách sạn 3 sao đều có trang thiết bị
giống nhau, sản phẩm dịch vụ giống nhau và hình ảnh đẹp như nhau thì
yếu tố nào còn lại cần phải quan tâm để định vị trên .

D. Con người

178. Doanh nghiệp thu thập thông tin dựa vào những nguồn thông tin nào
sau đây là đúng?

A. Dựa vào thông tin trong quá khứ

179. Một ví dụ liên quan đến đặc điểm tâm lý người tiêu dùng là:

D. Tầm quan trọng của việc mua hàng

180. Bước đầu tiên trong quy trình quyết định mua hàng của khách hàng
là:

A. Nhận diện vấn đề

181. Khi khách hàng đánh giá những lựa chọn, họ có khuynh hướng:

C. Thiết lập những tiêu chí đánh giá cho lựa chọn và sắp xếp các lựa chọn theo
thứ tự mục tiêu

182. Bước đầu tiên trong việc phát triển chiến lược phân khúc là:

B. Xác định những đặc điểm của người tiêu dùng và nhu cầu liên quan đến sản
phẩm và dịch vụ.

183. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập bằng cách nào theo những cách sau
đây?

A. Quan sát
B. Thực nghiệm

C. Điều tra phỏng vấn

D. Các câu trên đều đúng

184. Định vị sản phẩm cạnh tranh có liên quan đến

C. Nhận thức của khách hàng về doanh nghiệp và các đối thủ cạnh tranh

185. Mức độ bao phủ của kênh phân phối thể hiện khả năng

A. Định vị

186. Phát biểu nào sau đây chưa đúng:

C. Marketing không phân biệt không phân chia .

D. Marketing phân biệt phân chia thành những phân khúc khác nhau và có một
chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó.

[<br>]

187. Về phương diện tiếp cận thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc
điểm nào?

A. Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu
dung cuối cùng.

B. Số lượng người tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với
người tiêu dùng cuối cùng. 

C. Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định ký thông qua hợp đồng. 

D. Cả A, B, C

 
188. được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc phân
đoạn theo tiêu thức:

B. Nhân khẩu học

189. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào?

A. Cá nhân và tổ chức

190. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo:

D. Hành vi tiêu dùng.

191. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng” là định vị dựa
trên:

D. Lợi ích của sản phẩm.

200. Tiêu thức phân đoạn   gồm những tiêu thức nào duới đây?

A. Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi, đặc điểm tâm lý.

201. Sự kiên nhẫn của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức
____________để phân đoạn :

A. Địa lý

B. Xã hội

C. Tầng lớp xã hội

D.  Không câu nào đúng

202. Phân đoạn thị truờng là gì?

B. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng
nhất cao

203. Tại sao các doanh nghiệp phải thực hiện phân khúc ?

A. Giúp doanh nghiệp hiểu được sự đa dạng nhu cầu khách hàng
B. Doanh nghiệp thiết kế sản phẩm đúng trọng tâm hơn

C. Tạo cho doanh nghiệp lợi thế cạnh tranh tốt hơn

D.Tất cả (a), (b), (c) đều đúng

204. Trong chiến lược_________, sản phẩm của công ty cũng như các biến
số marketing mix nhằm vào nhu cầu của đông đảo khách hàng.

A. marketing không phân biêt.

205. Định hướng của khách hàng không phải lúc nào cũng tập trung vào
yếu tố nào sau đây là đúng nhất?

C. Khả năng sản xuất sản phẩm tại doanh nghiệp

206. Vì sao doanh nghiệp phải định vị ?

A. Cần phải tác động đến nhận thức của khách hàng

B. Thể hiện tính tất yếu của nhu cầu cạnh tranh

C.  Hiệu quả tác động tích cực đến hoạt động truyền thông

D.  Các câu trên đều đúng

207. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi
liên quan đến:

A. Thành viên kênh phân phối

208. P&G sản xuất 10 loại bột giặt với tên hiệu khác nhau và thiết kế chiến
lược phối thức marketing cho các loại bột giặt đó. P&G đã áp dụng chiến
lược 

B. Marketing phân biệt.

 
209. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện hiện
chiến lược:

A. Marketing tập trung.

210. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một được lựa chọn phù
hợp. Công ty A đã thực hiện chiến lược:

C. Chuyên môn hóa theo .

211. Công ty A chọn một số đoạn phù hợp với khả năng của công ty để
kinh doanh. Công ty A đã thực hiện chiến lược:

B. Chuyên môn hóa theo khả năng.

212. Công ty A chọn một sản phẩm thuận lợi và cung cấp cho tất cả các
đoạn . Công ty A đã thực hiện chiến lược:

D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.

213. Công ty A tập trung vào một đoạn thuận lợi nhất để kinh doanh một
loại sản phẩm thuận lợi nhất. Công ty A đã thực hiện chiến lược:

A. Tập trung vào một đoạn .

214. Tại Việt Nam, xe Honda SH được định vị là sản phẩm

B. Giá cao, kiểu dáng hiện đại.

215. Mức độ trung thành với nhãn hiệu có thể chia thành: 

D. 5 mức độ

216. Mức độ hấp dẫn của một phân khúc được xem xét dựa trên:
A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại, đối thủ cạnh tranh tiềm năng, nhà cung cấp, khách
hàng, sản phẩm thay thế.

217. Ưu điểm của chiến lược ____ là đạt được doanh số cao.

B. Marketing phân biệt.

218. PEST được sử dụng để:

A.  Phân tích yếu tố thuộc môi trường.

219. Chọn câu có nội dung chưa đúng:

A. Những đoạn có rào cản rút lui và gia nhập đều cao, khả năng thu lợi nhuận
cao và ổn định.

220. Chọn câu ít phù hợp nhất khi nói về mục tiêu:

C. của đối thủ cạnh tranh

221. Liên quan đến chất lượng, bao bì sản phẩm, các đặc điểm là những ví
dụ mà người làm marketing phải quyết định là chỉ đến yếu tố nào sau đây?

B. Sản phẩm

222. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu
marketing đối với việc sản xuất hàng hóa tiêu dùng?

B. Sự phát triển của sản phẩm mới

223. Thâm nhập bao gồm:

A. Sự mở rộng hiện tại

 
224. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây là đúng nhất?

D.  Có đặc điểm

225. Marketing tập trung vào hàng hóa tại siêu thị là đảm bảo duy trì

B. Giới thiệu các đặc điểm của hàng hóa

226. Hàng hóa đặc biệt là những dạng hàng hóa nào?

C. Cho khách hàng trung thành của nhãn hiệu

227. Giai đoạn chính muồi của sản phẩm hay còn gọi là giai đoạn

C. Sung mãn

228. Nếu trên một mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược:

A. Marketing không phân biệt

229. Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing
không nên tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?

C. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối.

230. Việc đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm có ưu điểm:

B. Khi một sản phẩm gặp rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của doanh
nghiệp.

231. Trong một chu kỳ sống của một sản phẩm, doanh nghiệp cần củng cố
lòng trung thành với nhãn hiệu thông qua các hoạt động chiêu thị ở giai
đoạn:
C. Bão hòa

232. “ Đừng cho tôi một đôi giày, mà hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân
và sự êm ái khi đi lại”. Câu nói trên đề cập đến:

C. Sản phẩm cốt lõi.

233. Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?

C. Giới thiệu, tăng trưởng, bão hòa và suy thoái

234. Giá hớt váng được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn:

A. Giới thiệu.

235. Chiến lược ngách được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn:

C. Bão hòa

236. Số lượng trung gian phân phối nên sử dụng có chọn lọc khi sản phẩm
ở giai đoạn:

D. Suy thoái.

237. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có doanh thu và lợi
nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng lại có khả năng có
chi phí thấp? 

C. Bão hoà 

238. Tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm trong phối thức
marketing khi sản phẩm trong giai đoạn:

A. Giới thiệu.
 

239. Tăng cường cải tiến kỹ thuật sản phẩm trong phối thức marketing khi
sản phẩm trong giai đoạn:

B. Tăng trưởng.

240. Quy trình phát triển sản phẩm mới có____ giai đoạn.

C. 8.

241. Số lượng bán ra tăng chậm lại, xuất hiện đối thủ cạnh tranh: đây là
đặc điểm của giai đoạn:

C. Trưởng thành.

242. Định giá dòng sản phẩm là:

B. Định những mức giá khác nhau cho những dòng sản phẩm khác nhau.

243. Nhãn hiệu chủ yếu được sử dụng để:

B. Giúp xác định một sản phẩm.

244. Định vị liên quan đến:

C. Người tiêu dùng nhận thức sản phẩm như thế nào.

245. Tính lệ thuộc trong dịch vụ còn được gọi là:

B. Không tách rời khỏi nguồn gốc

246.  đặc tính của sản phẩm bao gồm những thành phần nào sau đây:

A. Chất lượng, Đặc điểm, Tên hiệu, Sáng tạo và bao bì

247. Một thương hiệu được định nghĩa là:


C. Từ ngữ có thể phát ngôn

248. Vị thế của sản phẩm trên là mức độ đánh giá của_________về các
thuộc tính quan trọng của nó.

A. Khách hàng

249. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu tượng doanh nghiệp

A. Tên thương hiệu

250. Một sản phẩm có thương hiệu được cấp bản quyền, doanh nghiệp cần
phải

C. Trả các phí để sử dụng thương hiệu của doanh nghiệp

251. Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới, doanh nghiệp cần phải sử
dụng

B. Bao bì chuẩn hóa

Câu 251: Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới doanh nghiệp cần phải
sử dụng:

B. Bao bì chuẩn hóa

Câu 252: Những điều nào sau đây không đúng khi nói người làm marketing
quan tâm đến khái niệm chu kỳ sống của sản phẩm:

C. Các doanh nghiệp mở rộng chu kỳ sống của sản phẩm

Câu 253: Chiến lược hình thành khi doanh nghiệp không muốn đổi mới vì
sợ rủi ro nhưng không muốn sản phẩm mình già cõi
B. Chiến lược bắt chước sản phẩm

Câu 254: Sản phẩm tiêu dùng gồm có:

D. Các câu trên đều đúng

Câu 255: Hoạch định mục tiêu cho chính sách giá gồm:

A. Doanh số bán và lợi nhuận

B. Mục tiêu thị phần và giảm đầu số lượng sản phẩm

C. Mục tiêu cần thiết khác

D. Các câu trên đều đúng

Câu 256: Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm doanh nghiệp có
ưu điểm

A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng sản phẩm

B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm ở ngoài

C. Không rang buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể

D. Câu A và C đúng

Câu 257: Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị
trương, vì vậy chất lượng sản hẩm có thể được đo bằng sự chấp nhận
của:

C. Khách hang

Câu 258: Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh vê chất
lượng, giá cả, kiểu dáng… được gọi là sản phẩm:

B. Mua có lựa chọn

 
Câu 259: Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho
riêng từng loại sản phẩm là:

A. Danh tiếng cho doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận của sản
phẩm

Câu 260: Quan điểm _____________ cho rằng người tiêu dùng ưu thích các
sản phẩm có chất lượng, tính năng, và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh
nghiệp cần tập trung nổ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm?

B. Sản phẩm

Câu 261: Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm ở giai
đoạn cuối của chu kì sống tại Hàn Quốc sang Việt Nam thì đã:

B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới

Câu 262: Coca cola sử dụng chiến lược thương hiệu:

C. Riêng lẻ

Câu 263: Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không
thể đọc được là:

A. Dấu hiệu của nhãn hàng

Câu 264: Nhận định nào sau đây chính xác NHẤT với quan điểm về thương
hiệu?

D. Thương hiệu cung cấp thông tin lợi ích chức năng sản phẩm và tâm lý cho
khách hàng

Câu 265: Logo, tên gọi,biểu tượng, bầu không khí, các sự kiện thuộc nhóm
công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt:

D. Nhóm tạo sự khác biệt về hình ảnh


Câu 266: Trong giai đoạn (1)____________ của vòng đời sản phẩm, doanh
số (2)______________,lợi nhuận bắt đầu (3)_____________.

B. (1) trưởng thành, (2) tăng chậm, (3) đứng lại và giảm

Câu 267: Có bao nhiêu mức độ trong việc triển khai và lập kế hoạch sản
phẩm

B. 3

Câu 268: Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ giao dịch marketing là:

B. Giá cả

Câu 269: Hình thức đơn giản nhất của giá dựa theo chi phí là:

D. Giá cộng thêm chi phí

Câu 270: Chiến lược hớt váng chớp nhoáng là

A. Tung ra sản phẩm với giá cao và mức khuyến mãi cao

Câu 271: Công ty xe Bus Hà Nội giảm giá vé co những học sinh, sinh viên
khi đi xe bus. Đó là việc áp dụng chiến lược.

B. Giá bán = chi phí + lợi nhuận

Câu 272: Ngân sách chi phí bán hàng có khuynh hướng ngày càng gia tăng
khi

C. Nhiều cuộc gọi trực tiếp của nhân viên bán hàng

Câu 273: Khi mua một sản phẩm nồi Happy Cool sẽ rõ hơn nhiều so với
mua từng sản phẩm riêng lẻ, điều đó thể hiện người bán đã định giá:

C. Trọn gói

Câu 274: Giá bán lẻ của 1 kg gạo Nàng Thơm là 12,000 vnđ nhưng khách
hàng mua 10kg trở lên sẽ là 11,500vnđ ~. Vậy cửa hàng bán sản phẩm gạo
này đang áp dụng chính sách giá gì?

C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều

Câu 275: Vao mùa thi Đại học , công ty xe bus giảm giá vé cho hs sv là áp
dụng chiến lược

C. Giá phân biệt


Câu 276: Giả sử doanh nghiệp đàu tư 4,5 tỷ đồng cho kinh doanh. Chi phí
sản xuất 1 đơn vị hàng hóa là 90,000 đồng. Doanh nghiệp muốn mức lợi
nhuận trên vốn đầu tư là 20% số lượng tiêu thụ dự kiến là 50,000 sản phẩm
. Mức giá dự kiến sẽ là :

A: 108,000 nghìn đồng

Câu 277: Một doanh nghiệp có chi phí biến đổi cho 1 đơn vị là 10,000 nghìn
đồng, chi phí cố định là 400 triệu. Nếu giá dự kiến là 18,000 đồng thì sản
lượng hòa vốn là bao nhiêu:

C: 50,000 sản phẩm

Câu 278: Doanh nghiệp X có chi phí biến đổi là 10,000 đồng, chi phí cố định
là 300 triệu đồng và số lượng dự kiến tiêu thụ là 60,000 sản phẩm. Chi phí
cho 1 đơn vị sản phẩm là:

A. 18,000 đồng

B. 12,000 đồng

C. 16,000 đồng

D. Các đáp án trên đều sai

Câu 279: Hình thức quản lý sản phẩm gồm:

A. Giám đốc marketing và giám đốc sản phẩm

B. Hội đồng kế hoạch sản phẩm

C. Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm

D. Câu A,B và C

Câu 280: Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình huống như:

A. Dư thừa năng lực sản xuất

B. Đối phó đối thủ cạnh tranh

C. Khống chế bằng việc hạ giá

D. Các câu trên đúng

Câu 281: Tại các khách sạn vào mùa cao điểm các khách sạn tăng giá là
thể hiện hình thức điều chỉnh giá nào sau đây?
A. Chiết khấu theo thời vụ

Câu 282: Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh khi công ty có đầy
đủ tiềm lực tài chính và không vi phạm pháp luật:

C. Luật chống bán phá giá

Câu 283: Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức giá là 299,000
đồng là thể hiện giá gì sau đây?

A. Giá tâm lý

Câu 284: Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều gì sau đây đúng?

A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu

B. Thường có chiều xuống dốc

C. Luôn cho thấy giá càng cao thì lượng cầu càng giảm

D. Câu A và B đúng

Câu 285: Nhà nước can thiệp vào cơ chế giá của doanh nghiệp nhằm vào
những lý do sau, ngoại trừ:

B. Hạn chế tự do cạnh tranh

Câu 286: Những sản phẩm có độ co giãn của cầu theo giá (1)________thì có
thể định giá sản phẩm (2)___________.

D. (1) thấp, (2) cao.

Câu 287: Nếu tính cho một đơn vị sản phẩm thì chi phí này thay đổi. Chi phí
đó là:

A. Chi phí cố định

Câu 288: Trong những trường hợp độ co giãn của cầu giá khó đo lường
được, doanh nghiệp sẽ sử dụng phương pháp định giá:

C. Theo thời giá

Câu 289: (1)____________của một đơn vị sản phẩm cho biết mức giá thấp
nhất mà doanh nghiệp có thể bán còn (2)__________ cho biết mức giá cao
nhất mà doanh nghiệp có thể bán.

D.(1) chi phí, (2) số cầu.


Câu 290: Đối với những sản phẩm có độ co giãn của cầu theo giá
(1)__________ thì khi tăng giá sẽ (2)_________.

C. (1) nhỏ,(2) tăng doanh thu.

Câu 291: Khi sản phẩm không có sản phẩm thay thế, không có canh tranh
trực tiếp và gián tiếp, khi đó____________.

D. cầu co giãn ít.

Câu 292: Khi năng lực sản xuất dư thừa, doanh nghiệp thường

A.Chủ động giảm giá

Câu 293: Khi can thiệp (1)__________.Nhà nước thường tác động đến
(2)____________của hàng hóa

D. (1) gián tiếp, (2) cung cầu

Câu 294: Khi thay đuổi mục tiêu____________, doanh nghiệp đặt giá bán
lớn hơn chi phí biến đổi.

D. Tồn tại trên .

Câu 295: Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng phương
pháp____________.

A. định giá dựa vào chi phí bằng cách cộng lãi vào chi phí bình quân

Câu 296: Với phương pháp___________, doanh nghiệp cần phải sử dụng
đồ thị hòa vốn để tính toán một cách linh hoạt các mức giá.

B. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu

Câu 297: Có___ phương pháp thực hiện trong chiến lược giá chiết khấu.

B. 3

Câu 298: Với mục tiêu (1)____________, lượng sản phẩm bán ra là một đại
lượng (2)____________ với mức giá đề ra

C. (1) tối đa hóa sản lượng, (2) nghịch biến.

Câu 299: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

A.” Các doanh nghiệp thường đinh giá sản phẩm trước rồi mới đưa ra những
quyết định marketing khác cho sản phẩm”.
Câu 300 : Các nguyên cứu về mặt hàng  gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì
lượng cầu về gạo giảm nhẹ . Nhưng thổng doanh thu bán gạo vẫn tăng
lên . Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu

B. ít co giãn theo giá

Câu 301 : Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện
thuận lợi cho việc áp dụng chính sách giá : “ bám chắc “

B. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng

Câu 302 : Định giá xâm nhập là :

B : Định mức giá thấp để chiếm lĩnh thị tường

Câu 303 : Nhu cầu được gọi là không co giãn khi

A . Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán không trội hơn tỷ lệ phần trăm biến
đổi về giá

Câu 304 : Một doanh nghiệp có chi phí bình quân trên 1 sản phẩm là 2.000
đồng , tỷ lệ thu hồi  vốn đầu tư mong muốn 15% , tổng số vốn đầu tư 2 tỷ
đồng , số lượng sản phẩm là 50.000 . Chọn mức giá bán phù hợp :

B. 8.000 đồng

Câu 305 : có nhiều người mua và bán và người bán giao giao dịch ở
khoảng giá rộng nên doanh nghiệp có thể định giá tùy theo sự khác biệt về
chất lượng , mẫu mã và dịch vụ khách hàng so với đối thủ cạnh tranh và .

A.Cạnh tranh độc quyền

Câu 306: Các nhà maketing phải đảm bảo độ…………của cầu theo giá. Số
cầu đáp ứng thế nào sẽ dẫn đến sự thay đổi về giá và ngược lại

A.Co giãn

Câu 321: Những điều sau đây không nằm trong quản lí tồn kho?

- Kế hoạch sản phẩm

Câu 322: Doanh số bán sỉ cao vì:

- Các sản phẩm được bán 2 lần tại khu vực bán sỉ

Câu 323: Các nhà bán sỉ mong muốn nhà sản xuất đảm bảo:
- Hỗ trợ kỹ thuật và huấn luyện

Câu 324: Đại lí và nhà môi giới là:

- Làm việc vì tiền hoa hồng và phí phân phối

Câu 325: Những điều sau đây không phải là khuynh hướng hiện nay của
bán sỉ?

A/ Sự giảm sút số lượng của những nhà phân phối độc lập

Câu 326: Hiện nay các tiệm thẩm mỹ vàng bạc đá quý, cửa hàng giày dép,
mỹ phẩm đang có xu hướng phát triển theo hình thức:

- Bán thành các chuỗi cửa hàng

Câu 327: Hệ thông thanh toán tiền được máy tính hóa tại các quầy thu
ngân của các siêu thị là thể hiện:

- Đòi hỏi giá phải được niêm yết

Câu 328: Quyết định hàng hóa nào được bán ra trên , mức độ chất lượng
và số lượng hàng hoá bán là dựa vào quyết định nào?

D/ Phân phối

Câu 329: Kênh phân phối đối với người tiêu dùng thường…….đối với tổ
chức tiêu dùng?

B/ Ngắn hơn

Câu 330: Chức năng của kênh phân phối:

A/ Nghiên cứu marketing và mua hàng

B/Xúc tiến và dịch vụ khách hàng

C/Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá

D/ Tất cả đều đúng

Câu 331: Nội dung nào không phải nội dung quản lí của kênh phân phối?

- Quản lí báo giá sản phẩm

Câu 332: Định nghĩa nào sau đây đúng nhất với một nhà bán buôn trong
kênh phân phối
- Là trung gian bán hàng hóa và dịch vụ cho các trung tâm khác

Câu 333: Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu?

B/ Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh

Câu 334: Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm công nghiệp gồm có:

- Nhà sản xuất, nhà đại lí, nhà phân phối công nghiệp, nhà sử dụng công nghiệp

Câu 335: Trung gian phân phối nào sau đây cung cấp nhiều thông tin nhất
cho việc nghiên cứu marketing của các nhà sản xuất

- Nhà bán sỉ

Câu 336: Trong một kênh phân phối, luồng lưu chuyển nào đóng vai trò
quan trọng nhất:

- Các câu trên đều sai:

+ Luồng lưu chuyển sản phẩm

+ Luồng lưu chuyển thanh toán

+ Luồng lưu chuyển xúc tiến

Câu 337: Kênh phân phối dài thường được doanh nghiệp sử dụng khi:

-Sản phẩm có giá trị thấp

Câu 338: Hình thức phân phối sản phẩm nào mang lại cho doanh nghiệp
nhiều thành công hơn?

C/ Phân phối độc quyền

Câu 339: Trong hoạt đọng phân phối sản phẩm vật chất, chi phí nào chiếm
tỷ trọng lớn trong doanh số bán hàng:

- Chi phí vận chuyển

Câu 340: Chi phí nào chiếm tỉ lệ thấp nhất trong tổng chi phí ước tính cho
từng yếu tố của phân phối hàng

- Chi phí xử lí đơn đặt hàng

Câu 341: Phát biểu sau đây đúng:


- Đại lí và môi giới có quyền sở hữu sản phẩm

Câu 342: Vai trò trung gian phân phối giúp:

B/ Tăng phạm vi tieesp cận với khách hàng cho nhà sản xuất và giảm đều mối
tiếp xúc cho nhà san xuất và cho khách hàng.

Câu 343”Nhà sản xuất bán hàng cho khách hàng qua các cửa hàng của
mình, bán hàng lưu động, bán hàng thương mai ddiejn tử là sử dụng cáu
trúc kênh phân phối:

- kênh cấp không

Câu 344:Các hãng sản xuất máy bay thường sử dụng kênh….. để bán cho
khách hàng

- trực tiếp

Câu 345: hàng hóa cần lượng dự trữ lớn nên sử dụng hình thức:

- Phân phối độc quyền

Câu 346: Qúa trình phân phối vật chất gồm những khâu nào

- Quyết định kho bãi trữu hàng

- Quyết định khối lượng hàng dự trữ

-Quyết định về vận tải

Câu 347: Kết hợp nhà sản xuất với nhà buôn bán là kết hợp theo

- Chiều dọc

Câu 348: Nhà sản xuất - nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng
là loại kênh

- 1 cấp

Câu 349: Phân phối rộng rãi thường đc sử dụng để phân phối:

- hàng hóa có giá thấp hoặc thông dụng

Câu 350: Phối phối trực tiếp là

- Phân phối trực tiếp từ người sản xuất đến người tiêu dùng
Câu 351: Xung đột giữa nhà sản xuất và nhà bán buôn về việc định giá,
cung cấp dịch vụ và quảng cáo là:

- Xung đột chiều dọc

Câu 352: Các xung đột trong kênh phân phối có thể dẫn tới

- Làm cho kênh phân phối hoạt động hiệu quả hơn

Câu 353: Chọn câu không đúng khi nói về kênh phân phối truyền thống

- Các thành viên trong kênh hoạt động hiệu quả hơn

Câu 354: Các nhà bán lẻ nhỏ tự nguyện chấp nhận thực hiện các chính
sách phân phối của nhà sản xuất là đặc điểm của:

- hệ thống phân phối liên kết dọc được quản lí

Câu 355: ………. là kết quả của sự kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân
phối về cùng 1 chủ sở hữu. Sự hợp tác và giải quyết xung đột được thực
hiên qua những cách thức tổ chức quản lí thông thường trong nội bộ
doanh nghiệp

- Hệ thông phân phối liên kết dọc tập đoàn

Câu 356: Chi phí theo tấn/km của dạng vận tải nào sau đây là thấp nhất

- Đường thùy

Câu 357: Độ an toàn đối với danh mục hàng hóa của dạng vận tả nào sau
đây là cao nhất

- Đường ống

Câu 358: Chức năng là chức năng của kênh phân phối

- Thông tin

-Chấp nhận rủi ro

- Quyền sở hữu

Câu 359: Đối với những hàng hóa khó bảo quản, thời hạn sử dụng ngắn thì
doanh nghiệp nên chọn kiểu kênh phân phối

- Cấp không và một cấp


Câu 360: Doanh nghiệp xuất khẩu tôm của Việt Nam đang gặp cạnh tranh
gay gắt trên thế giới do thay đổi quá đọt ngột, không ứng phó kịp thì
doanh nghiệp phải theo đuổi mục tiêu:

- Đảm bảo sống sót

Câu 361: Công ty HUDA bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa
hàng bán lẻ khắp miền Trung và mục tiêu là mở rộng nhiều cửa hàng bán
lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này gọi là gì?

- Phân phối đặc quyền cho các nhà bán lẻ

Câu 362: Niềm tin trong phân phối thể hiện mức độ thông hiểu lẫn nhau và
có mối quan hệ thân thiết và:

- Thấu hiểu để cộng tác

Câu 363: Hình thức các doanh nghiệp có thể phát triển nhiều cửa hàng
trong thời gian nhanh nhất và trả một khoản phí ban đầu cho công ty mẹ

- Nhượng quyền

Câu 364: Nhà phân phối làm các công việc nào sau đây

- Tổ chức kí hợp đồng, mua hàng các nhà sản xuất và bán lại cho khách hàng

Câu 365: Có bao nhiêu điều đúng trong kênh phân phối

- 5 ( sản phẩm, nơi chốn, thời điểm, số lượng, giá cả)

Câu 366: Trong _______ chỉ có một doanh nghiệp bán hàng hoá và dịch
vụ?

C/ độc quyền

Câu 367: Trong thời gian gần đây, nhóm khách hàng………… và tổ chức có
quyền yêu cầu các doanh nghiệp phải trình bày rõ các vấn đề khó khăn để tránh
các hiện tượng tiêu cực của doanh nghiệp đối với

- Tiêu dùng

Câu 368: Theo luật thương mại Việt Nam đại lý có bao nhiêu hình thức?

C/ 4

Câu 369: Các trung gian thương mại gồm:


- Nhà bán sỉ nhà bán lẻ

Câu 370: Lợi ích mà trung gian phân phối mang lại cho nhà sản xuất và
người tiêu dùng bao gồm:

- Cung cấp nguồn tài chính và chia sẻ rủi ro

Câu 371: Xung đột giữa người bán buôn và người bán lẻ?

B/ Xung đột theo chiều dọc

Câu 372: …………. có khả năng ngăn chặn mâu thuẫn giữa các thành viên
trong kênh:

-Hệ thống marketing theo chiều dọc

Câu 373: Hình thức marketing cộng sinh được gọi là

- Hệ thống marketing theo chiều ngang

Câu 374: Khích lệ nhà bán lẻ để bán nhiều hàng hóa/ dịch vụ cho doanh
nghiệp là nhiệm vụ của ……………… trong xúc tiến hỗn hợp

- Chiến lược phân phối

Câu 375: Phân phối độc quyền là:

- Sản phẩm được bán trong một cửa hàng

Câu 376: Các nhà bán nhỏ lẻ tự nguyện tham giá vào kênh phân phối và
chấp nhận thực hiện các chính sách phân phối của nhà sản xuất. Đó là
hình thức:

-Kênh phân phối liên kết dọc được quản lí

Câu 377: Trong chiến lược xúc tiến trong một dosnh nghiệp, phương pháp
đáp ứng nhu cầu thực hiện tốt nhất khi thực hiện chiến lược là:

-Marketing mix

Câu 378: Gửi thư trực tiếp với khách hàng đến khu vực đinh sẵn và chỉ
ngồi trông đợi hồi âm của họ là thể hiện cho ví dụ

- Tiên đoán mù mờ

Câu 379: Những điều nào sau đây là đúng đối với khuyến mãi bán hàng
- nGười tiêu dùng bắt đầu quan tâm đến giá cả nhiều hơn và ít quan tâm đến
thương hiệu

Câu 380: Trong ngân sách khuyến mãi khách hàng, hầu hết số tiền đc phân
bố cho:

- Các buổi họp kinh doanh và hội nghị

Câu 381: Những điều nào sau đây thể hiện vai trò và tầm quan trọng của
quảng cáo trong 20 năm qua tại VN:

- Truyền hình ngày càng trở thành một công cụ hàng đầu trong quảng cáo

Câu 382: Nhận định của một chuyên gia quảng cáo nào sau đây là chưa
đúng đối với nghề quảng cáo của họ

- Công ty quảng cáo khiến doanh nghiệp tốn nhiều chi phí hơn là phòng quảng
cáo nội bộ

Câu 383: Cyper marketing gồm có: -

- email - banner - website

Câu 384: Hầu hết thông điệp của sạn phẩm truyền tải đến người tiêu dùng:

- Một chiều

Câu 385: Phương tiện truyền thông nào sau đây thể hiện tần suất cao:

- Báo ngày

- Radio

- Truyền hình

Câu 386: Bước đầu tiên để phát triển một kế hoạch quảng cáo là?

D/ Đăt mục tiêu

Câu 387: Quan hệ công chúng được phân loại tách biệt với quảng cáo và
truyền thông công chúng vì:

- Đòi hỏi truyền thông cá nhân

Câu 388: So sánh quảng cáo thì bán hàng có nhân thể hiện đặ c điểm:

- ít tốn kém hơn


Câu 389: Marketing trực tiếp:

- Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng

- Là sự kết hợp giữa 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán hàng cá nhân

- Giusp cho khách hàng lựa chọn và đặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian

Câu 390: Trong các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường
giúp cho các doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất

- Bán hàng cá nhân

Câu 391: Mô hình AIDA là công cụ để đánh giá tính hiệu quả của một hình
thức nào sau đây dựa trên phương tiện thông tin đại chúng?

A/ Quảng cáo

Câu 392: Một hỗ hợp xúc tiến gồm bao nhiêu công cụ chủ yếu?

D/ 5

Câu 393: Một sản phẩm ở giai đoạn bão hoà nên sử dụng kiểu quảng cáo
theo mục tiêu?

D/ Nhắc nhở

Câu 394: Công cục xúc tiến nào có tính linh động cao nhất?

D/ Bán hàng trực tiếp

Câu 395: Công cục xúc tiến nào có được sự tin cậy cao nhất?

B/ Quan hệ công chúng

Câu 396: Công cụ nào là hình thức quan trọng nhất đối với hàng công
nghiệp?

D/ Bán hàng trực tiếp

Câu 397: Công cụ nào là hình thức quan trọng nhì đối với hàng tiêu dùng?

C/ Khuyến mãi

Câu 398: Sự sẵn sàng mua của khách hàng có mấy giai đoạn?
D/ 6

Câu 399: Ở giai đoạn nhận biết, công cụ nào ít được sử dụng nhất?

D/ Bán hàng trực tiếp

Câu 400: Hình thức khuyến mãi được sử dụng nhiều hơn khi sản phẩm ở
giai đoạn?

C/ Bão hoà

Cau 401: Trong chiến lược đẩy, các hoạt động xúc tiến hướng đến?

C/ Trung gian phân phối

Câu 402: Chiến lược đẩy thường tập trung vào?

B/ Khuyến mãi và bán hàng cá nhân

Câu 403: Đâu là phương tiện hiệu quả để thông tin đến nhiều người mua
phân tán với chi phí bình quân thấp?

A/ Quãng cáo

Câu 404: Mục tiêu quảng cáo hướng đến só cầu nhằm?

D/ Ổn định mức giá

Câu 405: Phương tiện quảng cáo nào khó chọn lọc đối tượng khán giả?

D/ Truyền hình, quảng cáo ngoài trời.

Câu 406: Công cụ nào được sử dụng nhiều nhất khi thực hiện chiến lược
kéo?

B/ Khuyến mãi

Câu 407: Trong mô hình truyền thông Marketing, người nhận tin là?

D/ Khách hàng mục tiêu

Câu 408: Trong mô hình truyền thông Marketing, người nhận tin là?

A/ Khách hàng hiện tại

B/ Khách hàng tiềm ẩn


C/ Người tham gia vào quyết định mua

D/ Tất cả đều đúng

Câu 408: Quan hệ công chúng giúp công ty xây dựng mối quan hệ tốt đẹp
với công chúng. Công chúng đó là?

A/ Khách hàng hiện tại

B/ Các phương tiện thông tin đại chúng

C/ Cán bộ công nhân viên

D/ Tất cả đều đúng

Câu 409: Doanh nghiệp công bố báo cáo tài chính hằng năm trên các
phương tiện truyền thông về kết quả hoạt động của mình là hình thức?

C/ Quan hệ công chúng

Câu 410: Doanh nghiệp làm ra các bộ phim trong đó lồng các ý tưởng
tuyên truyền cho sản phẩm và bản thân công ty là hình thức?

C/ Quan hệ công chúng

Câu 411: Marketing trực tiếp là việc sử dụng?

B/ Các công cụ như điện thoại, email để giao tiếp với khách hàng

Câu 412: AIAD là?

D/ Mô hình truyền thông

Câu 413: Những hình thức nào sau đây thuốc chiến lược kéo?

A/ Hợp tác quảng cáo, bốc thăm trúng thưởng

Câu 414: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thuộc công cụ quảng
cáo?

A/ Áp phích và tờ rơi

Câu 415: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thuộc công cụ quan hệ
công chúng?

B/ Tài trợ
Câu 416: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thuộc công cụ bán hàng
cá nhân?

C/ Hàng mẫu

Câu 417: Chọn câu phát biểu đúng?

A/ Trên hàng tiêu dùng, quảng cáo là công cụ khuếch trương sản phẩm quan
trọng hơn trên sản phẩm công nghiệp.

Câu 418: Chọn câu phát biểu chưa đúng?

C/ Một trong những điều kiện thuận lợi trong chiến lược đẩy là khách hàng rất
trung thành với nhãn hiệu.

Câu 419: Quảng cáo thông báo được sử dụng chủ yếu khi?

C/ Giới thiệu một sản phẩm mới

Câu 420: Những nhóm phương tiện xúc tiến chính bao gồm?

D/ Nhóm phương tiện ngoài trời, in ấn, điện tử.

Câu 421: Khi thực hiện mục tiêu đưa sản phẩm đến mạng lưới công ty và
nguòi tiêu dùng ngày càng nhiều hơn thể hiện?

B/ Lực đẩy

Câu 422: Các bước sau đây là đúng để xây dựng kế hoạch quảng cáo?

A/ Xác định mục tiêu -> Thông điệp truyền thông -> Lựa chọn phương tiện ->
Lên kế hoạch truyền thông -> Ngân sách -> Đánh giá hiệu quả.

Câu 423: Giám đốc Marketing trình bày trong buổi báo cáo hàng tháng
“Khuyến khích dùng thử sản phẩm trà Real Leaf mới đối với khách hàng
độ tuổi từ 20-40 để tăng doanh số bán trong tháng lên 20 tỷ” là thể hiện
mục tiêu?

C/ Khuyến mãi bán hàng

Câu 424: Người làm quảng cáo có thể xác định mục tiêu thông qua mức
độ của từng?

B/ Cá nhân
Câu 425: Thư quảng cáo hiện nay đang dần trở thành công cụ phản hồi
trực tiếp của?

A/ Quảng cáo

Câu 426: Hiện nay hầu hết các người dân thành thị đểu đang sử dụng đtdđ
thể hiện việc gần gũi với?

C/ Marketing trực tiếp.

Câu 427: Những khó khăn cơ bản của bán hàng trực tiếp?

A/ Tốn chi phí duy trì nguồn lực

B/Tốn chi phí tiếp khách

C/ Tốn chi phí tuyển dụng do độ luân chuyển nhân sự cao

D/ Tất cả đều đúng

Câu 428: Hiện nay hãng Dell đang có các chương trình trưng bày sản phẩm
tại các cửa hàng điện thoại cho nhãn hiệu điện thoại Dell streak. Hình thức
này thể hiện Dell quan tâm đến lợi ích của khách hàng ở quan điểm?

A/ Quyền lợi theo tiêu chuẩn là trưng bày sản phẩm để khách hàng biết đến
nhiều hơn.

B/ Quyền lợi tiêu dùng

C/ Quyền lợi khác biệt khi liên kết các mặt hàng khác của Dell với dòng điện
thoại di động.

D/ Câu A và C đúng.

Câu 429: Sự đồng thuận trên quan điểm bán hàng để đảm bảo có hiệu quả
cao nhất giữa người bán và người mua cần thông qua quá trình?

C/ Thương lượng

Câu 430: Khi tiền được chuyển đến tay nhà sản xuất hàng hóa hay dịch vụ
và có sự xác nhận của  người mua là giai đoạn?

C/ Kết thúc bán hàng

Câu 431: Những vấn đề nào sau đây là đúng nhất đối với khó khăn sử dụng
Telemarketing?
A/ Nhiều nhân sự

B/ Chi phí tốn kém

C/ Ít tiếp cận với khách hàng hơn là các công cụ khác

D/ Các câu trên đều đúng

Câu 432: Mỗi cuộc gọi Telemarketing đều mong muốn có hiệu quả?

C/ Tức thời

Câu 433: Google và yahoo hiện nay là công cụ trên mạng internet và là
phương tiện hữu hiện gồm nhiều hữu ích cho?

A/ Quảng cáo

Câu 434: Để quảng cáo thức ăn gia súc đến với người nông dân, phương
tiện thể hiện tốt nhất?

C/ Radio

Câu 435: Quảng cáo là?

C/ Truyền thông có mục đích và nhắm đúng vào mục tiêu với thông điệp sáng
tạo, hấp dẫn?

Câu 436: Công ty Vinamilk sử dụng công ty quảng cáo Coldsun để đảm
bảo:

A/ Công ty có thể sử dụng dịch vụ chuyên nghiệp hơn

B/ Công ty không phải mất thời gian để làm việc với nhiều đối tác

C/ Công ty học hỏi thêm kinh nghiệm quảng cáo truyền thông

D/ Tất cả đều đúng

Câu 437: _______ Hỗ trợ cho doanh nghiệp tạp hình ảnh, tương tác với các
thành viên kênh, và hỗ trợ dịch vụ khách hàng. Quan trọng là _____ để mọi
người có khả năng thể hiện quan điểm liên quan đến sản phẩm.

A/ Xúc tiến – Truyền miệng

Câu 438: Trong thông báo tuyển sinh năm 2011, trường đại học A có câu:
“Trải qua 15 năm hình thành và phát triển, đại học A luôn lấy việc đảm bảo
chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng?
C/ Định vị hình ảnh của trường ra ngoài xã hội

Câu 439: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với:

D/ Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động

Câu 440: Ngân hàng Techcombank mong muốn tăng thêm tính cạnh tranh
và mở cửa vào buổi trưa để khách hàng có thể giao dịch. Điều đó thể hiện
ngân hàng đang mong muốn tăng thêm tính gì cho khách hàng?

B/ Thuận tiện

Câu 441: Chiến dịch của Vinamilk “Vươn cao Việt Nam” thể hiện điều gì?

A/ Trách nhiệm xã hội

Câu 442: Đâu là mục tiêu của khuyến mãi đến trung gian phân phối?

C/ Khuyến khích mua hàng vào thời điểm vắng khách.

Câu 443: Các yếu tố chính ảnh hưởng đến chiến lược xúc tiến hỗn hợp?

A/ mục tiêu, bản chất sản phẩm, giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm, kinh phí
chi cho xúc tiến.

Câu 444: Người Châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người Châu Âu
bằng nĩa, muỗng thể hiện điều gì?

A/ Văn hoá

ĐỀ THI – BAO SURE 10 ĐIỂM


ĐỀ 1
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Người bán

b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự
lựa chọn đó được quyết định bởi:

a. Sự ưa thích của cá nhân bạn


b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các điều nêu trên

3. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa
thích những sản phẩm:

a. Được bán rộng rãi với giá hạ


b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Có nhiều tính năng mới.

4. Có thể nói rằng:

a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.


b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.

5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm

d. Ước muốn

6. Câu hỏi đóng là câu hỏi:


a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu.

c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.


d. Không đưa ra hết các phương án trả lời.
7. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu
điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:

a. Tính cập nhật cao hơn

b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn


c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.

8. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy
cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?

a. Phỏng vấn qua điện thoại


b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên

9. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng
vấn qua bưu điện (thư tín)?

a. Thông tin phản hồi nhanh hơn.


b. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.

10. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng
câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?

a. Câu hỏi đóng


b. Câu hỏi mở
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.

d. Câu hỏi cấu trúc.


11. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được
thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này
không được tốt lắm. Thông tin trên là:

a. Một loại nhiễu trong thông điệp


b. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
c. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
d. Thông tin thứ cấp.

12. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý
nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:

a. Bảo lưu có chọn lọc


b. Tri giác có chọn lọc
c. Bóp méo có chọn lọc.

d. Lĩnh hội có chọn lọc.

13. Khái niệm “động cơ” được hiểu là:


a. Hành vi mang tính định hướng.
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn
nhu cầu đó.

d. Tác nhân kích thích của môi trường.

14. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ
bậc nào?
a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.

d. Không câu nào đúng.


15. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân
khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.

d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.

16. Khi Marketing sản phẩm trên , yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng
quan trọng nhất dưới góc độ:

a. Thu nhập của dân cư không đều.


b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm

c. Nhu cầu của dân cư khác nhau.


d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.

17. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm
dầu gội đầu khác trên . Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là
thuộc cấp độ:

a. Cạnh tranh mong muốn.

b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.


c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.

18. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại
trừ:
a. Dân số
b. Thu nhập của dân cư.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.

19. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian
Marketing ?
a. Đối thủ cạnh tranh.
b. Công chúng.
c. Những người cung ứng.

d. Công ty vận tải, ô tô.

20. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ……. để
phân đoạn :
a. Địa lý
b. Xã hội
c. Tâm lý

d. Hành vi

21. Marketing có phân biệt:


a. Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn
và thiết kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn đó.

b. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.

c. Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
d. Tất cả các điều trên.

22. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm


tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn ngoại
trừ:

a. Tuổi tác
b. Thu nhập
c. Giới tính
d. Lối sống
e. Chu kì của cuộc sống gia đình.

23. Marketing tập trung:

a. Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường.


b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn trong một lớn
d. (a) và (c)
e. Tất cả các điều trên.

24. Nếu trên một mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì
doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:

a. Marketing không phân biệt


b. Marketing phân biệt
c. Marketing tập trung.
d. Bất kì chiến lược nào cũng được.

25. Vị thế của sản phẩm trên là mức độ đánh giá của............về các
thuộc tính quan trọng của nó.

a. Khách hàng.

b. Người sản xuất.


c. Người bán buôn.
d. Người bán lẻ

26. Sản phẩm có thể là:


a. Một vật thể
b. Một ý tưởng
c. Một dịch vụ
d. (a) và (c)

e. Tất cả những điều trên

27. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các
điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó.

a. Sản phẩm hiện thực


b. Sản phẩm hữu hình
c. Sản phẩm bổ sung
d. Những lợi ích cơ bản

28. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:
a. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
b. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái

c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai


d. Không câu nào đúng.

29. Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản
phẩm được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh
được gọi là:

a. Bão hoà

b. Triển khai
c. Tăng trưởng
d. Suy thoái

30. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a. Thẩm thấu

b. Trung hoà
c. Hớt phần ngon
d. Trọn gói

31. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái

e. Không có trường hợp nào cả


32. Câu nào trong các câu sau đây không nói về độc quyền thuần tuý?
a. Đường cầu của cũng là đường cầu của ngành.
b. Giá được quyết định bởi người mua.

c. Là rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập.


d. Giá bán là một trong những công cụ để duy trì và bảo vệ thế độc quyền.

33. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những
sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì
doanh nghiệp nên:

a. Đinh giá theo chi phí sản xuất

b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh


c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ.

34. Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận
lợi cho việc áp dụng chính sách giá: “Bám chắc ”

a. rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ mở rộng .


b. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng
c. Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
d. Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.

35. Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ
sản phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu
dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh Marketing:

a. Trực tiếp
b. Một cấp
c. Hai cấp
d. Ba cấp

e. Không thuộc loại nào kể trên.


36. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân
phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên công nghiệp
b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.

d. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.

37. Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
a. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
c. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh.
d. Tất cả đều đúng

38. Kênh phân phối:

a. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá
từ người sản xuất đến khách hàng của họ

b. Phải có ít nhất một cấp trung gian


c. Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
d. Tất cả đều đúng

39. Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi:


a. mục tiêu lớn và trải rộng
b. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
c. Các thông tin phản hồi ngay lập tức
d. Muốn giảm chi phí Marketing

40. Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay
cản trở một sắc luật được gọi là:

a. Tham khảo ý kiến


b. Vận động hành lang
c. Truyền thông công ty

d. Tuyên truyền về sản 


ĐỀ 2  

1. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ
thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại
lý phân phối. c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp
thông tin.
d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.

2. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ
thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
3. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít
thay đổi nhất. a. Nhân khẩu
b. Sơ cấp
c.
Nhán
h văn
hoá d.
Nền
văn
hoá

4. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:


a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài
doanh nghiệp d. Thăm dò khảo
sát
5. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là
triết lý về
quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
a. Sản xuất
1. b. Sản phẩmCăn cứ vào đặc điểm cấu tạo sản phẩm, marketing được
phân loại theo hình thúc nào
 Hữu hình, vô hình

1. Marketing là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng dầu tiên trên giảng
đường đại học tổng hợp Michigan ở Mỹ vào năm 
 1902
1. Đối với (1)__, nhiệm vụ của marketing là(2)__
 (1) cầu không lành mạnh, (2) làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc
tiến

1. __ là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của sản phẩm có
thể thoả mãn nhu cầu của họ
 Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm

1. tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào dưới đây không thuộc một trong
các bước đó
 Phân chia sản phẩm

1. Các yếu tố trong môi trường Marketing đề cập đến


 Các yếu tố không thể kiểm soát được từ môi trường bên ngoài
doanh nghiệp

1. Nhu cầu thị trường có thể tìm hiểu qua


 Nghiên cứu thị trường

1. Dân số là yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường
marketing, theo bạn vì những lý do nào sau đây
 Các câu trên đều đúng 
1. Trong MT vi mô C.ty, công việc kinh doanh và hđ quản lý nhà cung ứng có
ảnh hưởng như thế nào đối với hđ marketing
 Nghiêm trọng

1. Người môi giới thương mại có thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt hàng
những vấn đề sau: 
A. Các câu trên đều đúng

1.  Có bao nhiêu thị trường khách hàng


 Tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước và
quốc tế

1.  Doanh nghiệp cần phải phân tích môi trường Marketing để nhằm
 Có những quyết định về tiếp thị hỗn hợp ( Marketing Mix ) đứng đắn

1. Một yếu tố trong ( Marketing Mix ) dùng để mô tả hàng hoá, dịch vụ hoặc ý
tưởng để thoả mãn nhu cầu NTD được gọi 
 Sản phẩm ( Product ) 

1. PEST là mô hình dùng để phân tích 


 Môi trường vĩ mô

1.  Trong mô hình lực lượng cạnh tranh, Micheal Porter dựa vào __ yếu tố để đo
lường mức cạnh tranh trên thị trường
 5

1.  Theo mô hình lực lượng cạnh tranh của Micheal Porter, đe doạ của đối thủ
cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến
 Sức hấp dẫn của thị trường

1.  Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, mà phân thích sẽ đánh giá
được
 Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
1. Những yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động đến hoạt động của doanh
nghiệp là
 Dân số, kinh tế, công nghệ, pháp luật

1.  Dự báo thị trường bao gồm ccasc dạng dự báo như sau
A. Tất cả các ý trên

1.  Nhóm môi trường vi mô bao gồm những nhân tố nào


A. Các câu trên đều đúng

1.  Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm


A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ
B. Văn hoá và chính trị
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
D. Câu A và B đúng

1.  Thị trường theo quan điểm marketing được hiểu là

1. Một môi  trường marketing đối với doanh nghiệp có thể định nghĩa là
 Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm soát được
1.  Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing
vi mô của doanh nghiệp
 Tỷ lệ lạm phát hằng năm

1. Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi các yếu tố sau đây, ngoại trừ
 Lợi thế cạnh tranh
1. Khi phấn tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy
được
 Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

1.  Thị trường đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp
phải tìm__ hàng hoá của mình
 Những giải pháp tiêu thụ nhanh

1. Chức năng của thị trường bao gồm như sau


-Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin

1.  Nhu cầu của thị trường có thể tìm hiểu qua


 Báo cáo phân tích thị trường

1.  Cạnh tranh thuần tuý được gọi là


 Cạnh tranh hoàn hảo

1. Thị trường thực tế là thị trường được hiểu là


 Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác

1. Thị trường quốc tế là bao gồm những đối tượng nào sau đây
 Người mua hàng ở nước ngoài
1. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về
 Bản chất mua hàng
1. Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối với doanh nghiệp thường có
đặc trung
 Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp

1.  DN có thể kiểm soát những vấn đè nào sau đây để chuẩn bị cho việc tiến
hành hoạt động tiếp thị ra ngoài thị trường ?
 Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu

1. Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp phải đảm bảo yếu tố nào sau đây
là đúng nhất
 Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing

1.  Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính xác với
doanh nghiệp
 Các thành tựu KHCN chính yếu thường vượt qua tầm tay  DN nhỏ

1. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải 
 Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng

1.  Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố các
nguôn lực  thường được xác định là 
 Bộ phận kinh doanh chiến lược

1.  Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa  dựa trên cơ sở
A. các câu trên đều sai 

1.  Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay dịch vụ là
thể hiện yếu tố gì trong môi trường marketing
 Pháp luật

1. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing
 Công ty vẫn tải, ô tô

1.  Việc xem xét ĐTCT của OMO vad các ĐTCT khác cùng loại sản phẩm bột
giặc là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây
 Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm 

1.  Theo quản điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất
 Nhu cầu thị trường

1. Khả năng chi tiêu của KH ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và giá cả nó còn
phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa
 Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điều kiện kinh tế

1. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
 Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn

1. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh độc quyền
 Số nhà cạnh tranh ít quy mô nhỏ

1. ĐTCT sửa tắm Lux là tất cả sản phẩm sửa tắ trên thị trường. Việc xem ĐTCT
như trên đây là thuộc cấp
 Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm

1.  Hành vi mua sắm của khách hàng chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố chính nào
sau đây
B. Tâm lý
C. Cá nhân
D. Cả B và C

      49. Quy tính ra quyết định mua bao gồm


- Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành phi sau khi mua

50. Hành vi mua hàng nào được thể hiện thông qua việc mua các sản phẩm có
giá trị thấp được tiêu dùng hằng ngay 
- mua theo thói quen

60. Hàng VN muốn có chổ đứng và __ của KH trong nước và thế thì cần phải
chiếm được  tình cảm của khách hàng
- niềm tin 

61. Khi muốn phát hoạ chân dung của người tiêu dùng, hành vi tiêu dùng được
thể hiện rõ rệt qua các vấn đề nào sau đây
- Lối sống

62. Người Châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người Châu âu ăn bằng nĩa
muỗng thể hiện điều gì ?
- Văn hoá

63. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi mua cá nhân


- Cả ba ý trên đều đúng

64. Quảng cáo xe hơi Toyota “ Xe hàng đầu cho người đứng đầu “ thể hiện điều
gì trong hành vi mua hàng
- Vai trò và vị trí xã hội

65. Hành vi mua hàng của khách hàng như thế nào đối với quảng cáo một siêu
nhân trong bộ dạng ốm yếu của sửa cho người gầy
- Tảy chay, không muốn thành siu nhân gầy

66. Khách sạn Sheratn phục vụ khách hàng với tiêu chí 5 sao thể hiện phân
khúc thị trường gì
- Câu A và b đúng ( Bậc cao- những người nhiều tiền sang trọng )

68. Các tác nhân marketing ảnh hưởng đến người tiêu dùng bao gồm
- Sản phẩm, giá phân phối, xúc tiến

69. Là một tiến trình mà  từ đó cá nhân lựa chọn, tổ chức và lý giải những thông
tin được tiếp nhận
- Nhận thức
70. Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức giá 299.000 đông thể hiện
giá gì sau đây
- giá tâm lý

80. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều gì sau đây là đúng
- Câu A và B đúng (Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu – Thường
có chiều xuống dốc )

81. Nhà nước can thiệp vào cơ chế giá của doanh nghiệp nhầm vào những lý do
sau, ngoại trừ
- Hạn chế tự do cạnh tranh

82. Những sản phẩm có độ co giản của cầu theo giá (1)___ thì có thể định giá
sản phẩm (2)__
-  (1) thấp_(2) cao

83. Nếu tính cho một đơn vị sản phẩm thì chi phí này thây đổi. Chi phí đó là
- Chi phí biến đổi

84. Trong những trường hợp độ co giãn của cầu theo giá khó đo lường được,
doanh nghiệp sẽ sử dụng phương pháp định giá 
- Theo thời giá

85.(1)__ của một đơn vị SP cho biết mức giá thấp nhất mà DN có thể bán
còn(2)__ cho biết mức giá cao nhất mà DN có thể bán
- (1) chi phí, (2) số cầu
86. Đối với những sản phẩm có độ co giãn của cầu theo giá (1) thì khi tăng giá
sẽ(2)__
- (1) nhỏ, (2) tăng doanh thu

87. Khi sản phẩm không có sản phẩm thay thế, không có cạnh tranh trực tiếp và
gián tiếp, khi đó __
- cầu co giãn ít

88. Khi năng lực sản xuất dư thừa, doanh nghiệp thường
- chủ động giảm giá

89. Khi can thiệp (1)___, nhà nước thường tác động đến (2)__ của hàng hoá
- (1) gián tiếp,(2) cung cầu

90. Khi theo đuổi mục tiêu___, doanh nghiệp đặt giá bán lớn hơn chi phí biến đổi
- Tồn tại trên thị trường
91. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng phương pháp___
- Định giá dựa vào chi phí bằng cách cộng lãi vào chi phí bình quân

92. Với phương pháp__, doanh nghiệp cần phải sử dụng đồ thị hoà vốn tính
toán mộtcacsh linh hoạt các mực giá 
- Định giá theo lợi nhuận mục tiêu

93. Có ___ phương pháp thực hiện trong chiến lược giá chiếc khấu
-3

94. Với mục tiêu(1)__, lượng sản phẩm bán ra là một đại lượng(2)___ với mức
giá đề ra
- (1) tối đa hoà sản lượng,(2) nghịch biến

95.Nếu mục tiêu định giá là “ Đảm bảo sống sót “ thì phương pháp thực hiện là
- Cắt giảm giá

96. Giá xâm nhập là mức giá


- Doanh nghiệp định giá thấp để nâng cao doanh số

97. Định giá xâm nhập là 


- Đinh mức giá thấp để chiếm lĩnh thị trường

98. Nhu cầu được gọi là không co giãn khi


- Tỷ lệ % biến đổi về số lượng bán không trội hơn tỷ lệ % biến đổi về giá

99. Số lượng trung gian phân phối nên sử dụng có chọn lọc khi sản phẩm ở giai
đoạn
- Suy thoái

100. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của SP có DT và Ln cao nhất, nhiều ĐTCT
nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp?
- bão hoà

101. Tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm trong phối thức marketing
khi sản phẩm trong giai đoạn 
- giới thiệu

102. Tăng cường cải tiến kỹ thuật snar phẩm trong phối thức marketing khi sản
phẩm trong giai đoạn 
- tăng trưởng

103. Quy trình phát triển sản phẩm mới có __ giai đoạn
-8
104. Số lượng bán ra tăng chậm lại. xuất hiện đối thủ cạnh tranh :  đây là đặc
điểm của giai đoạn
- Trưởng thành

105. Định giá dòng sản phẩm là


- Định những mức giá khác nhau cho những dòng sản phẩm khác nhau

106.Nhãn hiệu chủ yếu được sử dụng để


- Giúp xác định một sản phẩm

107. Định vị liên quan đến


- Người tiêu dùng nhận thức sản phẩm như thế nào

108. Tính lệ thuộc trong dịch vụ được gọi là


- Không tách rời khỏi nguồn gốc

109. Đặc tính của sản phẩm bao gồm những thành phần nào sau đây
- Chất lượng, đặc tính, tên hiệu, sáng tạo và bao bì

110. Một thương hiệu được định nghĩa là


- Từ ngữ có thể phát ngôn

111. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của ... về các thuộc
tính quan trọng của nó
- Khách hàng

112. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu tượng doanh nghiệp
- Tên thương hiệu

113. Một sản phẩm có thương hiệu được cấp bản quyền, doanh nghiệp cần phải
- Trả các chi phí để sử dụng thương hiệu của doanh nghiệp

114. Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới, doanh nghiệp cần phải sử dụng
- Bao bì chuẩn hoá

115. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc
phân đoạn thị trường theo tiêu thức
- Nhân Khẩu học

116. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào
- Cá nhân và tổ chức

117. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo
- Hành vi tiêu dùng

118. Kem đánh răng Colgate được định vị “ Ngừa sâu răng “ là định vị dựa trên
- Lợi ích của sản phẩm

119. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây
- Địa lý kinh tế, đặc điểm N.khẩu học và lối sống hành vi, đặc điểm tâm lý

120. Sự kiên nhẫn của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức___ để phân
đoạn thị trường
- Không câu nào đúng

121. Phân đoạn thị trường là gì


- Là QT p.chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính đồng nhất cao

122. Tại sao các doanh nghiệp phải thực hiện phân khúc thị trường
- Tất cả các ý trên đều đúng

123. Trong chiến lược__ sản phẩm của công ty cũng như các biến số marketing
mix nhằm vào nhu cầu của đông đảo khách hàng
- Marketing không phân biệt

124. Định hướng của khách hàng không phải lúc nào cũng tập trung vào yếu tố
nào sau đây là đúng
- Khả năng sản xuất sản phẩm tại doanh nghiệp

125. Vì sao doanh nghiệp phải định vị thị trường


- Các câu trên đều đúng

126. Những quyết định phân phối hàng hoá về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên
quan đến
- Thành viên kênh phân phối

127. P&G sx 9 loại bột giặt với tên hiệu khác nhau và thiết kế CL phối thức thị
cho các loại bột giặt đỏ. P&G đã áp dụng CL
-Marketing phân biệt

128. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến lược
- Marketing tập trung

129.Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một thị trường được lựa chọn
phù hợp. Công ty A đã thực hiện chiến lược.
- Chuyên môn hoá theo thị trường
130. Công ty A chọn một sản phẩm thuận lợi và cung cấp cho tất cả các đoạn thị
trường, công ty A đã thực hiện chiến lược
-  Chuyên môn hoá theo sản phẩm

131.Cty A tập trung vào một đoạn TT thuận lợi nhất để kinh doanh một loại SP
thuận lợi nhất. Cty A đã thực hiện chiến lược
- Tập trung vào một đoạn thị trường

132. Tại thị trường VN, xe Honda SH được định vị là sản phẩm 
- Giá cao, kiểu dáng hiện đại

133.Mức độ trung thành với nhãn hiệu có thể chia thành


- 5 mức độ

134. Mức độ hấp dẫn của một phân khúc thị trường được xem xéy dựa trên
- ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm năng, nhà cung cấp, khách hàng, Sp thay thế

135. Ưu điểm của chiến lược___là đạt được doanh số cao


-Marketing phân biệt

136. PEST được sử dụng để


- Phân tích yếu tố thuộc môi trường

137. Chọn câu ít phù hợp nhất khi nói về thị trường mục tiêu
- Thị trường của đối thủ cạnh tranh

138.Liên quan đến chiến lược bao bì sản phẩm, các địa điểm là những ví dụ mà
người làm thị trường phải quyết định là chỉ đến yếu tố nào sau đây
- Sản phẩm

139. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu marketing đối
với việc sản xuất hàng hoá tiêu dùng
- Sự phát triển cuả sản phẩm mới

140.Thâm nhạp thị trường bao gồm


- Sự mở rộng thị trường hiện tại

141. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây là đúng nhất
- Có đặc điểm

142. Marketing tập trung vào hàng hoá tại siêu thị là đảm bảo duy trì
- Giới thiệu các đjawc điểm của hàng hoá

143. Hàng hoá đặc biệt là những djang hàng hoá nào
- Cho khách hnagf trung thành của nhãn hiệu

144. Giai đoạn chính muồi của sản phẩmhay còn gọi là giai đoạn
- Sung mãn

145.Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì
doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược
- Marketing không phân biệt

146.  Công việc nào sau đây mà nhà làm marketing không nên tiến hanhf nếu
sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó
- Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối

147. Việc đặc tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm có ưu điểm
- Khi một sản phẩm gặp rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của DN

148. Trong một chu kỳ sống của một SP, DN cần củng cố lòng trung thành với
nhãn hiệu qua các hoạt động chiêu thị ở giai đoạn 
- Bão hoà

149. “ Đừng cho tôi một đôi giày, mà hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân và sự
êm ái khi đi lại”. Câu nói trên đề cập đến
- Sản phẩm cốt lõi

150.Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm


- Giới thiệu, tăng trưởng, bảo hoà và suy tháoi

151. Gái hớt váng được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn
- Giới thiệu

152. Chiến lược thị trường ngách được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn
- Bão hoà
 

1. Keyword: Cùng loại sản phẩm 


Đáp án: cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm

1. Keyword: Marketing hiện đại 


Đáp án: nhu cầu thị trường (NEED,WANT, DEMAND)
1. Keyword: phụ thuộc vào chi phí và giá cả nó phụ thuộc rất nhiều vào điều gì
sau đây nữa ?
Đáp án: Mức thu nhập người dân, thu cầu tiết kiệm và các điều kiện kinh tế khác

1. Keyword: CHƯA ĐÚNG về cạnh tranh hoàn hảo 


Đáp án: Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn

1. Keyword: CHƯA ĐÚNG về cạnh tranh độc quyền


Đáp án: số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ

1. Keyword: …. mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình hay hộ gia đình sử dụng
…… (điền vào chỗ trống)
Đáp án: (1) người tiêu dùng cuối cùng, (2)khách hàng tổ chức

1. Keyword: ……. là đơn vị gia đình


Đáp án: (1)gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị

1. Keyword: Yếu tố tâm lý của khách hàng


Đáp án: (1) cá tính, (2) thái độ, (3) ý kiến

1. Keyword: quyết định của người tiêu dùng nằm ở những vấn đề nhận thức
trong quy trình và việc …….… khách hàng
Đáp án: Nhận thức

1. Keyword: Sự trung thành ….


Đáp án: hành vi
1. Keyword: nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến
lược:
Đáp án: Marketing tập trung

1. Keyword: tất cả các sản phẩm cho một thị trường


Đáp án: chuyên môn hóa theo thị trường

1. Keyword: thấy ngày hay 1 cái gì đó 


Đáp án: chiết khấu thời vụ

1. Keyword: quan điểm marketing sản xuất


Đáp án: được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao

1. Keyword: Nhu cầu là ……


Đáp án: cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được

1. Keyword: nhu cầu cao nhất của con người theo Maslow là 
Đáp án: thể hiện bản thân

1. Keyword: mục đích xã hội


Đáp án: cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận

1. Keyword: …… cung cấp sản phẩm duy nhất …….


Đáp án: (1) cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần
1. Keyword: ……. truyền thông đến thị trường về giá trị sản phẩm
Đáp án: giá cả

1. Keyword: giai đoạn bão hòa nên sử dụng quảng cáo theo mục tiêu
Đáp án: nhắc nhở

1. Keyword: mức độ trung thành ……


Đáp án: hành vi người tiêu dùng

1. Keyword: tổng cầu của thị trường trong tương lai


Đáp án: thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn

1. Keyword: người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai
Đáp án: cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình 

1. Keyword: tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua 
Đáp án: khả năng lưu kho và vận chuyển

1. Keyword: lặp đi lặp lại 1 sản phẩm đã mua


Đáp án: mua hàng lặp lại không có thay đổi

1. Keyword: để đạt đc mục tiêu marketing (STP - 4P)


Đáp án: thu nhận phản hồi từ phía khách hàng
1. Keyword: sứ mạng của doanh nghiệp đc định nghĩa dựa trên cơ sở
Đáp án: các câu trên đều sai

1. Keyword: sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm


Đáp án: nhà cung ứng

TRẮC NGHIỆM
1. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các đối thủ cạnh tranh khác
cùng loại sản phẩm bột giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây ?
=> Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm

1. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng
nhất ?
=> Nhu cầu thị trường

1. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và giá
cả nó còn phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa ?
=> Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điều khoản kinh tế

1. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
=> Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn

1. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh độc quyền
=> Số cạnh tranh ít, quy mô nhỏ

1. Doanh nghiệp nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra quyết định cho
khách hàng khi (1)_______________ mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình
hay hộ gia đình sử dụng trong khi đó (2)_____________ mua sản phẩm
cho việc sản xuất
=> (1) người tiêu dùng cuối cùng, (2) khách hàng tổ chức

1. Một (1)________là một nhóm người gồm 2 hay 3 người cùng chung sống với
nhau và có mối quan hệ máu mủ, hôn nhân, một (2)_________là đơn vị gia
đình gồm có 1 hay nhiều người và hiện nay ngày càng nhiều hộ độc thân do
tỷ lệ (3)________ngày càng cao.
=> (1) gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị

1. Những yếu tố tâm lý của khách hàng bao gồm (1)________,phản ánh của
từng người thông qua (2)_________hay (3)____________dù là tiêu cực hay
tích cực 
=> (1) cá tính, (2) thái độ, (3) ý kiến

1. Những giới hạn trong quy trình quyết định của người tiêu dùng nằm ở những
vấn đề nhận thức trong quy trình và việc ___________ của khách hàng đối
với sự ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô như dân số, xã hội
=> Nhận thức

1. Sự trung thành của khách hàng là một chiêu thức ________ để phân đoạn
thị trường
=> Hành vi

1. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện chiến lược:
=> marketing tập trung
1. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một thị trường được lựa
chọn phù hợp. Công ty A đã thực hiện chiến lược:
=> chuyên môn hóa theo thị trường

1. Khi mua 1 bộ sản phẩm nồi Happy Cook sẽ rẻ hơn nhiều so với mua từng
sản phẩm riêng lẻ, điều đó thể hiện người bán đã định giá:
=> Trọn gói

1. Giá bán lẻ của 1 chai tinh dầu trà xanh (30ml) là 180,000 VND nhưng khách
hàng mua trên shopee chỉ còn 140,000 VND vào ngày 6/6. Vậy shopee áp
dụng chính sách giá gì ?
=> chiết khấu thời vụ

1. Mùa Covid-19, các phòng trọ giảm giá phòng cho sinh viên ở một khu vực
nhất định. Áp dụng chiến lược gì ?
=> Giá phân biệt

1. Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình huống như:
A. Đối phó đối thủ cạnh tranh, chính phủ yêu cầu, chiến lược doanh nghiệp
B. Dư thừa năng lực sản xuất, đối phó đối thủ cạnh tranh, khống chế thị trường
bằng việc hạ giá
C. Các câu đều đúng
D. Không câu nào đúng

1. Vinpearl mới ra thẻ Vinpearl Card giành cho khách hàng thân thiết. Khách
hàng đăng ký theo công ty và sử dụng thẻ sẽ được một vài quyền lợi: miễn
phí spa, lấy phòng sớm - trả phòng trễ, các dịch vụ khác,…. Vinpearl đang sử
dụng hình thức điều chỉnh giá cho các dịch vụ thế nào ?
=> Chiết khấu khi mua số lượng lớn
1. Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh khi công ty có đầy đủ tiềm
lực tài chính và không vi phạm luật
=> Luật chống phá giá

1. Quan điểm của marketing sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ thích
những sản phẩm:
=> Được sản xuất bằng dây truyền công nghệ cao 

1. Các quan điểm sau quan điểm nào không thuộc các quan điểm về marketing
?
=> Dịch vụ 

1. Nhu cầu là …….


=> cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được

1. Sau bước “lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin sơ cấp”, bước
kế tiếp là :
=> Thu thập xử lí, phân tích thông tin

1. Có thế nói rằng :


=> Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng
1. Sau khi mua điện thoại Samsung Galaxy A8 plus năm 2018, người dùng sẽ
được miễn phí thay pin trong nằm đầu tiên. Đây là cấp độ nào của sản phẩm
=> Lợi ích bổ sung (Augmented product)

1. Quyết định có nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư, qua điện thoại
hay phỏng vấn trực tiếp cá nhân là thuộc bước nào sau đây trong quá trình
nghiên cứu Marketing ?
=> Lập kế hoạch nghiên cứu

1. Nhu cầu cao nhất của con người theo Abraham Maslow là:
=> Thể hiện bản thân

1. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên
quan đến:
=> Công chúng

1. Định giá hớt váng trên thị trường chỉ có ý nghĩa trong các điều kiện sau:
A. Khi số lượng người mua chưa đủ để có mức cầu cao
B. Giá ban đầu cao sẽ dễ dàng thu hút thêm đối thủ cạnh tranh
C. Sản phẩm mới có tính khác biệt hóa cao
D. Các câu trên đều đúng

1. Hành vi người tiêu dùng là:


A. Cách họ chọn lựa,mua,sử dụng sản phẩm
B. Tất cả đều đúng
C. Cách ứng xử của họ sau khi mua hàng & chịu sự tác động của các yếu tố
Marketing
D. Những suy nghĩ, cảm nhận & hành động mà họ thực hiện trong quá trình tiêu
dùng

1. Định nghĩa nào sau đây đúng về đối tượng là mua sản phẩm để sử dụng cho
cơ quan công quyền hoặc chuyển giao cho những người cần đến nó với mục
đích xã hội.
=> Cơ quan nhà nước và tổ chức phi lợi nhuận

1. ____________(1) là thể hiện nhiều doanh nghiệp cố gắng cung cấp sản
phẩm duy nhất trên thị trường, và trong (2)___________nhiều doanh nghiệp
cùng bán một loại sản phẩm giống nhau.
=> (1) Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần

1. Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà Marketing bao gồm mức độ
(1)____________khi chi phí tăng trên diện rộng khiến cho giá cả leo thang,
(2)____________cần phải điều chỉnh đối phó với lạm phát và mức độ
(3)________tăng đều ảnh hưởng đến doanh số bán hàng.
=> (1) cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp

1. Trong các đối tượng nào sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian
marketing ?
=> Công ty vận tải, ô tô

1. Môi trường marketing bao gồm 


=> Vi mô và vĩ mô

1. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường vi mô ?


=> Công nghệ

1. Nhu cầu có khả năng thanh toán là :


=> Nhu cầu, ước muốn phù hợp với khả năng mua sắm của con người

1. Câu nào sau đây nhận định không đúng về sản phẩm ?
=> Sản phẩm chỉ bao gồm hàng hóa hữu hình 

1. Số liệu thông tin được thu thập từ :


=> Thông tin sơ cấp và thứ cấp
1. Trong nhu cầu của Maslow, khẳng định nào sau đây là sai ?
=> Nhu cầu an toàn là nhu cầu căn bản nhất của con người

1. Phân đoạn thị trường là gì ?


=> Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang nhu
cầu và đặc điểm không đồng nhất

1. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối ?
=> Là trung gian mua sản phẩm của nhà sản xuất và bán cho các trung
gian khác

1. _______kênh truyền thông đến thị trường về giá trị sản phẩm 
=> Giá cả

1. Một sản phẩm ở giai đoạn bão hòa nên sử dụng quảng cáo theo mục tiêu:
=> Nhắc nhở

1. Nhiều người tiêu dùng sử dụng giá như một chỉ số của ________. Giá cả
mang tính hình ảnh và đặc biệt hiệu quả với những sản phẩm có tính nhạy
cảm đối với cái tôi như nước hoa và xe hơi đắt tiền
=> Chất lượng

1. Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ giao dịch marketing là:
=> Giá cả

1. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc
phân đoạn thị trường theo tiêu thức:
=> Nhân khẩu học
1. Phân đoạn thị trường theo tiêu thức địa lý thường kết hợp với tiêu thức
______để phân đoạn thị trường tiêu dùng
=> Nhân khẩu học

1. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo:
=> Hành vi tiêu dùng

1. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng” là định vị dựa trên:
=> Lợi ích của sản phẩm 

1. Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị trường thuộc giai đoạn nào
sau đây khi doanh nghiệp thực hiện marketing mục tiêu:
=> Lựa chọn thị trường mục tiêu

1. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên
quan đến:
=> Thành viên kênh phân phối

1. P&G sản xuất 10 loại bột giặt với tên hiệu khác nhau và thiết kế chiến lược
phối thức marketing cho các loại bột giặt đó. P&G đã áp dụng chiến lược:
=> Marketing phân biệt

1. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người tiêu dùng muốn dùng thực
phẩm sạch, không có hóa chất độc hại thuộc về nhau cầu nào sau đây:
=> Nhu cầu an toàn
1. Để tìm hiểu tổng cầu của thị trường trong tương lai người làm marketing
phải đảm bảo thực hiện vấn đề nào quan trọng nhất sau đây:
=> Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn

1. Quy mô tổng cầu thị trường hiện tại được thể hiện theo công thức:
=> Q = nqp

1. Người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai ?


=> cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình

1. Lối sống mới khi càng ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm hơn là nội trợ dẫn
đến việc gia tăng bán hàng và doanh số với các loại máy giặt, máy hút bụi…
thì các nhà marketing cần quan tâm đến:
A. Nhiều tuyệt chiêu khuyến mãi cho phụ nữ
B. Các quảng cáo đánh vào tâm lý phụ nữ
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai

1. Tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua phụ thuộc rất
nhiều vào yếu tố
=> Khả năng lưu kho và vận chuyển

1. Trong marketing, việc người mua hàng đặt hàng lặp lại về một sản phẩm
đã mua và không có yêu cầu nào khác là thể hiện loại hình mua hàng nào ?
=> Mua hàng lặp lại không có thay đổi 

1. Sự trung thành đối với thương hiệu là thể khách hàng có lợi ích:
A. Giảm chi phí thời gian
B. Giảm chi phí về tâm lý
C. Giảm chi phí về tiền bạc
D. Các câu trên đều đúng
1. Để phát triển kế hoạch marketing và đảm bảo thực hiện mục tiêu hoạt động
và tránh tình trạng doanh nghiệp có tầm nhìn hạn hẹp đối với thị trường thì
doanh nghiệp cần tìm kiếm những (1)________từ phía khách hàng để
(2)________những kế hoạch marketing với sự thay đổi của môi trường.
=> (1) phản hồi, (2) đáp ứng

1. Vì đối tượng tập trung chính của tiếp thị là (1)________,doanh nghiệp cần
phải (2)__________và xác định đối tượng công chúng phù hợp để xuất hiện
trên thị trường
=> (1) người tiêu dùng, (2) phân tích người tiêu dùng

1. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải (Mục
tiêu marketing: STP - 4P)
=> Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng

1. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố
các nguồn lực thường được xác định là:
=> Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp

1. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên cơ sở


A. Doanh số bán hàng
B. Sự phát triển của công nghệ
C. Các đối tượng khách hàng phục vụ
D. Các câu trên đều sai 

1. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay dịch
vụ là thể hiện yếu tố gì trong môi trường marketing ?
=> Pháp luật

1. Đặc điểm của giá trị văn hóa cốt lõi:


A. Dễ thay đổi theo thời gian
B. Rất bền vững và dễ thay đổi
C. Câu A và B đều sai
D. Câu A và B đều đúng

1. Sự tăng giá hay khan hiếm sản phẩm trên thị trường có ảnh hưởng rất lớn
đến các hoạt động marketing vì vậy mà doanh nghiệp cần quan tâm đến đối
tượng nào sau đây ?
=> Nhà cung ứng

BÀI TẬP TOÁN


Giả sử doanh nghiệp đầu tư 4,5 tỷ đồng cho kinh doanh. Chi phí sản xuất 1 đơn
vị hàng hóa 90.000 đồng. Doanh nghiệp muốn mức lợi nhuận trên vốn đầu tư là
20%, số lượng tiêu thụ dự kiến là 50.000 sản phẩm. Mức giá dự kiến sẽ là:
A 108.000 ĐỒNG
B 110.000 ĐỒNG
C 150.000 ĐỒNG
D 130.000 ĐỒNG

Một doanh nghiệp có chi phí biến đổi cho 1 đv là 10.000 đồng, chi phí cố định
400 triệu. Nếu giá dự kiến là 18.000 đồng thì sản lượng hòa vốn là bao nhiêu?
A 37.500 sp
B 40.000 sp
C 50.000 sp
D Các câu trên đều sai

Doanh nghiệp X có chi phí biến đổi là 10.000đ, chi phí cố định là 300tr và số
lượng dự kiến tiêu thụ là 60.000sp. Chi phí cho 1 đơn vị sp (giá) là:
A 18.000đ
B 12.000đ
C 16.000đ
D Các câu trên đều sai
63. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của sản phẩm, marketing được phân loại
theo hình thức nào?

A. Hữu hình, vô hình

64. Marketing là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng đầu tiên trên giảng
đường đại học tổng hợp Michigan ở Mỹ vào năm:

B. 1902.

65. “ Mục đích của marketing là nhận biết và hiểu rõ khách hàng kỹ đến
mức hàng hóa hay dịch vụ đem ra bán sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của khách
hàng đến mức tự nó đã bán nó!”. Đó là kết luận của:

B. Peter Drukker.

66. Đối với  _________, nhiệm vụ của marketing là _________.


(1) (2)

B. cầu không lành mạnh,


(1) (2)
làm giảm cầu bằng các chiến lược xúc tiến.

67. _______ là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của
sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu của họ.

A. Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm.

68. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc
nào được nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó.

D. Phân chia sản phẩm.

69. Các yếu tố trong môi trường Marketing đề cập đến:

A. Những thế mạnh bên trong của doanh nghiệp cho phép doanh nghiệp duy trì
tính cạnh tranh
B. Các yếu tố không thể kiểm soát được gồm sản phẩm, giá thành, kênh phân
phối và chiêu thị

C. Các yếu tố không thể kiểm soát được từ môi trường bên ngoài doanh nghiệp

D. Các yếu tố có thể kiểm soát được từ môi trường bên ngoài doanh nghiệp 

70. Nhu cầu thị trường có thể tìm hiểu qua

C. Nghiên cứu thị trường

71. Dân số là yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường
marketing, theo bạn vì những lý do nào sau đây? 

D. Các câu trên đều đúng

72. Câu nào dưới đây mô tả một yếu tố trong môi trường Marketing?

A. Thành phố ban hành luật bắt buộc người tham gia giao thông phải đội mũ bảo
hiểm

B. Tổng số nhân viên của Honda Việt Nam hiện tại là 10208 nhân viên

C. Tiki hiện đang có chương trình mã giảm giá cho các khách hàng trong tháng
12 

D. Sfone hiện đang chiếm 6.56% thị phần tại Việt Nam

73. Hiện nay tỷ lệ lạm phát ngày càng gia tăng, kinh tế thế giới có nhiều
biến động do dư chấn của cuộc khủng hoảng kinh tế. Những vấn đề nào
sau đây có nguy cơ ảnh hưởng đến việc thực thi marketing của doanh
nghiệp.

A. Nợ nần tăng cao do khủng hoảng tín dụng

 
74. Trong môi trường vi mô công ty, công việc kinh doanh và hoạt động
quản lý nhà cung ứng có ảnh hưởng như thế nào đối với hoạt động
marketing của công ty.

A. Nghiêm trọng

75. Người môi giới thương mại có thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt
hàng những vấn đề sau:

A. Địa điểm, thời gian, thủ tục mua hàng

B. Chi phí ít hơn so với nhà sản xuất tự thực hiện kênh phân phối

C. Tạo điều kiện thuận tiện để tích trữ hàng

D. Các câu trên đều đúng 

76. Có bao nhiêu thị trường khách hàng:

D. Tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước và quốc tế

77. Doanh nghiệp cần phải phân tích môi trường Marketing để nhằm:

A. Có những quyết định về tiếp thị hỗn hợp (Marketing mix) đúng đắn

78. Một yếu tố trong tiếp thị hỗn hợp (Marketing mix) dùng để mô tả hàng
hóa, dịch vụ hoặc ý tưởng để thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng được gọi
là:

A. Sản phẩm (Product)

80. Trong mô hình lực lượng cạnh tranh, Michael Porter dựa vào ____ yếu
tố để đo lường mức độ cạnh tranh trên thị trường.

D. 5.

 
81. Theo mô hình lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, đe dọa của đối
thủ cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến:

C. Sức hấp dẫn của thị trường.

82. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ
đánh giá được:

A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp. 

83. Những yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động đến hoạt động của
doanh nghiệp là:

C. Dân số, kinh tế, công nghệ, pháp luật.

84. Dự báo thị trường bao gồm các dạng dự báo như sau:

A. Ngắn hạn

B. Dài hạn

C. Trung hạn

D. Các câu trên đều đúng

85. Nhóm môi trường vi mô bao gồm những nhân tố nào?

A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp

B. Người môi giới marketing và khách hàng

C. Đối thủ cạnh tranh và marketing trực tiếp

D. Các câu trên đều đúng

86. Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm:

A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ


B. Văn hóa và chính trị

C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh

D. Câu A và B đúng

87. Thị trường theo quan điểm marketing được hiểu là:

A. Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng

88. Một môi trường marketing đối với doanh nghiệp có thể định nghĩa là:

D. Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm soát được

89. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường
marketing vi mô của doanh nghiệp?

C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm

90. Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi các yếu tố sau đây,
ngoại trừ:

C. Lợi thế cạnh tranh

91. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ
thấy được

C. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

92. Virus đã gây thiệt hại cho rất nhiều ngành công nghệ phần mềm khi có
nhiều virus đã gây ra việc thâm nhập vào dữ liệu cá nhân và ngân hàng để
lấy thông tin cơ bản. Lực lượng đó gọi là gì trong môi trường Marketing?

B. Lực lượng phá hoại 


 

93. Thị trường đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh
nghiệp phải tìm________hàng hóa của mình

B. Những giải pháp tiêu thụ nhanh

94. Người làm marketing phải đảm bảo nắm vững những vấn đề luật pháp
vì:

A. Những quyết định marketing chịu tác động mạnh mẽ của những diễn biến
trong môi trường chính trị.

B. Những thay đổi nhiều đạo luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh và bảo vệ
người tiêu dùng trước các hành động kinh doanh gian dối.

C. Quan tâm đến tính hợp pháp và ban hành những tiêu chuẩn đạo đức về
hướng dẫn những nhà quản trị tiếp thị của mình

D. Cả ba câu trên đều đúng

95. Chức năng của thị trường bao gồm như sau:

A. Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin

96. Nhu cầu của thị trường có thể tìm hiểu qua:

D. Báo cáo phân tích thị trường

97. Cạnh tranh thuần túy được gọi là:

C. Cạnh tranh hoàn hảo

98. Thị trường thực tế là thị trường được hiểu là:

C. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác


 

99. Thị trường quốc tế là bao gồm những đối tượng nào sau đây?

A. Người mua hàng ở nước ngoài

100. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác
biệt về:

C. Bản chất mua hàng

101. Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người
tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?

C. Đấu thầu và thương lượng

102. Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối với doanh nghiệp
thường có đặc trưng:

C. Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp

103. Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn đề nào sau đây để chuẩn bị
cho việc tiến hành hoạt động tiếp thị ra ngoài thị trường?

D. Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu

104. Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp phải đảm bảo yếu tố nào
sau đây là đúng nhất?

B. Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing

105. Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính
xác với doanh nghiệp?

A. Các thành tựu khoa học công nghệ chính yếu thường vượt quá tầm tay của
các doanh nghiệp nhỏ.
 

106. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải:

B. Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng

107. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân
bố các nguồn lực thường được xác định là:

D. Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp

108. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên cơ sở:

A. Doanh số bán hàng

B. Sự phát triển của công nghệ

C. Các đối tượng khách hàng phục vụ

D. Các câu trên đều sai

109. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay
dịch vụ là thể hiện yếu tố gì trong môi trường marketing?

A. Pháp luật

125. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian
marketing?

D. Công ty vận tải, ô tô

126. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các đối thủ cạnh tranh
khác cùng loại sản phẩm bột giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây?

C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm

 
127. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan
trọng nhất

B. Nhu cầu thị trường

128. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và
giá cả nó còn phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa?

C. Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điểu kiện kinh tế

129. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn
hảo

C. Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn.

130. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh độc
quyền

A. Số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ.

131. Đối thủ cạnh tranh của sữa tắm Lux là tất cả các sản phẩm sữa tắm
trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp
độ:

C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.

132. Hành vi mua sắm của khách hàng chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố
chính nào sau đây:

A. Hành động

B. Tâm lý 

C. Cá nhân

D. Câu B và C đúng

 
133. Quy trình ra quyết định mua bao gồm:

A. Nhận thức, thông tin, đánh giá và hành vi sau khi mua

134. Hành vi mua hàng nào được thể hiện thông qua việc mua các sản
phẩm có giá trị thấp được tiêu dùng hàng ngày.

A. Mua theo thói quen

135. Hàng Việt Nam muốn có chỗ đứng và____________của khách hàng
trong nước và thế giới thì cần phải chiếm được cảm tình của khách hàng.

B. Niềm tin

136. Khi muốn phác họa chân dung của người tiêu dùng, hành vi tiêu dùng
được thể hiện rõ rệt qua các vấn đề nào sau đây:

C. Lối sống

137. Người châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người châu Âu ăn bằng
nĩa muỗng thể hiện điều gì:

B. Văn hóa

138. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi mua cá nhân

A. Gia đình

B. Nhóm ngưỡng mộ

C. Nhóm tham khảo

D. Cả ba câu trên đều đúng

 
139. Quảng cáo xe hơi Toyota “ Xe hàng đầu cho người đứng đầu” thể hiện
điều gì trong hành vi mua hàng.

B. Vai trò và vị trí xã hội

140. Hành vi mua hàng của khách hàng như thế nào đối với quảng cáo một
siêu nhân trong bộ dạng ốm yếu của sữa cho người gầy:

A. Tẩy chay không muốn thành siêu nhân gầy

141. Khách sạn Sheraton phục vụ khách hàng với tiêu chuẩn 5 sao thể hiện
phân khúc thị trường gì?

A. Bậc cao

B. Những người nhiều tiền, sang trọng

C. Bình thường

D. Câu A và B đúng

142. Quan điểm cho rằng “tất cả mọi người đều là khách hàng của bạn thì
bạn chẳng có được một khách hàng” là thể hiện việc nhà marketing cần
phải làm gì?

C. Phân khúc và định vị thị trường

143. Sản phẩm trà Dr.Thanh tiếp cận dễ dàng với nhóm khách hàng trẻ tuổi
quan tâm đến việc dùng các loại nước tăng lực thể hiện ý nghĩa quan trọng
gì trong marketing của doanh nghiệp?

A. Phân khúc thị trường

144. Các tác nhân marketing ảnh hưởng đến người tiêu dùng bao gồm:

A. Sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến.


 

145. _______ là một tiến trình mà từ đó một cá nhân lựa chọn, tổ chức và lý
giải những thông tin được tiếp nhận.

C. Nhận thức

146. Ba công việc chính trong tiến trình của marketing mục tiêu là (1) Định
vị thị trường, (2) Phân đoạn thị trường, và (3) Chọn thị trường mục tiêu.
Trình tự đúng của các công việc trên là:

C. (2)(3)(1) 

147. Một người luôn có rất nhiều ________khác biệt tại một thời điểm cụ
(1)

thể và cần có _________ để người tiêu dùng đó đưa ra quyết định mua
(2)

hàng.

C. nhu cầu, động cơ.


(1) (2)

148. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một
cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là có
sự khác nhau về: 

A. Nhận thức 

150. Theo thuyết phân tâm học của Freud, người tiêu dùng luôn có chủ
đích trong việc mua sắm hay được gọi là “nhu cầu mua chủ động” thuộc
yếu tố:

D. Ý thức

151. Tiến trình mua hàng tư liệu sản xuất gồm:

A. Nhận thức vấn đề_Mô tả khái quát nhu cầu_Đánh giá các đặc tính tư liệu sản
xuất_Tìm kiếm người cung ứng_Yêu cầu chào hàng_Lựa chọn nhà cung
ứng_Làm các thủ tục đặt hàng_Đánh giá việc thực hiện.

152. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người tiêu dùng muốn dùng
thực phẩm sạch, không có hóa chất độc hại thuộc về nhu cầu nào sau đây:
C. Nhu cầu an toàn.

153. Để tìm hiểu tổng cầu của thị trường trong tương lai người làm
marketing phải đảm bảo thực hiện vấn đề nào quan trọng nhất sau đây:

A. Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn

154. Quy mô tổng cầu thị trường hiện tại được thể hiện theo công thức

B. Q= NPQ

155. Người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai?

A. Cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình.

156. Lối sống mới khi càng ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm hơn là nội
trợ dẫn đến việc gia tăng bán hàng và doanh số đối với các loại máy giặt,
máy hút bụi...thì các nhà marketing cần quan tâm đến

A. Nhiều tuyệt chiêu khuyến mãi cho phụ nữ

B. Các quảng cáo đánh và tâm lý phụ nữ

C. Câu A và B đúng

D. Câu A và B sai

157. Tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua phụ
thuộc rất nhiều vào yếu tố:

C. Khả năng lưu kho và vận chuyển

158. Trong marketing, việc người mua hàng đặt hàng lặp lại về một sản
phẩm đã mua và không có yêu cầu nào khác là thể hiện loại hình mua hàng
nào?
A. Mua hàng lặp lại không có thay đổi

159. Sự trung thành đối với thương hiệu là thể  khách hàng đã có lợi ích:

D. Các câu trên đều đúng

160. Để phát triển kế hoạch marketing và đảm bảo thực hiện mục tiêu hoạt
động và tránh tình trạng doanh nghiệp có tầm nhìn hạn hẹp đối với thị
trường thì doanh nghiệp cần tìm kiếm những ________từ phía khách (1)

hàng để _____________những kế hoạch marketing với sự thay đổi của


(2)

môi trường.

B. Phản hồi, đáp ứng 


(1) (2)

161. Vì đối tượng tập trung chính của tiếp thị là ______________, doanh (1)

nghiệp cần phải ________________và xác định đối tượng công chúng
(2)

phù hợp để xuất hiện trên thị trường. 

A. người tiêu dùng,


(1) (2)
phân tích người tiêu dùng

162. Doanh nghiệp nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra quyết định
đo khách hàng khi _______________mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình
(1)

hay hộ gia đình sử dụng trong khi đó _____________mua sản phẩm cho(2)

việc sản xuất.

B. Người tiêu dùng cuối cùng,


(1) (2)
khách hàng tổ chức 

163. Một _________là một nhóm người gồm hai hay ba người cùng chung
(1)

sống với nhau có mối quan hệ máu mủ, hôn nhân; một ________là đơn vị (2)

gia đình gồm có 1 hay nhiều người và hiện nay ngày càng có nhiều hộ độc
thân do tỷ lệ _______________ngày càng cao.
(3)

B. Gia đình,
(1) (2)
hộ gia đình, (3)
ly dị 
 

164. Những yếu tố tâm lý của khách hàng bao gồm _____________, phản
(1)

ánh của từng người thông qua _________hay __________dù là tiêu cực
(2) (3)

hay tích cực

A. cá tính, thái độ, ý kiến 


(1) (2) (3)

165. Những giới hạn trong quy trình quyết định của người tiêu dùng nằm ở
những vấn đề nhận thức trong quy trình và việc ____________của khách
hàng đối với sự ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô như dân số, xã hội.

A. Nhận thức

166. Sự trung thành của khách hàng là một tiêu thức ___________để phân
đoạn thị trường:

D. Hành vi

167. Nam có ý định mua một chiếc xe máy của nhãn hiệu XYZ. Nam tham
khảo bạn bè và được biết xe máy hiệu này dịch vụ bảo trì rất kém. Thông
tin trên là:

B. Yếu tố cản trở quyết định mua hàng

168. Khái niệm “ động cơ” được hiểu là

C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người hành động để thỏa mãn nhu
cầu đó.

169. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một
nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:

D. Hình ảnh về nhãn hiệu

 
170. Hai khách hàng có cùng vào siêu thị mua sản phẩm rau củ,  nhưng
sau khi chọn lựa thì hai khách hàng mua sản phẩm khác nhau, người A
mua rau củ sạch để bảo vệ sức khoẻ còn người B mua rau củ bình thường
với giá rẻ hơn.Đó là họ có sự khác biệt về:

B. Nhận thức

171. Con người tiếp nhận thông tin (1)


________ và lý giải thông tin (2)

________ dựa vào (3)________.

B. giống nhau,
(1) (2)
khác nhau, kiến thức, kinh nghiệm, trí nhớ.
(3)

172. _____ là yếu tố cơ bản quyết định ước muốn và hành vi của con
người.

B. Văn hóa

173. Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì:

C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hóa

174. Theo lý thuyết động cơ của Maslow:

B. Nhu cầu của con người được sắp xếp theo một trật tự, từ nhu cầu có tính
chất cấp thiết đến nhu cầu ít cấp thiết.

175. Đối với sản phẩm kem đánh răng Colgate, sản phẩm truyền thông điệp
ra ngoài thị trường bao gồm: “không sâu răng và hơi thở thơm tho” thể
hiện:

C. Định vị hai lợi ích

176. “Có khả năng sinh lời” là thể hiện một trong những đặc điểm của:
A. Sự khác biệt được chọn để định vị

177. Trong ngành khách sạn, các khách sạn 3 sao đều có trang thiết bị
giống nhau, sản phẩm dịch vụ giống nhau và hình ảnh đẹp như nhau thì
yếu tố nào còn lại cần phải quan tâm để định vị trên thị trường.

D. Con người

178. Doanh nghiệp thu thập thông tin thị trường dựa vào những nguồn
thông tin nào sau đây là đúng?

A. Dựa vào thông tin trong quá khứ

179. Một ví dụ liên quan đến đặc điểm tâm lý người tiêu dùng là:

D. Tầm quan trọng của việc mua hàng

180. Bước đầu tiên trong quy trình quyết định mua hàng của khách hàng
là:

A. Nhận diện vấn đề

181. Khi khách hàng đánh giá những lựa chọn, họ có khuynh hướng:

C. Thiết lập những tiêu chí đánh giá cho lựa chọn và sắp xếp các lựa chọn theo
thứ tự mục tiêu

182. Bước đầu tiên trong việc phát triển chiến lược phân khúc thị trường
là:

B. Xác định những đặc điểm của người tiêu dùng và nhu cầu liên quan đến sản
phẩm và dịch vụ.

 
183. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập bằng cách nào theo những cách sau
đây?

A. Quan sát

B. Thực nghiệm

C. Điều tra phỏng vấn

D. Các câu trên đều đúng

184. Định vị sản phẩm cạnh tranh có liên quan đến

C. Nhận thức của khách hàng về doanh nghiệp và các đối thủ cạnh tranh

185. Mức độ bao phủ của kênh phân phối thể hiện khả năng

A. Định vị

186. Phát biểu nào sau đây chưa đúng:

C. Marketing không phân biệt không phân chia thị trường.

D. Marketing phân biệt phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau
và có một chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó.

[<br>]

187. Về phương diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có
những đặc điểm nào?

A. Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu
dung cuối cùng.

B. Số lượng người tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với
người tiêu dùng cuối cùng. 

C. Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định ký thông qua hợp đồng. 
D. Cả A, B, C

188. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng
thuộc phân đoạn thị trường theo tiêu thức:

B. Nhân khẩu học

189. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào?

A. Cá nhân và tổ chức

190. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo:

D. Hành vi tiêu dùng.

191. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng” là định vị dựa
trên:

D. Lợi ích của sản phẩm.

200. Tiêu thức phân đoạn thị trường  gồm những tiêu thức nào duới đây?

A. Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi, đặc điểm tâm lý.

201. Sự kiên nhẫn của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức
____________để phân đoạn thị trường:

A. Địa lý

B. Xã hội

C. Tầng lớp xã hội

D.  Không câu nào đúng

202. Phân đoạn thị truờng là gì?

B. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng
nhất cao
203. Tại sao các doanh nghiệp phải thực hiện phân khúc thị trường?

A. Giúp doanh nghiệp hiểu được sự đa dạng nhu cầu khách hàng

B. Doanh nghiệp thiết kế sản phẩm đúng trọng tâm hơn

C. Tạo cho doanh nghiệp lợi thế cạnh tranh tốt hơn

D.Tất cả (a), (b), (c) đều đúng

204. Trong chiến lược_________, sản phẩm của công ty cũng như các biến
số marketing mix nhằm vào nhu cầu của đông đảo khách hàng.

A. marketing không phân biêt.

205. Định hướng của khách hàng không phải lúc nào cũng tập trung vào
yếu tố nào sau đây là đúng nhất?

C. Khả năng sản xuất sản phẩm tại doanh nghiệp

206. Vì sao doanh nghiệp phải định vị thị trường?

A. Cần phải tác động đến nhận thức của khách hàng

B. Thể hiện tính tất yếu của nhu cầu cạnh tranh

C.  Hiệu quả tác động tích cực đến hoạt động truyền thông

D.  Các câu trên đều đúng

207. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi
liên quan đến:

A. Thành viên kênh phân phối

208. P&G sản xuất 10 loại bột giặt với tên hiệu khác nhau và thiết kế chiến
lược phối thức marketing cho các loại bột giặt đó. P&G đã áp dụng chiến
lược 
B. Marketing phân biệt.

209. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện hiện
chiến lược:

A. Marketing tập trung.

210. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một thị trường được lựa
chọn phù hợp. Công ty A đã thực hiện chiến lược:

C. Chuyên môn hóa theo thị trường.

211. Công ty A chọn một số đoạn thị trường phù hợp với khả năng của
công ty để kinh doanh. Công ty A đã thực hiện chiến lược:

B. Chuyên môn hóa theo khả năng.

212. Công ty A chọn một sản phẩm thuận lợi và cung cấp cho tất cả các
đoạn thị trường. Công ty A đã thực hiện chiến lược:

D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.

213. Công ty A tập trung vào một đoạn thị trường thuận lợi nhất để kinh
doanh một loại sản phẩm thuận lợi nhất. Công ty A đã thực hiện chiến
lược:

A. Tập trung vào một đoạn thị trường.

214. Tại thị trường Việt Nam, xe Honda SH được định vị là sản phẩm

B. Giá cao, kiểu dáng hiện đại.

215. Mức độ trung thành với nhãn hiệu có thể chia thành: 

D. 5 mức độ
 

216. Mức độ hấp dẫn của một phân khúc thị trường được xem xét dựa
trên:

A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại, đối thủ cạnh tranh tiềm năng, nhà cung cấp, khách
hàng, sản phẩm thay thế.

217. Ưu điểm của chiến lược ____ là đạt được doanh số cao.

B. Marketing phân biệt.

218. PEST được sử dụng để:

A.  Phân tích yếu tố thuộc môi trường.

219. Chọn câu có nội dung chưa đúng:

A. Những đoạn thị trường có rào cản rút lui và gia nhập đều cao, khả năng thu
lợi nhuận cao và ổn định.

220. Chọn câu ít phù hợp nhất khi nói về thị trường mục tiêu:

C. Thị trường của đối thủ cạnh tranh

221. Liên quan đến chất lượng, bao bì sản phẩm, các đặc điểm là những ví
dụ mà người làm marketing phải quyết định là chỉ đến yếu tố nào sau đây?

B. Sản phẩm

222. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu
marketing đối với việc sản xuất hàng hóa tiêu dùng?

B. Sự phát triển của sản phẩm mới

 
223. Thâm nhập thị trường bao gồm:

A. Sự mở rộng thị trường hiện tại

224. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây là đúng nhất?

D.  Có đặc điểm

225. Marketing tập trung vào hàng hóa tại siêu thị là đảm bảo duy trì

B. Giới thiệu các đặc điểm của hàng hóa

226. Hàng hóa đặc biệt là những dạng hàng hóa nào?

C. Cho khách hàng trung thành của nhãn hiệu

227. Giai đoạn chính muồi của sản phẩm hay còn gọi là giai đoạn

C. Sung mãn

228. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao
thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:

A. Marketing không phân biệt

229. Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing
không nên tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?

C. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối.

230. Việc đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm có ưu điểm:
B. Khi một sản phẩm gặp rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của doanh
nghiệp.

231. Trong một chu kỳ sống của một sản phẩm, doanh nghiệp cần củng cố
lòng trung thành với nhãn hiệu thông qua các hoạt động chiêu thị ở giai
đoạn:

C. Bão hòa

232. “ Đừng cho tôi một đôi giày, mà hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân
và sự êm ái khi đi lại”. Câu nói trên đề cập đến:

C. Sản phẩm cốt lõi.

233. Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?

C. Giới thiệu, tăng trưởng, bão hòa và suy thoái

234. Giá hớt váng được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn:

A. Giới thiệu.

235. Chiến lược thị trường ngách được xây dựng khi sản phẩm ở giai
đoạn:

C. Bão hòa

236. Số lượng trung gian phân phối nên sử dụng có chọn lọc khi sản phẩm
ở giai đoạn:

D. Suy thoái.

237. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có doanh thu và lợi
nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng lại có khả năng có
chi phí thấp? 

C. Bão hoà 
 

238. Tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm trong phối thức
marketing khi sản phẩm trong giai đoạn:

A. Giới thiệu.

239. Tăng cường cải tiến kỹ thuật sản phẩm trong phối thức marketing khi
sản phẩm trong giai đoạn:

B. Tăng trưởng.

240. Quy trình phát triển sản phẩm mới có____ giai đoạn.

C. 8.

241. Số lượng bán ra tăng chậm lại, xuất hiện đối thủ cạnh tranh: đây là
đặc điểm của giai đoạn:

C. Trưởng thành.

242. Định giá dòng sản phẩm là:

B. Định những mức giá khác nhau cho những dòng sản phẩm khác nhau.

243. Nhãn hiệu chủ yếu được sử dụng để:

B. Giúp xác định một sản phẩm.

244. Định vị liên quan đến:

C. Người tiêu dùng nhận thức sản phẩm như thế nào.

245. Tính lệ thuộc trong dịch vụ còn được gọi là:

B. Không tách rời khỏi nguồn gốc

 
246.  đặc tính của sản phẩm bao gồm những thành phần nào sau đây:

A. Chất lượng, Đặc điểm, Tên hiệu, Sáng tạo và bao bì

247. Một thương hiệu được định nghĩa là:

C. Từ ngữ có thể phát ngôn

248. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá
của_________về các thuộc tính quan trọng của nó.

A. Khách hàng

249. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu tượng doanh nghiệp

A. Tên thương hiệu

250. Một sản phẩm có thương hiệu được cấp bản quyền, doanh nghiệp cần
phải

C. Trả các phí để sử dụng thương hiệu của doanh nghiệp

251. Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới, doanh nghiệp cần phải sử
dụng

B. Bao bì chuẩn hóa

Câu 251: Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới doanh nghiệp cần phải
sử dụng:

B. Bao bì chuẩn hóa

 
Câu 252: Những điều nào sau đây không đúng khi nói người làm marketing
quan tâm đến khái niệm chu kỳ sống của sản phẩm:

C. Các doanh nghiệp mở rộng chu kỳ sống của sản phẩm

Câu 253: Chiến lược hình thành khi doanh nghiệp không muốn đổi mới vì
sợ rủi ro nhưng không muốn sản phẩm mình già cõi

B. Chiến lược bắt chước sản phẩm

Câu 254: Sản phẩm tiêu dùng gồm có:

D. Các câu trên đều đúng

Câu 255: Hoạch định mục tiêu cho chính sách giá gồm:

A. Doanh số bán và lợi nhuận

B. Mục tiêu thị phần và giảm đầu số lượng sản phẩm

C. Mục tiêu cần thiết khác

D. Các câu trên đều đúng

Câu 256: Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm doanh nghiệp có
ưu điểm

A. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng sản phẩm

B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm ở ngoài thị trường

C. Không rang buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể

D. Câu A và C đúng

Câu 257: Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị
trương, vì vậy chất lượng sản hẩm có thể được đo bằng sự chấp nhận
của:
C. Khách hang

Câu 258: Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh vê chất
lượng, giá cả, kiểu dáng… được gọi là sản phẩm:

B. Mua có lựa chọn

Câu 259: Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho
riêng từng loại sản phẩm là:

A. Danh tiếng cho doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận của sản
phẩm

Câu 260: Quan điểm _____________ cho rằng người tiêu dùng ưu thích các
sản phẩm có chất lượng, tính năng, và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh
nghiệp cần tập trung nổ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm?

B. Sản phẩm

Câu 261: Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm ở giai
đoạn cuối của chu kì sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt
Nam thì đã:

B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới

Câu 262: Coca cola sử dụng chiến lược thương hiệu:

C. Riêng lẻ

Câu 263: Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không
thể đọc được là:

A. Dấu hiệu của nhãn hàng

 
Câu 264: Nhận định nào sau đây chính xác NHẤT với quan điểm về thương
hiệu?

D. Thương hiệu cung cấp thông tin lợi ích chức năng sản phẩm và tâm lý cho
khách hàng

Câu 265: Logo, tên gọi,biểu tượng, bầu không khí, các sự kiện thuộc nhóm
công cụ nào sau đây giúp doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt:

D. Nhóm tạo sự khác biệt về hình ảnh

Câu 266: Trong giai đoạn (1)____________ của vòng đời sản phẩm, doanh
số (2)______________,lợi nhuận bắt đầu (3)_____________.

B. (1) trưởng thành, (2) tăng chậm, (3) đứng lại và giảm

Câu 267: Có bao nhiêu mức độ trong việc triển khai và lập kế hoạch sản
phẩm

B. 3

Câu 268: Một yếu tố luôn được nhận ra trong bất kỳ giao dịch marketing là:

B. Giá cả

Câu 269: Hình thức đơn giản nhất của giá dựa theo chi phí là:

D. Giá cộng thêm chi phí

Câu 270: Chiến lược hớt váng chớp nhoáng là

A. Tung ra sản phẩm với giá cao và mức khuyến mãi cao

Câu 271: Công ty xe Bus Hà Nội giảm giá vé co những học sinh, sinh viên
khi đi xe bus. Đó là việc áp dụng chiến lược.

B. Giá bán = chi phí + lợi nhuận

Câu 272: Ngân sách chi phí bán hàng có khuynh hướng ngày càng gia tăng
khi

C. Nhiều cuộc gọi trực tiếp của nhân viên bán hàng

Câu 273: Khi mua một sản phẩm nồi Happy Cool sẽ rõ hơn nhiều so với
mua từng sản phẩm riêng lẻ, điều đó thể hiện người bán đã định giá:

C. Trọn gói
Câu 274: Giá bán lẻ của 1 kg gạo Nàng Thơm là 12,000 vnđ nhưng khách
hàng mua 10kg trở lên sẽ là 11,500vnđ ~. Vậy cửa hàng bán sản phẩm gạo
này đang áp dụng chính sách giá gì?

C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều

Câu 275: Vao mùa thi Đại học , công ty xe bus giảm giá vé cho hs sv là áp
dụng chiến lược

C. Giá phân biệt

Câu 276: Giả sử doanh nghiệp đàu tư 4,5 tỷ đồng cho kinh doanh. Chi phí
sản xuất 1 đơn vị hàng hóa là 90,000 đồng. Doanh nghiệp muốn mức lợi
nhuận trên vốn đầu tư là 20% số lượng tiêu thụ dự kiến là 50,000 sản phẩm
. Mức giá dự kiến sẽ là :

A: 108,000 nghìn đồng

Câu 277: Một doanh nghiệp có chi phí biến đổi cho 1 đơn vị là 10,000 nghìn
đồng, chi phí cố định là 400 triệu. Nếu giá dự kiến là 18,000 đồng thì sản
lượng hòa vốn là bao nhiêu:

C: 50,000 sản phẩm

Câu 278: Doanh nghiệp X có chi phí biến đổi là 10,000 đồng, chi phí cố định
là 300 triệu đồng và số lượng dự kiến tiêu thụ là 60,000 sản phẩm. Chi phí
cho 1 đơn vị sản phẩm là:

A. 18,000 đồng

B. 12,000 đồng

C. 16,000 đồng

D. Các đáp án trên đều sai

Câu 279: Hình thức quản lý sản phẩm gồm:

A. Giám đốc marketing và giám đốc sản phẩm

B. Hội đồng kế hoạch sản phẩm

C. Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm

D. Câu A,B và C
Câu 280: Doanh nghiệp chủ động giảm giá trong các tình huống như:

A. Dư thừa năng lực sản xuất

B. Đối phó đối thủ cạnh tranh

C. Khống chế thị trường bằng việc hạ giá

D. Các câu trên đúng

Câu 281: Tại các khách sạn vào mùa cao điểm các khách sạn tăng giá là
thể hiện hình thức điều chỉnh giá nào sau đây?

A. Chiết khấu theo thời vụ

Câu 282: Giảm giá thấp hơn giá bán của đối thủ cạnh tranh khi công ty có đầy
đủ tiềm lực tài chính và không vi phạm pháp luật:

C. Luật chống bán phá giá

Câu 283: Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức giá là 299,000
đồng là thể hiện giá gì sau đây?

A. Giá tâm lý

Câu 284: Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều gì sau đây đúng?

A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu

B. Thường có chiều xuống dốc

C. Luôn cho thấy giá càng cao thì lượng cầu càng giảm

D. Câu A và B đúng

Câu 285: Nhà nước can thiệp vào cơ chế giá của doanh nghiệp nhằm vào
những lý do sau, ngoại trừ:

B. Hạn chế tự do cạnh tranh

Câu 286: Những sản phẩm có độ co giãn của cầu theo giá (1)________thì có
thể định giá sản phẩm (2)___________.

D. (1) thấp, (2) cao.

Câu 287: Nếu tính cho một đơn vị sản phẩm thì chi phí này thay đổi. Chi phí
đó là:
A. Chi phí cố định

Câu 288: Trong những trường hợp độ co giãn của cầu giá khó đo lường
được, doanh nghiệp sẽ sử dụng phương pháp định giá:

C. Theo thời giá

Câu 289: (1)____________của một đơn vị sản phẩm cho biết mức giá thấp
nhất mà doanh nghiệp có thể bán còn (2)__________ cho biết mức giá cao
nhất mà doanh nghiệp có thể bán.

D.(1) chi phí, (2) số cầu.

Câu 290: Đối với những sản phẩm có độ co giãn của cầu theo giá
(1)__________ thì khi tăng giá sẽ (2)_________.

C. (1) nhỏ,(2) tăng doanh thu.

Câu 291: Khi sản phẩm không có sản phẩm thay thế, không có canh tranh
trực tiếp và gián tiếp, khi đó____________.

D. cầu co giãn ít.

Câu 292: Khi năng lực sản xuất dư thừa, doanh nghiệp thường

A.Chủ động giảm giá

Câu 293: Khi can thiệp (1)__________.Nhà nước thường tác động đến
(2)____________của hàng hóa

D. (1) gián tiếp, (2) cung cầu

Câu 294: Khi thay đuổi mục tiêu____________, doanh nghiệp đặt giá bán
lớn hơn chi phí biến đổi.

D. Tồn tại trên thị trường.

Câu 295: Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng phương
pháp____________.

A. định giá dựa vào chi phí bằng cách cộng lãi vào chi phí bình quân

Câu 296: Với phương pháp___________, doanh nghiệp cần phải sử dụng
đồ thị hòa vốn để tính toán một cách linh hoạt các mức giá.

B. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu


Câu 297: Có___ phương pháp thực hiện trong chiến lược giá chiết khấu.

B. 3

Câu 298: Với mục tiêu (1)____________, lượng sản phẩm bán ra là một đại
lượng (2)____________ với mức giá đề ra

C. (1) tối đa hóa sản lượng, (2) nghịch biến.

Câu 299: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

A.” Các doanh nghiệp thường đinh giá sản phẩm trước rồi mới đưa ra những
quyết định marketing khác cho sản phẩm”.

Câu 300 : Các nguyên cứu về mặt hàng  gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì
lượng cầu về gạo giảm nhẹ . Nhưng thổng doanh thu bán gạo vẫn tăng
lên . Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu

B. ít co giãn theo giá

Câu 301 : Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện
thuận lợi cho việc áp dụng chính sách giá : “ bám chắc thị trường “

B. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng

Câu 302 : Định giá xâm nhập là :

B : Định mức giá thấp để chiếm lĩnh thị tường

Câu 303 : Nhu cầu được gọi là không co giãn khi

A . Tỷ lệ phần trăm biến đổi về số lượng bán không trội hơn tỷ lệ phần trăm biến
đổi về giá

Câu 304 : Một doanh nghiệp có chi phí bình quân trên 1 sản phẩm là 2.000
đồng , tỷ lệ thu hồi  vốn đầu tư mong muốn 15% , tổng số vốn đầu tư 2 tỷ
đồng , số lượng sản phẩm là 50.000 . Chọn mức giá bán phù hợp :

B. 8.000 đồng

Câu 305 : Thị trường có nhiều người mua và bán và người bán giao giao
dịch ở khoảng giá rộng nên doanh nghiệp có thể định giá tùy theo sự khác
biệt về chất lượng , mẫu mã và dịch vụ khách hàng so với đối thủ cạnh
tranh và thị trường.

A.Cạnh tranh độc quyền


Câu 306: Các nhà maketing phải đảm bảo độ…………của cầu theo giá. Số
cầu đáp ứng thế nào sẽ dẫn đến sự thay đổi về giá và ngược lại

A.Co giãn

Câu 321: Những điều sau đây không nằm trong quản lí tồn kho?

- Kế hoạch sản phẩm

Câu 322: Doanh số bán sỉ cao vì:

- Các sản phẩm được bán 2 lần tại khu vực bán sỉ

Câu 323: Các nhà bán sỉ mong muốn nhà sản xuất đảm bảo:

- Hỗ trợ kỹ thuật và huấn luyện

Câu 324: Đại lí và nhà môi giới là:

- Làm việc vì tiền hoa hồng và phí phân phối

Câu 325: Những điều sau đây không phải là khuynh hướng hiện nay của
bán sỉ?

A/ Sự giảm sút số lượng của những nhà phân phối độc lập

Câu 326: Hiện nay các tiệm thẩm mỹ vàng bạc đá quý, cửa hàng giày dép,
mỹ phẩm đang có xu hướng phát triển theo hình thức:

- Bán thành các chuỗi cửa hàng

Câu 327: Hệ thông thanh toán tiền được máy tính hóa tại các quầy thu
ngân của các siêu thị là thể hiện:

- Đòi hỏi giá phải được niêm yết

Câu 328: Quyết định hàng hóa nào được bán ra trên thị trường, mức độ
chất lượng và số lượng hàng hoá bán là dựa vào quyết định nào?

D/ Phân phối

Câu 329: Kênh phân phối đối với người tiêu dùng thường…….đối với tổ
chức tiêu dùng?

B/ Ngắn hơn

Câu 330: Chức năng của kênh phân phối:


A/ Nghiên cứu marketing và mua hàng

B/Xúc tiến và dịch vụ khách hàng

C/Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá

D/ Tất cả đều đúng

Câu 331: Nội dung nào không phải nội dung quản lí của kênh phân phối?

- Quản lí báo giá sản phẩm

Câu 332: Định nghĩa nào sau đây đúng nhất với một nhà bán buôn trong
kênh phân phối

- Là trung gian bán hàng hóa và dịch vụ cho các trung tâm khác

Câu 333: Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu?

B/ Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh

Câu 334: Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm công nghiệp gồm có:

- Nhà sản xuất, nhà đại lí, nhà phân phối công nghiệp, nhà sử dụng công nghiệp

Câu 335: Trung gian phân phối nào sau đây cung cấp nhiều thông tin nhất
cho việc nghiên cứu marketing của các nhà sản xuất

- Nhà bán sỉ

Câu 336: Trong một kênh phân phối, luồng lưu chuyển nào đóng vai trò
quan trọng nhất:

- Các câu trên đều sai:

+ Luồng lưu chuyển sản phẩm

+ Luồng lưu chuyển thanh toán

+ Luồng lưu chuyển xúc tiến

Câu 337: Kênh phân phối dài thường được doanh nghiệp sử dụng khi:

-Sản phẩm có giá trị thấp

Câu 338: Hình thức phân phối sản phẩm nào mang lại cho doanh nghiệp
nhiều thành công hơn?
C/ Phân phối độc quyền

Câu 339: Trong hoạt đọng phân phối sản phẩm vật chất, chi phí nào chiếm
tỷ trọng lớn trong doanh số bán hàng:

- Chi phí vận chuyển

Câu 340: Chi phí nào chiếm tỉ lệ thấp nhất trong tổng chi phí ước tính cho
từng yếu tố của phân phối hàng

- Chi phí xử lí đơn đặt hàng

Câu 341: Phát biểu sau đây đúng:

- Đại lí và môi giới có quyền sở hữu sản phẩm

Câu 342: Vai trò trung gian phân phối giúp:

B/ Tăng phạm vi tieesp cận với khách hàng cho nhà sản xuất và giảm đều mối
tiếp xúc cho nhà san xuất và cho khách hàng.

Câu 343”Nhà sản xuất bán hàng cho khách hàng qua các cửa hàng của
mình, bán hàng lưu động, bán hàng thương mai ddiejn tử là sử dụng cáu
trúc kênh phân phối:

- kênh cấp không

Câu 344:Các hãng sản xuất máy bay thường sử dụng kênh….. để bán cho
khách hàng

- trực tiếp

Câu 345: hàng hóa cần lượng dự trữ lớn nên sử dụng hình thức:

- Phân phối độc quyền

Câu 346: Qúa trình phân phối vật chất gồm những khâu nào

- Quyết định kho bãi trữu hàng

- Quyết định khối lượng hàng dự trữ

-Quyết định về vận tải

Câu 347: Kết hợp nhà sản xuất với nhà buôn bán là kết hợp theo

- Chiều dọc
Câu 348: Nhà sản xuất - nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng
là loại kênh

- 1 cấp

Câu 349: Phân phối rộng rãi thường đc sử dụng để phân phối:

- hàng hóa có giá thấp hoặc thông dụng

Câu 350: Phối phối trực tiếp là

- Phân phối trực tiếp từ người sản xuất đến người tiêu dùng

Câu 351: Xung đột giữa nhà sản xuất và nhà bán buôn về việc định giá,
cung cấp dịch vụ và quảng cáo là:

- Xung đột chiều dọc

Câu 352: Các xung đột trong kênh phân phối có thể dẫn tới

- Làm cho kênh phân phối hoạt động hiệu quả hơn

Câu 353: Chọn câu không đúng khi nói về kênh phân phối truyền thống

- Các thành viên trong kênh hoạt động hiệu quả hơn

Câu 354: Các nhà bán lẻ nhỏ tự nguyện chấp nhận thực hiện các chính
sách phân phối của nhà sản xuất là đặc điểm của:

- hệ thống phân phối liên kết dọc được quản lí

Câu 355: ………. là kết quả của sự kết hợp các giai đoạn sản xuất và phân
phối về cùng 1 chủ sở hữu. Sự hợp tác và giải quyết xung đột được thực
hiên qua những cách thức tổ chức quản lí thông thường trong nội bộ
doanh nghiệp

- Hệ thông phân phối liên kết dọc tập đoàn

Câu 356: Chi phí theo tấn/km của dạng vận tải nào sau đây là thấp nhất

- Đường thùy

Câu 357: Độ an toàn đối với danh mục hàng hóa của dạng vận tả nào sau
đây là cao nhất

- Đường ống
Câu 358: Chức năng là chức năng của kênh phân phối

- Thông tin

-Chấp nhận rủi ro

- Quyền sở hữu

Câu 359: Đối với những hàng hóa khó bảo quản, thời hạn sử dụng ngắn thì
doanh nghiệp nên chọn kiểu kênh phân phối

- Cấp không và một cấp

Câu 360: Doanh nghiệp xuất khẩu tôm của Việt Nam đang gặp cạnh tranh
gay gắt trên thị trường thế giới do thị trường thay đổi quá đọt ngột, không
ứng phó kịp thì doanh nghiệp phải theo đuổi mục tiêu:

- Đảm bảo sống sót

Câu 361: Công ty HUDA bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa
hàng bán lẻ khắp miền Trung và mục tiêu là mở rộng nhiều cửa hàng bán
lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này gọi là gì?

- Phân phối đặc quyền cho các nhà bán lẻ

Câu 362: Niềm tin trong phân phối thể hiện mức độ thông hiểu lẫn nhau và
có mối quan hệ thân thiết và:

- Thấu hiểu để cộng tác

Câu 363: Hình thức các doanh nghiệp có thể phát triển nhiều cửa hàng
trong thời gian nhanh nhất và trả một khoản phí ban đầu cho công ty mẹ

- Nhượng quyền

Câu 364: Nhà phân phối làm các công việc nào sau đây

- Tổ chức kí hợp đồng, mua hàng các nhà sản xuất và bán lại cho khách hàng

Câu 365: Có bao nhiêu điều đúng trong kênh phân phối

- 5 ( sản phẩm, nơi chốn, thời điểm, số lượng, giá cả)

Câu 366: Trong thị trường _______ chỉ có một doanh nghiệp bán hàng hoá
và dịch vụ?

C/ độc quyền
Câu 367: Trong thời gian gần đây, nhóm khách hàng………… và tổ chức có
quyền yêu cầu các doanh nghiệp phải trình bày rõ các vấn đề khó khăn để tránh
các hiện tượng tiêu cực của doanh nghiệp đối với thị trường

- Tiêu dùng

Câu 368: Theo luật thương mại Việt Nam đại lý có bao nhiêu hình thức?

C/ 4

Câu 369: Các trung gian thương mại gồm:

- Nhà bán sỉ nhà bán lẻ

Câu 370: Lợi ích mà trung gian phân phối mang lại cho nhà sản xuất và
người tiêu dùng bao gồm:

- Cung cấp nguồn tài chính và chia sẻ rủi ro

Câu 371: Xung đột giữa người bán buôn và người bán lẻ?

B/ Xung đột theo chiều dọc

Câu 372: …………. có khả năng ngăn chặn mâu thuẫn giữa các thành viên
trong kênh:

-Hệ thống marketing theo chiều dọc

Câu 373: Hình thức marketing cộng sinh được gọi là

- Hệ thống marketing theo chiều ngang

Câu 374: Khích lệ nhà bán lẻ để bán nhiều hàng hóa/ dịch vụ cho doanh
nghiệp là nhiệm vụ của ……………… trong xúc tiến hỗn hợp

- Chiến lược phân phối

Câu 375: Phân phối độc quyền là:

- Sản phẩm được bán trong một cửa hàng

Câu 376: Các nhà bán nhỏ lẻ tự nguyện tham giá vào kênh phân phối và
chấp nhận thực hiện các chính sách phân phối của nhà sản xuất. Đó là
hình thức:

-Kênh phân phối liên kết dọc được quản lí


Câu 377: Trong chiến lược xúc tiến trong một dosnh nghiệp, phương pháp
đáp ứng nhu cầu thực hiện tốt nhất khi thực hiện chiến lược là:

-Marketing mix

Câu 378: Gửi thư trực tiếp với khách hàng đến khu vực đinh sẵn và chỉ
ngồi trông đợi hồi âm của họ là thể hiện cho ví dụ

- Tiên đoán mù mờ

Câu 379: Những điều nào sau đây là đúng đối với khuyến mãi bán hàng

- nGười tiêu dùng bắt đầu quan tâm đến giá cả nhiều hơn và ít quan tâm đến
thương hiệu

Câu 380: Trong ngân sách khuyến mãi khách hàng, hầu hết số tiền đc phân
bố cho:

- Các buổi họp kinh doanh và hội nghị

Câu 381: Những điều nào sau đây thể hiện vai trò và tầm quan trọng của
quảng cáo trong 20 năm qua tại VN:

- Truyền hình ngày càng trở thành một công cụ hàng đầu trong quảng cáo

Câu 382: Nhận định của một chuyên gia quảng cáo nào sau đây là chưa
đúng đối với nghề quảng cáo của họ

- Công ty quảng cáo khiến doanh nghiệp tốn nhiều chi phí hơn là phòng quảng
cáo nội bộ

Câu 383: Cyper marketing gồm có: -

- email - banner - website

Câu 384: Hầu hết thông điệp của sạn phẩm truyền tải đến người tiêu dùng:

- Một chiều

Câu 385: Phương tiện truyền thông nào sau đây thể hiện tần suất cao:

- Báo ngày

- Radio

- Truyền hình
Câu 386: Bước đầu tiên để phát triển một kế hoạch quảng cáo là?

D/ Đăt mục tiêu

Câu 387: Quan hệ công chúng được phân loại tách biệt với quảng cáo và
truyền thông công chúng vì:

- Đòi hỏi truyền thông cá nhân

Câu 388: So sánh quảng cáo thì bán hàng có nhân thể hiện đặ c điểm:

- ít tốn kém hơn

Câu 389: Marketing trực tiếp:

- Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng

- Là sự kết hợp giữa 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán hàng cá nhân

- Giusp cho khách hàng lựa chọn và đặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian

Câu 390: Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp
nào thường giúp cho các doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất

- Bán hàng cá nhân

Câu 391: Mô hình AIDA là công cụ để đánh giá tính hiệu quả của một hình
thức nào sau đây dựa trên phương tiện thông tin đại chúng?

A/ Quảng cáo

Câu 392: Một hỗ hợp xúc tiến gồm bao nhiêu công cụ chủ yếu?

D/ 5

Câu 393: Một sản phẩm ở giai đoạn bão hoà nên sử dụng kiểu quảng cáo
theo mục tiêu?

D/ Nhắc nhở

Câu 394: Công cục xúc tiến nào có tính linh động cao nhất?

D/ Bán hàng trực tiếp

Câu 395: Công cục xúc tiến nào có được sự tin cậy cao nhất?
B/ Quan hệ công chúng

Câu 396: Công cụ nào là hình thức quan trọng nhất đối với hàng công
nghiệp?

D/ Bán hàng trực tiếp

Câu 397: Công cụ nào là hình thức quan trọng nhì đối với hàng tiêu dùng?

C/ Khuyến mãi

Câu 398: Sự sẵn sàng mua của khách hàng có mấy giai đoạn?

D/ 6

Câu 399: Ở giai đoạn nhận biết, công cụ nào ít được sử dụng nhất?

D/ Bán hàng trực tiếp

Câu 400: Hình thức khuyến mãi được sử dụng nhiều hơn khi sản phẩm ở
giai đoạn?

C/ Bão hoà

Cau 401: Trong chiến lược đẩy, các hoạt động xúc tiến hướng đến?

C/ Trung gian phân phối

Câu 402: Chiến lược đẩy thường tập trung vào?

B/ Khuyến mãi và bán hàng cá nhân

Câu 403: Đâu là phương tiện hiệu quả để thông tin đến nhiều người mua
phân tán với chi phí bình quân thấp?

A/ Quãng cáo

Câu 404: Mục tiêu quảng cáo hướng đến só cầu nhằm?

D/ Ổn định mức giá

Câu 405: Phương tiện quảng cáo nào khó chọn lọc đối tượng khán giả?

D/ Truyền hình, quảng cáo ngoài trời.

Câu 406: Công cụ nào được sử dụng nhiều nhất khi thực hiện chiến lược
kéo?
B/ Khuyến mãi

Câu 407: Trong mô hình truyền thông Marketing, người nhận tin là?

D/ Khách hàng mục tiêu

Câu 408: Trong mô hình truyền thông Marketing, người nhận tin là?

A/ Khách hàng hiện tại

B/ Khách hàng tiềm ẩn

C/ Người tham gia vào quyết định mua

D/ Tất cả đều đúng

Câu 408: Quan hệ công chúng giúp công ty xây dựng mối quan hệ tốt đẹp
với công chúng. Công chúng đó là?

A/ Khách hàng hiện tại

B/ Các phương tiện thông tin đại chúng

C/ Cán bộ công nhân viên

D/ Tất cả đều đúng

Câu 409: Doanh nghiệp công bố báo cáo tài chính hằng năm trên các
phương tiện truyền thông về kết quả hoạt động của mình là hình thức?

C/ Quan hệ công chúng

Câu 410: Doanh nghiệp làm ra các bộ phim trong đó lồng các ý tưởng
tuyên truyền cho sản phẩm và bản thân công ty là hình thức?

C/ Quan hệ công chúng

Câu 411: Marketing trực tiếp là việc sử dụng?

B/ Các công cụ như điện thoại, email để giao tiếp với khách hàng

Câu 412: AIAD là?

D/ Mô hình truyền thông

Câu 413: Những hình thức nào sau đây thuốc chiến lược kéo?
A/ Hợp tác quảng cáo, bốc thăm trúng thưởng

Câu 414: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thuộc công cụ quảng
cáo?

A/ Áp phích và tờ rơi

Câu 415: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thuộc công cụ quan hệ
công chúng?

B/ Tài trợ

Câu 416: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thuộc công cụ bán hàng
cá nhân?

C/ Hàng mẫu

Câu 417: Chọn câu phát biểu đúng?

A/ Trên thị trường hàng tiêu dùng, quảng cáo là công cụ khuếch trương sản
phẩm quan trọng hơn trên thị trường sản phẩm công nghiệp.

Câu 418: Chọn câu phát biểu chưa đúng?

C/ Một trong những điều kiện thuận lợi trong chiến lược đẩy là khách hàng rất
trung thành với nhãn hiệu.

Câu 419: Quảng cáo thông báo được sử dụng chủ yếu khi?

C/ Giới thiệu một sản phẩm mới

Câu 420: Những nhóm phương tiện xúc tiến chính bao gồm?

D/ Nhóm phương tiện ngoài trời, in ấn, điện tử.

Câu 421: Khi thực hiện mục tiêu đưa sản phẩm đến mạng lưới công ty và
nguòi tiêu dùng ngày càng nhiều hơn thể hiện?

B/ Lực đẩy

Câu 422: Các bước sau đây là đúng để xây dựng kế hoạch quảng cáo?

A/ Xác định mục tiêu -> Thông điệp truyền thông -> Lựa chọn phương tiện ->
Lên kế hoạch truyền thông -> Ngân sách -> Đánh giá hiệu quả.

Câu 423: Giám đốc Marketing trình bày trong buổi báo cáo hàng tháng
“Khuyến khích dùng thử sản phẩm trà Real Leaf mới đối với khách hàng
độ tuổi từ 20-40 để tăng doanh số bán trong tháng lên 20 tỷ” là thể hiện
mục tiêu?

C/ Khuyến mãi bán hàng

Câu 424: Người làm quảng cáo có thể xác định thị trường mục tiêu thông
qua mức độ của từng?

B/ Cá nhân

Câu 425: Thư quảng cáo hiện nay đang dần trở thành công cụ phản hồi
trực tiếp của?

A/ Quảng cáo

Câu 426: Hiện nay hầu hết các người dân thành thị đểu đang sử dụng đtdđ
thể hiện việc gần gũi với?

C/ Marketing trực tiếp.

Câu 427: Những khó khăn cơ bản của bán hàng trực tiếp?

A/ Tốn chi phí duy trì nguồn lực

B/Tốn chi phí tiếp khách

C/ Tốn chi phí tuyển dụng do độ luân chuyển nhân sự cao

D/ Tất cả đều đúng

Câu 428: Hiện nay hãng Dell đang có các chương trình trưng bày sản phẩm
tại các cửa hàng điện thoại cho nhãn hiệu điện thoại Dell streak. Hình thức
này thể hiện Dell quan tâm đến lợi ích của khách hàng ở quan điểm?

A/ Quyền lợi theo tiêu chuẩn là trưng bày sản phẩm để khách hàng biết đến
nhiều hơn.

B/ Quyền lợi tiêu dùng

C/ Quyền lợi khác biệt khi liên kết các mặt hàng khác của Dell với dòng điện
thoại di động.

D/ Câu A và C đúng.

Câu 429: Sự đồng thuận trên quan điểm bán hàng để đảm bảo có hiệu quả
cao nhất giữa người bán và người mua cần thông qua quá trình?
C/ Thương lượng

Câu 430: Khi tiền được chuyển đến tay nhà sản xuất hàng hóa hay dịch vụ
và có sự xác nhận của  người mua là giai đoạn?

C/ Kết thúc bán hàng

Câu 431: Những vấn đề nào sau đây là đúng nhất đối với khó khăn sử dụng
Telemarketing?

A/ Nhiều nhân sự

B/ Chi phí tốn kém

C/ Ít tiếp cận với khách hàng hơn là các công cụ khác

D/ Các câu trên đều đúng

Câu 432: Mỗi cuộc gọi Telemarketing đều mong muốn có hiệu quả?

C/ Tức thời

Câu 433: Google và yahoo hiện nay là công cụ trên mạng internet và là
phương tiện hữu hiện gồm nhiều hữu ích cho?

A/ Quảng cáo

Câu 434: Để quảng cáo thức ăn gia súc đến với người nông dân, phương
tiện thể hiện tốt nhất?

C/ Radio

Câu 435: Quảng cáo là?

C/ Truyền thông có mục đích và nhắm đúng vào thị trường mục tiêu với thông
điệp sáng tạo, hấp dẫn?

Câu 436: Công ty Vinamilk sử dụng công ty quảng cáo Coldsun để đảm
bảo:

A/ Công ty có thể sử dụng dịch vụ chuyên nghiệp hơn

B/ Công ty không phải mất thời gian để làm việc với nhiều đối tác

C/ Công ty học hỏi thêm kinh nghiệm quảng cáo truyền thông

D/ Tất cả đều đúng


Câu 437: _______ Hỗ trợ cho doanh nghiệp tạp hình ảnh, tương tác với các
thành viên kênh, và hỗ trợ dịch vụ khách hàng. Quan trọng là _____ để mọi
người có khả năng thể hiện quan điểm liên quan đến sản phẩm.

A/ Xúc tiến – Truyền miệng

Câu 438: Trong thông báo tuyển sinh năm 2011, trường đại học A có câu:
“Trải qua 15 năm hình thành và phát triển, đại học A luôn lấy việc đảm bảo
chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng?

C/ Định vị hình ảnh của trường ra ngoài xã hội

Câu 439: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với:

D/ Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động

Câu 440: Ngân hàng Techcombank mong muốn tăng thêm tính cạnh tranh
và mở cửa vào buổi trưa để khách hàng có thể giao dịch. Điều đó thể hiện
ngân hàng đang mong muốn tăng thêm tính gì cho khách hàng?

B/ Thuận tiện

Câu 441: Chiến dịch của Vinamilk “Vươn cao Việt Nam” thể hiện điều gì?

A/ Trách nhiệm xã hội

Câu 442: Đâu là mục tiêu của khuyến mãi đến trung gian phân phối?

C/ Khuyến khích mua hàng vào thời điểm vắng khách.

Câu 443: Các yếu tố chính ảnh hưởng đến chiến lược xúc tiến hỗn hợp?

A/ Thị trường mục tiêu, bản chất sản phẩm, giai đoạn của chu kỳ sống sản
phẩm, kinh phí chi cho xúc tiến.

Câu 444: Người Châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người Châu Âu
bằng nĩa, muỗng thể hiện điều gì?

A/ Văn hoá

ĐỀ THI – BAO SURE 10 ĐIỂM


ĐỀ 1
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Người bán

b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.

2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự
lựa chọn đó được quyết định bởi:

a. Sự ưa thích của cá nhân bạn


b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các điều nêu trên

3. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa
thích những sản phẩm:

a. Được bán rộng rãi với giá hạ


b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Có nhiều tính năng mới.

4. Có thể nói rằng:

a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.


b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.

5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm
d. Ước muốn

6. Câu hỏi đóng là câu hỏi:


a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu.

c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.


d. Không đưa ra hết các phương án trả lời.

7. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu


điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:

a. Tính cập nhật cao hơn

b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn


c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.

8. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy
cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?

a. Phỏng vấn qua điện thoại


b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên

9. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng
vấn qua bưu điện (thư tín)?

a. Thông tin phản hồi nhanh hơn.


b. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
10. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng
câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?

a. Câu hỏi đóng


b. Câu hỏi mở
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.

d. Câu hỏi cấu trúc.

11. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được
thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này
không được tốt lắm. Thông tin trên là:

a. Một loại nhiễu trong thông điệp


b. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
c. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
d. Thông tin thứ cấp.

12. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý
nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:

a. Bảo lưu có chọn lọc


b. Tri giác có chọn lọc
c. Bóp méo có chọn lọc.

d. Lĩnh hội có chọn lọc.

13. Khái niệm “động cơ” được hiểu là:


a. Hành vi mang tính định hướng.
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn
nhu cầu đó.

d. Tác nhân kích thích của môi trường.


14. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ
bậc nào?
a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.

d. Không câu nào đúng.

15. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân
khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.

d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.

16. Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu
ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:

a. Thu nhập của dân cư không đều.


b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm

c. Nhu cầu của dân cư khác nhau.


d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.

17. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm
dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên
đây là thuộc cấp độ:

a. Cạnh tranh mong muốn.

b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.


c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
18. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại
trừ:
a. Dân số
b. Thu nhập của dân cư.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.

19. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian
Marketing ?

a. Đối thủ cạnh tranh.


b. Công chúng.
c. Những người cung ứng.

d. Công ty vận tải, ô tô.

20. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ……. để
phân đoạn thị trường:
a. Địa lý
b. Xã hội
c. Tâm lý

d. Hành vi

21. Marketing có phân biệt:


a. Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn
thị trường và thiết kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn
thị trường đó.

b. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.

c. Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
d. Tất cả các điều trên.

22. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm


tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị
trường ngoại trừ:
a. Tuổi tác
b. Thu nhập
c. Giới tính
d. Lối sống
e. Chu kì của cuộc sống gia đình.

23. Marketing tập trung:

a. Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường.


b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
d. (a) và (c)
e. Tất cả các điều trên.

24. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất
cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:

a. Marketing không phân biệt


b. Marketing phân biệt
c. Marketing tập trung.
d. Bất kì chiến lược nào cũng được.

25. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá
của............về các thuộc tính quan trọng của nó.

a. Khách hàng.

b. Người sản xuất.


c. Người bán buôn.
d. Người bán lẻ

26. Sản phẩm có thể là:


a. Một vật thể
b. Một ý tưởng
c. Một dịch vụ
d. (a) và (c)
e. Tất cả những điều trên

27. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các
điểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó.

a. Sản phẩm hiện thực


b. Sản phẩm hữu hình

c. Sản phẩm bổ sung


d. Những lợi ích cơ bản

28. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:
a. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
b. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái

c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai


d. Không câu nào đúng.

29. Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản
phẩm được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh
được gọi là:

a. Bão hoà

b. Triển khai
c. Tăng trưởng
d. Suy thoái

30. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a. Thẩm thấu thị trường

b. Trung hoà
c. Hớt phần ngon
d. Trọn gói

31. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái

e. Không có trường hợp nào cả

32. Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý?
a. Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành.
b. Giá được quyết định bởi người mua.

c. Là thị trường rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập.


d. Giá bán là một trong những công cụ để duy trì và bảo vệ thế độc quyền.

33. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những
sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì
doanh nghiệp nên:

a. Đinh giá theo chi phí sản xuất

b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh


c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ.

34. Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận
lợi cho việc áp dụng chính sách giá: “Bám chắc thị trường”

a. Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ mở rộng thị trường.
b. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng
c. Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
d. Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.
35. Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ
sản phẩm, sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu
dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh Marketing:

a. Trực tiếp
b. Một cấp
c. Hai cấp
d. Ba cấp

e. Không thuộc loại nào kể trên.

36. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân
phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.

d. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.

37. Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
a. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
c. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh.
d. Tất cả đều đúng

38. Kênh phân phối:

a. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá
từ người sản xuất đến khách hàng của họ

b. Phải có ít nhất một cấp trung gian


c. Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
d. Tất cả đều đúng

39. Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi:


a. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
b. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
c. Các thông tin phản hồi ngay lập tức
d. Muốn giảm chi phí Marketing
40. Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay
cản trở một sắc luật được gọi là:

a. Tham khảo ý kiến


b. Vận động hành lang
c. Truyền thông công ty

d. Tuyên truyền về sản 

ĐỀ 2  

1. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ
thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại
lý phân phối. c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp
thông tin.
d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
2. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ
thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.

3. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít


thay đổi nhất. a. Nhân khẩu
b. Sơ cấp
c.
Nhán
h văn
hoá d.
Nền
văn
hoá

4. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:


a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài
doanh nghiệp d. Thăm dò khảo
sát
5. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là
triết lý về
quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing

6. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá
trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề
nghiên cứu. b. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu
nghiên cứu, vấn đề quản trị. c. Mục tiêu nghiên
cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị. d. Vấn đề
quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.

7. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh
doanh theo định hướng Marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm
hoàn hảo. b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất
và bán cho khách hàng sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất
cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ
hơn.
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để
đẩy mạnh bán hàng.
8. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những
yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Dân số
b. Thu nhập
của dân cư.
c. Lợi thế
cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.

9. Việc định giá của hãng hàng không Vietnam Airline theo
hạng Bussiness Class và Economy Class là việc:
a. Định giá phân biệt theo giai
tầng xã hội b. Định giá phân biệt
theo nhóm khách hàng c. Định
giá phân biệt theo địa điểm
d. Định giá phân biệt theo thời gian

10. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh


nghiệp là:
a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản
phẩm nhất định b. Tập hợp người đã mua hàng của
doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp
trong tương lai.
11. Bán hàng cá nhân tốt
hơn quảng cáo khi: a. Thị
trường mục tiêu lớn và trải
rộng
b. Doanh nghiệp có rất nhiều khách
hàng tiềm năng c. Các thông tin phản
hồi ngay lập tức
d. Muốn giảm chi phí Marketing

12. Quan điểm bán hàng được vận


dụng mạnh mẽ với a. Hàng hoá được
sử dụng thường ngày
b. Hàng hoá được mua có chọn lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu
cầu đặc biệt d. Hàng hoá
mua theo nhu cầu thụ động.

13. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không


thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh
nghiệp?
a. Các trung gian
Marketing b.
Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát
hàng năm. d.
Đối thủ cạnh
tranh.
14. Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị
trường độc quyền thuần tuý?
a. Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu
của ngành. b. Giá được quyết định bởi người
mua.
c. Là thị trường rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập.
d. Giá bán là một trong những công cụ để duy trì và bảo vệ thế
độc quyền.

15. Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào
việc bán hàng b. Xúc tiến thương
mại
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với
khách hàng d. Xúc tiến bán

16. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các
sản phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét
đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh mong muốn.
b. Cạnh tranh giữa các loại
sản phẩm. c. Cạnh tranh
trong cùng loại sản phẩm. d.
Cạnh tranh giữa các nhãn
hiệu.
17. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng
với kiểu chiến lược
giá:
a. Thẩm
thấu thị
trường b.
Trung hoà
c.
Hớt
phần
ngon
d.
Trọn
gói

18. Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để


định vị thị trường, vì vậy chất lượng sản phẩm có thể
được đo lường bằng sự chấp nhận của:
a. Nhà sản xuất
b. Đối
thủ cạnh
tranh c.
Khách
hàng
d. Đại lý tiêu thụ

19. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh
về chất lượng, giá cả, kiểu dáng … được gọi là sản phẩm:
a. Mua theo nhu
cầu đặc biệt b.
Mua có lựa chọn
c. Mua theo nhu
cầu thụ động d. Sử
dụng thường ngày.

20. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là
tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua
của người tiêu dung?
a
.
K
i
n
h
t
ế
b
.
V
ă
n
h
o
á
c
.
C
h
í
n
h
t
r

d. Khuyến mại

21. Một người mà các quyết định của anh ta tác động
đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
a. Người quyết định
b. Người ảnh hưởng
c. Người khởi xướng.
d. Người mua sắm.

22. Ba
o gói tốt
có thể
là: a.
Bảo vệ
sản
phẩm
b. Khuếch
trương sản
phẩm c. Tự bán
được sản phẩm
d. Tất cả các
điều nêu trên

23. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không


lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường
không đồng nhất nên chọn:
a. Chiến lược Marketing phân biệt
b. Chiến lược Marketing
không phân biệt c. Chiến
lược Marketing tập trung
d. Chiến lược phát triển sản phẩm.

24. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi
vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về
nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
a.
S

ch
ú
ý.
b.
N
hậ
n
th

c.
c. Thái độ
và niềm tin
d. Không
câu nào
đúng.

25. Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
a. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ
kênh phân phối c. Có nhiều cấp độ trung gian trong
kênh.
d. Tất cả đều đúng

26. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường
là một nhóm ….. có phản ứng như nhau đối với một tập
hợp những kích thích Marketing”. a. Thị trường
b.
Khách
hàng c.
Doanh
nghiệp
d.
Người
tiêu
dùng
27. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn
trong kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường
công nghiệp b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay
cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian
khác.
d. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối
cùng.

28. Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những


hình thức có tính biểu tượng được gọi là:
a
.
M
ã
h
o
á
b
.
G
i

i
m
ã
c.
Liên
hệ
ngược
d.
Nhiễu

29. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản
phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là:
a. Quan hệ
công chúng
b. Bán hàng
cá nhân
c. Bán hàng
qua bao gói
d. Quảng cáo

30. Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để


họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh được
gọi là:
a. Bán lẻ
b.

n
bu
ôn
c.
Liê
n
do
an
h
d.
Sả
n
xu
ất

31. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào
không đúng?
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng
cuối cùng b. Bán lẻ là một ngành lớn
c. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
d. Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng,
qua thư bán hàng, qua điện thoại và bán hàng tại nhà

32. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên
chủ động tăng giá? a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái
33. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản
phẩm của nhà sản xuất được gọi là:
a. Tài
sản cố
định b.
Vật tư
dịch vụ
c.
Nguyên
vật liệu.
d. Thiết
bị phụ
trợ

34. Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn
mà sản phẩm được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi
nhuận tăng nhanh được gọi là:
a.
Bão
hoà
b.
Tri
ển
kha
i c.
Tăn
g
trư
ởng
d.
Suy
tho
ái

35. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị
trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường
mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix cho
thị trường mục tiêu được gọi là:
a.
Marketing
đại trà b.
Marketing
mục tiêu
c. Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
d. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.

36. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác
đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị
trường?
a. Mức tăng
trưởng phù hợp b.
Quy mô càng lớn
càng tốt
c. Phù hợp với nguồn lực của
doanh nghiệp d. Mức độ cạnh
tranh thấp.

37. Marketing tập trung:


a. Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường.
b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị
trường lớn d. (a) và (c)

38. Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong


các quyết định mua hàng:
a. Phụ thuộc vào việc người nào có thu
nhập cao hơn. b. Thường là như nhau.
c. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
d. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.

39. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách
hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
a. Các thuộc
tính nổi bật. b.
Các chức năng
hữu ích c. Các
giá trị tiêu
dùng. d. Hình
ảnh về nhãn
hiệu.

40. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình
sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra
được gọi là thị trường ……
a.
Mua
đi bán
lại. b.
Quốc
tế.
c.
Côn
g
nghi
ệp.
d.
Tiêu
dùng

c. Dịch vụ
d. Marketing

6. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá
trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề
nghiên cứu. b. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu
nghiên cứu, vấn đề quản trị. c. Mục tiêu nghiên
cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị. d. Vấn đề
quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.

7. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh
doanh theo định hướng Marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm
hoàn hảo. b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất
và bán cho khách hàng sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất
cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ
hơn.
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để
đẩy mạnh bán hàng.

8. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những


yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Dân số
b. Thu nhập
của dân cư.
c. Lợi thế
cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.

9. Việc định giá của hãng hàng không Vietnam Airline theo
hạng Bussiness Class và Economy Class là việc:
a. Định giá phân biệt theo giai
tầng xã hội b. Định giá phân biệt
theo nhóm khách hàng c. Định
giá phân biệt theo địa điểm
d. Định giá phân biệt theo thời gian

10. Theo quan điểm Marketing của doanh nghiệp là:


a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản
phẩm nhất định b. Tập hợp người đã mua hàng của
doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp
trong tương lai.

11. Bán hàng cá nhân tốt


hơn quảng cáo khi: a. mục
tiêu lớn và trải rộng
b. Doanh nghiệp có rất nhiều khách
hàng tiềm năng c. Các thông tin phản
hồi ngay lập tức
d. Muốn giảm chi phí Marketing

12. Quan điểm bán hàng được vận


dụng mạnh mẽ với a. Hàng hoá được
sử dụng thường ngày
b. Hàng hoá được mua có chọn lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu
cầu đặc biệt d. Hàng hoá
mua theo nhu cầu thụ động.

13. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không


thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh
nghiệp?
a. Các trung gian
Marketing b.
Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát
hàng năm. d.
Đối thủ cạnh
tranh.

14. Câu nào trong các câu sau đây không nói về độc
quyền thuần tuý?
a. Đường cầu của cũng là đường cầu của
ngành. b. Giá được quyết định bởi người mua.
c. Là rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập.
d. Giá bán là một trong những công cụ để duy trì và bảo vệ thế
độc quyền.

15. Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào
việc bán hàng b. Xúc tiến thương
mại
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với
khách hàng d. Xúc tiến bán

16. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các
sản phẩm dầu gội đầu khác trên . Việc xem xét đối thủ
cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh mong muốn.
b. Cạnh tranh giữa các loại
sản phẩm. c. Cạnh tranh
trong cùng loại sản phẩm. d.
Cạnh tranh giữa các nhãn
hiệu.

17. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng
với kiểu chiến lược
giá:
a. Thẩm
thấu b.
Trung hoà
c.
Hớt
phần
ngon
d.
Trọn
gói

18. Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để


định vị , vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường
bằng sự chấp nhận của:
a. Nhà sản xuất
b. Đối
thủ cạnh
tranh c.
Khách
hàng
d. Đại lý tiêu thụ

19. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh
về chất lượng, giá cả, kiểu dáng … được gọi là sản phẩm:
a. Mua theo nhu
cầu đặc biệt b.
Mua có lựa chọn
c. Mua theo nhu
cầu thụ động d. Sử
dụng thường ngày.

20. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là
tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua
của người tiêu dung?
a
.
K
i
n
h
t
ế
b
.
V
ă
n
h
o
á
c
.
C
h
í
n
h
t
r

d. Khuyến mại

21. Một người mà các quyết định của anh ta tác động
đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
a. Người quyết định
b. Người ảnh hưởng
c. Người khởi xướng.
d. Người mua sắm.
22. Ba
o gói tốt
có thể
là: a.
Bảo vệ
sản
phẩm
b. Khuếch
trương sản
phẩm c. Tự bán
được sản phẩm
d. Tất cả các
điều nêu trên

23. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không


lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một không đồng
nhất nên chọn:
a. Chiến lược Marketing phân biệt
b. Chiến lược Marketing
không phân biệt c. Chiến
lược Marketing tập trung
d. Chiến lược phát triển sản phẩm.

24. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi
vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về
nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
a.
S

ch
ú
ý.
b.
N
hậ
n
th

c.
c. Thái độ
và niềm tin
d. Không
câu nào
đúng.

25. Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
a. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ
kênh phân phối c. Có nhiều cấp độ trung gian trong
kênh.
d. Tất cả đều đúng

26. Theo khái niệm đoạn thì “Đoạn là một nhóm …..
có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích
thích Marketing”. a.
b.
Khách
hàng c.
Doanh
nghiệp
d.
Người
tiêu
dùng

27. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn
trong kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên công nghiệp
b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản
xuất.
c. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian
khác.
d. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối
cùng.

28. Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những


hình thức có tính biểu tượng được gọi là:
a
.
M
ã
h
o
á
b
.
G
i

i
m
ã
c.
Liên
hệ
ngược
d.
Nhiễu

29. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản
phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem như là:
a. Quan hệ
công chúng
b. Bán hàng
cá nhân
c. Bán hàng
qua bao gói
d. Quảng cáo

30. Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để


họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh được
gọi là:
a. Bán lẻ
b.

n
bu
ôn
c.
Liê
n
do
an
h
d.
Sả
n
xu
ất

31. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào
không đúng?
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng
cuối cùng b. Bán lẻ là một ngành lớn
c. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
d. Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng,
qua thư bán hàng, qua điện thoại và bán hàng tại nhà

32. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên
chủ động tăng giá? a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái

33. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản
phẩm của nhà sản xuất được gọi là:
a. Tài
sản cố
định b.
Vật tư
dịch vụ
c.
Nguyên
vật liệu.
d. Thiết
bị phụ
trợ

34. Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn
mà sản phẩm được bán nhanh trên thị truờng và mức lợi
nhuận tăng nhanh được gọi là:
a.
Bão
hoà
b.
Tri
ển
kha
i c.
Tăn
g
trư
ởng
d.
Suy
tho
ái

35. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn ,
chọn một hay vài đoạn làm mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ
thông Marketing Mix cho mục tiêu được gọi là:
a.
Marketing
đại trà b.
Marketing
mục tiêu
c. Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
d. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.

36. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác
đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn ?
a. Mức tăng
trưởng phù hợp b.
Quy mô càng lớn
càng tốt
c. Phù hợp với nguồn lực của
doanh nghiệp d. Mức độ cạnh
tranh thấp.

37. Marketing tập trung:


a. Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường.
b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn trong một lớn d. (a) và
(c)

38. Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong


các quyết định mua hàng:
a. Phụ thuộc vào việc người nào có thu
nhập cao hơn. b. Thường là như nhau.
c. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
d. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.

39. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách
hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
a. Các thuộc
tính nổi bật. b.
Các chức năng
hữu ích c. Các
giá trị tiêu
dùng. d. Hình
ảnh về nhãn
hiệu.
40. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình
sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra
được gọi là ……
a.
Mua
đi bán
lại. b.
Quốc
tế.
c.
Côn
g
nghi
ệp.
d.
Tiêu
dùng

You might also like