Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP BỔ SUNG-2023
ÔN TẬP BỔ SUNG-2023
20,78 m
25,09 m
32,15 m
35,26 m
2.
3. Một vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang chỉ dưới tác dụng của lực ma
sát theo phương ngang thì có dạng chyển động nào dưới đây?
Thẳng chậm dần đều
Thẳng đều
4.Cho vật chuyển động có phương trình gia tốc: a = 6t - 5. Với t: là thời gian - Hãy cho biết
phương trình quãng đường của vật?
5.Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG về động lượng?
sát
6. Một thanh dài 72 cm nặng 206g đồng chất có momen quán tính đối với trục quay đi qua một
đầu của thanh là
7. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian xác định thì
vật
bằng momen của tổng hợp lực tác dụng lên vật
8.
0,376 Nm
0,115 Nm
0,409 Nm
0,728 Nm
9. Cho viên bi vàng nặng 107g đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h thì
va chạm xuyên tâm với viên bi đen nặng 318g chuyển động cùng chiều với vận tốc 18km/h. Nếu sau
va chạm 2 viên bi dính chặt vào nhau thì vận tốc của chúng ngay sau va chạm có độ lớn là bao
nhiêu?
8,78 m/s
1,29 m/s
17,68 m/s
5,92 m/s
10. Để một khối khí được xem là lý tưởng thì cần bao nhiêu điều kiện?
khí
12.
26,74 J
19,25 J
23,50 J
31,37 J
14.
Hằng 15. số poisson của khối khí Oxy là bao nhiêu?
1,4
1,7
1,3
1,2
16. Một quả cầu rỗng nặng 169g, bán kính 20cm đang quay quanh trục đi qua tâm của nó với vận
tốc góc 90 vòng/phút. Hỏi quả cầu có động năng quay là bao nhiêu?
0,20 J
0,12 J
0,23 J
0,32 J
17. Nếu một ô tô, đang đứng yên, sau khi được gia tốc 5s thì đạt vận tốc 79,2 km/h. Xem như ô tô
chuyển động thẳng nhanh dần đều, vận tốc của ô tô tại giây thứ 3 sau khi được gia tốc là
bao nhiêu?
13,2 m/s
16,6 m/s
17,9 m/s
15,5 m/s
18.
191,70 J
201,25 J
211,75 J
221,55 J
19.
20.
2,49 s
3,46 s
1,92 s
2,15 s
21. Một khối khí lý tưởng có áp suất 2,8atm, thể tích 226ml. Nếu sau khi biến đổi đẳng nhiệt áp suất
giảm 1,5 lần thì thể tích sau khi biến đổi thể tích của khối khí là bao nhiêu?
339 ml
408 ml
452 ml
556 ml
22. Hãy cho biết 68 F có giá trị bao nhiêu theo thang độ Kenvil (K)?
293 K
185 K
158 K
419 K
23.
254,95 m/s
157,04 m/s
198,26 m/s
276,18 m/s
24.
111,78 cm
112,22 cm
100,85 cm
108,56 cm
25.
27,99 J
20,18J
18,36 J
16,52 J
26.
26,23 N
8,00 N
48,00 N
30,37 N
27. Một ô tô chuyển động trên quãng đường S, biết nửa quãng đường đầu ô tô đi với vận tốc là 36
km/h, nửa quãng đường còn lại ô tô chuyển động với vận tốc 63 km/h. Hỏi ô tô chuyển động trên
S với vận tốc trung bình là bao nhiêu?
12,73 m/s
48,28 km/h
15,05 m/s
50,18 km/h
28.
185,35 J
160,58 J
177,75 J
156,23 J
29. Từ mặt đất người ta ném thẳng đứng một vật nặng với vận tốc V. Xem như lực cản không đáng kể, gia
tốc trọng trường là g, độ cao cực đại vật đạt được là:
30. Lực nào dưới đây tác dụng lên vật mà không có vật trung gian truyền lực tiếp xúc trực tiếp
lên vật?
Trọng lực
Lực ma sát
Lực căng
dây
31.
32. Một chất điểm bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 6s thì đạt vận tốc 54 km/h. Hỏi quãng
đường của chất điểm đi được sau 10s là bao nhiêu?
125 m
135 m
115 m
145 m
33. Thông số trạng thái nào ảnh hưởng trực tiếp đến nội năng của khí lý tưởng?
34. Phát hiểu nào dưới đây ĐÚNG Trong quá trình đẳng nhiệt:
Công có độ lớn bằng với nhiệt lượng cung cấp cho khối khí lý tưởng
Độ biến thiên nội năng có độ lớn bằng với nhiệt lượng cung cấp cho khối khí
lý tưởng
Độ biến thiên nội năng của khối khí lý tưởng luôn luôn dương
Công có giá trị lớn hơn với nhiệt lượng cung cấp cho khối khí lý tưởng
35. Nhiệt lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất theo cơ chế nào dưới đây?
36. Một đĩa quay bán kính 20cm chuyển động tròn đều với vận tốc góc 36 vòng/phút. Một
điểm A trên vành đĩa sẽ có vận tốc là:
0,7536 m/s
0,3246 m/s
0,3896 m/s
0,5516 m/s
37 Biết một chất điểm chuyển động theo phương trình vận tốc trong hệ qui chiếu Oxy: Vx = 3,
Vy = 2t + 3, trong đó t: thời gian, quỹ đạo chuyển động của chất điểm là:
đường thẳng
hyperbol
parabol
đường tròn
38. Một ô tô nặng 0,9 tấn, đang chuyển động với vận tốc 80km/h sẽ có động lượng là:
20000 kgm/s
25000 kgm/s
50000 kgm/s
45000 kgm/s
39. Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,24kg, bán kính 12cm, có trục quay đi qua tâm đĩa và vuông
góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,03N.m. Tính
quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 6s kể từ lúc tác dụng momen lực.
37,5 m
24,5 m
48,5 m
19,5 m
40.
2376 J
297 J
1569 J
1825 J