Professional Documents
Culture Documents
Bài 12-Vi khuẩn đường ruột
Bài 12-Vi khuẩn đường ruột
Bài 12-Vi khuẩn đường ruột
2
7/1 1 /2 0 2 0
API-20E
Sinh hóa Sinh hóa
định danh Vitex 2 định danh
Phoenix
3
• Hình que
2
• Gram [-]
• Có thể có nang, có thể có
chiên mao chung quanh
(tùy loài)
4
7/1 1 /2 0 2 0
6
7/1 1 /2 0 2 0
BACTERAEM IA
LOWER RESPIRATORY
TRACT
URINARY TRACT
8
7/1 1 /2 0 2 0
Enteropathogenic E. coli EPEC Tiêu chảy nước trong thời gian dài, chủ
yếu ở trẻ sơ sinh, thường ở các nước Rifaximin
đang phát triển
Enterohemorrhagic E. coli EHEC Tiêu chảy nhầy máu, viêm đại tràng Tránh dùng ks vì
xuất huyết & hội chứng tan máu - ure nguy cơ gây HUS
huyết (HUS): O157:H7 (Verotoxin)
Enteroinvasive E. coli EIEC Tiêu chảy máu (giống lỵ) Bù nước & điện giải
Enteroaggregative E. coli EAEC Tiêu chảy dai dẳng ở trẻ em & BN HIV Bù nước & điện giải
10
7/1 1 /2 0 2 0
Shigella
Kháng nguyên O và K.
11
Shigella
12
7/1 1 /2 0 2 0
Salmonella
Kháng nguyên O, H và Vi.
Sốt thương hàn:
≥103 CFU;
Sau 10 -14 ngày ủ, sốt 2 tuần và lạnh run;
Biến chứng: XHTH, lủng ruột, VMN, đặc biệt
ở BN thiếu men G6PD.
Tái phát: Có thể sau 2 tuần.
NKH sang thương khu trú.
Viêm ruột: Thường gặp nhất.
13
Salmonella
14
7/1 1 /2 0 2 0
Phân
Cấy máu
Dịch não tủy
Đàm
Nước tiểu
Mủ
Các chất dịch
…
15
Bệnh phẩm
16
7/1 1 /2 0 2 0
17
19
OXIDASE
+ - 10
+ Vibrio
GLUCOSE
Aeromonas Enterobacteriaceae
Plesiomonas
- Pseudomonas
Burkhoderia
Acinetobacter
Stenotrophomonas
20
7/1 1 /2 0 2 0
Vibrio cholerae
21
Vibrio cholerae
Phẩy khuẩn, di động rất nhanh do 1 đuôi;
Gram (-), không nang/không bào tử;
Mọc tốt pH kiềm, NaCl 3%.
Kháng nguyên: O và H
11
O1/O139 gây dịch tả;
Độc tố và enzyme:
Độc tố ruột (Cholera toxin);
Mucinase tróc tb biểu mô ruột;
Neurominase tăng thụ thể độc tố ruột;
Adenylcyclase tăng cAMP.
22
7/1 1 /2 0 2 0
Vibrio cholerae
23
Pseudomonas
12
24
7/1 1 /2 0 2 0
Pseudomonas
Trực khuẩn, di động được do 1 đuôi;
Gram (-), sinh sắc tố xanh pyocyanin, mùi nho;
Các lông tơ (pili) giúp vk bám bề mặt tế bào
chủ/ tiếp nhận nhiều loại phage;
Kháng nguyên: O và H
Sinh bệnh học:
Hemolysin, lipase, nội/ngoại độc tố;
Xâm nhập vết thương hở/bỏng;
Tạo miễn dịch ngắn hạn.
25
Pseudomonas
13
26
7/1 1 /2 0 2 0
27
Yersinia pestis
Cầu trực khuẩn 2 đầu tròn; không di động;
Gram (-), đậm 2 đầu, không bào tử;
Kỵ khí tùy nghi, mọc tối ưu 280C;
Kháng nguyên: F1, V và W
14
F1: ở nangthoát thực bào/ bổ thể;
V và W: gen trên plasmid, chui vào
và nhân lên trong đại thực bào;
Độc tố và enzyme:
Nội độc tố LPS, độc tố dịch hạch (ở vách);
Bacteriocin, fibrinolysin, coagulase (280C);
28
7/1 1 /2 0 2 0
Yersinia pestis
29
Haemophilus influenzae
15
30
7/1 1 /2 0 2 0
Haemophilus influenzae
31
Haemophilus influenzae
16
32
7/1 1 /2 0 2 0
Mycobacterium tuberculosis
33
THUAÄT NGÖÕ
34
7/1 1 /2 0 2 0
• Vuøng dòch teã: AÁn Ñoä, Ñoâng Nam AÙ, chaâu Phi haï Sahara.
• Caû 2 giôùi.
• Ôû moïi löùa tuoåi, nhöng lao nguyeân phaùt thöôøng gaëp ôû treû
nhoû soáng trong vuøng dòch teã.
35
Tử vong đứng hàng thứ 2 trong các bệnh nhiễm khuẩn
36
7/1 1 /2 0 2 0
-Lao kháng đa thuốc (MDR-TB) vẫn là cuộc khủng hoảng sức đối với khỏe
cộng đồng.
-WHO ước tính có 600.000 trường hợp mới có khả năng đề kháng với
rifampicin, trong đó có 490.000 trường hợp bị MDR-TB.
- Trên toàn cầu, tỷ lệ TB đang giảm khoảng 2% mỗi năm 19
-Ước tính khoảng 53 triệu người được cứu sống bằng chẩn đoán và điều trị
lao từ năm 2000 đến năm 2016.
-Kết thúc dịch bệnh lao vào năm 2030 là một trong các mục tiêu y tế trong
Mục tiêu Phát triển Bền vững.
38
7/1 1 /2 0 2 0
20
40
7/1 1 /2 0 2 0
* Việt Nam-2017:
-Đứng thứ 16 / 30 nước có độ lưu hành mắc lao cao nhất trên toàn thế giới.
*Theo các số liệu cập nhật nhất vào năm 2016, ở VN:
•Tổng số hơn 106.000 ca bệnh được phát hiện
•Tỷ lệ bao phủ trong điều trị TB là 81% (dựa theo số phát hiện/ước tính ca
nhiễm)
•Số bệnh nhân lao có HIV dương tính là 2.669 người
21
•Số ước tính kháng rifamicin 29.299 người, số kháng thuốc hàng 2 là 556
người
* Trong năm 2017 ngân sách ước tính dành cho phòng chống lao khoảng 70
triệu USD, trong đó 8% vốn trong nước, 28% từ nước ngoài, còn lại 63% vẫn
chưa được hỗ trợ.
42
7/1 1 /2 0 2 0
NGUYEÂN NHAÂN
• M. tuberculosis.
• M. bovis.
• M. atypic.
43
22
44
7/1 1 /2 0 2 0
45
23
46
7/1 1 /2 0 2 0
• Tröïc khuaån lao hieáu khí tuyeät ñoái, daøi 2-4 μm, roäng 0,3-0,5 μm.
• Khaùng coàn acid khi nhuoäm Ziehl-Nielson.
• Phaùt trieån trong moâi tröôøng giaøu chaát dinh döôõng Loweinstein-Jensen,
pH=6,8-7,2, t*= 37-38.
• Sinh saûn chaäm, phaân ñoâi 20-24 giôø/laàn.
• Toàn taïi trong moâi tröôøng töï nhieân 3-4 thaùng.
• Cheát 1,5 giôø döôùi AÙSMT, 2-3 phuùt döôùi tia UV.
47
NGUOÀN LAÂY
48
7/1 1 /2 0 2 0
Mycobacterium
tuberculosis
49
Hang lao
(108 VK lao)
Mycobacterium tuberculosis
50
7/1 1 /2 0 2 0
T-helper
Th1 (IL-3, TNF-, GM,CSF)
Th2
(IL-2, IFN-, TNF-) (IL-4,-5,-6,-9,-10,-13)
CMI DTH
Mycobacterium tuberculosis
51
52
7/1 1 /2 0 2 0
53
Trong thế kỷ thứ 19th, đã chứng kiến những cái tốt, cái
xấu của những nghiên cứu điều trị. Chẳng hạn,
-Từ 1800 – 1860, thời kỳ điều trị “thuốc chống viêm và
chống kích thích” (như dùng keo dán ngực, thuốc chống
nôn, thuốc nhuận trường, cách ly, trích máu, dinh dưỡng). 27
54
7/1 1 /2 0 2 0
28
Sanatorium tại Ý
56
7/1 1 /2 0 2 0
57
58
7/1 1 /2 0 2 0
59
61
62
7/1 1 /2 0 2 0
63
64
7/1 1 /2 0 2 0
65
66
7/1 1 /2 0 2 0
67
68
7/1 1 /2 0 2 0
69
70
7/1 1 /2 0 2 0
71
72
7/1 1 /2 0 2 0
73
Hang lao
(108 VK lao)
Mycobacterium tuberculosis
74
7/1 1 /2 0 2 0
75
38
76
7/1 1 /2 0 2 0
77
39