Professional Documents
Culture Documents
BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
Định nghĩa
Dịch tễ
Chẩn đoán 1
Điều trị
Quản lý
2
7/2 6 /2 0 2 0
Thường lây qua tiếp xúc sinh dục, mẹ truyền sang con, tiêm chích
Bệnh hệ thống, ảnh hưởng nhiều cơ quan: da, hạch, niêm mạc,
Khắp nơi trên thế giới, đặc biệt là các quốc gia kém phát triển
2
Theo tổ chức CDC, tỷ lệ giang mai nguyên phát và thứ phát ở Mỹ
4
7/2 6 /2 0 2 0
Ủ bệnh
Giang mai 1
Xoắn khuẩn lan tràn 4 – 10 tuần sau khi có săng
trong máu
Giang mai 2
3
Sau 3-12 tuần, Có đến 25%
thương tổn tự tái phát trong
mất 1-2 năm đầu
GM tiềm ẩn
2-20 năm
6
7/2 6 /2 0 2 0
8
7/2 6 /2 0 2 0
Săng và hạch
10
10
7/2 6 /2 0 2 0
11
11
Triệu chứng toàn thân: sốt nhẹ, mệt mỏi, đau họng, sụt cân, đau
Tổn thương da
12
12
7/2 6 /2 0 2 0
Sớm (10%): phát ban toàn thân, không ngứa, dạng hoa hồng,
dát/mảng rời rạc, thường ở hông, vai
Muộn (70%): phát ban sẩn vảy toàn thân, tổn thương tẩm
nhuận hơn, màu đồng, hình vòng ở mặt, sắp xếp dạng phát hoa
LBT, LBC: sẩn, mảng với viền tróc vảy (viền vảy tróc Biett)
Vùng sinh dục-hậu môn: condylomata lata (giang mai sẩn ướt)
13
14
14
7/2 6 /2 0 2 0
15
15
16
16
7/2 6 /2 0 2 0
17
18
18
7/2 6 /2 0 2 0
19
19
20
20
7/2 6 /2 0 2 0
Hiếm gặp
Nguy hiểm do khu trú ở nhiều cơ quan: da, xương, thần kinh,
Test huyết thanh không đặc hiệu thường dương tính với chuẩn
độ cao
21
21
22
7/2 6 /2 0 2 0
Giữa các thời kỳ I, II, III, bệnh nhân không có triệu chứng
lâm sàng, chỉ có phản ứng huyết thanh (+). Chia 2 giai đoạn:
GM tiềm ẩn sớm (< 2 năm): điều trị huyết thanh dễ trở lại (-)
GM tiềm ẩn muộn (>2 năm): dù điều trị tốt, huyết thanh cũng khó trở về (-)
23
23
Tim mạch
Thần kinh
12
24
24
7/2 6 /2 0 2 0
Mô bệnh học
25
25
26
7/2 6 /2 0 2 0
Tế bào
người
Đặc hiệu
Mảnh tb
Kháng thể kháng Treponema
gắn KN lipid Không đặc hiệu
Kháng thể kháng lipid (không đặc hiệu)
27
14
28
7/2 6 /2 0 2 0
Điều trị sớm và đủ liều để khỏi bệnh, ngăn lây lan, phòng tái phát
và di chứng.
29
Thuốc
Giai đoạn Liều Thay thế
lựa chọn
Benzathine 2,4T IM Doxycycline 100mg 2 lần/
GM I, II, PNC G
LDN ngày×14 ngày
tiềm ẩn
Tetracycline 500mg 4 lần/
sớm
ngày× 14 ngày 15
muộn 7,2T) 30
30
7/2 6 /2 0 2 0
Giai
Thuốc lựa chọn Liều
đoạn
GM trẻ Benzathine PNC G 50.000 units/kg IM LDN
em
-Aqueous -100.000-150.000units/kg/ngày IV mỗi
GM
crystalline PNC 12g x 10 ngày
bẩm
-Procaine PNC G -50.000 units/kg/ IM x 10 ngày
sinh
-Benzathin PNC G -50.000 units/kg/ngày IM, liều duy nhất
31
Đối với GM I, II, tiềm ẩn sớm: thử VDRL sau 6, 12 tháng sau điều trị,
Nếu triệu chứng lâm sàng không giảm, hiệu giá VDRL tăng> 4 lần so
Thất bại.
32
32
7/2 6 /2 0 2 0
Điều trị lại tổng liều 7,2T (3 mũi), đánh giá tình trạng nhiễm
HIV, kiểm tra dịch não tủy. Xem xét điều trị lại:
Có tiếp xúc tình dục bạn tình bệnh GM không bảo vệ đầy đủ.
33
kết hợp dấu hiệu bất thường thần kinh sọ não: yếu liệt, thị
lực, thính lực...
34
34
7/2 6 /2 0 2 0
35
18