Professional Documents
Culture Documents
Hóa Sinh 2
Hóa Sinh 2
Hóa Sinh 2
Glutmat decarboxyl tạo sản phẩm chất dẫn truyền thần kinh :
GABA Câu hỏi về Calci đọc sách trang 294
A GA
Trong cơ thể, có một số ion natri không trao đổi được, thường hiện
diện ở :
A. Huyết tương B. Dịch gian bào C. Mô xương,
mô liên kết
D. Máu toàn phần E. Tất cả các câu trên đều sai
Trong cơ thể, có một số ion Kali không trao đổi được, thường
hiện diện ở :
A. Huyết tương B. Máu toàn phần C. Hồng
cầu
D. Mô sụn, kết mạc, xương và một lượng nhỏ ở nội bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
B histosin
CD k nhớ
2.hiếu khí aerobic cho bn ATP: 38 phân tử ATP
A.30-32
B.37-40
C.1
D.2
3.ion K không trao đổi được
A.Máu toàn phần
B.Huyết tương
C.Hồng cầu
D. Tất cả
4.Nh3 tổng hợp thành bn dạng
A glutamin
B k nhớ
C amoni
D ure
5.stercobilin màu gì Màu vàng
6. Khử cacboxyl pyruvat cần PDC Pyruvate dehydrogenase
A coenzym
B acetyl phosphat
C D k nhớ
7 phosphoryl glucose thành G6P cần enzym gì ( ĐA: hexokinase)
8. Hỏi về nội tiết tố làm tăng/điều hoà đường huyết (2 câu liền) Đọc
lại phần hóa sinh 1 đầy đủ các hormon
9. AcylCoA dehydrogena khử hydro pứ mấy trong beta oxi hoá:
Phản ứng oxi hóa lần 1
10. Ezym carnitin vận chuyển cái gì Acyl Coenzym A (CoA) béo
chuỗi dài vào trong ty thể
11.Học nước cầm , nước tự do trong sách
1. Có câu biểu hiện bệnh... đáp án là GAN TO
2. Các enzym có trong chu trình Ure( đáp án dài quá nên k nhớ)
Carbamoyl phosphate synthetase I, tham gia vào quá trình tổng
hợp cacbamoyl photphat từ các ion bicacbonat và amoni.
– Ornithine transcarbamylase, xúc tác chuyển nhóm carbamoyl từ
carbamoyl phosphate thành ornithine, tạo thành citrulline
– Argininosuccinate synthetase, xúc tác sự ngưng tụ của citrulline
với một phân tử aspartate, tạo thành argininosuccinate
– Argininosuccinate lyase hoặc argininosuccinase, cần thiết cho quá
trình "cắt" argininosuccinate thành arginine và fumarate.
– Arginase, có khả năng chuyển hóa arginine thành urê và ornithine.
3. Sự đào thải muối phụ thuộc vào (A. Hormon vỏ thượng thận
Aldosterol B. Tái hấp thu Na+
C. Enzym Anhydrase carbonic D. Đào thải K+ )
4. NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ (GLUTAMIN)
5. Có câu histamin thì chọn 3
6. Số bệnh vàng da liên quan đến bilirubin: (3)
7. Hemoglobin tạo ra Stero... : ( Có màu vàng)
8. Albumin bị oxi hoá thành ( fructosamin)
9. Tổ chức có glycogen toàn phần cao nhất ( Gan) và cơ xương
TG< 2,3 mmol/l
10. Có câu khi bị đói ... sử dụng như chất đốt: ( đáp án có chữ D mà
dài dài)
11. 7 vòng beta oxi hoá tạo ( 7 FADH2 và 7 NADHH)
12. AST và ALT tác dụng chủ yếu vào đâu( phải chọn gan hoặc tim)
Gan
13. LDL có hại HDL có lợi
14. Chất màu xanh ve Bilivedin
15. Thuốc điều trị gout ( Colchicin)
16. GOT là viết tắt của cái gì
GOT (glutamat Oxaloacetat Transaminase, hoặc AST
(Aspartat transaminase), GPT (Glutamat pyruvat transaminase), hoặc
ALT (Alanin transaminase). Xác định hoạt độ GOT, GPT cho phép
đánh giá mức độ tổn thương (hủy hoại) tế bào nhu mô gan
+ Arginin, Glycin, Methianin. Số aa tổng hợp Creatin phosphat là:?
+ Nguyên liệu tổng hợp Carbanyl là?
+ Chọn ý đúng về Stercobilin:
A: ko độc
B: màu vàng
C: đào thải qua tiểu
D: đào thải qua thận
+ GPT liên quan đến cơ chất nào?
A: butyrat
B: pyruvat
C: lactat
D: asparat
+ Số phát biểu đúng về Histamin:
• khử carboxyl
• sp trao đổi amin
• tăng tính j á
• khử amin oxh his..
• amin có R đóng vòng
- Đặc điểm nước bị cầm? (Nằm trong các khoang giữa các phân tử và
các hạt nhỏ... + Nằm trong các mắt lưới gel...)
- Đặc điểm nước tự do?
- Muối có vai trò gì?
- Enzym ở pư 9 đường phân? Enolase (Trang 162 g/trình)
- Lipoprotein có lợi? : HDL-C Lipoprotein quan trọng nhất?:
Chylomicron (CM)
- Tỉ lệ % nước trong cơ thể... (giảm dần theo tuổi)
- U tụy dẫn đến? (hạ đường huyết)
- Acid uric có bn gam trong nước tiểu? (03-0.8g/24h)
- Tăng Aldosterol gây? (Mất K+/ mất H+/ mất Na+...): Tăng giữ Na
và mất Kali
- ADH có tên gọi khác là gì? (Vasopressin)
- Hoạt hóa acid béo thành Acyl CoA cần bao nhiêu ATP? (7.3/ 20.6/
14.6...) chọn 14.6 nha
- Tổng hợp Cholesterol chia làm mấy giai đoạn? (4): 4 giai đoạn
trang 215 g/trình
- Pyridoxal phosphat là vitamin gì? (B6): Vitamin B6
- Chỉ số triglycerid bình thường? (<2.3 mmol/l)
- Chất vận chuyển triglycerid từ .... nhờ? (VLDL)
- Sản phẩm khử amin oxy hóa của 1 aa là? (NH3): NH3, Acid
carboxylic
- Tổng hợp cholesterol từ? (2 acetyl CoA): Acetyl CoA
- Sản phẩm thủy phân cuối cùng...? (Polysaccarid/ Oligosaccarid/
Disaccarid/ Monosaccarid)
- Lipoprotein nào tạo màu trắng đục của cholesterol? (HDL/ LDL/
VLDL/ Chylomicron) là yếu tố làm cho huyết tương có màu đục và
trắng
- Hemoglobin bị decarboxylase thì tạo.. màu xanh ve? (Biliverdin)
- Tỷ lệ nước...? (Ở răng, xương < tim, gan,...)
-vai trò của Muối
-Đ/s histamin
-ưu trương tuyến vỏ thượng thận thì Na+,K+ trong máu và nước tiểu
thay đổi ntn
-các chất trong chu trình ure
-các dạng hạt vận chuyển lipid: Acid béo (AB), Phospholipid (PL),
Triglycerid (TG), Cholesteron (Tự do và este)
-xét nghiệm ure chuẩn đoán bệnh gì: Bệnh lý gan, thận
-AST chủ yếu trong bệnh gì: Nhồi máu cơ tim hoặc bệnh lý tổn
thương cơ
- trong cơ thể Calci tồn tại ở dạng nào-sản phẩm thủy phân không
hoàn toàn của triglycerid
-các bệnh nguyên nhân làm giảm đường huyết:
nhiễm trùng/nhiễm khuẩn, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu
não, rối loạn chức năng/suy thận, uống rượu, mang thai, suy
nhược cơ thể, các bệnh lý nội tiết khác (bệnh Addison, suy giáp,
cường giáp, suy tuyến yên), dùng quá liều insulin/thuốc uống hạ
đường máu).
-nguyên liệu đầu tiên tổng hợp cholesterol: Acetyl CoA
-đặc điểm nước tự do
-tỷ lệ % nước thay đổi ntn?
- tăng adresterol gây mất Kali
- hỏi các ez của chu trình đường phân 10 phương trình
-Glutamin tới thận sẽ: Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu
dưới dạng NH4+
-vtm B6(pyridoxal phosphat)
-khử carboxyl axid amin (amin tương ứng)
-ez bất hoạt ở ruột gồm
-màu xanh ve(bilivecdin)
-ADH ( vasopressin)
-bệnh beri beri (… cao hơn)
-đặc điểm chylomycron: Là loại lipoprotein có kích thước lớn nhất,
tỷ trọng nhỏ nhất, với thành phần chứa tỷ lệ lớn tryacylglycerol
-Đ/S nước bị cầm
-tỷ lệ nước (Răng, xương < tim gan não thận)
. vai trò của muối (dẫn truyền xung t.kinh/duy trì áp suất thẩm
thấu/...)
giữ cân bằng nước trong và ngoài tế bào, trong lòng mạch máu,
có chức năng duy trì áp lực thẩm thấu, duy trì điện thế tế bào và
dẫn truyền xung động thần kinh
2. tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, ,,,( giảm dần theo
tuổi)
3. đặc điểm nước cầm, nước tự do
4. sự tái hấp thu , đòa thải của muối, phụ thuộc vào?
4. biểu hiện l.sàng khi dung nạp frutose, ......( suy thận)
5. số bệnh về Gan gây hạ đường huyết ( thiếu hụt glucocorticoid,
nhiễm trùng huyết, giảm dự trữ glycogen)
6. có bnh ez bất hoạt ở ruột ( trypsinogen, pepsin,proelase,
procarboxypepticase,..) Pepsin, Trypsin,
Chymotrypsin,Carboxypeptidase A, Carboxypeptidase B
7. sp thủy phân tryglicerid ko hoàn toàn? HDL
8. Lipoprotein nào quan trọng (HDL,LDL, HDL và LDL,,)
Chylomicron (CM)
9.... màu xanh ve ( Bilivedin)
10. u tuyến thượng thận gây gì? ( Tăng đường huyết).: Tăng tiết
hormon
Học chu trình ure, đường phân(10pu)
Các chất có mặt trong chu trình ure
Enzym xúc tác của pư số 9: Enolase
Đặc điểm nước tự do( thay đổi theo khẩu phần ăn, lưu thông trong
máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ)
D/a:Tỷ lệ nước giảm theo tuổi
Ng.lieu tổng hợp ure:CO2
GOT: xúc tác cho phản ứng trao đổi amin
Tổng hợp cholesterol có 4 giai đoạn
Hàm lượng acid uric nước tiểu 0,3-0,8g/24h
Coenzym Thiamin pyrophosphat (TPP): Vitamin B1
Purin tham gia tổng hợp uric A,G
U tuyến thượng thận( tăng đường huyết)
Các thể ceton(3 thể): acetone, beta-hydroxybutyrate, và
acetoacetate
Dạng vận chuyển NH3 trong máu( glutamin)
Thoái hoá 16C tạo 129ATP
GOT trong các bệnh về gan
Tổng hợp cholesterol từ: 2 acetyl CoA
Trong các thể cetonic có mấy thể tạo năng lượng
Calci tồn tại ở dạng gì hay thể gì ý
Có câu enzym MT,AT,ER...
Cetonic tồn tại mấy thể trong tiểu đường?: 2 tuýp: 1 và 2
nước bị cầm
Vai trò của muối ( duy trì ph/ truyền thần kinh/duy trì ASTT..)
Sự đào thảo muối phụ thuộc?
Qtr hình thành acid mật ở gan gồm : 2 dạng
Trong các bệnh về gan số bệnh giảm đường huyết ( chọn hết kb đúng
or sai)
Phosphorylase là enzym : thuỷ phân mạch thẳng glycogen
Pư 4 đường phân: Cắt đôi phân tử F-1,6-BP dưới tác dụng của
fructose -1,6- biphosphat aldolase (Aldolase). Enzym này xúc tác
phản ứng ngưng tụ aldol thuận nghịch tạo thành 2 phân tử triose
phosphat là: Glyceraldehyd-3- phosphat (GAP) và dihydroxy
aceton phosphat (DAP)
Enzym ở pư 9 đường phân: Enolase
Đặc điểm histamin ( cho 5 đá xong chọn )
Lipoprotein có lợi: HDL-C
1) cholesterol este + H20 dùng xt gì? CE
Cholesterol ester + H2O ----------------> cholesterol + RCOOH
CE: Cholesterolesterase
2) K+ gì gì đó ở đâu
a. Máu tp b.hồng cầu .
c .huyêt tương d.bach cau
3) NH3 kết hợp với (?) vào thận rồi thủy phân ra NH3 đào thải
qua nước tiểu dưới dạng NH4+
4) bilivecdin tạo màu xanh ve
5) Co2+ NH3 cần mấy ATP? 2 ATP
6) vận chuyển acid béo qua màng cần? Carnitin
7) u tuyến tụy gây ? Hạ đường huyết, tăng tiết insulin
acid palmitic qua 7 vòng Beta oxh cho bn acetylCoA? 8 phân tử
9) chất đi từ ct Ure vào ct Krep? Fumarat
10) thoái hoá acid béo 16c tạo bn ATP?: 129 ATP
11) pH huyết tương? 7.3-7.4 atm
a.7.3 b.7.4
12) Coenzym thiamin pyrophosphat (TPP) là vtmB1
13)tổng hợp Cholesterol qua mấy gd? 4
14) đặc điểm muối ,nước
15) cấu tạo lipoprotein?: Lipoprotein là những phức hợp hình cầu,
đường kính khoảng 100-800A^0. Xen kẽ ở lớp vỏ ngoài là cholesterol
tự do, lõi trong cùng là các loại lipid không phân cực, chủ yếu là
triacylglyceron và cholesterol ester. Phần lipid và protein trong
lipoprotein liên kết với nhau chủ yếu bằng lực Vander -Walls
Chia làm 4 loại khác biệt về tỉ trọng: chylomicron,VLDL,LDL và
HDL
16) lipoprotein nào đk coi là quan trọng nhất?: Chylomicron (CM)
Na+, K+ không trao đổi tại đâu? Dịch gian bào, mạch máu, mô xương,
mô liên kết.
Cholesterol nồng độ bao nhiêu làm nguy cơ tử vong cholesterol
tăng lên gấp đôi?: Lớn hơn hoặc bằng 240 mg/dL (6,2 mmol/L)
Protein bị gycosyl hoá tạo sản phẩm? Cetoamin.
Fructosamine là từ để chỉ các cetoamin liên kết bởi glucose và
protein
Enzym xúc tác chuỗi tổng hợp acid béo? 6 (Trang 202
g/trình)
Nồng độ Na+, K+, trong máu, nước tiểu khi ưu trương vỏ thượng
thận?
Lipase thủy phân triglycerid có thể tạo ra bn sản phẩm :4
Lipase thủy phân triglycerid ko hoàn toàn: 5sp
Lipoprotein : pr tạp, lipid tạp, chất vận chuyển...cả 4 ý đều đúng
Yếu tố lm huyết tương có màu trắng đục: chylomycron
Các enzyme có vai trò thủy phân lipid: lipase, photpholipase,
cholesteroles
Trong cơ thể, 1 số ion Na+ ko vận chuyển được tập trung ở:
A. Mô xương, mô liên kết
B. Máu toàn phần
C. Dịch gian bào
D. Huyết tương
Trong cơ thể, ion K+ ko vận chuyển được tập trung ở:
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Máu toàn phần
D. Tất cả
Bệnh beriberi: pyruvat và a-cetoglutarat giảm ( Thiếu hụt
vitamin B1)
Màu trắng đục của máu là do: chylomycrom
Lipoprotein nào có lợi: HDL - C
Tăng aldosterol ( mất H+)
Đặc điểm nước bị cầm (cho 5 ý chọn 2 ý đúng)
Đặc điểm nước tự do (cho 6 ý chọn 3 ý đúng)
Thoái hoá glucid (đi từ glucose) đk hiếu khí cho bn atp: 38ATP
Thoái hoá glucid (đi từ glycogen) đk yếm khí cho bn atp: 3ATP
ADH còn có tên gọi khác là gì: Vasopressin
Acid nucleic + nuclease tạo ra bao nhiêu sản phẩm? (Cho 4 chất chọn
đáp án 1,2,3,4)
Hormon điều hoà đg huyết: Insulin và glucagon
GOT xúc tác các phản ứng trao đổi amin
Enzym nào bị bất họat ở ruột (cho 4 chất chọn đa 1,2,3,4) đáp án là 1
nhó =))
Màu xanh ve (bilivecdin)
Ưu năng tuyến vỏ thượng thận gây: tăng huyết áp
1 tăng k+ máu
2 tăng k+ nước tiểu
3 tăng na+ máu
4 tăng na+ nước tiểu
5...
Chọn 3 đa đúng
2 Enzym xt pư glycogen->g1p->g6p: G6PD (glucose-6-
phosphate dehydrogenase )
3 Mấy thể ceton trong đái tháo đường
4 Ngưỡng triglycerid bình thường (<2,3mmol/L): 0.46-1.88
mmol/l
5 U tiểu đảo tuyến tuỵ ( dư thừa insulin) , u ngoại tuyến thượng thận
gây( tăng đường huyết/ hạ đường huyết/ tăng cholesterol/ ...)
6 lượng choles bình thường: 3.9-5.2 mmol/l
7 axit uric trong nước tiểu: 2,2 – 5,5 mmo/L/24h.
8 chọn số đa đúng về histamin, chylomicron
9 sản phẩm nào của chu trình ure cung cấp cho chu trình kreps: CO2
10 trigrycerid nào có hại, nào có lợi
11 các axit mật trong gan: 4 loại (Trang 213 g/trình): Acid cholic,
acid chenodeoxycholic được tạo thành ở gan (acid mật nguyên phát),
acid deoxycholic và acid litocholic tạo thành ở ruột (acid mật thứ
phát)
-Tăng aldosterol thì: tăng huyết áp
⁃ Ưu năng vỏ thượng thận thì: tăng huyết áp
⁃ Học thuộc coenzym trong các chu trình
⁃ Ure đc tổng hợp ở đâu( gan, thận, ty thể, ngoại mô)
⁃ Các chất có trong chu trình ure
⁃ Nguyên liệu tổng hợp acid béo: Acetyl CoA và NADPH
⁃ Các thể cetonic trong các chất sau
⁃ Có bao nhiêu bệnh vàng da liên quan đến bilirubin toàn
phần: 3 bệnh: Vàng da trước gan, vàng da tại gan và vàng
da sau gan
⁃ NH3 trong cơ thể đc chuyển hoá thành các chất nào( amoni,
glucuronic, glutamin, ure): Ure và glutamine
⁃ Con đường yếm khí tạo bn atp: 2 ATP, Hiếu khí: 34 ATP
⁃ Glu tạo lactat trong con đường nào: Đường phosphoketolase
⁃ Enzym xtac phản ứng số 9 trong đường phân: Enolase
⁃ Từ pứ đường phân 1->6 tạo bn atp
⁃ F6P thành F1,6 BP xtac enzym gì: phospho-fructokinase
- cần 1ATP
⁃ U tuyến tụy thì?
⁃ Các hormon điều hoà đường huyết: Insulin và glucagon
⁃ Cgi mà thoái hoá bao nhiêu atp (7.3;14,3;20,6...): 14.6
⁃ Na ở đâu thường k được chuyển hoá( huyết tương, gian bào, )
⁃ Acid glucuronic liên hợp với gì( bilirubin tự do)
⁃ Cho 6 enzym hỏi có bao nhiều enzym tgia tổng hợp acid béo
⁃ Acid Nucleic + nuclease tạo thành bn sản phẩm ( purin, pyrimidin,
hison, pentose)
⁃ Cho các a.a có bao nhiêu aa tgia tổng hợp creatin (3)
- GPT liên quan đến cgi?: Tổn thương gan
-Vitamin B6
- Bệnh beriberi lquan đến vtm nào?: Thiếu vitamin B1
(TPP- Thiamin pyrophosphat)
- Trong bệnh beriberi thì pyruvat và anpha cetoglutarat
như thế nào: Giảm
- Ca2+ có ở những dạng nào?: 3 dạng trong máu: 50% dưới dạng ion
Ca2+, gần 50% kết hợp với protein huyết tương, chủ yếu là albumin
và chỉ còn rất ít là ở dưới dạng phức hợp với photphat, citrat, cacbonat
- ADH là gì?: Vasopressin- Hormon chống lợi tiểu, vùng dưới đồi
- học kĩ đường phân, ure, các enzym và cơ chất tgia
- ph nước tiểu Bthg: 5-8
- Triglyceride bình thường: 0.46-1.88 mmol/l
- enzym có ở cơ tgia pư G1P->G6P: G6PD (Glucose-6-
phosphate dehydrogenase)
- gđoan đầu chu trình ure tại sp gì?
- màu xanh ve của?: Billiverdin
- các lipoprotein quan trọng: Chylomicron, VLDL, LDL, VÀ HDL
- Triglyceride nội sinh đc cgi vận chuyển: là sự kết hợp của 3 axit
béo (chất béo bão hòa, chất béo không bão hòa hoặc cả
hai) cùng với một dạng đường đơn glucose
- cấu tạo lipoprotein: Trang 219 g/trình
Thoái hóa Glucid ( đi từ Glucose ) theo con đường hexose
Di Phosphat trong điều kiện hiếu khí thu được tất cả bao
nhiêu ATP ?: 38 ATP
Khử amin oxy hóa các acid amin thông thường tạo: Acid anpha
cetonic vad NH4+
Glycogen Phosphorylase có đặc điểm: Enzym cắt nhánh
glycogen(Cắt liên kết a 1-4 glucosid trong glycogen)
Glycogen --------> Glucose 1 Phosphat -------> Glucose 6 Phosphat.
Các enzym nào xúc tác: Glycogen phosphorylase, enzym cắt
nhánh và phosphoglucose mutase
glycogen cao nhất ở: Gan (và cơ xương)
pH nước tiểu bình thường: 5-8
U tụy, u ngoài tuyến tụy dẫn đến :
Các enzym có mặt trong chu trình Ure
Vitamin B5 là cấu tạo cùa coenzym: Coenzym A
GOT xúc tác pứ gì: Trao đổi amin
Hàm lượng Glucose máu bình thường là:3.9-6.4 mmol/l, lúc đói
Chu trình Krebes liên quan tới chu trình
urequa:Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat.( test pk )
TEnzym sử dụng cho glycogen-g1p-g6p: Phosphoglucomutase
Sản phẩm glycosyl hóa acid amin: Glycoprotein
Hỏi có bao nhiêu đáp án đúng về lipoprotein
Hàm lượng cholesterol gây bệnh mạch vành có khả năng tử vong
Enzym trong pư 9 chủ trình đường phân: Enolase
Hàm lượng ure trong nước tiểu: 3.3-8.3 mmol/l
Trong HDL: tốt nhất, LDL, IDL VLDL cái nào tốt nhất cái nào quan
trọng nhất
Màu xanh ve : billiverdin
Thuốc điều trị Gout cấp Colchicine
Các purin tgia pư urê :A, G
Chất nào của krebs lấy từ urê : fumarat
Nh3+co2 cần: 2 ATP
ADH còn có tên gọi là vasopressin
Glucose máu =7.5 chuẩn đoán?: Đái tháo đường
Thoái hóa acid có 16C gồm 7 vòng beta oxh và: 7 NADH + 7 FADH2
1.Triglycerid bình thường < 2.3 mmol/l( 0.46-1.88 mmol/l)
2. Tổng hợp acid béo ko bão hòa coenzym gì: Acetyl CoA
3. Ko xét nghiệm máu khi hồng cầu vỡ vì ( hồng cầu nhiều K
vỡ làm tăng K máu, màng hồng cầu nhiều K, huyết tương
nhiều Na, Cl...)
4. Hoạt hóa acid béo thành acyl CoA cần mấy atp( 7,3 kcal,
14,6 kcal...) Cần 2 ATP
5. Hồng cầu gan tuyến sữa con đường nào chiếm ưu thế
( đường phân, pentose,...)
6. Thể cetonic cung cấp năng lượng cho đái tháo
đường(2,3,...)
Các hocmon làm tăng đường huyết: Hormon tăng trưởng
(GH,STH) , HM kích thích vỏ thượng thận ACTH, HM
Kích thích giáp trạng (TSH), Glucagon
GLucose chuyển thành GLuco 6P xúc tác: Phosphoglucomutase
Chylomicron,LDL,HDL.VLDL
Chất gây ra màu vàng trắng trong máu
ATP chuyển thành Acetyl CoA xúc tác
Tổng hợp Glycozen
GOP
NH3 tạo từ ...
U tụy dẫn đến gì
Thuốc điều trị Gút cấp thuộc nhóm nào: nhóm phi Steroid
hay nhóm NSAID
Phần trăm nước trong cơ thể: Trang 289 g/trình