Hóa Sinh 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

1.

Glutmat decarboxyl tạo sản phẩm chất dẫn truyền thần kinh :
GABA Câu hỏi về Calci đọc sách trang 294
A GA
Trong cơ thể, có một số ion natri không trao đổi được, thường hiện
diện ở :
A. Huyết tương B. Dịch gian bào C. Mô xương,
mô liên kết
D. Máu toàn phần E. Tất cả các câu trên đều sai
Trong cơ thể, có một số ion Kali không trao đổi được, thường
hiện diện ở :
A. Huyết tương B. Máu toàn phần C. Hồng
cầu
D. Mô sụn, kết mạc, xương và một lượng nhỏ ở nội bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng

B histosin
CD k nhớ
2.hiếu khí aerobic cho bn ATP: 38 phân tử ATP
A.30-32
B.37-40
C.1
D.2
3.ion K không trao đổi được
A.Máu toàn phần
B.Huyết tương
C.Hồng cầu
D. Tất cả
4.Nh3 tổng hợp thành bn dạng
A glutamin
B k nhớ
C amoni
D ure
5.stercobilin màu gì Màu vàng
6. Khử cacboxyl pyruvat cần PDC Pyruvate dehydrogenase
A coenzym
B acetyl phosphat
C D k nhớ
7 phosphoryl glucose thành G6P cần enzym gì ( ĐA: hexokinase)
8. Hỏi về nội tiết tố làm tăng/điều hoà đường huyết (2 câu liền) Đọc
lại phần hóa sinh 1 đầy đủ các hormon
9. AcylCoA dehydrogena khử hydro pứ mấy trong beta oxi hoá:
Phản ứng oxi hóa lần 1
10. Ezym carnitin vận chuyển cái gì Acyl Coenzym A (CoA) béo
chuỗi dài vào trong ty thể
11.Học nước cầm , nước tự do trong sách
1. Có câu biểu hiện bệnh... đáp án là GAN TO
2. Các enzym có trong chu trình Ure( đáp án dài quá nên k nhớ)
Carbamoyl phosphate synthetase I, tham gia vào quá trình tổng
hợp cacbamoyl photphat từ các ion bicacbonat và amoni.
– Ornithine transcarbamylase, xúc tác chuyển nhóm carbamoyl từ
carbamoyl phosphate thành ornithine, tạo thành citrulline
– Argininosuccinate synthetase, xúc tác sự ngưng tụ của citrulline
với một phân tử aspartate, tạo thành argininosuccinate
– Argininosuccinate lyase hoặc argininosuccinase, cần thiết cho quá
trình "cắt" argininosuccinate thành arginine và fumarate.
– Arginase, có khả năng chuyển hóa arginine thành urê và ornithine.
3. Sự đào thải muối phụ thuộc vào (A. Hormon vỏ thượng thận
Aldosterol B. Tái hấp thu Na+
C. Enzym Anhydrase carbonic D. Đào thải K+ )
4. NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ (GLUTAMIN)
5. Có câu histamin thì chọn 3
6. Số bệnh vàng da liên quan đến bilirubin: (3)
7. Hemoglobin tạo ra Stero... : ( Có màu vàng)
8. Albumin bị oxi hoá thành ( fructosamin)
9. Tổ chức có glycogen toàn phần cao nhất ( Gan) và cơ xương
TG< 2,3 mmol/l
10. Có câu khi bị đói ... sử dụng như chất đốt: ( đáp án có chữ D mà
dài dài)
11. 7 vòng beta oxi hoá tạo ( 7 FADH2 và 7 NADHH)
12. AST và ALT tác dụng chủ yếu vào đâu( phải chọn gan hoặc tim)
Gan
13. LDL có hại HDL có lợi
14. Chất màu xanh ve Bilivedin
15. Thuốc điều trị gout ( Colchicin)
16. GOT là viết tắt của cái gì
GOT (glutamat Oxaloacetat Transaminase, hoặc AST
(Aspartat transaminase), GPT (Glutamat pyruvat transaminase), hoặc
ALT (Alanin transaminase). Xác định hoạt độ GOT, GPT cho phép
đánh giá mức độ tổn thương (hủy hoại) tế bào nhu mô gan
+ Arginin, Glycin, Methianin. Số aa tổng hợp Creatin phosphat là:?
+ Nguyên liệu tổng hợp Carbanyl là?
+ Chọn ý đúng về Stercobilin:
A: ko độc
B: màu vàng
C: đào thải qua tiểu
D: đào thải qua thận
+ GPT liên quan đến cơ chất nào?
A: butyrat
B: pyruvat
C: lactat
D: asparat
+ Số phát biểu đúng về Histamin:
• khử carboxyl
• sp trao đổi amin
• tăng tính j á 
• khử amin oxh his..
• amin có R đóng vòng
- Đặc điểm nước bị cầm? (Nằm trong các khoang giữa các phân tử và
các hạt nhỏ... + Nằm trong các mắt lưới gel...)
- Đặc điểm nước tự do?
- Muối có vai trò gì?
- Enzym ở pư 9 đường phân? Enolase (Trang 162 g/trình)
- Lipoprotein có lợi? : HDL-C Lipoprotein quan trọng nhất?:
Chylomicron (CM)
- Tỉ lệ % nước trong cơ thể... (giảm dần theo tuổi)
- U tụy dẫn đến? (hạ đường huyết)
- Acid uric có bn gam trong nước tiểu? (03-0.8g/24h)
- Tăng Aldosterol gây? (Mất K+/ mất H+/ mất Na+...): Tăng giữ Na
và mất Kali
- ADH có tên gọi khác là gì? (Vasopressin)
- Hoạt hóa acid béo thành Acyl CoA cần bao nhiêu ATP? (7.3/ 20.6/
14.6...) chọn 14.6 nha
- Tổng hợp Cholesterol chia làm mấy giai đoạn? (4): 4 giai đoạn
trang 215 g/trình
- Pyridoxal phosphat là vitamin gì? (B6): Vitamin B6
- Chỉ số triglycerid bình thường? (<2.3 mmol/l)
- Chất vận chuyển triglycerid từ .... nhờ? (VLDL)
- Sản phẩm khử amin oxy hóa của 1 aa là? (NH3): NH3, Acid
carboxylic
- Tổng hợp cholesterol từ? (2 acetyl CoA): Acetyl CoA
- Sản phẩm thủy phân cuối cùng...? (Polysaccarid/ Oligosaccarid/
Disaccarid/ Monosaccarid)
- Lipoprotein nào tạo màu trắng đục của cholesterol? (HDL/ LDL/
VLDL/ Chylomicron) là yếu tố làm cho huyết tương có màu đục và
trắng
- Hemoglobin bị decarboxylase thì tạo.. màu xanh ve? (Biliverdin)
- Tỷ lệ nước...? (Ở răng, xương < tim, gan,...)
-vai trò của Muối
-Đ/s histamin
-ưu trương tuyến vỏ thượng thận thì Na+,K+ trong máu và nước tiểu
thay đổi ntn
-các chất trong chu trình ure
-các dạng hạt vận chuyển lipid: Acid béo (AB), Phospholipid (PL),
Triglycerid (TG), Cholesteron (Tự do và este)
-xét nghiệm ure chuẩn đoán bệnh gì: Bệnh lý gan, thận
-AST chủ yếu trong bệnh gì: Nhồi máu cơ tim hoặc bệnh lý tổn
thương cơ
- trong cơ thể Calci tồn tại ở dạng nào-sản phẩm thủy phân không
hoàn toàn của triglycerid
-các bệnh nguyên nhân làm giảm đường huyết:
nhiễm trùng/nhiễm khuẩn, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu
não, rối loạn chức năng/suy thận, uống rượu, mang thai, suy
nhược cơ thể, các bệnh lý nội tiết khác (bệnh Addison, suy giáp,
cường giáp, suy tuyến yên), dùng quá liều insulin/thuốc uống hạ
đường máu). 
-nguyên liệu đầu tiên tổng hợp cholesterol: Acetyl CoA
-đặc điểm nước tự do
-tỷ lệ % nước thay đổi ntn?
- tăng adresterol gây mất Kali
- hỏi các ez của chu trình đường phân 10 phương trình
-Glutamin tới thận sẽ: Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu
dưới dạng NH4+
-vtm B6(pyridoxal phosphat)
-khử carboxyl axid amin (amin tương ứng)
-ez bất hoạt ở ruột gồm
-màu xanh ve(bilivecdin)
-ADH ( vasopressin)
-bệnh beri beri (… cao hơn)
-đặc điểm chylomycron: Là loại lipoprotein có kích thước lớn nhất,
tỷ trọng nhỏ nhất, với thành phần chứa tỷ lệ lớn tryacylglycerol
-Đ/S nước bị cầm
-tỷ lệ nước (Răng, xương < tim gan não thận)
. vai trò của muối (dẫn truyền xung t.kinh/duy trì áp suất thẩm
thấu/...)
giữ cân bằng nước trong và ngoài tế bào, trong lòng mạch máu,
có chức năng duy trì áp lực thẩm thấu, duy trì điện thế tế bào và
dẫn truyền xung động thần kinh
2. tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, ,,,( giảm dần theo
tuổi)
3. đặc điểm nước cầm, nước tự do
4. sự tái hấp thu , đòa thải của muối, phụ thuộc vào?
4. biểu hiện l.sàng khi dung nạp frutose, ......( suy thận)
5. số bệnh về Gan gây hạ đường huyết ( thiếu hụt glucocorticoid,
nhiễm trùng huyết, giảm dự trữ glycogen)
6. có bnh ez bất hoạt ở ruột ( trypsinogen, pepsin,proelase,
procarboxypepticase,..) Pepsin, Trypsin,
Chymotrypsin,Carboxypeptidase A, Carboxypeptidase B
7. sp thủy phân tryglicerid ko hoàn toàn? HDL
8. Lipoprotein nào quan trọng (HDL,LDL, HDL và LDL,,)
Chylomicron (CM)
9.... màu xanh ve ( Bilivedin)
10. u tuyến thượng thận gây gì? ( Tăng đường huyết).: Tăng tiết
hormon
Học chu trình ure, đường phân(10pu)
Các chất có mặt trong chu trình ure
Enzym xúc tác của pư số 9: Enolase
Đặc điểm nước tự do( thay đổi theo khẩu phần ăn, lưu thông trong
máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ)
D/a:Tỷ lệ nước giảm theo tuổi
Ng.lieu tổng hợp ure:CO2
GOT: xúc tác cho phản ứng trao đổi amin
Tổng hợp cholesterol có 4 giai đoạn
Hàm lượng acid uric nước tiểu 0,3-0,8g/24h
Coenzym Thiamin pyrophosphat (TPP): Vitamin B1
Purin tham gia tổng hợp uric A,G
U tuyến thượng thận( tăng đường huyết)
Các thể ceton(3 thể): acetone, beta-hydroxybutyrate, và
acetoacetate
Dạng vận chuyển NH3 trong máu( glutamin)
Thoái hoá 16C tạo 129ATP
GOT trong các bệnh về gan
Tổng hợp cholesterol từ: 2 acetyl CoA
Trong các thể cetonic có mấy thể tạo năng lượng
Calci tồn tại ở dạng gì hay thể gì ý
Có câu enzym MT,AT,ER...
Cetonic tồn tại mấy thể trong tiểu đường?: 2 tuýp: 1 và 2
nước bị cầm
Vai trò của muối ( duy trì ph/ truyền thần kinh/duy trì ASTT..)
Sự đào thảo muối phụ thuộc?
Qtr hình thành acid mật ở gan gồm : 2 dạng
Trong các bệnh về gan số bệnh giảm đường huyết ( chọn hết kb đúng
or sai)
Phosphorylase là enzym : thuỷ phân mạch thẳng glycogen
Pư 4 đường phân: Cắt đôi phân tử F-1,6-BP dưới tác dụng của
fructose -1,6- biphosphat aldolase (Aldolase). Enzym này xúc tác
phản ứng ngưng tụ aldol thuận nghịch tạo thành 2 phân tử triose
phosphat là: Glyceraldehyd-3- phosphat (GAP) và dihydroxy
aceton phosphat (DAP)
Enzym ở pư 9 đường phân: Enolase
Đặc điểm histamin ( cho 5 đá xong chọn )
Lipoprotein có lợi: HDL-C
1) cholesterol este + H20 dùng xt gì?    CE
Cholesterol ester + H2O ----------------> cholesterol + RCOOH
CE: Cholesterolesterase
2) K+ gì gì đó ở đâu
a. Máu tp b.hồng cầu .
c .huyêt tương d.bach cau
3) NH3 kết hợp với (?) vào thận rồi thủy phân ra NH3 đào thải
qua nước tiểu dưới dạng NH4+
4) bilivecdin tạo màu xanh ve
5) Co2+ NH3 cần mấy ATP? 2 ATP
6) vận chuyển acid béo qua màng cần? Carnitin
7) u tuyến tụy gây ? Hạ đường huyết, tăng tiết insulin
 acid palmitic qua 7 vòng Beta oxh cho bn acetylCoA? 8 phân tử
9) chất đi từ ct Ure vào ct Krep? Fumarat
10) thoái hoá acid béo 16c tạo bn ATP?: 129 ATP
11) pH huyết tương? 7.3-7.4 atm
a.7.3 b.7.4
12) Coenzym thiamin pyrophosphat (TPP) là vtmB1
13)tổng hợp Cholesterol qua mấy gd? 4
14) đặc điểm muối ,nước
15) cấu tạo lipoprotein?: Lipoprotein là những phức hợp hình cầu,
đường kính khoảng 100-800A^0. Xen kẽ ở lớp vỏ ngoài là cholesterol
tự do, lõi trong cùng là các loại lipid không phân cực, chủ yếu là
triacylglyceron và cholesterol ester. Phần lipid và protein trong
lipoprotein liên kết với nhau chủ yếu bằng lực Vander -Walls
Chia làm 4 loại khác biệt về tỉ trọng: chylomicron,VLDL,LDL và
HDL
16) lipoprotein nào đk coi là quan trọng nhất?: Chylomicron (CM)
Na+, K+ không trao đổi tại đâu? Dịch gian bào, mạch máu, mô xương,
mô liên kết.
Cholesterol nồng độ bao nhiêu làm nguy cơ tử vong cholesterol
tăng lên gấp đôi?: Lớn hơn hoặc bằng 240 mg/dL (6,2 mmol/L)
Protein bị gycosyl hoá tạo sản phẩm? Cetoamin.
Fructosamine là từ để chỉ các cetoamin liên kết bởi glucose và
protein
Enzym xúc tác chuỗi tổng hợp acid béo? 6 (Trang 202
g/trình)
Nồng độ Na+, K+, trong máu, nước tiểu khi ưu trương vỏ thượng
thận?
Lipase thủy phân triglycerid có thể tạo ra bn sản phẩm :4
Lipase thủy phân triglycerid ko hoàn toàn: 5sp
Lipoprotein : pr tạp, lipid tạp, chất vận chuyển...cả 4 ý đều đúng
Yếu tố lm huyết tương có màu trắng đục: chylomycron
Các enzyme có vai trò thủy phân lipid: lipase, photpholipase,
cholesteroles
Trong cơ thể, 1 số ion Na+ ko vận chuyển được tập trung ở:
A. Mô xương, mô liên kết
B. Máu toàn phần
C. Dịch gian bào
D. Huyết tương
Trong cơ thể, ion K+ ko vận chuyển được tập trung ở:
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Máu toàn phần
D. Tất cả
Bệnh beriberi: pyruvat và a-cetoglutarat giảm ( Thiếu hụt
vitamin B1)
Màu trắng đục của máu là do: chylomycrom
Lipoprotein nào có lợi: HDL - C
Tăng aldosterol ( mất H+)
Đặc điểm nước bị cầm (cho 5 ý chọn 2 ý đúng)
Đặc điểm nước tự do (cho 6 ý chọn 3 ý đúng)
Thoái hoá glucid (đi từ glucose) đk hiếu khí cho bn atp: 38ATP
Thoái hoá glucid (đi từ glycogen) đk yếm khí cho bn atp: 3ATP
ADH còn có tên gọi khác là gì: Vasopressin
Acid nucleic + nuclease tạo ra bao nhiêu sản phẩm? (Cho 4 chất chọn
đáp án 1,2,3,4)
Hormon điều hoà đg huyết: Insulin và glucagon
GOT xúc tác các phản ứng trao đổi amin
Enzym nào bị bất họat ở ruột (cho 4 chất chọn đa 1,2,3,4) đáp án là 1
nhó =))
Màu xanh ve (bilivecdin)
Ưu năng tuyến vỏ thượng thận gây: tăng huyết áp
1 tăng k+ máu
2 tăng k+ nước tiểu
3 tăng na+ máu
4 tăng na+ nước tiểu
5...
Chọn 3 đa đúng
2 Enzym xt pư glycogen->g1p->g6p: G6PD (glucose-6-
phosphate dehydrogenase )
3 Mấy thể ceton trong đái tháo đường
4 Ngưỡng triglycerid bình thường (<2,3mmol/L): 0.46-1.88
mmol/l
5 U tiểu đảo tuyến tuỵ ( dư thừa insulin) , u ngoại tuyến thượng thận
gây( tăng đường huyết/ hạ đường huyết/ tăng cholesterol/ ...)
6 lượng choles bình thường: 3.9-5.2 mmol/l
7 axit uric trong nước tiểu: 2,2 – 5,5 mmo/L/24h.
8 chọn số đa đúng về histamin, chylomicron
9 sản phẩm nào của chu trình ure cung cấp cho chu trình kreps: CO2
10 trigrycerid nào có hại, nào có lợi
11 các axit mật trong gan: 4 loại (Trang 213 g/trình): Acid cholic,
acid chenodeoxycholic được tạo thành ở gan (acid mật nguyên phát),
acid deoxycholic và acid litocholic tạo thành ở ruột (acid mật thứ
phát)
-Tăng aldosterol thì: tăng huyết áp
⁃ Ưu năng vỏ thượng thận thì: tăng huyết áp
⁃ Học thuộc coenzym trong các chu trình
⁃ Ure đc tổng hợp ở đâu( gan, thận, ty thể, ngoại mô)
⁃ Các chất có trong chu trình ure
⁃ Nguyên liệu tổng hợp acid béo: Acetyl CoA và NADPH
⁃ Các thể cetonic trong các chất sau
⁃ Có bao nhiêu bệnh vàng da liên quan đến bilirubin toàn
phần: 3 bệnh: Vàng da trước gan, vàng da tại gan và vàng
da sau gan
⁃ NH3 trong cơ thể đc chuyển hoá thành các chất nào( amoni,
glucuronic, glutamin, ure): Ure và glutamine
⁃ Con đường yếm khí tạo bn atp: 2 ATP, Hiếu khí: 34 ATP
⁃ Glu tạo lactat trong con đường nào: Đường phosphoketolase
⁃ Enzym xtac phản ứng số 9 trong đường phân: Enolase
⁃ Từ pứ đường phân 1->6 tạo bn atp
⁃ F6P thành F1,6 BP xtac enzym gì: phospho-fructokinase
- cần 1ATP
⁃ U tuyến tụy thì?
⁃ Các hormon điều hoà đường huyết: Insulin và glucagon
⁃ Cgi mà thoái hoá bao nhiêu atp (7.3;14,3;20,6...): 14.6
⁃ Na ở đâu thường k được chuyển hoá( huyết tương, gian bào, )
⁃ Acid glucuronic liên hợp với gì( bilirubin tự do)
⁃ Cho 6 enzym hỏi có bao nhiều enzym tgia tổng hợp acid béo
⁃ Acid Nucleic + nuclease tạo thành bn sản phẩm ( purin, pyrimidin,
hison, pentose)
⁃ Cho các a.a có bao nhiêu aa tgia tổng hợp creatin (3)
- GPT liên quan đến cgi?: Tổn thương gan
-Vitamin B6
- Bệnh beriberi lquan đến vtm nào?: Thiếu vitamin B1
(TPP- Thiamin pyrophosphat)
- Trong bệnh beriberi thì pyruvat và anpha cetoglutarat
như thế nào: Giảm
- Ca2+ có ở những dạng nào?: 3 dạng trong máu: 50% dưới dạng ion
Ca2+, gần 50% kết hợp với protein huyết tương, chủ yếu là albumin
và chỉ còn rất ít là ở dưới dạng phức hợp với photphat, citrat, cacbonat
- ADH là gì?: Vasopressin- Hormon chống lợi tiểu, vùng dưới đồi
- học kĩ đường phân, ure, các enzym và cơ chất tgia
- ph nước tiểu Bthg: 5-8
- Triglyceride bình thường: 0.46-1.88 mmol/l
- enzym có ở cơ tgia pư G1P->G6P: G6PD (Glucose-6-
phosphate dehydrogenase)
- gđoan đầu chu trình ure tại sp gì?
- màu xanh ve của?: Billiverdin
- các lipoprotein quan trọng: Chylomicron, VLDL, LDL, VÀ HDL
- Triglyceride nội sinh đc cgi vận chuyển: là sự kết hợp của 3 axit
béo (chất béo bão hòa, chất béo không bão hòa hoặc cả
hai) cùng với một dạng đường đơn glucose
- cấu tạo lipoprotein: Trang 219 g/trình
Thoái hóa Glucid ( đi từ Glucose ) theo con đường hexose
Di Phosphat trong điều kiện hiếu khí thu được tất cả bao
nhiêu ATP ?: 38 ATP
Khử amin oxy hóa các acid amin thông thường tạo: Acid anpha
cetonic vad NH4+
Glycogen Phosphorylase có đặc điểm: Enzym cắt nhánh
glycogen(Cắt liên kết a 1-4 glucosid trong glycogen)
Glycogen --------> Glucose 1 Phosphat -------> Glucose 6 Phosphat.
Các enzym nào xúc tác: Glycogen phosphorylase, enzym cắt
nhánh và phosphoglucose mutase
glycogen cao nhất ở: Gan (và cơ xương)
pH nước tiểu bình thường: 5-8
U tụy, u ngoài tuyến tụy dẫn đến :
Các enzym có mặt trong chu trình Ure
Vitamin B5 là cấu tạo cùa coenzym: Coenzym A
GOT xúc tác pứ gì: Trao đổi amin
Hàm lượng Glucose máu bình thường là:3.9-6.4 mmol/l, lúc đói
Chu trình Krebes liên quan tới chu trình
urequa:Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat.( test pk )
TEnzym sử dụng cho glycogen-g1p-g6p: Phosphoglucomutase
Sản phẩm glycosyl hóa acid amin: Glycoprotein
Hỏi có bao nhiêu đáp án đúng về lipoprotein
Hàm lượng cholesterol gây bệnh mạch vành có khả năng tử vong
Enzym trong pư 9 chủ trình đường phân: Enolase
Hàm lượng ure trong nước tiểu: 3.3-8.3 mmol/l
Trong HDL: tốt nhất, LDL, IDL VLDL cái nào tốt nhất cái nào quan
trọng nhất
Màu xanh ve : billiverdin
Thuốc điều trị Gout cấp Colchicine
Các purin tgia pư urê :A, G
Chất nào của krebs lấy từ urê : fumarat
Nh3+co2 cần: 2 ATP
ADH còn có tên gọi là vasopressin
Glucose máu =7.5 chuẩn đoán?: Đái tháo đường
Thoái hóa acid có 16C gồm 7 vòng beta oxh và: 7 NADH + 7 FADH2
1.Triglycerid bình thường < 2.3 mmol/l( 0.46-1.88 mmol/l)
2. Tổng hợp acid béo ko bão hòa coenzym gì: Acetyl CoA
3. Ko xét nghiệm máu khi hồng cầu vỡ vì ( hồng cầu nhiều K
vỡ làm tăng K máu, màng hồng cầu nhiều K, huyết tương
nhiều Na, Cl...)
4. Hoạt hóa acid béo thành acyl CoA cần mấy atp( 7,3 kcal,
14,6 kcal...) Cần 2 ATP
5. Hồng cầu gan tuyến sữa con đường nào chiếm ưu thế
( đường phân, pentose,...)
6. Thể cetonic cung cấp năng lượng cho đái tháo
đường(2,3,...)
Các hocmon làm tăng đường huyết: Hormon tăng trưởng
(GH,STH) , HM kích thích vỏ thượng thận ACTH, HM
Kích thích giáp trạng (TSH), Glucagon
GLucose chuyển thành GLuco 6P xúc tác: Phosphoglucomutase
Chylomicron,LDL,HDL.VLDL
Chất gây ra màu vàng trắng trong máu
ATP chuyển thành Acetyl CoA xúc tác
Tổng hợp Glycozen
GOP
NH3 tạo từ ...
U tụy dẫn đến gì
Thuốc điều trị Gút cấp thuộc nhóm nào: nhóm phi Steroid
hay nhóm NSAID
Phần trăm nước trong cơ thể: Trang 289 g/trình

ADH có tên gọi khác là j?: Vasopressin


Glycogen nhiều nhất ở đâu?: Gan và cơ xương
Tăng Aldosteron thì ?: Tăng đường huyết
Axit uric có bn gam trong nước tiểu?: 250-750miligam/24 giờ.
Ure đc tổng hợp ở đâu?: Gan
G1P và G6P?: Glucose-1-phosphate, Glucose-6-phosphate
Axit glutamic kết hợp với bilirubin j?: Billirubin tự do
pH của nước tiểu: 5-8/ của máu là bn?:7.35-7.45
Các purin tham gia vào phản ứng ure?: A,G
Chất nào của pt ure lấy từ chu trình Krebs? Fumarat
U tuyến tụy thì?( tăng đường huyết, hạ đường huyết, tăng lipid?)
U tuyến thượng thận ?
1. bệnh beriberi do a. pyruvat và anpha cetoglutarat giảm
b. pruvat tăng
c. anpha giảm
d pỷuvat và anpha giảm)
2.ure đào thải bao nhiêu trong 24h: 166 – 581 mmol/24h
3. hạ đường huyết là giảm glu máu: 50-60-70-80mg/ml
4. hỏi các chất trong chu trình ure
5. chất nào trong chu tình ure sd cho chu trình acid citric
6. nh3+ co2??? gì đó ra mấy atp (2): 2 ATP
7. tái hthu muối ở thận phụ thuộc vào a. nồng độ k b. nồng độ na c.
aldosterol
8. thoái hoá 16c tạo 129atp
9. f1,6bp tạo dhap và gap
10. đường máu 7,5mmol/l chẩn đoán ( mình chọn rối loạn dung nạp
đường huyết và cần theo dõi thêm)
11. chất nào vchuyen triglycerid từ gan ra VLDL
12. u tuỷ thượng thận gây: Tăng huyết áp
13. u tuỵ nội tiết gây( hạ đg huyết)
14. học mấy cái trong chu trình đg phân cả tân tạo đường
15. thoái hoá acidbeo ko bão hoà nguyên liệu đtien là gì: Acetyl
CoA
16. pyridoxal phosphat là vtm gì: Vitamin B6
17. nh3 trong cơ thể ( liên hợp với glutamat thành glutamin)
18. đặc điểm của nước bị cầm trong cơ thể: Trang 289 g/trình
1.Bệnh Beriberi là do thiếu vitamin gì? ( B1 , B , C , E )
2.NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
Kết hợp vs Acid Glutamic tạo Glutamin
3.Hoạt tính GOT(AST) tăng chủ yếu trong 1 số bệnh về: Gan
4.Sản phẩm khử amin oxy hóa của 1 acid amin là: NH3, Acid
anpha cetonic
5.ADH còn được gọi là gì?: Vasopressin
6.Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi,giới,thể tạng.Cụ
thể là: ở Răng , xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim , gan ,
não , thận.
7.Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đặc điểm:
-Nằm trong các khoang giữa các ptử & các hạt nhỏ nguyên sinh
chất
-Nằm trong các mắc lưới của gel,giữ cho sv có hình dạng,độ rắn
chắc nhất định.
8. Đề của mình không có 1 câu chuỗi chuyển hóa nào ! Hy vọng các
em khóa dưới và những đồng chí thi lại sẽ may mắn
9.Glycogen có nhiều nhất ở đâu?: Gan và cơ xương
10.Thuốc trị Gout?: Colchicine
11. Ở MT kiềm của ruột non , cho các enzym có đuôi: gen,se. Có bn
enzym bị bất hoạt?
•Đuôi "se" là MT Kiềm (pH=8) => các enzym đuôi khác là bất hoạt.
12. Những sản phẩm được tạo thành ở phản ứng thứ 7 Đường Phân: 3-
Phosphorylglycerat
13. Chuyển đổi G1P >> G6P là quá trình: thuận nghịch
14.Enzym AcylCoA synthetase còn được gọi là: thiokinase
-Sản phẩm đầu tiền của ure
-Các giai đoạn của tổng hợp cholesterol: 4 giai đoạn
-cấu tạo lipoprotein
-chỉ số XN glucose máu 7,5mmol/l có ý nghĩa là
- tên gọi khác của ADH: Vasopressin
-... dưới dạng thiamin pyrophosphat(TPP)
-hocmon điều hoà đường huyết
- các enzym tham gia pư ure
-muối có tác dụng
- mấy ý đúng hỏi về nước
- co2+nh3 cần mấy atp: 2 ATP
Đường phân cần mấy ATP
-lượng triglycerid cần thiết
-acid glucuronic pư với
15. Những a.a chứa nhóm -SH , khi bị phân hủy bởi enzym vi khuẩn
sẽ tạo ra: H2S ở ruột già
16. Nước ở trong mô mỡ chiếm:
25-30% ( đáp án cho: 27% chọn nhé)
17.Cholesterol được tổng hợp từ: Acetyl CoA
18.Sắc tố mật là: Bilirubin
19. U tủy thượng thận gây triệu chứng gì? Cho đáp án ( tăng/giảm
HA , tăng cholesterol ,...): Tăng huyết áp
20.Lúc đói thì não dùng gì để cung cấp năng lượng, là chất đốt... chính
mình?
Cho đáp án: Aspartat ,...
21.Chương Glucid hỏi rất nhiều
(60% - chủ yếu là QT Đường Phân)
22. Chương Acid Nucleic hỏi rất ít
(Có 1-2 câu)
5. Bệnh Beriberi do thiếu gì?: Vitamin B1
6. Cho 3 bệnh của gan: chứng thiếu glucocorticoid, ...,..... Bao nhiêu
bệnh làm hạ đường huyết?
7. Pư khử carboxylic (phần amin) cho sản phẩm là gì?: NH4+
8. Khử amin oxy hóa cho sp gì?: NH3
9. Hormon làm tăng đường huyết?: GH, T3 và T4, Glucagon
(Mỗi đa có khoảng 3 hormon)
10. Có bao nhiêu enz tham gia tổng hợp ax béo trong số các enz sau?
(Enz MAT ngta chia ra làm MT và AT)
11. Insulin là 1 hormon nội sinh có tác dụng?
(Liên quan đến tổng hợp Glycogen, sự sử dụng glu của TB, quá trình
đường phân)
12. Hemoglobin bị decarboxylase thì tạo ra chất gì màu xanh ve?:
Billiverdin
13. Enz xt pư 1 của Đường phân (ở cơ) là gì?: Hexokinase
(Hecxokinase)
14. Tổng hợp Cholesterol qua mấy giai đoạn?: 4 giai đoạn
Đa: 4
15. Tổng hợp Choles cần nguyên liệu gì?
Đa: acetyl CoA (có cả đa 2 acetyl CoA)
16. Khi thiếu NL, não dùng .... như "chất đốt"?
Đa: aceton
17. Thoái hóa k hoàn toàn trglicerid ra mấy sản phẩm?
18. Bao nhiêu acid mật đc tạo ra ở gan trong số: deoxycholic, lito..,
cholesterol,...?: 2 acid là Acid cholic và acid chenodeoxycholic
19. Thoái hóa Nu ra bao nhiêu chất trong số: ....(có histon)
20. Thoái hóa Nu nào tạo ra ax uric?
Đa: 1. Thuốc điều trị gout cấp?: Colchicine
2. pH huyết tương?: 7.38-7.42 (7.4)
3. Pư NH3 + CO2 tạo carboryl phosphat cần mấy ATP?: 2ATP
4. Thiamin... là vitamin gì?
Đa: Vitamin B1
A, G1. Tổng hợp cholestetol có mấy giai đoạn?(4)
2. Thoái hóa glucose từ glucogen trong điều kiện yếm khí
cho bnhiu ATP?: 3ATP
3. Thủy phân ko hoàn toàn triglycerid cho mấy sp?
4. G3P thành G2P dùng enzym j?: Phosphoglycerat mutase
5. Thoái hóa purin từ gì? (Adenin, guanin)
6. F6P thành F1.6PG cần enzym j?: PFK-1
(Phosphofructosekinase)
7. GPT xúc tác cho phản ứng tạo j? : Alanin (Alanin 
+  α Cetoglutarat ↔Pyruvat  +  Glutamat)
8. Muối có vai trò gì? Dần truyền xung động thần kinh/ tạo áp lực
thẩm thấu/...
9. Nước có vai trò j?1. Tạo mixel 2. Nc chảy trong dịch não tủy... 3. 4.
5. Tạo gel j j ấy Mấy câu đúng.mình chọn đ.án 4,5
10. Thuốc điều trị gout cấp?: Colchicine
11. Trong các bệnh: giảm tích trữ glycogen, ... Mấy bệnh giảm đương
huyết?
12. U tuyến thượng thận gây: tăng đường huyết
13. Thoái hóa acid có 16C gồm 7 vòng beta oxy hóa, và: 7NADPH
+7FADH2
A. 7NADPH+ 8 FADPH
B. 7...+9...
C. 7...+10...
D. 7...+7...
14. Nguyên liệu tổng hợp Ure từ carbamyl phosphat và: CO2...
15. Nếu đường huyết 1 ng là 7.5mmol/l thì kết luận j? Rối loạn
chuyển hóa glucid và cần theo dõi thêm.
16.cấu tạo lipoprotein
-Số thể cetonic có ý nghĩa vs bn tiểu đường
-ADH là gì? Vasopressin
-Vì sao ko xnghiem máu khi hồng cầu bị vỡ ( do k+ có nhiều trong
hc/do màng tb hc có lipid...
-Acid palmitic cho 8 pư beta oxh cho bn acetyl CoA: 8 phân tử
Acetyl CoA
-U tuyến tuỵ gây:hạ đg huyet/tăng đg huyết,...
-ctao của lipoprotein( theo thứ tự đúng): cholesterol
este,triglycerid,cholesterol tự do,...
-lipoprotein là: lipid tạp/protein tạp/...
-tổng hợp cholesterol este gồm mấy gđoan
-Acid béo vào màng ty thể thôg qua? Carnitin/ matrix
-Acyltransfer1;2 vchuyen cgi
-thoái hoá 1 glucose hiếu khí cho: 30-32;38-40
-thể ceton gồm mấy chất? Là những chất nào?: Thể ceton gồm 3
chất aceton thải qua hơi thở, acid aceto acetic và acid beta
hydroxybutyric
-histamin?( chọn bn câu đúng): là sp trao đổi cacbonyl/amin//khử
amin oxh//tăng tính thấm màng tb//là 1 amin có gốc R đóng vòng
-chylomycron HDL LDL VLDL cái nào tốt; xấu; tạo màu gì ý...
-các enzym xúc tác đg phân
-Bilirubin tự do có đđ?
-Các chất có mặt trong chu trình ure
-GOT,GPT trong bệnh về gì?: Gan, Viết tắt của ?: GOT: Glutamic-
Oxaloacetic Transaminase, GPT: Glutamat pyruvat transaminase
1.Biểu hiện ls khi giảm dung nạp fructose, hạ đường huyết, nhiễm
toan lactat ..? ( suy thận/gan to/lách to/gì đó)
2.Enzym carnitin transferase 1 và 2 vận chuyển Coe nào ? ( Acyl
CoA/ Malony CoA/ Butyryl CoA/...)
3. Enzym nào tham gia tổng hợp glycogen? ( ATP/ADP/UDP/..)
4. Cetonic tồn tại mấy thể trong tiểu đường?
5. Glu trong máu
6. Pro trong huyết tương: Tham gia cấu tạo nên cơ thể. Tạo ra áp
lực keo giúp cơ thể thực hiện quá trình vận chuyển và trao đổi
muối nước. Ngoài ra protein còn tham gia thành phần hệ thống
đệm góp phần giữ cân bằng pH cho máu.
7. nước tự do, nước bị cầm
8. Vai trò của muối ( duy trì ph/ truyền thần kinh/duy trì ASTT..)
9. Sự đào thảo muối phụ thuộc?
10.Glutamin tới thận sẽ?: Phân hủy thành NH3 và đào thải qua
nhước tiểu dưới dạng NH4+
11. Hiện tượng tạo lactat từ glucose đc gọi là? Đường phân yếm
khí ( Search mạng)
12. Nguyên liệu tổng hợp ure? Co2
Vai trò của muối
Nh3 được vận chuyển dưới dạng
Nh3 trong cơ thể có những dạng nào
Câu dúng sai histamin
Sản phẩm khử carboxyl của histidin là gì
Tăng aldosterone thì cái gì mất: H+
Ưu trương tuyến vỏ thượng thận thì na,k trong máu và nước tiểu thay
đổi như thế nào
Các ez trong chu trình ure
Các chất trong chu trình ure
Acetyl dehydrogenase xúc tác cho pu khử lần mấy 1
Các dạng hạt vận chuyển lipid là :TG, phospholipid, cholesterol,
cholesterol este, protein
Acid mật có trong gan: Acid cholic và acid chenodeoxycholic
Xét nghiệm ure chẩn đoán bệnh gì: Về gan và thận (NH3)
AST,ALT tăng trong các bệnh về cơ tim và gan: bệnh gan do
rượu, xơ gan, bệnh Wilson, ứ mật, viêm gan tự miễn, bệnh tắc
mạch ngoại biên, đột quỵ do thiếu máu cấp, tổn thương cơ
Câu đúng sai nước bị cầm
Tỉ lệ phần trăm nước trong cơ thể
Tái hấp thu muối phụ thuộc vào: aldosterone
1.Na+ ko bị giữ lại ở đâu
2.các chất có trong chu trình ure
3. Enzym acyl coA dehydrogenase xt qt oxh khử 1 .
4. Bệnh làm giảm đường huyết
5.glycogen phosphorylase cắt mạch thẳng glycogen
6.acid mật ở gan có mấy loại :2
7.cho các acid hỏi acid mật
8.16c thoái hóa ra 129 atp
9. Nước trong cơ thể thay đổi như nào : giảm khi tuổi tăng
10.nucleosid td nuleolase tạo thành mấy sp
5. Sản phẩm thủy phân tryglycecid KO hoàn toàn là: glycerol,
diglycerid, monoglycerid, acid béo + cái gì nữa ý  ( đáp án 5 sản
phẩm)
6. Khi thủy phân tryglycerid có thể thu được: glycerol, acid béo,
diglycerid, monoglycerid ( A.1 B.2 C.3 D.4)
7. Cho 7 nguyên nhân đếm số nguyên nhân làm giảm glucose: suy
thận, suy gan, suy tim, suy tuyến thượng thận, suy dưỡng, suy tiền
yên, choáng nhiễm trùng: 4,5,6,7
8. Cholesterol được tổng hợp ở gan, thượng thận, buồng trứng, tinh
hoàn qua 4 giai đoạn. Nguyên liệu đầu tiên là : squalen, steroid, acetyl
coA, mevalovic
9. Đặc điểm nước tự do:
9.1. Có nhiều trong não,....
9.2 là nước kết hợp+ nước bị cầm
9.3 thay đổi theo chế độ ăn
9.4 ko thay đổi theo chế độ ăn
9.5 sôi ở 100°C và đông lạnh ở -20°C
Đáp án là 2 ý trong 5 ý trên
10. Enzym acyltransferase II vận chuyển: acyl coA, enoyl coA,
malonyl coA, butynic coA
11. Hormon làm tăng huyết áp: ACTH, Insulin, thyosin, LH,
Glucagon, Steroid ( đáp án cho là 4 hormon trong số kia nhưng ko nhớ
xếp đáp án như nào)
12. Cấu tạo của lipoprotein (đáp án): giữa là cholesterol ester và
glycerol, cholesterol tự do, phospholipid, ali..protein ở chung quanh
13. Hoạt hóa acid béo cần dùng bao nhiêu năng lượng (kJ): 14,6/ 7,3/
20,6/...( hình như là 14,6 =7,3. 2 do 1 ATP-> 1ADP cần 7,3kJ,
phản ứng này dùng 2 ATP)
14. Cho 4 loại đếm số loại là acid mật trong gan (1,2,3,4)
Vai trò của muối
Dẫn truyền xung thần kinh
Đặc điểm nước tự do, nước bị cầm
pH huyết tương: 7.38-7.42, pH nước tiểu: 5-8
Tổng hợp glycogen cần coenzym nào
Ưu trương tuyến vỏ thượng thận thì Na+, K+ thế nào
Nồng độ cholesteron nào gây xơ vữa động mạch và có tỉ lệ tử vong
gấp đôi
Tpp là vit nào ?: Vitamin B1
U tủy thượng thận gây gì( tăng/giảm đường huyết...)
Nguyên liệu tổng hợp acid béo có số C chẵn ( manol và acetyl CoA/
manol/acetyl CoA..)
Enzym chuyển 3PG-> 2Phosphoglycerat: Phosphoglycerat mutase
Biểu hiện k dung nạp fruc, giảm glu máu là đặc điểm bệnh nào: ( suy
thận/ suy hô hấp/ lách to/ gan to)
Enzym Carnitin I và II vận chuyển gì?
1. Vai trò của muối? Dẫn truyền xung thần kinh...
2. Glutamin được tạo từ glutamat và NH3 xúc tác gì?: GLDH
3. Khử carboxyl aa ra? Amin
4. Khử amin oxi hoá aa ra? α ceto glutaric acid và NH3
5.Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và..., cụ thể?
A. Tăng dần theo tuổi
B. Giảm dần theo tuổi
C, Tăng ở nữ
D. Tăng ở người béo phì
6. Cholesterol gây xơ vữa động mạch và có tỉ lệ rử vong tăng gấp đôi?
A. <2,...
B. < 5,2
C. 5.2-6,...
D. 5.2-7....
7. Triglycerid thoái hoá k hoàn toàn ra mấy sản phẩm? 5sp ( kể rõ)...
Ưu trương vỏ thượng thận thì (hỏi ý đúng)
1. K máu tăng
2.K tiểu tăng
3.K máu giảm
4. Na máu tăng
5. Na tiểu tăng
( K có đáp án nào có ý 3 cả)
- Số bệnh về gan gây hạ đường huyết: Thiếu hụt glucocorticoid, nhiễm
trùng huyết, giảm dự trữ glycogen
- sp của đường phân yếm khí
- hiện tượng glycosyl hoá (HbA1C)
- Coez nào đấy ở gan trong chuyển hoá acid béo k bão hoà (k nhớ câu
hỏi, nhưng liên quan đến lipid) Đáp án có NADH, NADPH, FADH,
FADPH
- Cho 7 bệnh hỏi bao nhiêu bệnh làm giảm glucose huyết (có suy tim,
suy tuyến yên - phần này nên học đoạn rối loạn dung nạp glucose để
biết ng nhân rồi suy ra bệnh)
1. Tổng hợp glycogen cần coenzym nào? (NAD/FAD/UDP/ATP)
2. Vai trò của muối?
(Ổn định pH/Tạo áp lực thẩm thấu/ Dẫn truyền xung động thần
kinh/...)
3. Đặc điểm nước bị cầm?
4. Có bao nhiêu đáp án đúng về histamin (Chọn 3 nhé)
5. Acid mật có trong gan?2 loại: Acid cholic và acid
chenodeoxycholic
6. Thoái hóa lipid có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm? (Chọn 4)
7. Enzym trong tổng hợp acid béo? (Chọn đáp án dài nhất  )
8. Trong 7 nguyên nhân: suy thận, suy gan,....có bao nhiêu nguyên
nhân gây tăng đường huyết? Chọn cả 7 :)))
9. Xét nghiệm ure để chẩn đoán những bệnh nào?
10. Hoạt tính GOT (AST) tăng chủ yếu trong bệnh nào?
(Gan/Thận/Tim/...)
1. Sự tái hấp thu nước (hay muối ấy  ) phụ thuộc vào gì?
a. Thải K+
b. Tái hấp thu Na+
c. hormon ad...cacboxyd
d. adolsterol thì phải
2. Xét nghiệm ure chẩn đoán bệnh gì? (3 bệnh đầu các đáp án đều
giống nhau, khác ở bệnh cuối)
a. Nhiễm độc
b. Đường huyết
c. (Không nhớ  )
3. Không xét nghiệm máu vỡ hồng cầu vì? (Đáp án liên quan đến
các ion chứ không phải do hc giảm, tiểu cầu tăng)
Đúng sai về nước
Tỷ lệ phần trăm nước thay đổi ntn (tuổi, giới tính, có 1 câu khác là ở
răng ít hoen ở gan tim...)
Acid mật có trong gan
Vai trò của muối (tạo áp lực thẩm thấu)
GOT là gì: Glutamic-Oxaloacetic Transaminase
Xét nghiệm ure chuẩn đoán bệnh gì (bệnh gan thận do nhiễm trùng /
nhiễm trùng, đường huyết / nhiễm trùng, mỡ/ nhiễm trùng, nhiễm độc)
Tăng aldresterol gây (mất H+)
Những chất điều hoà đường huyết , tăng đường huyết, giảm đường
huyết ( mỗi đáp án có 3 chất)
Không xét nghiệm máu vỡ hồng cầu vì sao
Na+ K+ không vận chuyển đc tập trung ở đâuu
Phản ứng phosphoryl hoá cần enzym nào
Sự đào thải muối phụ thuộc vào?
Bệnh biểu hiện sự ko dung nạp fructose, hạ glucose máu, tình
trạng năng có nhiễm acid lactic có đặc điểm (Suy gan/Lách to/Suy
hô hấp/...): Gan to
Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi đc hấp thu là:
Mono saccarid
Aa tham gia vào quá trình tổng hợp creatin phosphat
Tổng hợp acid béo ko bão hoà enzym này khư trú ở lưới nội sinh gan
và mô mỡ có Coenzym yham gia là
Enzym tham gia tổng hợp acid béo: Acetyl CoA
Lipoprotein có lợi: HDL-C, có hại: LDL
Yếu tổ ảnh hưởng đến đào thải ở thận : đào thải K+/tái hấp thu
Na+,...,con đường Hiếu khí tạo ra mấy ATP(38-40/30-32/... phân Vân
2 đáp án này)
Cho 4 acid mật (có Choly-gì đó ) hỏi mấy acid mật trong gan: 2
loai: Acid cholic và acid chedehydroxycholic
Lượng acid uric trong nước tiểu(0,5-1/0,3-0,8/ kết quả khác)
- Đường phân và tổng hợp Ure (các enzym xúc tác, các sản phẩm
chính, sản phẩm trung gian, nơi diễn ra) 
- Ure: các dạng trong cơ thể, dạng vận chuyển.
- Đặc điểm của nước tự do, nước bị cầm (đề hỏi ý nào đúng chứ
không phải chọn số ý đúng nha, học vẹt 2 ý đúng 3 ý đúng nên chỉ biết
khók  )
- Đào thải muối phụ thuộc vào? (Tái hấp thu Na+/Đào thải
K+/Aldosterol/enzym Anhydrase carbonic)
- Ưu trương vỏ thượng thận thì: K+ máu tăng, Na+ máu tăng, K+
nước tiểu tăng, Na+ nước tiểu tăng, K+ máu giảm (có 3 ý đúng nma ý
nào thì khum biết  )
- Có mấy enzym bất hoạt ở ruột trong số này: trypsinogen,
chymotrypsinogen, pepsin, proelastase, procarboxypepticase. : 3
- Tác dụng của muối trong cơ thể: duy trì áp suất thẩm thấu/duy trì
pH/.../...
- GOT viết tắt của?
- GPT xúc tác cho phản ứng: trao đổi Amin
- Khử Amin OXH của aa tạo: NH3
- Khử carboxyl của aa tạo: Amin tương ứng
- Lượng Na+ không chuyển hóa ở: dịch gian bào
- Lượng K+ không chuyển hóa ở?

You might also like