401068-CCD-BÀI TẬP TỒNG HỢP

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

BÀI TẬP CƠ BẢN

MÔN: CUNG CẤP ĐIỆN


MÃ MÔN: 401068.

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN.

Câu 1: Sinh viên vẽ tóm tắt sơ đồ đơn tuyến mô tả các quá trình : sản xuất – truyền
tải – phân phối – tiêu thụ điện ?

Câu 2: Trình bày sự khác biệt giữa các hộ tiêu thụ 1, 2, 3 ?

Câu 3: Trình bày sự khác biệt giữa các sơ đồ nối đất hạ thế TN, TT, IT ?

Câu 4: Sinh viên trình bày các phương pháp biến đổi quang năng thành điện năng ?

Tham khảo giáo trình [3] mục 8.5-8.6 ( trang 8-6 , 8-7 )
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN.

Câu 1: Cho 1 phụ tải 1 pha, có công suất điện P = 2000 (W), hệ số công suất = 0.8
(cảm) , điện áp định mức 220 (V). Tính:

a) Công suất phản kháng Q, công suất biểu kiến S ?


b) Dòng điện I ?
c) Biết phụ tải trên 1 ngày hoạt động 9h, tính điện năng tiêu thụ của phụ tải
trong 1 tháng ( 30 ngày ) ? Biết 1 (w.h) có giá 2000 VND tính số tiền điện
phải trả trong 1 tháng ?

Câu 2: Cho 1 phụ tải 3 pha, có công suất điện P = 8000 (W), hệ số công suất = 0.92
(cảm) , điện áp định mức 380 (V). Tính:

a) Công suất phản kháng Q, công suất biểu kiến S ?


b) Dòng điện I ?
c) Biết phụ tải trên 1 ngày hoạt động 9h, tính điện năng tiêu thụ của phụ tải
trong 1 tháng ( 30 ngày ) ? Biết 1 (w.h) có giá 2000 VND tính số tiền điện
phải trả trong 1 tháng ?

Câu 3: Cho 1 tụ điện 3 pha có dung lượng Q = 25 kvar, điện áp định mức 380 (V).
Tính dòng điện định mức của tụ ?

Câu 4: Ý nghĩa hệ số sử dụng ku , hệ số đồng thời ks ?

Câu 5: Vẽ đặc tuyến đồ thị phụ tải ngày của 3 loại phụ tải: sinh hoạt, thương mại
và công nghiệp. Tham khảo giáo trình [3] mục 32.2.2 ( trang 32-3 , 32-4 )

Câu 6: Cho 1 động cơ 3 pha, có Uđm = 380 (V), Pđm = 2.2 kW, cosΦ = 0.84, hiệu
suất = 0.8.

a) Tính dòng điện định mức của động cơ ?


b) Tính công suất phản kháng của động cơ ?
Tham khảo giáo trình [1] A11-A19 và giáo trình [2] A11-A18.
Câu 7: Cho 1 động cơ 1 pha, có Uđm = 220 (V), Pđm = 1.1 kW, cosΦ = 0.98, Iđm =
6.9 (A).

a) Tính hiệu suất động cơ ?


b) Tính công suất phản kháng của động cơ ?
Tham khảo giáo trình [1] A11-A19 và giáo trình [2] A11-A18.

Câu 8: Ý nghĩa hệ số sử dụng. Một thiết bị có hệ số sử dụng 0.75 có nghĩa là gì –


giải thích ?

Câu 9: Ý nghĩa hệ số đồng thời. Một nhóm thiết bị có hệ số sử dụng 0.75 có nghĩa
là gì – giải thích ?

Câu 10: Cho 1 tủ điện thang máy 3 pha gồm 2 thang: thang máy 1 có công suất
định mức 20 kW, hiệu suất 0.95, ku = 0.75 , thang máy 2 có công suất 10 kW, hiệu
suất 0.92, ku = 0.75. Biết Uđm = 380 (V). Tính

a) Công suất tủ điện thang máy ( Dùng bảng hệ số đồng thời theo chức năng
mạch)?
b) Dòng điện của tủ điện thang máy ?

Câu 11: Cho 1 nhóm gồm 3 thiết bị 1 pha:

TB1: P = 2 kW, η = 0,85, hscs = 0,86, ku = 0.75

TB2: P = 3 kW, η = 0,86, hscs = 0,87, ku = 0.75

TB3: P = 4 kW, η = 0,89, hscs = 0,89, ku = 0.75.

Các thiết bị có Uđm = 220. Tính dòng điện làm việc cực đại của ?

a) Từng thiết bị ?
b) Nhóm các thiết bị ( Dùng bảng hệ số đồng thời theo tủ phân phối ) ?
Câu 12: Cho 1 chung cư tại Việt Nam gồm 10 tầng, mỗi tầng có 8 căn hộ. Mỗi căn
hộ có công suất 4 kW, hệ số công suất mỗi căn = 0.85. Dùng bảng hệ số đồng thời
theo căn hộ chung cư , tính:

a) Công suất mỗi tầng ? Dòng điện của tủ tầng (DB) ?


b) Công suất toàn chung cư ? Dòng điện tủ tổng (MSB)

Câu 13: Cho 1 nhóm gồm 3 thiết bị 3 pha:

TB1: P = 20 kW, η = 0,85, hscs = 0,86. X = 1 (m) , Y = 5 (m)

TB2: P = 30 kW, η = 0,86, hscs = 0,87. X = 7 (m), Y = 3 (m)

TB3: P = 40 kW, η = 0,89, hscs = 0,89. X = 3 (m), Y = 1 (m)

Xác định vị trí tâm phụ tải ?


CHƯƠNG 3: TRẠM BIẾN ÁP TRUNG / HẠ ÁP

Câu 1: Cho 1 máy biến áp 1 pha, có Sđm = 50 kVA, Uđm: 6.6/0.4 (kV). Tính Iđm của
máy biến áp ?

Câu 2: Cho 1 máy biến áp 3 pha đấu Δ/Y, có Sđm = 630 kVA, Uđm: 22/0.4 (kV).
Tính Iđm của máy biến áp ?

Câu 3: Một trạm biến áp cấp nguồn cho tải (cosφ=0,82) có công suất 480 KVA.

Chọn công suất, số lượng MBA cho phụ tải theo các trường hợp sau đây

a)TH1: Hộ loại 3

b)TH2: Hộ loại 2 sử dụng 2 MBA

c)TH3: Hộ loại 1 sử dụng 3 MBA ;

Các loại MBA: 200, 250, 400, 560, 630, 750, 1000 KVA
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH

Câu 1: Cho 1 máy biến áp 3 pha đấu Δ/Y có: Sđm = 1000 kVA, Uđm: 22/0.4 (kV),
Usc = 6 %. Tính dòng ngắn mạch 3 pha đầu cực hạ thế máy biến áp ? (bỏ qua tổng
trở hệ thống)

Câu 2: Cho 1 máy biến áp 3 pha đấu Δ/Y có: Sđm = 1250 kVA, Uđm: 22/0.4 (kV),
Usc = 6 %. Tính dòng ngắn mạch 3 pha đầu cực hạ thế máy biến áp ? biết công suất
ngắn mạch hệ thống là Ssc = 500 MVA.

Câu 3: Cho 1 máy biến áp 3 pha đấu Δ/Y có: Sđm = 200 kVA, Uđm: 22/0.4 (kV), Usc
= 4 %. Biết công suất ngắn mạch hệ thống là Ssc = 250 MVA.

Tính ngắn mạch 3 pha tại các vị trí: đầu cưc máy biến áp, cuối tuyến dây 70 mm2 ,
ngay vị trí phụ tải ?
CHƯƠNG 5: CHỌN DÂY DẪN VÀ CÁP

Câu 1: Sinh viên đọc tài liệu [1]:G2-G22, [2]:G2-G23; [5]:14-81 và trả lời câu hỏi sau:
a) Viết ký hiệu dây trên sơ đồ nguyên lý mô tả như sau: Dùng 2 bộ dây đơn 180 mm2
thuộc sơ đồ TNC, biết dây N bằng ½ dây pha.
b) Viết ký hiệu dây trên sơ đồ nguyên lý mô tả như sau: Dùng 2 bộ dây 4 lõi 180
mm2 thuộc sơ đồ TNC, biết dây N bằng ½ dây pha.
c) Phân biệt kiểu đi dây A1 và A2 ; E và F ?

Câu 2: Cho 1 thiết bị 1 pha, có công suất điện P = 4500 (W), hệ số công suất =
0.86 (cảm) , điện áp định mức 220 (V), hiệu suất 85%, ku = 0.75. Biết thiết bị đi
dây kiểu E, các điện PVC, nhiệt độ môi trường 35 ⸰C, 1 mạch, chọn dây dẫn cho
thiết bị ?

Câu 3: Cho 1 thiết bị 3 pha, có công suất điện P = 250 (HP), hệ số công suất = 0.86
(cảm) , điện áp định mức 380 (V), hiệu suất 92%, ku = 0.75. Biết thiết bị đi dây
kiểu F, các điện XLPE, nhiệt độ môi trường 40 ⸰C, 4 mạch ( tuyến đi dây chung
với 3 thiết bị khác ), chọn dây dẫn cho thiết bị ?

Câu 4: Cho 1 chung cư tại Việt Nam gồm 10 tầng, mỗi tầng có 8 căn hộ. Mỗi căn
hộ có công suất 4 kW, hệ số công suất mỗi căn = 0.85. Chọn dây dẫn cho tủ điện
tổng, biết đi dây kiểu D, 2 mạch, cách điện XLPE, nhiệt độ đất 35 ⸰C, đất ướt.

Câu 5: Cho 1 chung cư tại Việt Nam gồm 8 tầng, mỗi tầng có 8 căn hộ. Mỗi căn hộ
có công suất 4 kW, hệ số công suất mỗi căn = 0.85.

a) Chọn máy biến áp cho chung cư ?


b) Chọn dây dẫn từ máy biến áp đến tủ điện tổng, biết đi dây kiểu D, 2 mạch,
cách điện XLPE, nhiệt độ đất 35 ⸰C, đất ướt.
Câu 6: Cho mạng điện 3 pha có Uđm =380 (V) như hình bên dưới:

Điện áp làm việc tại điểm thiết bị số 5 có thỏa điều kiện sụt áp cho phép không?

Biết ∆Ucp=20 (V), tất cả các nhánh là điện 3 pha, điện trở suất của đồng là 22,5
mΩ.mm2/m, điện trở suất của nhôm là 32 mΩ.mm2/m.
CHƯƠNG 6: LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT, THIẾT BỊ BẢO VỆ HẠ ÁP.

Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các dòng điện sau: Ilvmax , IN1, IN3, I đmCB ,
ImCB, ICuCB

Câu 2: Cho 1 thiết bị 1 pha, có công suất điện P = 4500 (W), hệ số công suất =
0.86 (cảm) , điện áp định mức 220 (V), hiệu suất 85%, ku = 0.75. Chọn CB cho
thiết bị khi:

a) Thiết bị không phải là động cơ.


b) Thiết bị là động cơ.

Câu 3: Cho 1 chung cư tại Việt Nam gồm 10 tầng, mỗi tầng có 8 căn hộ. Mỗi căn
hộ có công suất 4 kW, hệ số công suất mỗi căn = 0.85. Chọn CB cho tủ tầng (DB)
và tủ chính (MSB).

Câu 4: Cho 1 chung cư tại Việt Nam gồm 8 tầng, mỗi tầng có 8 căn hộ. Mỗi căn hộ
có công suất 4 kW, hệ số công suất mỗi căn = 0.85.

a) Chọn máy biến áp cho chung cư ?


b) Chọn CB cho MBA và Tủ điện tổng ?
c) Chọn dây dẫn từ máy biến áp đến tủ điện tổng, biết đi dây kiểu D, 2 mạch,
cách điện XLPE, nhiệt độ đất 35 ⸰C, đất ướt.
CHƯƠNG 7: CHỐNG SÉT

Câu 1: Cho 1 công trình hình khối hộp: ngang 4 m, dài 12 m, cao 20 m. Thiết kế
kim thu sét tích cực cho công trình ?

Câu 2: Điện trở nối đất chống sét yêu cầu tối đa là bao nhiêu ?
CHƯƠNG 8: CẢI THIỆN HỆ SỐ CÔNG SUẤT VÀ LỌC SÓNG HÀI.

Câu 1: Cho 1 phụ tải 3 pha, có công suất điện P = 8000 (W), hệ số công suất = 0.82
(cảm) , điện áp định mức 380 (V). Muốn nâng hệ số công suất lên 0.93 ta phải gắn
tụ bù tối thiểu là bao nhiêu ?

Câu 2: Sinh viên đọc tài liệu [1]: L6 – L23 và [2]: L6 – L23 trả lời câu hỏi sau:

Tại sao phải tăng hệ số công suất ? Nếu phụ tải điện có hệ số công suất thấp thì
chuyện gì xảy ra ?

Câu 3: Sinh viên đọc tài liệu [1]: L6 – L23 và [2]: L6 – L23 trả lời câu hỏi sau:

Có bao nhiêu vị trí đăt tụ bù, ưu nhược điểm từng vị trí ?

Câu 4: Sinh viên đọc tài liệu [1]: L6 – L23 và [2]: L6 – L23 trả lời câu hỏi sau:

Tác hại của song hài lên hệ thống điện hạ thế ?

You might also like