Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI 3.

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG


Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy.
a. Chứng minh rằng BD   SAC 

b. Gọi M, N là trung điểm của SC, SD . Chứng minh MN  SAD 

c. Cho SA  a 3 . Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CN .


6a
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có DA   ABC  , tam giác ABC cân tại A với AB  AC  a; BC  . Gọi
5
M là trung điểm của BC , kẻ AH  MD với H thuộc MD .
a. Chứng minh rằng AH   BCD 

4a
b. Cho AD  . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và DM .
5
c. Gọi G1 ; G 2 là trọng tâm các tam giác ABC và DBC . Chứng minh rằng G1G 2   ABC  .

Câu 3. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Kẻ OH   ABC  .

a. Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc nhọn.


b. Chứng minh OA  BC; OB  AC; OC  AB
c. Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giác ABC .
1 1 1 1
d. Chứng minh rằng 2
 2
  .
OH OA OB OC 2
2

Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SB vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại A .

a. Chứng minh rằng tam giác SAC vuông.


  ; ACS
b. Tính SA, SB, SC biết ACB   ; BC  a .

Câu 5. Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với  ABC  và tam giác ABC vuông tại B . Chứng minh

rằng:
a. BC   SAB  .

b. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB . Chứng minh rằng AH   SBC  .

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Gọi I; J lần lượt là trung điểm của
AB, BC . Biết SA  SC, SB  SD . Chứng minh rằng:

a. SO   ABCD 

b. IJ   SBD  .

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA vuông góc với đáy. Gọi
H; I; K là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB, SC, SD .

a. Chứng minh rằng CD   SAD  và BD   SAC 

Trang 1
b. Chứng minh rằng SC   AHK  và điểm I cũng thuộc  AHK 

c. Chứng minh rằng HK   SAC  , từ đó suy ra HK  AI .

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và

SC  a 2 . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD .

a. Chứng minh rằng SH   ABCD 

b. Chứng minh rằng AC  SK; CK  SD .


Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều,
SCD là tam giác vuông cân đỉnh S . Gọi I; J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD .

a. Tính các cạnh của tam giác SIJ và chứng minh rằng SI   SCD  , SJ   SAB 

b. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên IJ . Chứng minh SH  AC


c. Gọi M là một điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM  SA . Tính AM theo a .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD , có SA   ABCD  và SA  a , đáy ABCD là hình thang vuông đường

cao AB  BC  a; AD  2a và M là trung điểm AD .


a. Chứng minh rằng tam giác SCD vuông tại C
b. Kẻ SN vuông CD tại N . Chứng minh rằng CD   SAN 

Dạng 2. Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.


Câu 1. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Gọi I là
trung điểm của AB .
a) Chứng minh SI   ABCD  và tính góc hợp bởi SC và  ABCD  .

b) Tính khoảng cách từ B đến  SAD  . Từ đó suy ra góc của SC với  SAD  .

c) Gọi J là trung điểm của CD , chứng minh  SIJ    ABCD  .

d) Tính góc hợp bởi SI với  SCD 

Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung

điểm SA và BC . Biết góc giữa MN và mặt phẳng  ABCD  là 600 .

a) Tính độ dài MN . b) Tính cosin của góc giữa MN và  SBD  .

Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , S A  a 6 và vuông góc với đáy. Tính
góc giữa
a) SC và  ABCD  b) SC và  SAB  c) SB và  SAC 

Trang 2
Câu 4. Cho hình lăng trụ xiên ABC. ABC  đáy là tam giác đều cạnh a , đỉnh A cách đều A, B, C , góc

giữa AA và  ABC  là 600 .

a) Xác định và tính đường cao của lăng trụ trên.

b) Xác định và tính góc giữa AA và  ABC  .

Câu 5. Cho hình chóp SABC đáy ABC vuông tại C , SA   ABC  , SA  AC  a; AB  2a . Xác định và

tính góc giữa các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau:
a) SA; SC ; SB với  ABC  .

b) BC ; BA; BS với  SAC  .

c) CH ; CA; CB; CS với  SAB  , trong đó CH là đường cao trong ABC .

d) Biết AK là đường cao trong tam giác SAC , xác định và tính góc giữa AK ; AS ; AC và  SBC  .

Câu 6. Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc với đáy; SA  a 6 .
Tính góc giữa
a) SB; CM với M là trung điểm AD .
b) SC ; DN với N là điểm trên BC sao cho BN  2 NC .

c) SC và  ABCD  .

d) SC và  SAB  .

e) SB và  SAC  .

Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng  ABCD  là trọng tâm G của tam giác ABD , cho SG  2a . Tính góc giữa:

a) SA và BD . b) SC và  ABCD  .

c) AD và  SAC  . d) SD và  ABCD  .

Câu 8. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B , AB  BC  a , AD  2a .

Cạnh SA vuông góc với đáy, SA  a 2 . Tính góc giữa


a) SC và  S AB  b) SD và  S AC  c) AC và  S AD 

Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A , B với AB  BC  2a ,
AD  3a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm H thuộc cạnh AB với

AH  2 BH , biết SH  a 3 .
a. Tính góc giữa SC và HD . b. Tính góc tạo bởi SD và  ABCD  .

c. Tính góc tạo bởi SC và  SHD  . d. Tính góc tạo bởi SB và  SHD  .

e. Tính góc tạo bởi BC và  SHD  . f. Tính góc tạo bởi SB và  SAD  .
Trang 3
g. Tính góc tạo bởi SC và  SAD  .

  120 . Gọi H là
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , BAD
trung điểm OA , biết các mặt phẳng  SHC  và  SHD  cùng vuông góc với đáy, SH  a 2 .

a. Tính góc giữa SD và BH . b. Tính góc tạo bởi SB và  SAC  .

c. Tính góc tạo bởi SC và  SAD  . d. Tính góc tạo bởi SA và  SBD  .

Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Gọi M là trung điểm
1
OA , điểm N thuộc CD sao cho CN  ND . Hình chiếu vuông góc của S trên  ABCD  là
2
trung điểm H của MN , biết SH  2 a .
a. Tính góc tạo bởi SD và  ABCD  . b. Tính góc tạo bởi SA và  ABCD  .

Dạng 3. Thiết diện

 
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC , có đáy là tam giác đều cạnh a ; SA  ABC và SA  2 a . Mặt phẳng P  
qua B và vuông góc với SC .

 
a/ Tìm thiết diện của hình chóp S. ABC với P ?

b/ Tính diện tích của thiết diện này.

Câu 2. Cho tứ diện SABC với ABC là tam giác vuông cân đỉnh B , AB  a . SA   ABC  và SA  a 3 .

   
M là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB , đặt AM  x 0  x  a . Gọi P là mặt phẳng qua M và

vuông góc với AB .

 
a) Tìm thiết diện của tứ diện với P ?

b) Tính diện tích của thiết diện đó theo a và x .

Câu 3.  
Cho hình chóp S. ABCD , có đáy là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA  a 2 . Vẽ đường

cao AH của tam giác SAB .


SH 2
a) CMR:  .
SB 3
b) Gọi  P  là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB .  P  cắt hình chóp theo thiết diện là

hình gì? Tính diện tích thiết diện.

Trang 4

You might also like