Professional Documents
Culture Documents
BT Chương 2
BT Chương 2
2.1 Cho mạch chỉnh lưu 1 pha, nửa chu kỳ tải thuần trở R = 100 (Ω) như hình 2.1 với
điện áp nguồn vào ui = 220√2sin(ωt) = 220√2sinx(V) , tần số nguồn f = 50 (Hz).
Hãy:
a) Vẽ dạng sóng điện áp nguồn, điện áp tải, dòng điện tải và điện áp trên diode D?
b) Sử dụng phần mềm Matlab hoặc PSIM để mô phỏng và vẽ các dạng sóng như trên? c)
Tính điện áp trung bình, điện áp hiệu dụng và dòng điện trung bình trên tải?
d) Tính xác định các thông số để lựa chọn diode và máy biến áp nguồn? (biết diode chỉnh
lưu được chế tạo từ Si).
√2
Điện áp trung bình: Ud = U2 = 0,45.220 = 99 (V)
𝜋
0,01 1
Điện áp hiệu dụng trên tải: URMS = √∫0 (220√2 sin(100𝜋𝑡)2 𝑑𝑡. 0,02 = 155,5635(V)
𝑈𝑑 99
Dòng điện trung bình trên tải: Id = = = 0,99 (A)
𝑅 100
Điện áp ngược lớn nhất trên Diode : Ungược max = 220√2 (V)
Dòng điện tính toán để chọn Diode: ID ≥ 1,3IDtt =>ID ≥ 1,287 (A)
Điện áp tính toán để chọn Diode: U D ≥ 1,6Ungược max =>UD ≥ 497,8 (V)
Công suất tính toán để chọn MBA: S = 3,09.Ud.Id =3,09.0,99.99 = 302,851 (VA)
2.2 Cho mạch chỉnh lưu tia 2 pha, biết điện áp xoay chiều trên mỗi cuộn thứ cấp máy
biến áp u2 = 21,2 Sin314t [V], tải R=1 (bỏ qua tổn hao trên diode).
a) Tính dòng điện trung bình qua tải và qua mỗi diode, điện áp ngược lớn nhất trên mỗi
diode;
b) Giả sử tải có gắn thêm nguồn E = 12V nối tiếp thì các thông số trên thay đổi như thế
nào?
c) Vẽ sơ đồ mạch chỉnh lưu, dạng sóng điện áp trước, sau chỉnh lưu và dạng sóng dòng
điện trên tải.
21,2
a) Điện áp hiệu dụng 1 pha tia: U2 = = 15 (V)
√2
2
Điện áp trung bình qua tải: Ud = .U2m = 0,9.U2 = 0,9.15 =13,5 (V)
𝜋
𝑈𝑑 13,5
Dòng điện trung bình qua tải: Id = = = 13,5 (A)
𝑅 1
𝐼𝑑 13,5
Dòng điện qua mỗi Diode: ID = = = 6,75 (A)
2 2
Điện áp ngược lớn nhất qua mỗi Diode : |UPIV | = 2U2m =2.21,2 = 42,4 (V)
T = 0,02 (s)
𝑈2 𝑐𝑜𝑠𝜃1 𝜏
Dòng điện trung bình qua tải: Id = 2√2 .( − 𝑠𝑖𝑛𝜃1 ) = 3,74 (A)
𝑅 𝜋 𝑇
𝐼𝑑
Dòng điện qua mỗi Diode: IDtt= = 1,87 (A)
2
Hãy:
a) Vẽ dạng sóng điện áp nguồn, điện áp tải, dòng điện tải và điện áp trên diode D?
b) Sử dụng phần mềm Matlab hoặc PSIM để mô phỏng và vẽ các dạng sóng như trên? c)
Thiết lập công thức và tính điện áp trung bình, điện áp hiệu dụng và dòng điện trung bình
trên tải?
𝐸 𝜋
𝜃1 = arcsin( )=
𝑈𝑚 4
3𝜋
𝜃2 = 𝜋 - 𝜃1 =
4
𝜋 1
URMS = √∫0 (𝑈𝑚 sin(𝜃) − 𝐸)2 𝑑𝜃. = 69,46 (V)
2𝜋
Hãy:
a) Vẽ dạng sóng điện áp nguồn, điện áp tải, dòng điện tải và điện áp trên diode D?
b) Thiết lập công thức Tính điện áp trung bình, điện áp hiệu dụng và dòng điện trung
bình trên tải?
2.5. Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode chế tạo từ Si. Biết giá trị hiệu dụng
của điện áp nguồn xoay chiều là U = 24V.Tải là R, có dòng điện trung bình Id =
12A.
a) Hãy tính công suất tiêu thụ trên tải và các thông số để lựa chọn diode.
b) Vẽ sơ đồ mạch, dạng sóng điện áp trước sau chỉnh lưu và dạng sóng dòng điện
trên tải.
a) Giá trị điện trở R:
𝑈𝑑 2√2𝑈2
Id = = = 12 (A)
𝑅 𝑅𝜋
24.2.√2
R= = 1,8 (Ω)
12𝜋
Công suất tiêu thụ trên tải: P = R.Id2 = 1,8. 122 =259,2 (W)
Tính toán chọn Diode:
Id
IDtt = = 6 (A)
2
2.6 Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha, biết các thông số tương tự như bài 2.5
nhưng tải là RL, dòng liên tục gần phẳng. Vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện
trên tải.
Dạng sóng điện áp và dòng điện tải với L =0,01H:
a) Tính t1 – thời điểm thiết bị chỉnh lưu bắt đầu cung cấp dòng nạp cho ắc quy
trong từng nửa chu kỳ và - thời gian dẫn dòng của mỗi diode.
b) Xác định giá trị điện trở R để đảm bảo dòng nạp yêu cầu.
c) Tính trị hiệu dụng của dòng tải.
d) Tính hiệu suất của thiết bị.
a) Ta có:
𝐸
𝜃1 = arcsin( ) = 0,3959
𝑈𝑚
𝜔 = 2𝜋f = 100𝜋 (rad/s)
𝜃1
𝑡1 = = 1,26 (ms)
𝜔
𝜏𝜔 = 𝜋 − 2𝜃1 = 2,3496 (rad)
Vậy 𝜏 = 7,479 (ms)
2.8. Cho thiết bị chỉnh lưu không điều khiển ba pha hình tia, ba diode cấp dòng
cho một mạch tải gồm suất điện động E = 120V, điện trở R = 5 Ω. Trị hiệu dụng của
điện áp pha U = 220V, tần số nguồn xoay chiều f = 50 Hz.
a) Vẽ dạng sóng dòng điện qua tải và qua một diode khi E = 120V.
b) Vẽ dạng sóng dòng điện qua tải và qua một diode khi E = 220V. Nhận xét các dạng
sóng trong hai trường hợp trên.
c) Tính trị trung bình điện áp trên tải Ud, dòng điện qua tải Id, dòng qua một diode ID
khi E = 120V.
d) Tính trị hiệu dụng dòng chạy qua mỗi cuộn dây thứ cấp máy biến áp nguồn khi E =
120V.
a) Dạng sóng dòng điện qua tải và qua một diode khi E = 120 (V):
b) Dạng dóng dòng điện qua tải và qua 1 diode khi E = 220 (V):
Nhận xét:
TH1: E =120 (V) < Um/2 (V), dòng điện tải biến thiên theo điện áp tải, không phụ thuộc
E.
TH2: E =220 (V)> Um/2 (V), diode chỉ dẫn khi u > E , do đó điện áp trên tải thay đổi dẫn
đến dòng điện tải thay đổi.
c) Trị trung bình điện áp trên tải:
Ud = 1,17U2 = 1,17.220 =257,4 (V)
2.9. Cho mạch chỉnh lưu tia ba pha không điều khiển có tải cảm gồm điện trở và cuộn
dây mắc nối tiếp. Tải có điện cảm rất lớn (XL>> RL) nên dòng điện của tải xem như được
nắn thẳng và có giá trị 9 [A]. Trị hiệu dụng của điện áp pha của nguồn U = 220 [V], tần
số nguồn xoay chiều f = 50 [Hz].
Hãy:
a. Tính điện áp trung bình trên tải?
b. Tính công suất trung bình trên tải?
c. Tính chọn diode sử dụng cho mạch?
a) Điện áp trung bình trên tải: Ud = 1,17.U2 = 1,17. 220 = 257,4 (V)
b) Công suất trung bình trên tải: Pd = Ud.I = 257,4.9 = 2316,6 (W)
c) Dòng điện qua Diode:
IDtt = Id/3 = 9/3 = 3 (A)
ID ≥ 3,9 (A)
2.10. Cho mạch chỉnh lưu cầu ba pha không điều khiển có tải cảm gồm điện trở và cuộn
dây mắc nối tiếp. Tải có điện cảm rất lớn (XL >> RL) nên dòng điện của tải xem như
được nắn thẳng và có giá trị 9 [A]. Trị hiệu dụng của điện áp pha của nguồn U = 220 [V],
tần số nguồn xoay chiều f = 50 [Hz].
Hãy:
a. Tính điện áp trung bình trên tải?
b. Tính công suất trung bình trên tải?
c. Tính chọn diode sử dụng cho mạch?
ID ≥ 3,9 (A)