Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BÁO CÁO THỰC HÀNH THIẾT BỊ ĐO

VÀ ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH


Họ và tên: Đỗ Thị Thảo Linh MSSV: 20016831
Ngày thực hành: 25/03/2023
Bài 1: Điều khiển nhiệt độ
GVHD: Nguyễn Minh Tiến
Điểm Nhận xét

I. Mục đích thí nghiệm


Mô hình thí nghiệm này cho phép nghiên cứu quá trình điều khiển nhiệt độ. Nó là
một mô hình điều khiển đơn giản, bao gồm: đầu dò (sensor), một bộ điều khiển và
bộ gia nhiệt.
Mô hình này cùng các trang bị cần thiết được dùng để khảo sát:
 Các thông số của hệ thống điều khiển vòng lặp hở với các khái niệm về:
 Độ khuếch đại tĩnh
 Hằng số thời gian
 Thời gian trễ
 Xác định các thông số điều khiển trong các hệ thống khác nhau
 Ở hệ thống vòng lặp hở: tự điều chỉnh bằng tay
 Ở chế độ vòng lặp kín: sử dụng phương pháp Ziegler Nichols
 Vận dụng các thông số tìm được để:
 Khảo sát sự ảnh hưởng tới việc thay đổi cài đặt
 Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiễu
 Tối ưu hóa các thông số cài đặt

II. Báo cáo kết quả


Bảng giá trị nhiệt độ theo thời gian khi thay đổi độ mở của OP=40% lên OP=50%
t PV t PV t PV t PV
0 104.8 360 116.3 720 121.1 1080 122.8
15 104.9 375 116.6 735 121.1 1095 122.7
30 105.1 390 116.9 750 121.3 1110 122.7
45 105.8 405 117.3 765 121.3 1125 122.7
60 106.3 420 117.6 780 121.3 1140 122.9
75 106.9 435 117.9 795 121.4 1155 122.9
90 107.5 450 118.2 810 121.6 1170 122.9
105 108.1 465 118.4 825 121.6 1185 123
120 108.7 480 118.5 840 121.8 1200 123.1
135 109.3 495 118.7 855 122 1215 123
150 109.8 510 118.9 870 122.1 1230 123
165 110.5 525 119.1 885 122.2 1245 123
180 111 540 119.2 900 122.2 1260 123.2
195 111.7 555 119.3 915 122.2 1275 123.2
210 112.3 570 119.6 930 122.2 1290 123.3
225 112.9 585 119.9 945 122.3 1305 123.3
240 113.3 600 119.9 960 122.4 1320 123.4
255 113.8 615 120 975 122.4 1335 123.3
270 114.2 630 120.2 990 122.4 1350 123.3
285 114.7 645 120.2 1005 122.5 1365 123.4
300 115 660 120.4 1020 122.6 1380 123.4
315 115.3 675 120.4 1035 122.8 1395 123.4
330 115.5 690 120.6 1050 122.7 1410 123.4
345 116 705 120.9 1065 122.7 1425 123.4
125

120

115

110

105

100

95
0 45 90 35 80 25 70 15 60 05 50 95 40 85 30 75 20 65 10 55 00 45 90 35 80 25 70 15 60 05 50 95
1 1 2 2 3 3 4 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 9 10 10 11 11 12 12 13 13 13

PVmax 40% = 104,8 ° C


Chênh lệch nhiệt độ khi OP=40% tăng lên OP% :
∆t =131.1-112.5=18.6 oC
∆ PV ( % )=4,6 %

∆ PV (%) 4,6
Độ khuếch tán đại tĩnh: Gs= ∆OP (% ) = 10 =0,46

0,63∆ t=11,718 % → t1 = 165


0,4∆ t=7,44 % →t2 =220
0,28∆ t=5,208 % →t3 =410

Thời gian trễ:


t = 5,5. (t2 - t1)
= 5,5. (220 – 165)= 302,5%
tm = t3 – t = 410 – 302,5 = 107,5%

302,5
t/tm = 107,5 =2,71∈ PID
t
+ 0,4
Kp = t m =
2,81+0,4
=5,81
1,2.Gs 1,2.0,46

ti = t +0,4tm =302,5+ 0,4. 107,5 = 345,5

t .t m
td = t +2,5. t =58
m
100
PB= =17,18 %
Kp
PB cài đặt trong máy:
PB = 0,1718 . 400 = 68,72 %

You might also like