De On Tap

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐỀ THI THỬ HKI 7) Giá trị lớn nhất của hàm số sau

y = 3sin x + 4cos x − 1
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
8) Tổng giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = 3 − 4cos2 2 x bằng:
A. 3 B. −2 C. 2 D. −3
9) Một lớp có 40 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn
bộ ba cán bộ lớp gồm: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó
và 1 bí thư?
A. 403 B. 38.39.40
C. 38 + 39 + 40 D. C403

10) Một lớp có 40 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn


5 học sinh đi làm nhiệm vụ, trong đó có 1 nhóm
trưởng.
5 4 5
A. C40 B. 40.C40 C. A40 D. 40.C394
11) Có 10 học sinh và 10 thẻ học sinh mang tên của
10 học sinh đó. Phát ngẫu nhiên mỗi học sinh
một thẻ. Tính xác suất để 10 học sinh đều nhận
được đúng thẻ của mình.
1 1 1 1
A. B. C. 10 D. 9
10 10! 10 10

12) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu


số có 6 chữ số khác nhau và số đó bắt đầu bằng
A. Phần trắc nghiệm 42
1) Phương trình sin 2 x = 0 có nghiệm là: A. 240 B. 24 C. 120 D. 48
 13) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu
A. x = k B. x = k số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được lập thành từ
2
các số đã cho
  
C. x = + k D. x = + k A. 105 B. 196 C. 120 D. 168
2 2 2 14) Có bao nhiêu cách xếp 10 bạn vào một dãy 15
2) Hàm nào dưới đây là hàm số chẵn? ghế?
A. y = sin x B. y = tan x
A. A1510 B. 15! C. C1510
D. 10!
C. y = cot x D. y = cos x
15) Một bộ bài 52 cây. Có bao nhiêu cách rút 5 cây
3) Phương trình cos3x = −1 có nghiệm là: bài trong đó có đúng 3 cây át.
 k 2  k A. C522 C52
3
B. C43 .C522 C. A43 . A522 D. C43 .C48
2
A. x = + B. x = +
3 3 3 3 16) Xét phép thử: gieo đồng thời 1 đồng tiền xu và 2
k 2  k 2 con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
C. x = D. x = +
3 6 3 bao nhiêu?
4) Phương trình sin 2 x + 3sin x − 4 = 0 có nghiệm A. 14 B. 72 C. 36 D. 48
là: 17) Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6
A. x =  + k 2 B. x = k viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
  bi. Tính xác suất mà 3 viên bi lấy ra cùng màu
C. x = + k 2 D. x = + k A. 0,1 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,3
2 2
18) Một lớp có 40 học sinh trong đó có An và Bình.
5) Nghiệm của pt 5 − 5sin x − 2cos x = 0 là
2
Có bao nhiêu cách xếp hàng cả lớp mà trong đó
A. x = k B. x = k 2 An và Bình đứng cạnh nhau.
  A. 2.38! B. 38! C. 2.39! D. 40.38!
C. x = + k 2 D. x = + k 2
2 6 19) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao
6) Phương trình cos 2 x + sin x + 2cos x + 1 = 0 có
2
nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ?
mấy nghiệm thuộc (0;2 ) A. 156 B. 144 C. 96 D.134
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 20) Một hộp có 15 viên bi, trong đó có 8 viên bi
trắng và 7 viên bi đen. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 5 viên bi mà đủ cả hai màu?
A. 2926 B. 351120 C. 5!C155 D. C155
Thầy Nguyễn Giáp 0948433486 1
21) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu 34) Tổng số tất cả các tập con của tập hợp có 20
số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết phần tử là:
cho 5? A. 220 B. 220 + 1 C. 20! D. 220 −1
A. 720 B. 24 C. 60 D. 216 35) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu
22) Có bao nhiêu số palidrom gồm 7 chữ số? (Số số có 8 chữ số trong đó chữ số 2 lặp lại 3 lần.
palindrom là số mà nếu ta viết các chữ số theo Các chữ số khác chỉ xuất hiện 1 lần.
thứ tự ngược lại thì giá trị của nó không thay A. 40320 B. 6720 C. 2240 D. 3360
đổi. Ví dụ 1267621 là một số palindrom) 36) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu
A. 9000 B. 10000 C. 8100 D. 8900 số có 3 chữ số khác nhau và số đó không lớn
23) Số 84707280 có bao nhiêu ước số tự nhiên? hơn 456
A. 48 B. 210 C. 180 D. 240 A. 60 B. 16 C. 66 D. 76
24) Trên đường tròn cho 20 điểm phân biệt. Hỏi từ 37) Cho M (1;3) . Tìm tọa độ điểm N là ảnh của M
20 điểm này lập được bao nhiêu tam giác. qua phép vị tự tâm I (−1;2) ) tỉ số k = −2 .
A. 1140 B. 6840 C. 2300 D. 860
25) Có 7 con tem khác nhau và 5 bì thư khác nhau. A. N (−5;4) B. N (3;4)
Có bao nhiêu cách chọn 3 tem dán vào 3 bì thư C. N (−5;0) D. N (3;0)
(mỗi tem dán vào 1 bì thư)? 38) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình
A. A73 . A53 B. 6.C73 .C53 hành. Gọi M trung điểm của SB . Giao tuyến
C. C73 .C53 D. 3.C73 .C53 của mặt ( AMD) với mặt ( SBC ) là:
26) Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. A. MC
B. MB
Trên đường thẳng a lấy 5 điểm phân biệt và
C. MN ( với N là trung điểm SC )
trên đường thẳng b lấy 10 điểm phân biệt. Hỏi
D. MI ( với I là trung điểm BC )
có thể tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh
là 15 điểm nằm trên hai đường thẳng a, b vừa 39) Phép tịnh tiến theo v (1;3) biến
lấy? d : 3x + 5 y − 8 = 0 thành đường thẳng d ' có
A. 225 B. 100 C. 425 D. 325 phương trình:
27) Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. d ': 5x − 3 y − 13 = 0 B. d ': 3x + 5 y − 26 = 0
A. Cnk =
n!
B. Cnk =
n! C. d ': 3x + 5 y − 9 = 0 D. d ': 3x + 5 y + 12 = 0
(n − k )! k! 40) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Ank Ank A. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai
C. Cnk = D. Cnk = mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
k! (n − k )!
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì
28) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn chéo nhau
Cnn++41 − Cnn+3 = 7(n + 3) C. Hai đường thẳng phân biệt không song song
A. n = 15 B. n = 17 C. n = 16 D. n = 12 thì chéo nhau
29) Số hạng chứa x23 trong khai triển (2 x 2 − 3x)15 D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong
một mặt phẳng thì không chéo nhau
A. C157 2837 x23 B. −C157 2837 x23 B. Phần tự luận
C. C158 2738 x23 D. −C158 2738 x23 41) Giải các pt sau:
30) Số hạng không chứa x trong khai triển a) sin 2 x + 3 cos 2 x = 2
6
 2 2 b) 1 − sin x − cos 2 x + sin 3x = 0
 x +  là:
 x 42) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
A. 23 C63 B. 22 C62 C. 24 C64 D. 22 C64 chữ nhật tâm O . Gọi M , N là trung điểm
SC, SB .
31) Tính tổng S = C30
1
+ C302 + C30
3
+ ... + C30
30
a) Chứng minh OM //( SAB)
A. 230 B. 229 C. 230 + 1 D. 230 −1 b) Gọi ( P ) là mặt phẳng qua M , song song với
32) Cho khai triển (3x − 1) = a0 + a1 x + ... + a15 x15 .
15
SA và CD . Dựng thiết diện của hình chóp khi
Tính tổng S = a0 + a1 + a2 + ... + a15 cắt bởi mặt phẳng ( P ) . Thiết diện là hình gì?
A. 215 B. 214 C. 315 D. 314 c) Xác định giao điểm K của DN với ( P ) .
33) Hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển NK
Tính tỉ số
(2 + x2 − 3x)15 là: ND
A. 135555 B. − 420456 ------------------------------------------
C. 24570 D. − 24990

Thầy Nguyễn Giáp 0948433486 2

You might also like