1, Sự ra đời và phát triển của tke học Là môn KHXH ra đời và phát triển theo nhu cầu hoạt động thực tiễn xã hội, nhu cầu quản lí đặc bt là hdsx Nô lệ - phong kiến – tư bản cn – kinh tế thị trg hội nhập 2, Đối tg Quá trình tái sx và mở rộng Dân số Vật chất và đời sống văn hóa ndan Đời sống ctri xã hội 3, Tổng thể thống kê : là hiện tg kt xã hội số lớn bao gồm những đơn vị, ptu cá biệt cần đc quan sát, ptich mặt lượng của chúng TT bộc lộ - tiềm ẩn TT đồng chất – ko đồng chất TT chung – bộ phận + Đơn vị tổng thể là các phần tử cá biệt cấu tạo nên tổng thể 4, Tiêu thức tke: là 1 số dd của đơn vị tổng thể đc chọn ra để ncuu Tiêu thức thời gian – ko gian Tiêu thức thực thể: thuộc tính – số lượng 5, Chỉ tiêu thống kê: phản ánh mặt lượng gắn với chất của các mặt và tính chất cơ bản của hiện tg KTXH số lớn trong đk tgian và địa đ cụ thể Khái nịm ctao: là toàn bộ định n và giới hạn về thực thể, tgian, ko gian Trị số: là mức độ của c tiêu Chỉ tiêu khối lg biểu hiện quy mô : số cn số hs số sinh viên Chỉ tiêu chất lg biểu hiện trình độ phát tr, mối quan hệ vs tổng thể: giá trị sx, lương bq, năng suất ld 6, Hệ thống chỉ tiêu: là tập hợp các chỉ tiêu tke Giúp lượng hóa các mặt quan trọng nhất, cơ cấu kquan, mối liên hệ cơ bản của đối tg nghiên cứu Căn cứ + yêu cầu 7, Bảng cân đối : biểu hiện mối liên hệ của các chỉ tiêu thống kê. Hệ thống các chỉ tiêu này đc sắp xếp sao cho trị số của chỉ tiêu 2 vế bằng nhau Số đki + tăng trong kỳ = Số cuối kì + giảm trong kì + Tác dụng BCD giản đơn theo dõi biến động từng loại, 1 nhóm sp có cùng công dụng BCD bàn cơ dự báo đc năm tới nhờ lượng tăng giảm bình quân BCD TSCS tài sản có trong đầu năm + TSCD tăng trong kỳ = giảm trong kỳ + tài sản cuối năm BCD lao động – doanh nghiệp/ khu vực kte Số ld đầu kì + tăng = số ld cuối kì + giảm Chương 2 1, Điều tra thống kê: là tổ chức theo cách khoa học và có kế hoạch nhằm thu thập tài liệu về htg KTXH cần nghiên cứu Ý nghĩa + nvu 2, Các loại Thường xuyên – ko thường xuyên -> tính chất Toàn bộ - ko toàn bộ ( trọng điểm, chọn mẫu – đại điện cho tổng thể suy rộng đc ra cfftv, chuyên đề) -> phạm vi 3, Phương pháp Trực tiếp / Gián tiếp 4, Hình thức tổ chức Báo cáo tke định kì : thường xuyên, định kỳ theo nội dung pp của cơ quan có thẩm quyền quy định Điều tra chuyên môn: ko thg xuyên, theo 1 pp nội dung quy định riêng cho mỗi lần đtra 5, Tổng hợp tke : chỉnh lí, hệ thống hóa 1 cách khoa học các tài liệu thu dc trong đtr tke Ýn-nvu 6, Bảng tke 7, Đồ thị tke 8, Phân tích và dự đoán thống kê: nêu 1 cách tổng hợp bản chất cơ bản và tính quy luật của hiện tg KTXH biểu hiện bằng số lg,wtính toán các mức độ trong tương lai, làm căn cứ ra quyết định Ý n + nvu Chương 3 Phân tổ thống kê 1, Khái niệm Là căn cứ vào 1 hoặc 1 số tiêu thức để phân tổ các đơn vị của hiện tg KTXH vào các tổ Phân tổ phân loại – phân chia loại hình KTXH của hiện tg Phân tổ kết cấu – biểu hiện kết cấu và sự thay đổi kết cấu của tổng thể Phân tổ liên hệ - biểu hiện mối liên hệ giữa các tiêu thức ( giản đơn 1ttnn-1ttkq; kết hợp nhiều nn-1kq) 2, Các bước phân tổ tiêu thức Lựa chọn tiêu thức phân tổ +Tiêu thức phân tổ là tiêu thức được chọn để tiến hành phân tổ Xác định số tổ và khoảng cách tổ +Tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng Phân tổ dựa trên tiêu thức thuộc tính + giản đơn : mỗi biểu hiện là 1 tổ + phức tạp : xếp các đơn vị có cùng đặc đ tính chất vảo 1 tổ Phân tổ dựa trên tiêu thức số lượng + giản đơn: mỗi biểu hiện là 1 tổ + phức tạp: phân tổ dựa trên khoảng cách tổ Phân tổ có khoảng cách tổ là phân tổ mà bao gồm mỗi lượng biến có một phạm vi lượng biến với 2 giới hạn rõ rệt + Xmax – giới hạn trên + Xmin – giới hạn dưới + Trị số kc tổ - hi=Xmax-Xmin Khoảng cách tổ đều nhau + Lượng biến liên tục ( ko thể đếm chính xác như NSLD, CPSX) : (Xmax-Xmin)/n Giới hạn dưới của tổ sau trùng giới hạn trên tổ trc + Lượng biến ko liên tục ( rời rạc – có thể đếm chính xác như số công nhân, số lượt khách) : (Xmax- Xmin) –( n -1)/n Giới hạn trên của tổ trước nhỏ hơn giới hạn dưới của tổ sau 1 đơn vĩ 3, Dãy số phân phối Sau khi phân tổ các đơn vị vào các tổ ta thu đc dãy số phân phối ( thuộc tính + số lượng) Kết cấu của dãy số lượng biến + Lượng biến: trị số nêu lên biểu hiện của tiêu thức số lượng Lượng biến có thể liên tục hoặc ko liên tục Có thể sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn + Tần số(fi) đc biểu hiện dưới dạng số tg đối là tần suất/ tỷ trọng (di) + Tần số được cộng dồn từ trên xg đc gọi là tần số tích lũy (si) + Ngược lại là tần số lũy thoái + Mật độ phân phối là tỷ số giữa tần số và trị số khoảng cách tổ (mi=fi/hi) Sắp xếp các đơn vị vào các tổ Chương 4 Các mức độ của hiện tg KTXH 1, Số tuyệt đối: Biểu hiện quy mô khối lượng Thu được trực tiếp từ kết quả điều tra +STD thời kì : có thể cộng lại +STD thời điểm: ko thể cộng lại 2, Số tương đối Biểu hiện mức độ so sánh của 2 hiện tg + Số tg đối động thái: t=Y1/Y0 + Số tg đối NVKH: Ynk= Ykh/Y0 + Số tg đối THKH: Ytk=Y1/Ykh + Số tg đối kết cấu: Y hay di= Ybp/Ytt *100 + Số tg đối ko gian: Y(d)= hiện tượng này/ hiện tg khác 3, Số bình quân Biểu hiện mức độ đại diện của tiêu thức San bằng chềnh lệch giữa các đơn vị Dùng cho các hiện tg ko cùng quy mô, nghiên cứu quá trình biến động của tgian Phân loại SBQ có quan hệ tổng ( sbq cộng, điều hòa) SBQ có quan hệ tích ( sbq nhân) SBQ về vị trí (Mốt, Trung vị) SBQ là số tg đối cường độ
4, Độ biến thiên của tiêu thức
Khoảng biến thiên Phương sai Độ lệch tuyệt đối bình quân Hệ số biến thiên
5 câu trắc no bị sai
1, Dãy số thời gian 2, Điều tra thống kê ( chọn mẫu, trọng điểm,...) 3, Giá trị tuyệt đối 1% của tăng ( giảm) liên hoàn 4, Dãy số thời điểm – thời kì 5, Khoảng biến thiên Nhạy cảm với lượng biến đột xuất