Enjoy: - Thưởng thức Entertain: - Giải trí Play - chơi, vở kịch act - hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử audition - buổi thử giọng rehearsal (noun) - buổi diễn tập rehearse (verb) - diễn tập scenery - (n) phong cảnh, cảnh vật Stage - sân khấu orchestra - dàn nhạc giao hưởng review - sự xem lại, sự xét lại; làm lại, xem xét lại criticism - sự phê bình, sự phê phán, lời phê bình, lời phê phán Novel - tiểu thuyết fiction - hư cấu comic - truyện tranh cartoon - hoạt hình comedian - diễn viên hài see -nhìn thấy look - nhìn, ngắm, xem listen - lắng nghe hear - nghe thấy II. PHRASAL VERBS come round - tỉnh lại hồi tỉnh, ghé thăm count on - tin cậy vào, dựa vào drop off - buồn ngủ fall for - say mê, phải lòng get along with - hòa hợp với grow on - Khiến ai đó càng thích hơn let down - làm thất vọng name after - đặt tên theo put on a play - trình diễn show off - khoe khoang , khoác lác take after - giống ai take off - cất cánh III. PHRASES AND COLLOCATIONS have fun - vui chơi make fun of sb - chế nhạo ai make sth funny - khiến cái gì đó buồn cười make yourself at home - Cứ tự nhiên make your way home - đi về nhà (hành trình về nhà) give sb the impression - để lại cho ai ấn tượng do an impression of sb - trông giống ai đó have the impression - có ấn tượng make an impression on sb - tạo ấn tượng joke about sth - nói đùa về joke with sb - đùa với ai laugh at sb - cười nhạo ai laugh about sth - cười nhạo điều gì laugh out loud - cười to take part in - tham gia, tham dự be a part of sth - là một phần của part with sb - cùng phe với ai have a part in - có một phần trong have/throw a party for sb - tổ chức tiệc cho ai give sb a party - tổ chức tiệc cho ai go to a party - đi tiệc in a queue - trong hàng lối queue up - xếp hàng stand/wait in a queue - đợi trong hàng put on a show - trình diễn show appreciation for sb - thể hiện sự trân trọng cảm kích với ai show sth to sb - chỉ cái gì đó cho ai show sb sth - chỉ cho ai điều gì steal the show - chiếm sân khấu (màn trình diễn đỉnh) in silence - sự im lặng in a low voice - giọng trầm, thấp, bé have a good voice - có giọng nói tốt voice an opinion about sth - lên tiếng về một quan điểm IV. WORD PATTERNS apologise to sb for sth - xin lỗi ai về điều gi avoid sth doing - tránh làm gì đó bound to do - nhất định sẽ làm gì deserve sth to do - xứng đáng để làm gì enjoy yourself - tận hưởng happy for sb to do - mừng vui cho ai để làm gì prove to do - chứng mình để làm gì, chứng tỏ say sth to sb - nói gì với ai supposed to do - có vẻ như là, dường như là talented at - có tài năng