Professional Documents
Culture Documents
Chuong 0-1 - Gioi Thieu Cac Nuoc Dang Phat Trien
Chuong 0-1 - Gioi Thieu Cac Nuoc Dang Phat Trien
Chuong 0-1 - Gioi Thieu Cac Nuoc Dang Phat Trien
1
Nội dung môn học
Chương 1: Giới thiệu các nước đang phát triển
Chương 2: Tổng quan về kinh tế phát triển &
khung lý thuyết
Chương 3: Các lý thuyết tăng trưởng kinh tế
Chương 4: Cơ cấu kinh tế và các mô hình
Chương 5: Phúc lợi con người và phát triển
2
TÀI LIỆU
VÀ CÓ THỂ SỬ DỤNG NHIỀU TÀI LIỆU CẬP NHẬT MỚI GẦN ĐÂY
3
GIÁO TRÌNH
GS. Vũ Thị Ngọc Phùng, (2006), Giáo trình
Kinh tế phát triển, Hà Nội: NXB Lao động -
Xã hội. (Có thể thay bằng các sách GT KTPT
khác hiện còn xuất bản)
Todaro, M.P và Smith, S.C, (2011), Economic
Development 11 th Edition, Essex: Pearson
Education Ltd.
Hayami, Y. và Godo, Y. (2005), Development
Economics, Oxford: Oxford University Press.
Và tất cả các tài liệu liên quan khác
4
HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ
Giữa kỳ: 30% (Ktra/tiểu luận/thuyết
trình)
Chuyên cần: 10% (điểm danh đột xuất,
phải có thẻ SV, kết hợp tham gia phát biểu
thảo luận)
Cuối kỳ: trắc nghiệm và tự luận: 60%
Cấm thi:
Nghỉ từ 4 buổi trở lên
Điểm giữa kỳ <4
5
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
6
1.1 Phân phối thu nhập trên thế giới
7
7
?
40% 8
DÂN SỐ THẾ GIỚI TĂNG NHANH TỪ NĂM 1800 9
(Vẽ biểu từ nguồn số liệu VOER)
10
GDP
201
7
11
12
DÂN SỐ TOP 20 TG
(ĐẾN 12/06/2020)
https://www.worldometers.info/world-
13 population/
MỘT GIA ĐÌNH Ở NA UY
Nguồn: “Hungry
Planet: What the
World Eats”
(2007) Peter
Manzel và Faith
D’Aluisio
14
MỘT GIA ĐÌNH Ở MALI
Nguồn: “Hungry
Planet: What the
World Eats”
(2007) Peter
Manzel và Faith
D’Aluisio
15
B. MỘT SỐ SỐ LIỆU THU NHẬP TG
16
GNI per capita, PPP (current international $) (World Bank)
17
Thu nhập GNI/người (PPP) theo nhóm nước
1990&2015 (Giá hiện hành USD) (WB)
1990 2015
World 5,371 15,655
High income 18,049 46,132
2,406 9,797
Low & middle income
706 1,602
Low income
1,752 6,409
Lower middle income
2,546 10,746
Middle income
3,291 15,665
Upper middle income
18
SỐ LIỆU THU NHẬP NĂM 2013 (WB)
Tên nước GNI PPP (current GNI PPP/người (current
international $) international $)
Tỷ đô la Tỷ trọng thu Đô la Tỷ trọng so
nhập thế giới với thu nhập
(%) thế giới (%)
1.Theo nhóm nước
Thế giới 101.249,7 100,00 11.211 100,00
Thu nhập cao 52.667,9 52,02 40.324 359,68
Thu nhập 47.297,7 46,71 9.517 84,88
trung bình
Thu nhập 48.792,3 48,19 8.386 74,80
trung bình &
thấp
19
Thu nhập thấp 1.510,4 1,49 1.780 15,88
PHÂN BỔ DÂN SỐ THEO NHÓM NƯỚC
NĂM 2013 (WB)
Nhóm nước Dân số
Triệu người Tỷ trọng so với Thế
giới
21
1.2. Phân loại các nước trên TG
a. Theo Ngân hàng TG:
Chia 214 nước thành 03 nhóm lớn: thu nhập cao, trung
bình, thấp. Nhóm thu nhập trung bình chia làm 02
nhóm nhỏ
Căn cứ phân loại: GNI/người, phương pháp Atlas của
WB theo trang web của Ngân hàng Thế giới
WB Atlas Method: tính theo đô la Mỹ, sử dụng một số yếu tố chuyển đổi để giảm sự ảnh
hưởng bởi các dao động trong tỷ giá hối đoái
22
A. Phân loại theo Ngân hàng Thế giới
Note:
Gross national income per capita 2018,
Atlas method and PPP
- Estimated to be low income ($1,025 or less).
- Estimated to be lower middle income ($1,026 to $3,995).
- Estimated to be upper middle income ($3,996 to $12,375).
- Estimated to be high income ($12,376 or more).
Gross national income per capita 2019, Atlas method and PPP
- Estimated to be upper middle income ($4,046 to $12,535).
- Estimated to be lower middle income (1,036 to 4.045)
- Estimated to be high income ($12,535 or more).
- Estimated to be low income ($1,035 or less).
23
B. THEO UNDP
(CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LHQ)
HDI: chỉ số phát triển tổng
hợp, cách tính có sự khác
biệt về cách tính từ năm
2010 trở về sau so với trước
đó.
Sinh viên tìm hiểu cách tính
mới nhất UNDP 2015 (Xem
file HDR2015 Technical
Notes)
24
Phân loại theo HDI
Trước 2010 Từ 2010
Theo HDI – phân loại UNDP chia tổng số quốc gia
trước 2010 xem xét cho 4.
HDI < 0,5: mức phát triển Ví dụ: HDI 2015 có 188 quốc
con người thấp gia xếp hạng, 49 quốc gia có chỉ
0,5 ≤ HDI < 0,8: mức số cao nhất => nhóm quốc gia
phát triển con người trung có mức phát triển con người rất
bình. cao (very high human
0,8 ≤ HDI < 0,9: mức development) tiếp đến là 56
phát triển con người cao quốc gia xếp ở mức tiếp theo….
0,9 ≤ HDI: mức phát triển QG có HDI càng nhỏ, thì hạng
con người rất cao. càng cao (VD: hạng 128 …)
(Xem HDR 2015 –UNDP)
25
HUMAN DEVELOPMENT INDICES AND
INDICATORS: 2018 STATISTICAL UPDATE
This Update keeps the same cutoff points of the
HDI for grouping countries that were introduced
in the 2014 Report:
26
CHỈ SỐ HDI MỘT SỐ QuỐC GIA
(HDR 2015 - UNDP)
HDI Country HDI Life Expectancy Expected years Mean years GNI per
rank at birth of Schooling of schooling capita
(2011 PPP $)
OECD:
Chia các quốc gia thế giới thứ 3 (gồm cả QG không thuộc
LHQ) theo GNI/người thực (1990):
Thu nhập thấp (LICs – Low Income Countries)
Thu nhập trung bình (MICs – Middle Income Countries),
được chia thành LMCs Trung bình thấp và UMCs Trung
bình cao
Công nghiệp mới (NICs – New Industrializing Countries)
Khối OPECs
28
IMF
+ 1964:
Các nước công nghiệp
Các nước thu nhập cao khác
Các nước kém phát triển
+ Hiện nay, chỉ còn 02 nhóm:
Các quốc gia tiên tiến
Các quốc gia mới nổi và đang phát triển
29
1.3. Sự xuất hiện các nước thế giới thứ 3
31
1.4. Đặc điểm của các nước đang phát
triển:
32
Những điểm tương đồng:
- Mức sống thấp
- Tích lũy thấp
- Năng suất lao động thấp
- Trình độ kỹ thuật hạn chế
- Chênh lệch giàu nghèo
- Tình trạng nghèo đói
Những điểm khác biệt:
- Quy mô đất nước
- Bối cảnh lịch sử
- Vai trò của khu vực nhà nước và tư nhân
33
GNI/người PPP năm 2013 (WB)
Các quốc gia có quy mô lớn Các quốc gia có quy mô nhỏ
34
CƠ CẤU GDP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (%)
(NGUỒN: CHINHPHU.VN)
120
100 0
19.6
80
60.3
FDI
60
48.2 Ngoài nhà nước
Nhà nước
40
20 39.7
32.2
0 35
1986 2013
1.5. SO SÁNH CÁC NƯỚC ĐPT HIỆN NAY
VỚI THỜI KỲ TRƯỚC
Theo M.P Todaro, có những điểm khác biệt cần lưu ý sau:
- Tài nguyên thiên nhiên
- Nguồn nhân lực
- Thu nhập
- Điều kiện thời tiết
- Quy mô và tốc độ tăng dân số
- Vai trò của di cư
- Ngoại thương đối với tăng trưởng
- Năng lực nghiên cứu và phát minh
- Môi trường chính trị và luật pháp
36