Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Môn học: Kế toán quốc tế 1

Lớp học phần: 23D4ACC50703001 Kế toán quốc tế 1


Họ và tên SV: Nguyễn Thị Diễm Trinh
MSSV: 35221020800

IAS 40- BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Bài 4.6: (Ghi nhận việc chuyển đổi TS khác thành BĐSĐT -MH giá trị hợp
lý):
(Đvt: USD)
- Ngày 01/07/20X8:

* Nợ BĐS đầu tư: 22.500.000

Có tiền: 22.500.000

- Ngày 31/12/20X8:

* Nợ chi phí khấu hao: 562.500 ( (22.500.000 /20) *6/12)


Có khấu hao lũy kế: 562.500 ( (22.500.000 /20) *6/12)

- Ngày 31/01/20X9:

* Nợ chi phí khấu hao: 93.750 ( (22.500.000 /20) *1/12)


Có khấu hao lũy kế: 93.750 ( (22.500.000 /20) *1/12)

* Nợ chi phí khấu hao: 1.125.000 (22.500.000 /20)


Có khấu hao lũy kế: 1.125.000 (22.500.000 /20)

=> Khấu hao cho đến ngày chuyển đổi: 562.500 + 93.750 = 656.250
* Nợ khấu hao lũy kế: 656.250
Có BĐS chủ sở hữu sử dụng: 656.250

* Giá trị hợp lý (FV): 26.000.000

* Giá trị còn lại của toàn nhà (CA): 22.500.000 - 656.250 = 21.843.750 

=> Thặng dư: 26.000.000 - 21.843.750 = 4.156.250

* Nợ BĐS chủ sở hữu sử dụng: 4.156.250


Có thặng dư do đánh giá lại: 4.156.250

* Nợ BĐS đầu tư: 26.000.000


Có thặng dư do đánh giá lại: 26.000.000

- Ngày 31/12/20X9:

* Nợ lỗ: 1.000.000 (26.000.000 - 25.000.000 )


Có BĐS đầu tư: 1.000.000 (26.000.000 - 25.000.000 )

Bài 4.7: (Chuyển đổi TS khác thành BĐSĐT)


- Ngày 31/12/20X8
* Nợ chi phí khấu hao: 60.000 ( 1.200.000 / 20 )
Có khấu hao lũy kế: 60.000 ( 1.200.000 / 20 )
* Nguyên giá : 1.200.000
* Hao mòn lũy kế: 60.000
* Giá trị còn lại : 1.200.000 - 60.000 = 1.140.000
* Giá trị hợp lý (FV): 1.520.000
=> Thặng dư: 1.520.000 - 1.140.000 = 380.000 
* Nợ khấu hao lũy kế: 60.000
Có tòa nhà: 60.000 
* Nợ BĐS chủ sở hữu sử dụng : 380.000
Có thặng dư đánh giá lại : 380.000
- Ngày 1/7/20X8:
* Nợ chi phí khấu hao: 80.000 ( 1.520.000 / 19)
Có BĐS chủ sở hữu sử dụng: 80.000 ( 1.520.000 / 19)
* Giá trị ghi sổ trước khi chuyển đổi: 1.520.000 - 80.000 = 1.440.000
* Giá trị hợp lý tại ngày chuyển đổi : 1.300.000
* Chênh lệch: 1.440.000 - 1.300.000 =140.000
* Thặng dư lúc trước ngày 31/12/2017: 380.000
* Thặng dư do đánh giá lại: 140.000
* Đánh giá lại Bất động sản CSHSD 
+ Nợ khấu hao lũy kế: 80.000
Có BĐS đầu tư: 80.000 
+ Nợ thặng dư do đánh giá lại: 140.000
Có BĐS chủ sở hữu sử dụng: 140.000

You might also like