Professional Documents
Culture Documents
VẬT LÝ 1 - CHƯƠNG 0, CHƯƠNG 1 - SV LÀM
VẬT LÝ 1 - CHƯƠNG 0, CHƯƠNG 1 - SV LÀM
s
O
M
GV: TH.S TRẦN QUỐC VIỆT • Đo thời gian chuyển động: đồng hồ đo và gốc thời gian.
O 50 100 x (m)
Độ dịch chuyển: x = x2 – x1 = 50 m
Quãng đường: s = 150 m
II. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO II. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
1) Độ dịch chuyển – Quãng đường: 2) Vận tốc trung bình – Tốc độ trung bình:
Độ dịch chuyển x (m) Quãng đường s (m) Vận tốc trung bình v (m/s) Tốc độ trung bình vtb (m/s)
Ví dụ: Một vận động viên marathon chạy quãng đường 10 km và vị trí
kết thúc trùng vị trí xuất phát.
- Độ dịch chuyển x = 0 km vận tốc trung bình vത = 0.
- Quãng đường s = 10 km tốc độ trung bình vtb 0.
độ lớn của vận tốc trung bình không phải là tốc độ trung bình.
II. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO III. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
II. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO III. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
1 1
x − x 0 = v 0 t + at 2 x = x 0 + v 0t + at 2
Có giá trị đại số: dương, âm hoặc bằng 0. 2 2
III. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG IV. CHUYỂN ĐỘNG NÉM THEO PHƯƠNG
THẲNG ĐỨNG
III. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG IV. CHUYỂN ĐỘNG NÉM THEO PHƯƠNG
THẲNG ĐỨNG
I. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO II. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
1) Vận tốc: 2) Gia tốc:
Ý nghĩa vật lý: vectơ vận tốc là đại lượng vật lý đặc Ý nghĩa vật lý: vectơ gia tốc là đại lượng vật lý đặc
trưng cho chuyển động về: trưng cho vectơ vận tốc về:
Phương, chiều s Phương, chiều
Độ nhanh chậm Độ lớn
dr dv
Công thức: v = O v Công thức: a =
dt M dt
Đặc điểm của vectơ vận tốc: Biểu thức vectơ gia tốc trong hệ tọa độ Đề-các:
Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động tại điểm đang
dv dv x dv y
xét a= = i+ j
Chiều: cùng chiều chuyển động của vật dt dt dt
dr dv dv y
Độ lớn: v= ax = x ; ay = a = ax i + ay j a = a x2 + a y2
dt dt dt
I. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO II. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
3) Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến: 1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:
a = at + an a) Chuyển động ném xiên:
Gia tốc tiếp tuyến: a t
y
x0 = 0 v 0x = v 0cos
v0 ; ;
Ý nghĩa vật lý: đặc trưng cho sự thay
v0y
0
y = 0 0y
v = v 0 sin
đổi về độ lớn của vectơ vận tốc
theo thời gian.
O
x
a x = 0
Đặc điểm:
a y = − g
v0x
Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo. g
Chiều: + at v khi vật chuyển động nhanh dần.
+ at v khi vật chuyển động chậm dần.
dv
Độ lớn: a t =
dt
II. CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ ĐẶC TRƯNG CHO III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
3) Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến: 1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:
a) Chuyển động ném xiên:
a = at + an
y Phương trình chuyển động:
Gia tốc pháp tuyến: an
v0 1 2
x = x 0 + v 0x t + 2 a x t
v0y
Ý nghĩa vật lý: đặc trưng cho sự thay
1) Chuyển động ném xiên, ném ngang: 1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:
a) Chuyển động ném xiên: a) Chuyển động ném xiên:
y Phương trình quỹ đạo: y Độ cao cực đại:
v
x v 0sin
x = ( v 0cos ) t t =
v0 v0 v y = v 0sin − gt = 0 t y max =
v0y v0y
v 0cos g
y max 2
1
y = ( v 0sin ) t − gt 2 v sin 1 v 0sin
x x
y max = ( v 0sin ) 0 − g
O
2 O g 2 g
2
v0x x 1 x v0x v 02sin 2
y = ( v 0sin ) − g y m ax =
g v 0cos 2 v 0cos g h max = h + y max
2g
g
y = ( tan ) x − x2 h max = h + y max
2 v cos 2
2
0
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN
1) Chuyển động ném xiên, ném ngang: 1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:
a) Chuyển động ném xiên: a) Chuyển động ném xiên:
y Phương trình vận tốc: y Thời gian rơi – Tầm bay xa xmax:
v0y
v0 v x = v 0x + a x t v0y
v0
v y = v 0y + a y t
x x
O O
v0x v x = v 0cos v0x
g g
v y = v 0sin − gt
y = −h x max
v = v 2x + v 2y
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN
1) Chuyển động ném xiên, ném ngang: 1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:
a) Chuyển động ném xiên: a) Chuyển động ném xiên:
y Thời gian rơi – Tầm bay xa xmax: y Mối liên hệ:
v
v0 Nếu vật ném xiên từ mặt đất v0
v0y v0y v 02sin 2 2v 02sincos
1
y = ( v 0sin ) t − gt 2 = 0 y max = ; x max =
2 y max 2g g
x 2v sin x
O t x max = 0 O
x max g x max y max 1
v0x v0x = tan
2v 0sin
v x max = ( v 0cos ) v x max 4
g
2v 02sincos v 02sin2
x max = =
g g
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN
1) Chuyển động ném xiên, ném ngang: 1) Chuyển động ném xiên, ném ngang:
a) Chuyển động ném xiên: a) Chuyển động ném xiên:
y Mối liên hệ: y Gia tốc toàn phần: atp = g
v
v0 v 02sin 2 v0 vy vx
v0y v0y
y max = cos = ; sin =
y max 2g vx v v
an
( y max ) max sin = 1 = 900 at
Gia tốc tiếp tuyến: at (m/s2)
x x vy
O O g
v0x x max v0x
a t = gcos = g
v 02sin2 v v
v x max = vy
Gia tốc pháp tuyến: an (m/s2)
g
v
( x max ) max sin2 = 1 = 450 an = gsin = g x
v
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN
III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN III. MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC ĐƠN GiẢN
r an s r s
O O
r r
N N
v v
O
v - : chuyển động tròn
r O r
chậm dần đều
N