Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

A.

Trắc nghiệm
Câu 1: cho các phát biểu sau:
A. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5
B. để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)
C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
D. dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan
một lượng nhỏ khí NO2
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2: phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.
C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) với H2SO4
đặc
D. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3)
Câu 3: phát biểu nào sau đây không đúng:
A. muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm ( NH 4NO3, NaNO3…) trong nông
nghiệp
B. nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO 3 đặc
C. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
D. axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Câu 4: trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
A. tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B. các muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion
nitrat.
C. các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D. các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp
Câu 5:(ĐHA13) thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống
nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:
A. Bông khô B. Bông có tẩm nước C. Bông có tẩm nước vôi D. Bông
có tẩm giấm ăn
Câu 6: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO 3 tác dụng với kim loại:
A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5
Câu 7: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO 3:
A. Al, Fe B. Au, Pt C. Al, Au D. Fe, Pt
Câu 8: (CĐ11) các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb,
Ag
Câu 9: (ĐHA13) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3:
A. HCl B. HNO3 C. KBr D. K3PO4
Câu 10: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2:
A. CuO, NO và O2 B. Cu(NO2)2 và O2 C. Cu(NO3)2, NO2 và O2 D.
CuO, NO2 và O2
Câu 11: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 :
A. K2O, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D.
KNO2 và O2
Câu 12: (CĐ10)Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO 3 là:
A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO, O2 C. Ag2O, NO, O2 D.
Ag, NO2, O2
Câu 13: (ĐHB07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của
NaNO3 trong phản ứng là: A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi
trường. D. chất khử.
Câu 14: (CĐ08) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2,dung dịch
HNO3đặc nguội. Kim loại M:
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al
Câu 15: (CĐ08) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe,
Ag
Câu 16: (ĐHA09) Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D.
Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 17: (ĐHA13): Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X
và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu;Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu;Fe
C. Fe(NO3)2 ; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu;Ag
Câu 18: (ĐHA07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng
oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D.
6.
Câu 19: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong
dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 6. B. 3.
C. 5. D. 4
Câu 20: (ĐHA07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản
ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 10. B. 11. C. 8.
D. 9
Câu 21: (ĐHA13) cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3  c Al(NO3)3 + d NO + e H2O
Tỉ lệ a:b là: A. 2:3 B. 2:5 C. 1:3 D. 1:4
Câu 22: (ĐHB13) cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản
ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là: A. 6 B. 10 C. 8
D. 4
Câu 23: thuốc thử dùng để nhận biết ba axit đặc nguội HNO 3, H2SO4, HCl đựng trong ba lọ mất nhãn:
A. Cu B. Al C. Fe D. CuO
Câu 24: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là:
A.Cu và dd HCl B. Đồng(II) oxit và dd HCl C.đồng(II) oxit và dd NaOH D.
dd NaOH và dd HCl
Câu 25: Hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít
khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu:
A. 1,2g B. 4,25g C. 1,88g D.
2,52g
Câu 26: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 448 ml
khí NO (đktc)
( sản phẩm khử duy nhất) . Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp:
A. 60% B. 90% C. 10% D.
20%
Câu 27: (CĐ13) cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 4,48 lít
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m: A. 4,05 B. 2,70 C.
8,10 D. 5,40
Câu 28:(CĐ11) Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung
dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 39,80 gam
D. 28,35 gam
Câu 29: (ĐHA11) Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn
bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: A. 20,16 gam.
B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam
Câu 30: (CĐ08) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí
X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là: A. N2. B. N2O. C. NO2.
D. NO.
Câu 31: (ĐHA09) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được
dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp
khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34 B. 34,08 C. 106,38
D. 97,98

B. Tự luận
Câu 1: Nung nóng 17 gam AgNO3 một thời gian thu được 13,9g chất rắn.Tính hiệu suất của phản ứng
nhiệt phân.
Câu 2: Nung m gam Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm
54g. Tính Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân.

You might also like