2. To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào 3. To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì 4. To take a fetch: Ráng, gắng sức 5. To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì 6. To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì 7. To take a great interest in: Rất quan tâm 8. To take a holiday: Nghỉ lễ 9. To take a jump: Nhảy 10. To take a knock: Bị cú sốc 11. To take a leaf out of sb’s book: Noi gương người nào 12. To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì 13. To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ 14. To take a photograph of sb: Chụp hình người nào 15. To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa) 16. To take a responsibility on one’s shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm 17. To take a rest: Nghỉ ngơi 18. To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ 19. To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch 20. To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì 21. To take an examination: Đi thi, dự thi 22. To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về 23. To take care of one’s health: Giữ gìn sức khỏe 24. To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì 25. To take lesson in: Học môn học gì 26. To take medicine: Uống thuốc 27. To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì 28. To take notes: Ghi chú 29. To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì