Professional Documents
Culture Documents
C29 PPVCSH
C29 PPVCSH
C29 PPVCSH
TÀI LIỆU:
Việt Nam
NỘI DUNG
1
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
Đầu tư khác Phương pháp giá gốc Phương pháp giá gốc
Lưu ý: theo TT 202 còn cho phép có thể áp dụng phương pháp
Vốn chủ sở hữu trong xử lý BCTC riêng (của công ty mẹ và
các công ty con) đối với khoản đầu tư vào Cty LD, LK
5 6
ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH
(VAS 08)
Công ty liên doanh (joint- venture companies)
Là công ty được thành lập bởi các bên góp vốn liên
• Đơn vị khi góp vốn đầu tư vào một đơn vị khác
doanh có quyền đồng kiểm soát các chính sách tài
nếu nắm giữ quyền đồng kiểm soát sẽ hình chính và hoạt động, là đơn vị có tư cách pháp nhân hạch
thành khoản đầu tư vào công ty liên doanh. toán độc lập.
7 8
2
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
9 10
Công ty liên doanh được đồng kiểm soát NHÀ ĐẦU TƯ CÓ ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ
(VAS 07)
Pham vi
chương này Công ty liên kết (associated companies)
Là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
Các Công ty Tổ Kiểm nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên
chức
bên Thành liên soát TS, doanh của nhà đầu tư.
KT
góp lập doanh theo NPT, DT, Ảnh hưởng đáng kể (significant influence)
vốn (đồng quy TN khác Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các
định quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của bên
LD kiểm & KQKD nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính sách đó.
soát)
Thông thường nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp từ 20% đến dưới
Phân chia KQ hoạt động
50% quyền biểu quyết trong VCSH của bên nhận đầu tư thì
(theo thỏa thuận của Hợp đồng LD) được coi là có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư.
11 12
3
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
NHÀ ĐẦU TƯ CÓ ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ NHÀ ĐẦU TƯ CÓ ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ
Quyền biểu quyết tiềm năng. (THEO VAS 07)
Quyền biểu quyết tiềm năng được tính vào quyền biểu
quyết hiện tại nếu việc chuyển đổi quyền tiềm năng thành
quyền hiện tại tùy thuộc vào ý chí của nhà đầu tư. Nhà đầu tư • Nắm giữ trực tiếp
Cụ thể, nếu các công cụ tài chính được phép chuyển đổi thành trực tiếp quyền biểu quyết
cổ phiếu phổ thông tại thời điểm đánh giá quyền ảnh hưởng
đáng kể, quyền biểu quyết tiềm năng này sẽ được cộng vào
quyền biểu quyết hiện hữu để xác định quyền biểu quyết.
Ngược lại, nếu việc chuyển đổi các công cụ trên thành cổ Nhà đầu tư • Nắm giữ gián tiếp
phiếu phải đợi một số điều kiện chưa thể thoả mãn ở thời gián tiếp thông qua công ty con
điểm hiện tại, việc xác định quyền biểu quyết không tính đến
quyền biểu quyết tiềm năng.
15 16
4
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể trung gian như công ty con
(đầu tư trực tiếp)
Nhà đầu tư không phải trình bày khoản đầu tư
Công ty A Công ty B đó trên BCTC riêng của mình, mà chỉ trình bày
Công ty C
khoản đầu tư đó trên BCTC HN của nhà đầu tư
Qbq<20%
Qbq>50% & theo phương pháp vốn chủ sở hữu.
và có thỏa
có thỏa
20% Qbq thuận nhà
thuận nhà
< 50% đầu tư có
đầu tư không
ảnh hưởng
có quyền
đáng kể
kiểm soát 17 18
Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể NHÀ ĐẦU TƯ CÓ ẢNH HƯỞNG ĐÁNG KỂ
(đầu tư gián tiếp)
Xác định tỷ lệ quyền biểu quyết của nhà đầu tư
trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đầu tư (Công ty
Chỉ trình bày liên kết).
Công ty M
khoản đầu tư • Trường hợp tỷ lệ quyền biểu quyết của nhà đầu tư trong
công ty liên kết đúng bằng tỷ lệ vốn góp của nhà đầu tư
gián tiếp trên trong công ty liên kết:
Công ty con S BCTC hợp nhất
Tổng vốn góp của nhà đầu tư
Tỷ lệ quyền biểu quyết trong công ty liên kết
của nhà đầu tư trực tiếp = X 100%
trong công ty liên kết Tổng vốn góp của chủ sở hữu
Cty liên kết A Cty liên kết B của công ty liên kết
5
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
6
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
25 26
27 28
7
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
Phương pháp vốn chủ sở hữu Ví dụ 4: so sánh pp giá gốc & pp VCSH
Tại ngày 01/01/20x0, Công ty A đầu tư vào công ty B
ghi nhận dưới hình thức mua cổ phiếu phổ thông có quyền biểu
Giá trị TS theo
khoản đầu tư giá gốc quyết (mua 6.000.000 cổ phiếu, mệnh giá cổ phiếu là
10.000 đ/cổ phiếu, giá mua là 15.000 đ/cổ phiếu).
Sau
Tổng số cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết đang
đó
lưu hành của công ty B là 15.000.000 cổ phiếu (với tổng
Theo lãi hoặc lỗ của bên nhận đầu tư điều
Tăng/giảm chỉnh mệnh giá là 150 tỷ đồng), lợi nhuận chưa phân phối
Thay đổi VCSH bên nhận đầu tư t/ứng với lũy kế đến cuối năm 20x0 của cty B là 20 tỷ đồng.
phần sở
Tổng lợi nhuận của cty B trong năm 20x0 là 5 tỷ đồng.
hữu của
chưa phản ánh trên BC KQHĐKD nhà đầu tư Cuối năm 20x0, khi công ty A lập BCTCHN, công ty A
xác định phần lợi nhuận của mình trong công ty liên kết
Chênh lệch phát sinh khi hợp nhất KD B là _________________
31 32
8
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
33 34
100% ?%=
Ví dụ 5 A B C
• BCTC riêng theo phương pháp giá gốc.
B01-DN: “Đầu tư vào công ty LDLK”: không có
B02-DN: “Doanh thu tài chính”: không có ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP
Điều chỉnh từ pp giá gốc sang pp VCSH
Đầu tư vào công ty gián tiếp C (qua Cty con B) =
VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀO
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO
Phần lãi đầu tư vào công ty gián tiếp C (qua Cty con B) =
CÔNG TY LIÊN DOANH,
• BCTC hợp nhất theo phương pháp VCSH. LIÊN KẾT
B01-DN/HN: “Đầu tư vào công ty LDLK”: …………
B02-DN/HN: “Phần lãi hoặc lỗ trong cty LDLK”: ………
35 36
9
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
PHẠM VI ÁP DỤNG
Theo TT 202, Điều 60. Quy định phạm vi áp dụng PHẠM VI ÁP DỤNG
phương pháp vốn chủ sở hữu:
1. Nhà đầu tư phải áp dụng phương pháp vốn chủ Theo TT 202, Điều 60. Quy định phạm vi áp
sở hữu để trình bày khoản đầu tư vào công ty liên dụng phương pháp vốn chủ sở hữu:
doanh, liên kết khi lập BCTC HN.
2. Nhà đầu tư không phải áp dụng
• Trường hợp BCTC riêng của công ty mẹ và các công
ty con đã trình bày khoản đầu tư vào công ty liên phương pháp vốn chủ sở hữu đối với các
doanh, liên kết theo PP vốn chủ sở hữu thì khi lập
BCTCHN, công ty mẹ không phải điều chỉnh đối với khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên
phần đã được xử lý trên BCTC riêng. kết nếu doanh nghiệp là công ty mẹ được
• Trường hợp BCTC riêng của công ty mẹ và các công ty
con chưa trình bày khoản đầu tư vào công ty liên miễn lập BCTCHN theo quy định.
doanh, liên kết theo PP VCSH thì khi lập BCTCHN,
công ty mẹ phải điều chỉnh lại.
37 38
a) LTTM phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty LDLK
được trình bày gộp vào giá trị ghi sổ của khoản đầu tư.
Doanh nghiệp không được phân bổ dần khoản LTTM này.
b) Phần chênh lệch giữa phần sở hữu của nhà đầu tư trong
GTHL của tài sản thuần có thể xác định được của bên được
đầu tư lớn hơn giá phí khoản đầu tư được ghi nhận ngay
là thu nhập khi xác định phần sở hữu của nhà đầu tư trong
KQKD của công ty LDLK phù hợp với kỳ mua khoản đầu tư.
c) Các điều chỉnh đối với phần sở hữu của nhà đầu tư trong
kết quả kinh doanh của công ty LDLK sau ngày mua phải
được thực hiện, ví dụ như sự suy giảm giá trị TSCĐ hoặc
khấu hao TSCĐ dựa vào GTHL của TSCĐ tại ngày mua.
40
39 40
10
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
Trích TT 202 - Điều 62. Nguyên tắc kế toán và quy trình Trích TT 202 - Điều 62. Nguyên tắc kế toán và quy trình
áp dụng PP VCSH đối với khoản đầu tư vào công ty LDLK áp dụng PP VCSH đối với khoản đầu tư vào công ty LDLK
a) LTTM phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty LDLK được b) Lãi do mua rẻ phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty LDLK
trình bày gộp vào giá trị ghi sổ của khoản đầu tư. được ghi nhận ngay vào thu nhập.
Doanh nghiệp không được phân bổ dần khoản LTTM này. c) Điều chỉnh … khấu hao TSCĐ dựa vào GTHL tại ngày mua
Minh họa: Ngày 1/1/20x1 Công ty A đầu tư vào Công ty K với giá phí đầu Minh họa: Ngày 1/1/20x1 Công ty A đầu tư vào Công ty K với giá phí đầu tư
tư 650 tương ứng 30% sở hữu. Tình hình tài chính của K tại ngày A 600 tương ứng 30% sở hữu. Tình hình tài chính của K tại ngày A mua có TS
mua có TS thuần theo GTGS là 2.000, tất cả TS và NPT có GTGS = thuần theo GTGS là 2.000, tất cả TS và NPT có GTGS = GTHL, trừ TSCĐ có
GTGS là 400, GTHL là 500, còn khấu hao 5 năm nữa. Cuối năm K báo lỗ 20
GTHL, trừ HTK có GTGS là 400, GTHL là 500, cuối năm đã bán hết ra
bên ngoài. Cuối năm K báo Lãi 100 nhưng không chia. Bút toán áp dụng PP VCSH: để lập BCTC HN Ngày 31/12/20x1
Bút toán áp dụng PP VCSH: để lập BCTC HN Ngày 31/12/20x1 Xác định Lãi mua rẻ =600–30%*[2.000+(500-400)*(1-20%)] = -26
Xác định LTTM ngày mua= 600–30%*[2.000+(500-400)*(1-20%)]= 26 Nợ Đầu tư vao Cty LDLK: 26
(không tách LTTM để ghi bút toán => ghi gộp vào giá trị khoản đầu tư)
Cuối năm thực hiện điều chỉnh do HTK có GTHL>GTGS đã bán KQKD lỗ 20 => A chịu 30%
Nợ Phần lãi lỗ trong Cty LDLK: [(500-400)*(1-20%)]*30% = 24 Nợ Phần lãi lỗ trong Cty LDLK: 20*30%=6
Có Đầu tư vào Cty LDLK: 24 Có Đầu tư vào Cty LDLK: 6
KQKD lãi 100 – A hưởng 30% Điều chỉnh KH TSCĐ dựa vào GTHL tại ngày mua
Nợ Đầu tư vào cty LD LK: 100*30%=30 Nợ Phần lãi lỗ trong Cty LDLK: 100*(1-20%)/5năm*30%=4,8
41 42
Có Phần lãi lỗ trong Cty LDLK: 30 41 Có Đầu tư vào Cty LDLK: 4,8 42
(tham khảo)
43 44
11
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
GÓP VỐN – Ví dụ 6: Lãi do mua rẻ Giá trị hợp lý của khoản thanh toán 70 tỷ
Vào ngày 01/01/20x0, công ty A mua 40% cổ phần Giá trị hợp lý của tài sản thuần của bên nhận đầu 178 tỷ
của công ty B và có ảnh hưởng đáng kể, bằng TGNH là tư = (GTGS VCSH 100+ 30 + CL ((150- 90) x (1-0,2))
70 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN 20%. Phần của nhà đầu tư trong giá trị hợp lý của tài sản 71,2
Yêu cầu: Viết bút toán điều chỉnh giao dịch góp vốn cho thuần của bên nhận đầu tư (= 178 x 40%) tỷ
việc lập BCTCHN năm 20x0 và 20x1 Lãi do mua rẻ ( = 70 – 71,2) -1,2 tỷ
Công ty B có tình hình tài chính tại ngày mua như sau:
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 20x0
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 20x1
(trở về sau)
45 46
12
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
49 50
51 52
13
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
53 54
Ví dụ 10: điều chỉnh thay đổi VCSH (không qua hoạt động KD CHIA CỔ TỨC
• Vào ngày 01/01/20x0 công ty A mua 30% cổ phần của
công ty B bằng TGNH là 50 tỷ đồng, ảnh hưởng đáng kể. (Phương pháp giá gốc: Chia cổ tức => làm tăng
• Năm 20x0 Công ty B có ĐGL TS giảm 10 tỷ; Năm 20x1 có Doanh thu hoạt động tài chính)
Chênh lệch tỷ giá tăng 5 tỷ (trên BCĐKT). Phương pháp vốn chủ sở hữu lại yêu cầu
• Giả sử Năm 20x0 và năm 20x1 công ty B có KQKD=0 điều chỉnh giảm giá trị khoản đầu tư.
Yêu cầu: Lập bút toán điều chỉnh để lập BCTC hợp nhất
năm 20x0 và 20x1 theo phương pháp VCSH. Điều chỉnh phương pháp giá gốc => phương pháp
vốn chủ sở hữu:
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 20x0
* Cổ tức chia trong kỳ: điều chỉnh giảm Doanh thu
hoạt động tài chính, và giảm Giá trị khoản đầu tư.
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 20x1 * Chia cổ tức phát sinh trong giai đoạn từ ngày
mua đến đầu năm báo cáo: điều chỉnh vào Lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối, thay vì điều chỉnh
vào kết quả trong kỳ kế toán.
55 56
14
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
SDCK: …
57 58
Ví dụ 12
Ví dụ 12: Kết quả kinh doanh các kỳ Bút toán điều chỉnh để lập BCTCHN năm 20x0
• Vào ngày 01/01/20x0 công ty A mua 30% cổ phần của Nợ “Đầu tư vào cty LDLK”: 3,6 tỷ
công ty B bằng TGNH là 50 tỷ đồng, ảnh hưởng đáng kể. Có “Phần lãi trong Cty LDLK”: 3,6
• Năm 20x0 Công ty B có lãi 12 tỷ và thông báo chia 10 tỷ tỷ
Nợ “Doanh thu tài chính”: 3 tỷ
(A hưởng 30%);
Có “Đầu tư vào cty LDLK”: 3 tỷ
• Năm 20x1 Công ty B bị lỗ 5 tỷ đồng
Bút toán điều chỉnh để lập BCTCHN năm 20x1
Yêu cầu: Thực hiện bút toán điều chỉnh để lập BCTC hợp nhất
năm 20x0 và năm 20x1 (theo phương pháp VCSH). Từ ngày mua đến đầu năm 20x1
Lỗ năm 20x1
59 60
15
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
LÃI TỪ GIAO DỊCH BÁN TÀI SẢN CHIỀU XUÔI LÃI TỪ GIAO DỊCH BÁN TÀI SẢN CHIỀU XUÔI
Phương pháp giá gốc: Ghi nhận lãi toàn bộ Phương pháp giá gốc: Ghi nhận lãi toàn bộ
Phương pháp vốn chủ sở hữu lại yêu cầu điều chỉnh Phương pháp vốn chủ sở hữu lại yêu cầu điều chỉnh
Hoãn lại phần lãi chưa thực hiện tương ứng với Hoãn lại phần lãi chưa thực hiện tương ứng với
phần sở hữu của nhà đầu tư. phần sở hữu của nhà đầu tư.
Điều chỉnh pp giá gốc => pp vốn chủ sở hữu: Điều chỉnh pp giá gốc => pp vốn chủ sở hữu:
• Phần hàng chưa bán ra ngoài cho bên thứ 3 độc lập: • Phần hàng chưa bán ra ngoài cho bên thứ 3 độc lập:
DT chưa th/hiện DTBH/TNK CP thuế TN HLại TS thuế TN HL DT chưa th/hiện DTBH/TNK CP thuế TN HLại TS thuế TN HL
GVHB GVHB
• Khi hàng đã bán cho bên thứ 3 độc lập: • Khi hàng đã bán cho bên thứ 3 độc lập:
DTBH/TNK DT chưa th.h; GVHB TS thuế TN HL CP thuế TN HLại DTBH/TNK DT chưa th.h; GVHB TS thuế TN HL CP thuế TN HLại
61 62
Ví dụ 13: Lãi từ Giao dịch bán tài sản chiều xuôi Ví dụ 13: Lãi từ Giao dịch bán tài sản chiều xuôi
• BCTC riêng của Cty A theo phương pháp giá gốc.
Hai công ty A và B cùng góp vốn và có quyền đồng kiểm
soát tại công ty C. Năm 20x0: lãi gộp = ………
Giả sử tỷ lệ lợi ích A và B trong C bằng nhau đều là 50%. B02-DN: “Doanh thu bán hàng…”: …………..
Tháng 10/20x0 công ty A bán hàng hóa cho công ty C “Giá vốn hàng bán”: …………
(giá bán là 100, thuế GTGT 10, giá vốn 80). “Lợi nhuận gộp”: ………….
Đến 31/12/20x0 công ty C vẫn chưa bán được số hàng “CP thuế TNDN hiện hành”: …………
hóa mua của công ty A.
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 20x0
Tháng 2/20x1, công ty C mới bán được cho một bên thứ
Nợ “DTBH”: ....... trên B02-DN/HN
3 độc lập.
Có “GVHB”: ....... trên B02-DN/HN
Yêu cầu: Điều chỉnh khi A lập BCTC hợp nhất theo
phương pháp VCSH cho năm tài chính 20x0 và 20x1 Có “DT chưa thực hiện”: ....... trên B01-DN/HN
Nợ “TS thuế TNDN hoãn lại”: ....... trên B01-DN/HN
Có “CP thuế TNDN hoãn lại”: ....... trên B02-DN/HN
63 64
16
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
Ví dụ 13: Lãi từ Giao dịch bán tài sản chiều xuôi Ví dụ 13*: Lãi từ Giao dịch bán tài sản chiều xuôi
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 20x1 Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 20x1
Viết lại bút toán do bán lô hàng cho bên độc lập thứ 3 Giả sử 20x1 chỉ bán 40% lô hàng cho bên độc lập thứ 3
Nợ “LNSTCPP lũy kế đầu kỳ”: 10 lãi chưa thực hiện năm trước Nợ “LNSTCPP lũy kế đầu kỳ”: 10 lãi chưa thực hiện năm trước
Nợ “GVHB”: 40 giá vốn phần bán kỳ này Nợ “GVHB”: 80*40%*50%=16 giá vốn phần bán kỳ này
Có “DTBH”: 50 doanh thu phần bán kỳ này Có “DTBH”: 100*40%*50%=20 doanh thu phần bán kỳ này
Có “DT chưa thực hiện”: 6
Có “DT chưa thực hiện”: 0 phần lãi gộp chưa thực hiện
cuối kỳ này (100-80)*60% chưa thực hiện*50% sở hữu = 6 phần lãi gộp
chưa thực hiện cuối kỳ này
Nợ “CP thuế TNDN hoãn lại”: 2 phần hoàn nhập do bán kỳ này
Nợ “CP thuế TNDN hoãn lại”: 0,8 phần hoàn nhập do bán kỳ này
Nợ “Tài sản thuế TNDN hoãn lại”: 0 Thuế HL tính trên lãi gộp
Nợ “Tài sản thuế TNDN hoãn lại”: 6*20%=1,2 Thuế HL tính trên
chưa thực hiện cuối kỳ này
lãi gộp chưa thực hiện cuối kỳ này
Có “LNSTCPP lũy kế đầu kỳ”: 2 lãi do ghi nhận giảm CP thuế
Có “LNSTCPP lũy kế đầu kỳ”: 2 lãi do ghi nhận giảm CP thuế
TNDN năm trước (ghi tăng TS thuế TNDN
TNDN năm trước (ghi tăng TS thuế TNDN
hoãn lại trên lãi chưa thực hiện kỳ trước)67
67
hoãn lại trên lãi chưa thực hiện kỳ trước) 6868
17
Chương 29 – Áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu trong kế toán các khoản đầu tư
• Giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết được ghi
nhận theo giá gốc và số luỹ kế các khoản điều chỉnh
vào cuối mỗi năm tài chính và được phản ánh ở khoản
mục “Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết” – Mã
số 252 trong “Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất”.
TRÌNH BÀY KHOẢN • Phần lãi hoặc lỗ của nhà đầu tư trong công ty liên kết
ĐẦU TƯ VÀO CÔNG của năm báo cáo được phản ánh ở khoản mục “Phần
lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết” – Mã
TY LIÊN KẾT TRONG số 45 trong Báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH • Trong Bản Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất,
nhà đầu tư phải trình bày:
HỢP NHẤT • Danh sách các công ty liên kết kèm theo các thông tin
về phần sở hữu và tỷ lệ (%) quyền biểu quyết, nếu tỷ
lệ này khác với tỷ lệ (%) phần sở hữu;
• Phương pháp kế toán được sử dụng để kế toán khoản
đầu tư vào công ty liên kết trong BCTCHN.
69 70
71 72
18