Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

1

ĐỀ SỐ 07 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12


Nhận biết
Câu 1: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên là
A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl acrylat. D. metyl axetat.
Câu 2: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây ?
A. NH3, CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. H2O và CO2. D. NH3 và H2O
Câu 3. Đường saccarozơ thuộc loại saccarit nào?
A. Oligosccarit. B. Polisaccarit. C. Monosaccarit. D. Đisaccarit.
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào?
A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. AgNO3/NH3 (to).
C. H2O (to, H+). D. O2 (to).
Câu 5. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 6: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D.Lysin.
Câu 7: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng thủy phân của protein.
Câu 8. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH  CH .
Câu 9: Chất sau đây dùng để điều chế

A. Cao su buna-S B. Cao su lưu hóa. C. Cao su buna. D. Cao su isoren


Câu 10: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một
loại vật liệu “mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa”. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc
sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, ... Hãng Du Pont đã thu
được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức
một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n- B. -(-NH[CH2]5CO-)n -.
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-. D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg. B. Li. C. Cu. D. Ag.
Câu 12: Kim loại Fe tan trong dung dịch HNO3 sinh ra khí X màu nâu đỏ. Khí X là ?
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 13: Kim loại Cu tan trong dung dịch HNO3 sinh ra khí X không màu hóa nâu ngoài không khí. Khí X là ?
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 14: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.
Thông hiểu
Câu 15: Các este đồng phân ứng với công thức phân từ C8H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH tạo
ra muối và ancol là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
2
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam
Câu 17. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định
hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học .
Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 18: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng
xảy
ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 28,80. B. 12,96. C. 25,92. D. 14,40.
Câu 19: Cho các dãy chuyển hóa:
Alanin+ NaOH → A + HCl → X; Glyxin + HCl → B + NaOH → Y.
Các chất X, Y tương ứng là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3(ClH3N)CHCOOH và H2NCH2COONa D.ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g aminoacid A (1 nhóm NH2) được 6,72 lít CO 2, 6,3 gam H2O, 1,12 lít N2(đktc). Xác
định CTPT của A?
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C5H9O4N D. CH3ON
Câu 22: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 30 gam Gly; 21,12 gam
Gly-Gly và 15,12 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là
A. 66,24. B. 59,04. C. 66,06. D. 66,44.
Câu 23: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (vinyl clorua); (5)
nilon-6,6; (6) poli(phenol - fomandehit). Số polime là sản phẩm của trùng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.
Câu 26: Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe 2+/Fe,
Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu .
3+ 2+ D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 27 : Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro
bằng 16,75. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Thể tích NO và N2O thu được lần lượt là
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4
B. Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit.
C. Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit.
3
D. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin thấp hơn triolein.
Vận dụng
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H6O→ X→ axit axetic ⎯⎯⎯⎯ → Y. CTCT của X và Y lần lượt là
+CH OH
3

A. CH3CHO, CH3COOCH3 B. CH3CHO, C2H5COOH.


C. CH3CHO, HCOOC2H5 D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.
Câu 30: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 33,76. B. 32,64. C. 34,80. D. 35,92
Câu 31: Cho các nhận định sau, số nhận định đúng là:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32: Người ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: C2 H 4 ⎯⎯
→ C 2 H 4 Cl 2 ⎯⎯
→ C 2 H 3Cl ⎯⎯
→ PVC . Thể tích etilen
(đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng phản ứng đều bằng 90%):
A. 30,24 m3. B. 37,33 m3. C. 33,6 m3. D. 46,09 m3.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam


Z Nước brom Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin cần vừa đúng 36,96 lít không khí (đktc).
Mặt khác để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Biết trong không khí
O2 chiếm 20% về thể tích, N2 chiếm 80% về thể tích, N2 không bị nước hấp thụ. Tỉ lệ mol giữa metylamin và
etylamin trong hỗn hợp X theo thứ tự là:
A. 2:1. B. 1:2. C. 3:1. D. 1:3
Câu 35: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim
loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 36: Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là:
A. 14,30 B. 13,00 C. 16,25 D. 11,70

Vận dụng cao


4
Câu 37: Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO 3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43 mol KHSO 4 và 0,05
mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm CO 2, NO, H2 (trong đó H2 chiếm
1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là ?
A. 63,59. B. 64,31. C. 65,39. D. 63,41.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H
trong nhóm -OH của ancol
(b) Fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(e) Không thể phân biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH) 2.
(f) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin được tạo thành.
(e) Ở bước 1 nếu thay nước cất bằng dung dịch brom thì thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
(f) Hợp chất hữu cơ tạo thành ở bước 3 có tên là phenylamoni clorua.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối
của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol
H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn
hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
A. 9,44. B. 11,32. C. 10,76. D. 11,60.

ĐỀ SỐ 01 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12


Nhận biết
Câu 1. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông.
Câu 2: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Crom. B. Wonfram. C. Vàng. D. Xesi.
Câu 3. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), dung dịch đường đó là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 4: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin D. Đimetylamin
Câu 5: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
5
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 7: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 8: Cao su buna có CTCT thu gọn là
A. (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n. B. (– CH2 – CHCl – )n.
C. (– CH2 – CH2 – )n. D. (– CH2 – CHCN –)n.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 10: Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, t°). B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, t°. D. dung dịch Br2.
Câu 11: Chất nào dưới đây không tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val. B. Lòng trắng trứng. C. Ala-Gly-Val. D. Anbumin.
Câu 12. Trùng hợp monome CH2=CH2 thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polietan. D. poli (vinyl clorua).
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este thơm, đơn chức, mạch hở. B. Este no, đơn chức mạch hở.
C. Este đơn chức. D. Este no, 2 chức mạch hở
Câu 14: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Tinh bột và xenlulozo B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo

Thông hiểu
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối
lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính cứng của kim loại gây nên bởi các electrong tự do trong tinh thể kim loại.
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
C. Tính oxi hóa của các ion sau đây tăng dần : Na+ < Al3+ < Fe2+ < Cu2+ < Ag+.
D. Kim loại Au, Fe, Cr đều phản ứng với trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
Câu 19: Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH
Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4.
Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm các chất tan
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 22: Cho các chất: Lysin; Ala-Gly; Ancol etylic; Metyl fomat; Tristearin; Fomandehit. Số chất phản ứng với dung
dịch NaOH đun nóng là:
6
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 23: Kim loại M có số hiệu nguyên tử là 25. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. nhóm VIIA, chu kỳ 4. B. nhóm VIIB, chu kỳ 4.
C. nhóm VB, chu kỳ 4. D. nhóm VA, chu kì 4.
Câu 24: Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng gương với dung
dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng sản xuất chất dẻo.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
Câu 26: Cho 3,0 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19.
Câu 27: Khối lượng phân tử của glyxylalanylglixin( Gly-Ala-Gly) là ?
A. 203 đvC. B. 211 đvC. C. 239 đvC. D. 185 đvC.
Câu 28. Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số
polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 30: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 20000. B. 17000. C. 15000. D. 18000.
+ H O, H + + Dung dÞch AgNO / NH d­
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ ⎯⎯⎯⎯
2
to
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
3 3
→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯→
+ Dung dÞch HCl
Z
Trong sơ đồ trên, các chá t X, Y, Z là n lượ t là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 32: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân
thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.

Vận dụng
Câu 33: Tié n hà nh cá c thí nghiẹ m sau vớ i dung dịch X chứa lò ng trá ng trứng:
- Thí nghiẹ m 1: Đun sôi dung dịch X.
- Thí nghiẹ m 2: Cho dung dịch HCl và o dung dịch X, đun nó ng.
- Thí nghiẹ m 3: Cho dung dịch CuSO4 và o dung dịch X, sau đó nhỏ và i giọ t dung dịch NaOH và o.
- Thí nghiẹ m 4: Cho dung dịch NaOH và o dung dịch X, đun nó ng.
- Thí nghiẹ m 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 và o dung dịch X, đun nó ng.
Só thí nghiẹ m có xả y ra phả n ứng hó a họ c là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
7
Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là
A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Mg(NO3)2 và AgNO3.
H =15% H =95% H =90%
Câu 35: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 ⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯→ PVC
Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là :
A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.

Vận dụng cao


Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon–6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phòng có tính kiềm.
(f) Anilin là amin thơm và làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3), trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là
muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và
1,792 lít (đktc) hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 4,92. B. 4,38. C. 3,28. D. 6,08.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với 250 ml dung dịch HNO3 x mol/lít
(loãng), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết
trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của x là
A. 2. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,5.
8
ĐỀ SỐ 02 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 4. B. 2. C. 3. D.1.
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 3: Khi nhỏ vài giọt I2 vào miếng lát cắt chuối xanh sẽ hóa:
A. da cam. B. Xanh tím. C. Nâu đen. D. đỏ.
Câu 4: Chất nào sau đây không phải chất béo?
A. Dầu ăn. B. Mỡ bôi trơn máy. C. Dầu cá. D. Mỡ động vật.
Câu 5: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải
che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin. B. Vinyl axetat. C. Propilen. D. Vinyl clorua.
Câu 6. Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.
Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 8: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly–Gly. B. Gly–Ala. C. Ala–Ala–Gly. D. Ala–Gly.
Câu 9: Vật liệu tổng hợp X có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với
nhiệt, với axit và bazơ, thường dùng để đệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất… Vật liệu X là
A. tơ nitron. B. bông. C. tơ tằm. D. nilon-6,6.
Câu 10. Chất nào trong các chất sau có khả năng làm mất màu nước brom?
A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 11: Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. [Ne]3s23p5. B. [Ne]3s23p4. C. 1s1. D. [Ne]3s23p1.
Câu 13: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Pb2+.
Câu 14: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với:
A. stiren và amoniac. B. stiren và acrilonitrin.
C. lưu huỳnh và vinyl clorua. D. lưu huỳnh và vinyl xianua.
Câu 15: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?
A. Fructozơ. B. Glixerol. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ
Câu 16: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. NH3. B. KOH. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.

Thông hiểu
Câu 17: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,28. B. 8,20. C. 6,94. D. 5,74.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ còn gọi là đường nho.
B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ
9

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Chất béo là trieste của Glixerol với các axit đơn chức.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 28,75 gam B. 23 gam. C. 18,4 gam D. 36,8 gam
Câu 21. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá
trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 22: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của x là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,25.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly-Val hòa tan được Cu(OH)2.
B. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 𝜀-aminocaproic.
C. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
D. Metylamin không phản ứng với CH3COOH.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít khí CO2 và 1,12 lít khí N2 (các
thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C4H11N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. C2H7N.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol, thu được tơ lapsan.
B. Nilon-6,6 là polime tổng hợp.
C. Trùng hợp metyl metacrylat, thu được poli(metyl metacrylat).
D. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
Câu 27: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng
2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng
bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua- S-S-?
A. 44. B. 50. C. 48. D. 46.
Câu 28: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối :
A. Cu, Fe, Zn B. Ni, Fe, Mg C. Na, Mg, Cu D. Na, Al, Zn
Câu 29: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. D. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng
thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 5,8 gam và 3,6 gam. B. 1,2 gam và 2,4 gam.
C. 5,4 gam và 2,4 gam. D. 2,7 gam và 1,2 gam.
Câu 31. Trong các polime sau: polistiren, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, cao su buna. Có bao
nhiêu polime và vật liệu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
10
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Val (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch
B. Cô cạn toàn bộ dung dịch B thu được 35,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26,1. B. 28,8. C. 30,9. D. 24,6.

Vận dụng
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm dãy điện hoá của kim loại theo các bước sau đây:
Bước 1: Lấy 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng khoảng 3 ml dung dịch HCl loãng.
Bước 2: Cho 3 mẫu kim loại có kích thước tương đương là Al, Fe, Cu vào 3 ống nghiệm.
Bước 3: Quan sát, so sánh lượng bọt khí hiđro thoát ra ở các ống nghiệm trên.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe.
B. Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl.
C. Ống nghiệp chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe.
D. Ống nghiệp chứa Fe thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Al.
Câu 34: Cho 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch X. Cho
400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu
được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 97,95 B. 59,75 C. 55,75 D. 55,35
Câu 35 : Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834
gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2.
Câu 36: Nhúng một thanh kim loại R hoá trị II vào dung dịch chứa a mol CuSO4, sau một thời gian thấy khối lượng
thanh kim loại giảm 0,05%. Cũng thanh kim loại trên nhúng vào dung dịch chứa a mol Pb(NO3)2 thì khối lượng
thanh kim loại tăng 7,1%. Kim loại R là:
A. Mg B. Fe C. Zn D. Ni

Vận dụng cao


Câu 37 : Xét các phát biểu sau:
(1) Để phân biệt anilin và phenol, ta có thể dùng dung dịch NaOH hoặc HCl.
(2) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể có xảy ra phản ứng thủy phân.
(4) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Lysin, axit glutaric, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím.
(6) Các dung dịch protein đều bị đông tụ trong môi trường axit hoặc kiềm.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 38 : Cho các phát biểu sau:
(a) Độ cứng của Cr lớn hơn Al.
(b) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe.
(c) K phản ứng với dung dịch CuSO 4 hình thành Cu kim loại.
(d) Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(e) Trong bảng tuần hoàn, tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(f) Kim loại Fe oxi hóa được Fe 3+ trong dung dịch.
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
11
Câu 39: Hỗn hợp X chứa metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol X cần vừa đủ
x mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2
0,7M, giá trị x gần với giá trị nào sau đây
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7
Câu 40: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4,
kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5
trong các quá trình. Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 54,21%. B. 40,65%. C. 27,10%. D. 33,88%.
12
ĐỀ SỐ 03 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12
Nhận biết
Câu 1: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren?
A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 3: Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 4. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 5: Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồn tại chủ yếu ở dạng?
A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực
Câu 6: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl2. D. MgCl2.
Câu 7: Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 9. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. Etanol. B. Anilin. C. Glixerol. D. Axit axetic.
Câu 10: Thủy tinh hữu cơ là
A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat)
C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua)
Câu 11: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 12: Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu bởi
A. ion dương kim loại. B. khối lượng riêng. C. bán kính nguyên tử. D. electron tự do.
Câu 13: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề Hidro hóa D. Xà phòng hóa.
Câu 14: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 15: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa :
A. axit terephalic và etilen glicol B. axit terephalic và hexametylen diamin
C. axit caproic và vinyl xianua D. axit adipic và etilen glicol
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
B. H2 + CuO ⎯⎯
→ Cu + H2O.
to
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯
→ CuCl2 + 2FeCl2.
C. 2Na + 2H2O ⎯⎯
→ 2NaOH + H2. D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) ⎯⎯
→ FeSO4 + Zn.

Thông hiểu
Câu 17: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este.
Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30% B. 50% C. 60% D. 25%
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau.
B. Saccarozo và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozo và tinh bột đều là cacbohiđrat
13
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được 2,24 lit NO và
NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 20: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.
C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
Câu 21. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m
gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.
Câu 22: Cho các chất sau đây:
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho m gam alanin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được
25,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 13,35. B. 26,7. C. 17,8. D. 8,9.
Câu 24: Cho các polime sau: Poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 27: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600
Câu 28: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại
càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim
loại như sau:

Kim loại X Y Z T

Điện trở (Ωm) 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8


Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Kim loại có dẻo nhất là Au.
14
Câu 30: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng
muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 32: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.

Vận dụng
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm.
– Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cào ống nghiệm, lắc đều gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
– Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn tương tự.
C. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
D. Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
Câu 34 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64
Câu 35: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất
rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+. B. Al3+, Fe2+, Cu2+. C. Al3+, Fe3+, Cu2+. D. Al3+, Fe3+, Fe2+.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dd HCl
1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dd
chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117. B. 75. C. 103. D. 89.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(2) Số nguyên tử hiđro trong một phân tử amin no, đơn chức, mạch hở luôn là số chẵn.
(3) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(4) Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các
dung môi hữu cơ không phân cực.
(5) Trùng ngưng hỗn hợp hai chất là glyxin và alanin, số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra là 4.
(6) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
Số phát biểu không đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX2 + nY → Tơ lapsan + 2nH2O.
(4) mX3 + mZ → Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.
Phân tử khối của X là
A. 172. B. 210. C. 192. D. 190.
15
16
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(c) Cho Al dư vào dung dịch gồm CuSO 4 và MgCl2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư.
(e) Hòa tan kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 dư.
(g) Hòa tan kim loại Ag và Fe vào dung dịch HNO 3 đặc nguội.
Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa 2 muối tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3.
Câu 40. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16
mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1: 4). Dung dịch Y hòa
tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm
khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 37,33%. B. 48,80%. C. 33,60%. D. 29,87%.

ĐỀ SỐ 04 – BÀI THI HỌC KÌ I – HÓA 12


Nhận biết
Câu 1. Xà phòng hóa hoàn toàn este có có công thức hóa học CH3COOC2H5 trong dung dich KOH đun nóng, thu được sản
phẩm gồm
A. CH3COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và C2H5OH.
C. C2H5COOK và CH3OH. D. HCOOK và C3H7OH.
Câu 2: Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 3. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
Câu 4: Poli vinyl axetat (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Xesi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.
Câu 6: Este có mùi thơm của hoa nhài là
A. etyl axetat. B. benzyl axetat. C. geranyl axetat. D. isoamyl axetat.
Câu 7. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử :
A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O 2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Este. B. Tinh bột. C. Amin. D. Chất béo.
Câu 9. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propilen. B. Toluen. C. Stiren. D. Acrilonitrin.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 11. Công thức hóa học của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 12: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. HNO3 C. NaOH. D. HCl.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructozơ. B. Ancol propylic. C. Anbumin. D. Propan–1,3–điol.
Câu 14: Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tác dụng với:
17
A. Na2CO3, HCl. B. HNO3, CH3COOH. C. HCl, NaOH. D.NaOH, NH3.
Câu 15. Tơ nà o sau đây thuọ c loạ i tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tà m. D. Tơ nitron.
Câu 16: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+.

Thông hiểu
Câu 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng,thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,36. B. 19,12. C. 19,04. D. 14,64
Câu 18: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo
thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Pb2+, Ag+, Cu2+ B. Ag+, Pb2+, Cu2+ C. Ag+, Cu2+, Pb2+ D. Cu2+, Ag+, Pb2+
Câu 19. Nhận xét nào sau không đúng?
A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt.
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung
dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,32 gam. B. 21,60 gam. C. 43,20 gam. D. 2,16 gam.
Câu 21. Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin + HCl → X1;
X1 + NaOH dư → X2.
Vậy X2 là :
A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COONa C. H2NCH2COOH. D.H2NCH2COONa.
Câu 22: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 2,550. B. 3,425. C. 4,725. D. 3,825.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch B. Cô cạn toàn bộ dung dịch B thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 31,2. B. 20,8. C. 31,5. D. 41,6.
Câu 25: Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa
66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli(phenol-
fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N.
18
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Trong dung dịch Fe oxi hóa được ion Cu2+ thành Cu.
B. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.
D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối.
Câu 32: Hò a tan 10,71 gam hõ n hợ p gò m Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO3 a mol/l vừa đủ , thu đượ c dung dịch
Y và 1,792 lít (đktc) hõ n hợ p khí gò m N2 và N2O có tỉ lẹ mol 1:1. Cô cạ n dung dịch Y thu đượ c m gam muó i khan.
Biết Y phản ứng với dung dịch NaOH thì không thấy khí thoát ra. Giá trị m và a là n lượ t là
A. 55,35 và 2,20. B. 53,55 và 0,22. C. 55,35 và 0,22. D. 53,55 và 2,20.

Vận dụng
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2, thu được 12,8
gam Cu. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 5,6. C. 12,0. D. 7,8.
Câu 34: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ
đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là :
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 35. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm.
Bước 2: Cho vào ống nghiệm đinh sắt (đã đánh sạch gỉ), để khoảng 10 phút rồi quan sát.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở bước 1, dung dịch trong ống nghiệm không màu.
B. Sau bước 2, có một lớp kim loại màu đỏ bám vào thành ống nghiệm.
C. Thí nghiệm trên chứng tỏ tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Fe2+.
D. Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch AgNO3 thì vẫn thu được hiện tượng tương tự.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH 4 ⎯⎯
→ C 2 H 2 ⎯⎯
→ C 2 H3CN ⎯⎯
→ T¬ olon . Để tổng hợp được 265 kg tơ olon
theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95%
và hiệu suất chung là 80%) :
A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm,...
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
(e) Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38 : Cho các phát biểu sau:
19
(a) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
(b) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(c) Các kim loại chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong hợp chất.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl 3 (dư), sau phản ứng thu được Fe.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO 3 (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(f) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol
E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E

A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ số mol tương
ứng là 3 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim loại.
Hòa tan toàn bộ T trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của
H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,06.

You might also like