Professional Documents
Culture Documents
Đồng hồ nhiệt độ EMKO ESM 4420
Đồng hồ nhiệt độ EMKO ESM 4420
http://www.emkoelektronik.com.tr 1
Nội dung tổng quan của cuốn hướng dẫn sử dụng
Cuốn hướng dẫn bộ điều khiển nhiệt độ ESM-4420 bao gồm 3 phần chính. Giải thích
cho các nội dung nằm ở bên dưới. Và, ở đây có thêm phần thông tin và thông số kỷ thuật của
thiết bị.
Lắp đặt:
Trong mục này, thông số kích thước của thiết bị, mặt bích vuông và kết nối điện là
được trình bày.
Hoạt động và nhóm thông số cài đặt
Trong tiếp theo này, kết nối thiết bị cho ứng dụng, cách cài đặt, thay đổi thông số, miêu
tả thông số là được trình bày.
Thuật toán điều khiển
Biểu tượng chỉ rỏ những nguy hiểm là kết quả cảu ngắn mạch điện.
Biểu tượng chỉ những chú ý quan trọng về các hàm và cách sử dụng.
http://www.emkoelektronik.com.tr 2
Những nội dung chính
1. Lời tựa đầu ……………………………………………………… Trang 5
1.1 Thông số kỷ thuật
1.2 Thông tin mã hàng
1.3 Chế độ bảo hành
1.4 Bảo trì, bảo dưỡng
2. Lắp đặt ………………………………………………………………… Trang 7
2.1 Miêu tả cơ bản
2.2 Kích thước của bộ điều khiển
2.3 Kích thước khoét lỗ thi công
2.4 Dãi thông số kỹ thuật hoạt động
2.5 Kích thước bề mặt
2.6 Cách lắp đặt thiết bị
3. Kết nối ………………………………………………………………… Trang 12
3.1 Terminal và sơ đồ chân kết nối
3.2 Kết nối sơ đồ điện
3.3 Ký hiệu trên thiết bị
3.4 Nguồn vào
3.5 Cảm biến nhiệt ngõ vào
3.5.1 TC ( Cặp nhiệt điện)
3.5.2 RTD ( Nhiệt điện trở)
3.6 Cách ly điện của bộ điều khiển ESM-4420
3.7 Kết nối ngõ ra
4. Dạng ngõ ra của bộ điều khiển ESM-4420 …………………………….. Trang 19
4.1 Ngõ ra RELAY
4.2 Ngõ ra RELAY
4.3 Ngõ ra Alarm
5. Màn hình hiển thị và truy cập tới MENU ...........………………………… Trang 21
5.1 Màn hình hiển thị
5.2 Khởi động thiết bị và kiểm tra software
5.3 Thay đổi giá trị tham chiếu “PS”
5.4 Thay đổi giá trị Alarm
6. Thông số …………………………………………………………………. Trang 24
6.1 Danh sách thông số
6.2 Dễ dàng truy cập các thông số
6.3 Chọn tới một hàm ứng dụng
6.4 Điều chỉnh MENU
6.5 MENU Alarm
6.6 MENU bảo vệ
7. Thông tin cơ bản ………………………………………………………… Trang 24
7.1 Hoạt động auto tune
7.2 Loại ngõ ra Alarm
8. Thông tin cảnh báo trong ESM-4420 ……………………………………. Trang 43
http://www.emkoelektronik.com.tr 3
9. Thông số thiết bị ………………………………………………………….. Trang 44
Địa chỉ công ty: DOSAB, Karanfil Sokak, No:6, 16369 Bursa, Turkiye
Model : ESM-4420
http://www.emkoelektronik.com.tr 4
1. Tựa đầu
ESM-4420 là dòng thiết bị điều khiển nhiệt độ được thiết kế cho việc đo và điều
khiển quá trình. Chúng có thể dùng cho nhiều ứng dụng với ngõ vào điều khiển thông dụng,
ngõ ra và chọn ngõ ra Alarm. Một vài ứng dụng cụ thể:
Kính
Nhựa
Dầu – hóa chất
Dệt
Các ngành tự động
Các máy trong công nghiệp
1.1 Thông số kỷ thuật cơ bản
Điện áp vào Tiêu chuẩn Lựa chọn thêm điện áp vào Ngõ vào Ngõ ra
http://www.emkoelektronik.com.tr 5
1.2 Thông tin đặt hàng thiết bị
http://www.emkoelektronik.com.tr 6
1.4 Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị
Việc sửa chữa, bảo trì sẽ được thực hiện bởi những nhân viên được đào tạo và
những chuyên gia. Cắt nguồn tới thiết bị trước khi thực hiện việc bảo trì, sửa chữa.
Không vệ sinh thiết bị bằng hóa chất ăn mòn (dầu, axit tricloaxetic …). Những chất
ăn mòn có thể làm giảm độ bền cơ học của thiết bị. Dùng vải lau mềm thấm rượu etyl hoặc
nước để lau phần vỏ nhựa bên ngoài thiết bị.
http://www.emkoelektronik.com.tr 7
2. Lắp đặt
Trước khi bắt đầu lắp đặt thiết bị, vui lòng đọc tài liệu hướng dẫn và cảnh
http://www.emkoelektronik.com.tr 8
2.1 Miêu tả tổng quan
http://www.emkoelektronik.com.tr 9
2.3 Vị trí đặt giữa các thiết bị
http://www.emkoelektronik.com.tr 10
2.4 Môi trường hoạt động
Nhiệt độ : 0 đến 50oC
Độ ẩm : 90%
Độ cao : dưới 2000m
http://www.emkoelektronik.com.tr 11
3. Kết nối phần điện
Bạn phải chắc chắn rằng cấu hình thiết bị là đúng với yêu cầu ứng dụng
của bạn. Nếu cấu hình thiết không chính xác có thể ảnh hướng tới kết
quả quá trình điều khiển, người vận hành. Nếu đó là trách nhiệm của
bạn,như là một người lắp đặt, phải chắc chắn cấu hình là đúng.
Thông số của thiết bị thường có giá trị mặc định của nhà sản xuất.
Những thông số này cần được cài đặt lại tùy theo mỗi ứng dụng
Chỉ những người được đào tạo và kỹ thuật mới làm việc trên thiết bị này.
Thiết bị này liên quan đến dòng điện và điện áp nguy hiểm tới người vận
Hành.
Chắc chắn rằng dãi điện áp đặt vào thiết bị bằng giá trị điện áp cho phép
ghi trên thiết bị.
Tắt nguồn điện cho tới khi hoàn thành quá trình kết nối phần cứng
http://www.emkoelektronik.com.tr 12
3.2 Kết nối dây
Kết nối phần cứng phải giống như sơ đồ bên dưới nhằm đảm bảo an toàn
cho người vận hành và lắp ráp.
http://www.emkoelektronik.com.tr 13
3.3 Ký hiệu Terminal
http://www.emkoelektronik.com.tr 14
3.4 Cấp nguồn tới thiết bị
Note-1: Cầu chì bên ngoài (1A-T) được khuyến cáo sử dụng
Đảm bảo rằng nguồn cung cấp giống chỉ thị ghi trên thiết bị.
Chỉ bật nguồn sau khi đã hoàn tất việc kết nối phần cứng và kiểm tra an toàn lần cuối.
Dãi nguồn vào phải được xác định khi đặt hàng. Thiết bị được sản xuất khác nhau
giữa điện áp cao và thấp.
http://www.emkoelektronik.com.tr 15
3.5 Kết nối tín hiệu vào
3.5.1 Cặp nhiệt (TC)
Luôn luôn dùng dây nối đúng với loại dây cảm biến.
Nên có thêm dây chống nhiễu (Shield)
3.5.2 RTD
Kết nối loại cảm biến Pt 100 Kết nối loại cảm biến Pt 100
loại 3 dây loại 2 dây
Chú ý 1: Trong hệ thống 3 dây, luôn luôn dùng cable có tiết diện dây giống nhau(nhỏ nhất
1mm2). Luôn luôn dùng dây có quy cách giống nhau cho hệ thống 2 và 3 dây
Chú ý 2: Nối tắt chân 2 và chân 3 khi sử dụng cảm biến RTD 2 dây
Chú ý 3: Nếu chiều dài cảm biến hơn 10m, nên sử dụng loại 3 dây
http://www.emkoelektronik.com.tr 16
3.6 Kiểm tra cách ly các tiếp điểm vào ra
http://www.emkoelektronik.com.tr 17
4. Kết nối ngõ ra
4.1 Kết nối ngõ ra điều khiển quá trình dạng Relay
4.2 Kết nối ngõ ra điều khiển quá trình dạng SSR
http://www.emkoelektronik.com.tr 18
4.3 Ngõ ra Alarm
http://www.emkoelektronik.com.tr 19
5. Màn hình hiển thị và truy cập tới MENU
5.1 Màn hình hiển thị
Nút thay đổi giá trị PS Nút OK để lưu các giá trị mong
Nếu nhấn giữ 5 giây, sẽ vào thông muốn thay đổi, cài giá trị đặt AS
số chương trình.
http://www.emkoelektronik.com.tr 20
Chú ý: Nếu nhấn giữ nút tăng hoặc giảm trong 5 giây, thì việc thay đổi giá trị là 10 đơn
vị. Nếu nhấn giữ nút tăng hoặc giảm trong 10 giây, thì việc thay đổi giá trị là 100 đơn vị.
Khi cấp nguồn, hiển thị chỉ thị như bên dưới.
Đầu tiên Led 7 đoạn trên Led thứ 2 trên và dưới Led thứ 3 trên và dưới
và dưới sáng lên được test sáng lên được test sáng lên được test
Đầu thứ 4 trên và dưới Version Software được hiển Màn hình hiển thị chính
sáng lên được test thị và các Led đều sáng là được thấy
http://www.emkoelektronik.com.tr 21
trong quá trình thiết bị hoạt động, cui lòng ngắt nguồn điện cấp vào và liên hệ ngay với nhân viên kỹ
thuật.
Nhấn vào nút PSET, đèn Led Thay đổi giá trị PS bằng
PS nhấp nháy, giá trị PS được nút tăng giảm trên bàn
nhìn thấy ở hàng dưới phím
Nhấn PSET để hủy giá trị Nhấn ASET để lưu giá trị
đã thay đổi đã thay đổi
Nút ASET được nhấn, đèn Led Thay đổi giá trị bằng Nhấ nút PSET để
AS bắt đầu nháy, giá trị đặt Alarm mũi tên lên và xuống hủy giá trị đã thay
được nhìn thấy ở hàng dưới đổi
Giá trị đặt Alarm có thể được hiểu Nhấn ASET/OK để lưu giá
trong khoảng giới hạn ALoL và
giá trị đã thay đổi
http://www.emkoelektronik.com.tr 22
AuPL
6. Thông số
6.1 Danh sách thông số
Menu Process
Chọn loại cảm biến vào (Mặc định là cảm biến loại J(FE.C.n))
Cảm biến loại J dãi nhiệt: -200oC,900oC hoặc -328oF, 1625oF
Cảm biến loại K dãi nhiệt: -200oC,1300oC hoặc -328oF, 2372oF
Cảm biến loại R dãi nhiệt: 0oC,1700oC hoặc 32oF, 3092oF
Cảm biến loại S dãi nhiệt: -200oC,900oC hoặc -328oF, 1625oF
Cảm biến loại T dãi nhiệt: -200oC,400oC hoặc -328oF, 752oF
Pt 100 dãi nhiệt: -200oC,650oC hoặc -328oF, 1202oF
Pt 100 dãi nhiệt: -100oC,199.9oC hoặc -199.9oF, 999.9oF
Chọn đơn vị hiển thị
o
C
o
F
Giới hạn nhỏ nhất cho giá trị đặt PS (mặc định =-200)
Giới hạn lớn nhất cho giá trị đặt PS (mặc định =900)
Giá trị bù cho giá trị biến đặt PS (mặc định = 0)
Menu Controll
Chế độ nhiệt điều khiển
Heating
Cooling
Kiểu điều điều khiển
Kiểu ON/OFF
Kiểu Pid
Kích hoạt chế độ dò thông số tự động (mặc định = no). Thông số
này chỉ có tác dụng khi CntS = Pid
Seft Tune không được kích hoạt
Chế độ dò thông số Seft Tune được kích hoạt
http://www.emkoelektronik.com.tr 23
Cài đặt giá trị P. Giá trị này có thể hiệu chỉnh từ 1.0% tới
100.0%. (Mặc định 10.0). Nó chỉ được thấy khi CntS=Pid
Cài đặt giá trị I. Giá trị này có thể hiệu chỉnh từ 0 tới
3600s. (Mặc định 100). Nó chỉ được thấy khi CntS=Pid
Cài đặt giá trị D. Giá trị này có thể hiệu chỉnh từ 0.0 tới
999.9s. (Mặc định 25). Nó chỉ được thấy khi CntS=Pid
Chu kỳ xuất tín hiệu. hiệu chỉnh từ 0 tới 150s. (Mặc định 10). Nó
chỉ được thấy khi CntS=Pid
Giá trị bù nhiệt độ xuất tín hiệu ra trong chế độ điều khiển ON/
OFF. (Mặc định = 0)
Manu Alarm
Giá trị bù nhiệt độ xuất tín hiệu ra trong chế độ điều khiển ON/
OFF . (Mặc định = 0)
Xuất tín hiệu Relay khi giá trị đo thấp hơn giá trị đặt Aset
Xuất tín hiệu Relay khi giá trị đo cao hơn tổng (Pset+Aset)
Xuất tín hiệu Relay khi giá trị đo thấp hơn hiệu (Pset – Aset)
Xuất tín hiệu Relay khi giá trị đo nhỏ hơn hiệu (Pset – Aset)
hoặc lớn hơn tổng (Pset –+Aset)
Xuất tín hiệu Relay khi gí trị đo nằm trong khoảng[(Pset – Aset);
(Pset +Aset)]
Giới hạn nhỏ nhất cho giá trị đặt Alarm
Thời gian trễ cho xuất tín hiệu relay . Hiệu chỉnh từ 0 -9999s
http://www.emkoelektronik.com.tr 24
Thời gian trễ cho off tín hiệu relay . Hiệu chỉnh từ 0 -9998s
Bảo vệ
Để truy cập vào menu, Menu Password xuất Nhập Pass với phím Nhấn Aset/OK để
nhấn Pset/P khoảng 5s khi nhấn Aset/OK mũi tên lên, xuống tới những menu kế
Loại tín hiệu Chế độ điều khiển Hiệu chỉnh nhập password
Vào giá trị Alarm
Giới hạn nhỏ nhất Giá trị hiệu chỉnh Kích hoạt Tune Giới hạn nhỏ nhất Alarm
Giới hạn lớn nhất Giá trị P Giới hạn lớn nhất Alarm
Hiệu chỉnh giá trị hiển thị Giá trị I Thời gian trễ ON
Chu kỳ xuất
http://www.emkoelektronik.com.tr 25
6.3 Truy cập nhóm thông số và thông số Process
Nhấn PSET/P khoảng 5 giây Các Menu xuất hiện Các Menu xuất
để đi tới các Menu sau 5 giây hiện
Nếu Password được Khi PrPS xuất hiện, thông số có thể được
cài đặt, cần nhập thấy bằng cách nhấn ASET/OK đồng
Pass để truy cập thời bỏ qua việc nhập Pass.Với cách làm
các Menu và thay. trên, thông số không thể thay đổi.
đổi thông số
http://www.emkoelektronik.com.tr 26
Tới Menu trước đó nhấn phím xuống Tới Menu sau đó nhấn phím lên
Nhấn ASET/OK
để lưu những thay đổi và truy cập đến
http://www.emkoelektronik.com.tr 27
thông số tiếp theo
Hiệu chỉnh giá trị hiển thị theo giá trị thực tế
http://www.emkoelektronik.com.tr 28
Chọn chế độ điều khiển COOL và HEAT
Thay đổi chế độ điều khiển bằng phím mũi tên lên/xuống
Nhấn ASET/OK để
Nhấn ASET/OK để lưu lại thay đổi lưu lại sự thay đổi và
Và đến một thông số khác chuyển đến một thông
số khác.
Hệ số P
http://www.emkoelektronik.com.tr 29
Nếu thông số CnTS =Pid thì thông số này sẽ lưu lại sự thay đổi và
nhìn thấy được chuyển đến một thông
số khác.
Hệ số D. Hệ số này có thể được hiệu chỉnh từ 0.0 tới 999.9s. Nếu thông
số CntS = Pid, hệ số này sẽ được nhìn thấy.
http://www.emkoelektronik.com.tr 30
Để trở về nhóm menu trước Để trở về nhóm Menu sau
Nhấn mũi trên qua trái nhấn mũi tên qua phải.
Nhấn PSET/P để thoát khỏi danh mục Menu
và quay về màn hình hiển thị chính
Menu Alarm
Nhấn nút ASET/OK để truy cập vào các thông số của nhóm Alarm
http://www.emkoelektronik.com.tr 31
Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến
thông số tiếp theo
http://www.emkoelektronik.com.tr 32
Để trở về nhóm menu trước Để trở về nhóm Menu sau
Nhấn mũi trên qua trái nhấn mũi tên qua phải.
Nhấn PSET/P để thoát khỏi danh mục Menu
và quay về màn hình hiển thị chính
Menu Password
Người dùng có thể nhập Pass để bảo vệ chương trình cài đặt.
Người dùng có thể hiệu chỉnh từ 0 tới 9999.
Nếu =0, chương trình không sử dụng Password.
Nếu #0, trong phần nhập pass để truy cập Menu:
1). Nếu người dùng nhập Pass không đúng, thiết bị sẽ tự động
quay về màn hình hiển thị chính, các thông số không được nhìn
thấy
2). Nếu người dùng nhấn ASET/OK mà không nhập Pass, Menu
và các thông số khác có thể được nhìn thấy nhưng không thể
thay đổi được giá trị
Nhấn ASET/OK để lưu những thay đổi và truy cập đến
thông số tiếp theo
http://www.emkoelektronik.com.tr 33
7. Thông tin cơ bản
7.1 Hoạt động Tune
ESM-xx20 dùng Self Tune(Step Response Tuning) phương pháp tự động dò thông
số bộ Pid.
Bắt đầu kích hoạt chế độ Tune(Self Tune)
Nhập các thông số cơ bản
Chọn Tune có trong nhóm Menu Cont, chọn Yes và quay trở lại mà hình chính
Xuất hiện tune nhấp nháy
Nhấn nút PSET/P 5 giây Sau 5s, nhóm thông số Menu Pass
để vào nhóm thông số xuất hiện
Nhấn ASET/OK để nhập Pass
Nếu có cài đặt
Pass, nhập Pass Khi PrPS xuất hiện, nếu không
Nhập Pass mà nhấn ASET/OK
nhóm thông số sẽ hiển thị,tuy
nhiên không thay đổi được giá
trị
Nhấn ASET/OK
để tới nhóm thông
số cài đặt
http://www.emkoelektronik.com.tr 34
Nhấn ASET/OK để tới Menu Cont
Thay đổi là Yes với Nhấn ASET/OK để lưu và (Nếu Process là Relay
phím đi lên đi đến thông số kê Prbn = 10
nếu SSR thì Prbn = 1 )
http://www.emkoelektronik.com.tr 35
Nếu Self Tune hoàn thành mà không có một lỗi nào xãy ra, thiết bị tự động lưu giá trị
hệ số P,I,D của bộ PID và bộ nhớ và chuyển Tune = Yes về no
Hủy hoạt động Tune:
1- Nếu mất kết nối sensor
2- Nếu hoạt động Tune không hoàn thành trong 8 giờ đồng hồ
3- Trong khi đang Tune, người vận hành thay đổi biến Process
Nếu hoạt động Tune bị hủy, hệ thống sẽ hoạt động với bộ PID nhưng không có một giá
trị P, I, D nào mới được thay vào Nếu nguồn bị ngắt trong khi hoạt động Tune đang
còn, PID và Tune trong nhóm thông
số Cont là không đổi. Khi bật điện trở lại, hoạt động Tune vẫn diễn ra bình thường cho
đến khi dò được thông số hệ thống.
Nếu nguồn bị ngắt trong khi hoạt động Tune đang còn, PID và Tune trong nhóm thông
số Cont là không đổi. Khi bật điện trở lại, hoạt động Tune vẫn diễn ra bình thường cho đến khi
dò được thông số hệ thống.
http://www.emkoelektronik.com.tr 36
7.2 Dạng Alarm
Vui lòng xem thông số AtSl trong nhóm Menu Alarm để rỏ hơn.
http://www.emkoelektronik.com.tr 37
http://www.emkoelektronik.com.tr 38
8. Thông báo lỗi
1- Lỗi cảm biến dò(Đầu dò). Đầu dò bị đứt, kêt nối không đúng loại
đầu dò, hoặc không có đầu dò kết nói vào thiết bị
http://www.emkoelektronik.com.tr 39
2- Nếu biến thực tế nhận từ đầu dò nhỏ
hơn giá trị đặt trong nhóm giới hạn nhỏ
nhất của Menu ProC.
Ví dụ: trong nhóm Pros
PinS=Fecn, unit = oC, PloL = -150
PuPL = 250
Vui lòng tham khảo phân 6.3 để
Được thông tin rỏ hơn
4- Nếu Password #0, người dùng nhấn ASET/OK mà không nhập Pass
và muốn thay đổi một thông số. Một cảnh báo xuất hiện và thiết bị
không cho phép thay đổi thông số.
6- Nếu khi Tune chọn là Yes, Nếu cảnh báo này xuất hiện trong vòng
10s, điều đó có nghĩa là hoạt động Tune không hoàn thành.
9. Thông số
http://www.emkoelektronik.com.tr 40
Lỗ gắn thiết bị 46x46mm
Bảo vệ : NEMA 4x( IP 65 ở mặt trước và IP20 ở mặt sau)
Trọng lượng : 0.22Kg
Lắp đặt : Môi trường tiêu chuẩn, trong nhà và độ cao dưới
2000m
Nhiệt độ bảo quản/làm việc : -40oC tới 85oC/ 0oC tới 50oC
Độ ẩm bảo quản/ làm việc :95%
Điện áp làm việc :
http://www.emkoelektronik.com.tr 41