BÀI KIỂM TRA SỐ 02

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ SỐ 07

BÀI KIỂM TRA SỐ 02 - MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Bài 1: Cho tài liệu về KQKD năm 20xx Công ty XYZ như sau: (ĐVT: Triệu đồng)

CHỈ TIÊU KH TH CL (+/-) CL (%)


1. Tổng DT 285.000 360.000 ? ?
2. Các khoản làm giảm DT 35.000 70.000 ? ?
3. DT thuần ? ? ? ?
4. GVHB 155.000 236.000 ? ?
5. Tỷ suất GVHB ? ? ? ?
6. Lãi gộp ? ? ? ?
7. Tỷ suất lãi gộp ? ? ? ?
8. CP bán hàng và quản lý 23.000 26.500 ? ?
9. Tỷ suất CP BH&QLÝ ? ? ? ?
10. LN trước thuế và lãi vay (EBIT) ? ? ? ?
11. CP lãi vay 6.000 7.000 ? ?
12. Tổng CP hoạt động ? ? ? ?
13. Tỷ suất CP hoạt động ? ? ? ?
14. LN trước thuế (EBT) ? ? ? ?
15. Tỷ suất LN trước thuế ? ? ? ?
16. Thuế suất thuế thu nhập DN 25% 20.0% ? ?
17. CP thuế thu nhập DN ? ? ? ?
18. LN sau thuế ? ? ? ?
19. Tỷ suất LN sau thuế ? ? ? ?
20. Phân phối LN 19.250 20.000 ? ?
21. Tỷ suất phân phối LN ? ? ? ?
22. LN giữ lại ? ? ? ?
20. Tỷ suất LN giữ lại ? ? ? ?
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hường đến biến động LN trong trường hợp sau bằng cách tính toán
và điền các số liệu thích hợp vào các ô trống (có dấu ?)
(a). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến LN trước thuế và lãi vay (EBIT) giữa kỳ TH và kỳ KH (3 nhân
tố: DT thuần; Tỷ suất GVHB; Tỷ suất CP BH&QL) ?
(b) Phân tích kết quả kinh doanh theo 2 phương thức chiều ngang và chiều dọc

Bài làm:
CHỈ TIÊU KH TH CL (+/-) CL (%)
1. Tổng DT 285.000 360.000 75.000 ?
2. Các khoản làm giảm DT 35.000 70.000 35.000 ?
3. DT thuần 250.000 290.000 40.000 ?
4. GVHB 155.000 236.000 81.000 ?
5. Tỷ suất GVHB 62% 81% 19% ?
6. Lãi gộp 95.000 54.000 -41.000 ?
7. Tỷ suất lãi gộp 38% 18,62% -19,38% ?
8. CP bán hàng và quản lý 23.000 26.500 3.500 ?
9. Tỷ suất CP BH&QLÝ 9,2% 9,1% -0,1% ?
10. LN trước thuế và lãi vay (EBIT) 72.000 27.500 -44.500 ?
11. CP lãi vay 6.000 7.000 1000 ?
12. Tổng CP hoạt động 29.000 33.500 4.500 ?
13. Tỷ suất CP hoạt động 11,6% 11,55% -0,05% ?
14. LN trước thuế (EBT) 66.000 20.500 -45.500 ?
15. Tỷ suất LN trước thuế 26,4% 7,1% -19,3% ?
16. Thuế suất thuế thu nhập DN 25% 20.0% -5% ?
17. CP thuế thu nhập DN 13.200 4.100 -9.100 ?
18. LN sau thuế 52.800 16.400 -36.400 ?
19. Tỷ suất LN sau thuế 19,8% 5,7% -14,1% ?
20. Phân phối LN 19.250 20.000 750 ?
21. Tỷ suất phân phối LN 36,5% 121,95% 85,45% ?
22. LN giữ lại 33.550 -3.600 -29.950 ?
20. Tỷ suất LN giữ lại 63,5% -22% -41,5% ?

Bài 2:
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ SP tại Cty Thành Công trong năm 20xx cho ở bảng sau:
Số lương tiêu thụ Đơn giá bán Giá thành SP CP BH & QL
SP (SP) (1.000đ/SP) (1.000đ/SP) 1.000đ/SP
KH TH KH TH KH TH KH TH
A 2000 2200 350 255 220 215 25 27
B 5000 6900 300 520 350 360 40 44
C 3600 4000 410 400 250 245 30 32
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động LN giữa kỳ thực iện và kỳ KH trong năm của
Cty ?
Bài làm:
Gọi P là lợi nhuận sau thuế:
q là số lượng SP tiêu thụ
s là đơn giá bán
z là giá thành bán 1 SP
c là CPBH và QL 1 SP tiêu thụ
Ta có đối tượng cần phân tích như sau :
(P= ( q1A x ( s1A-z1A-c1A)+ q1B x( s1B-z1B-c1B)+q1C x( s1C-z1C-c1C) )-( q0A x( s0A-z0A-c0A)
+q0B x( s0B-z0B-c0B) + q0C x ( s0C-z0C –c0C)
(P= (2.200x (255-215-27)+ 6.900 x( 520-360-44) + ( 4.000x ( 400-245-32))- (2.000x ( 350-220-
25) + 5.000 x( 300-350-40) + 3.600 x ( 410-250-30) )
(P =( (561.000-473.000- 59.400) + (3.588.000-2.484.000-303600) +(1.600.000-980.000-128.000) )-
( ( 700.000-440.000-50.000) + ( 1500.000-1.750.000-200.000)+ ( 1.476.000-980.000-108.000))
(P= ( 28600 + 800400 + 492.000)-(210.000 +(-450.000) + 388.000)
(P= 1578400-148.000=1.430.000

Bài 3:
Có tài liệu về Bảng cân đối kế toán và Bảng BC kết quả hoạt động KD tại Công ty Cổ phần Hùng Phát
trong năm 20xx như sau: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/12/20xx ĐVT: triệu đồng

TS Số tiền NV Số tiền
A. TS ngắn hạn 9.800 A. NPTr 10.000
I. Tiền 420 I. Nợ ngắn hạn 4.000
II. Các khỏan ĐT ngắn hạn 1.000 II. Nợ dài hạn 6.000
III. Các khoản phải thu 2.200 B. NV CSH 20.000
IV. Hàng tồn kho 6.000 I. Nguôn vốn quỹ 20.000
V. TS ngắn hạn khác 180 1. NV 14.000
B. TS dài hạn 20.200 2. Lãi chưa phân phối 6.000
I. TS cố định (GT còn lại) 16.200
II. Các khoản ĐTTC dài hạn 4.000
Cộng TS 30.000 Cộng NV 30.000
Tài liệu liên quan đến kết quả KD trong kỳ của DN:
Tổng DT : 50.000 CP bán hàng : 7.900
Hàng bán bị trả lại : 8.000 CP QL DN : 5.300
Giá vốn hàng bán : 25.200 Chi trả lãi vay : 600
Thuế thu nhập DN : 900
Các số dư đầu kỳ trên các khoản MỤC của Bảng cân đối kế toán:
Các khoản phải thu: 2.800 tr, tồn kho hàng hóa là: 5.200 tr.
Yêu cầu:
(1). Hãy xác định các tỷ suất dưới đây:
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn; d. Số ngày quay vòng hàng tồn kho;
b. Tỷ suất thanh toán nhanh; e. Tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ;
c. Hệ số vòng quay các khoản phải thu; f. Tỷ suất tự tài trợ TS dài hạn;
(2). Giả sử trong bảng CĐKT đầu năm tổng cộng TS là 25.000 tr.đ, NV CSH là 16.000 tr.đ. Hãy xác
định:
a. Tỷ suất sinh lời của tổng TS; c. Tỷ suất LN trên DT;
b. Tỷ suất sinh lời của vốn CSH; d . Hệ số vòng quay tổng TS.
Bài làm:
Yêu cầu(1)
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn;
Knh = Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
= 9.800/4.000 =2.45( có khả năng tiếp tục nợ vay )

b. Tỷ suất thanh toán nhanh;


Kn = (Tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn + Khản phải thu ngắn hạn ) / Nợ ngắn hạn
= (420+2.800+1.000) / 4.000 = 1,06( khả năng thanh toán khả quan )

c. Hệ số vòng quay các khoản phải thu;


H = Doanh thu thuần / Số dư bình quân các khoản phải thu ngắn hạn
= 42000/(2200+2800)/2 = 42000/ 255 = 19,6vòng(lần )

d. Số ngày quay vòng hàng tồn kho;


Hk = Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho bình quân
= 25200 / ( 6000 + 5200 )/2 =25200 / 5600 = 4,5 vòng
Số lần tổng giá trị hàng hóa kho bình quân là 4,5 lần/năm.

e. Tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ;


Tỷ suất nợ = Nợ phải trả / Nguồn vốn
= (10000 / 34.000) x 100 = 29,41%
Tỷ suất tài trợ = Vốn sở hữu(%) / Nguồn vốn
= (20.000 /34.000) x 100 = 58,82%

f. Tỷ suất tự tài trợ TS dài hạn;


Tỷ suất tự tài trợ TSDH = Vốn sở hữu / Tài sản dài hạn = (20.000/20.200) x 100= 99,1%( < 1 )
Khả năng tài chính chưa vững vàng
yêu cầu(2).
a. Lợi nhuận sau thuế =Tổng DT – HBBTL – GVHB – CPBH – CPQLDN – CPLV - TTNDN
= 50000 – 8000 – 25200 – 7900 – 5300 – 600 – 900
= 2.100( triệu đồng )
+ Đầu năm
Tỷ suất sinh lời của tổng TS = LNST / TS = (2100 / 25000) x 100 = 8,4 %
+ Cuối năm
Tỷ suất sinh lời của tổng TS =( LNST / TS) x100 = 2100 / 30000 = 7%

b.
+ Đầu năm
Tỷ suất sinh lời của vốn CSH = LNST / NV CSH
=( 2100 / 16000) x100 = 13,125 %
+ Cuối năm
Tỷ suất sinh lời của vốn CSH = LNST / NV CSH
= (2100 / 20000) x100 = 10,5 %
c.
Tỷ suất LN trên DT = Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần = (2100 / 42000 ) x100 = 5 %

d.
Hệ số vòng quay tổng TS = Doanh thu thuần / Tài sản bình quân
= 42000 / ( 30000 + 25000 )/2
= 42000 / 27.500
= 1,53vòng

Bài 4:
Công ty Cổ phần ABC có 4000 cổ phiếu thường và 250 cổ phiếu ưu đãi, mỗi cổ phiếu ưu đãi có giá trị
gấp 4 lần cổ phiếu thường. Lợi tức sau thuế của DN là 120.000.000, cổ tức cổ phiếu ưu đãi là 20.000.000;
Yêu cầu:
a). Xác định thu nhập của mỗi cổ phiếu thường (EPS);
b). Xác định thu nhập biến động của mỗi cổ phiếu thường (EPSB);
c). Giả sử giá bán mỗi cổ phiếu của Cty ABC trên thị trường chứng khoán là 300.000 đ/CP, hãy xác định
tỷ suất giá thị trường trên mỗi cổ phiếu (P/E).
d). Giả sử trong năm HĐQT Cty ABC QĐ cổ tức được chia cho mỗi cổ phiếu thường là 10.000 đ/CP,
hãy xác định tỷ suất lợi tức cổ phần (D/E) và tỷ suất sinh lãi của mỗi cổ phần (D/P).
Bài làm:
a). Xác định thu nhập của mỗi cổ phiếu thường (EPS);
Tỷ suất của mỗi cổ phiếu thường = ( lợi tức sau thuế - cổ tức phiếu ưu đãi ) / số lượng cổ phiếu thường
= (120.000.000 – 20.000.000 ) / 4.000
= 25.000ngđ/CP

b). Xác định thu nhập biến động của mỗi cổ phiếu thường (EPSB);
Thu nhập biến động của mỗi cổ phiếu thường = ( lợi tức sau thuế - cổ tức phiếu ưu đãi ) / ( số lượng cổ
phiếu thường + sô lượng cổ phiếu ưu đãi đã quy ra cổ phiếu thường
= (120.000.000 – 20.000.000 ) / 4.000 + 250 x 4
= 26.000đ/CP

c). Giả sử giá bán mỗi cổ phiếu của Cty ABC trên thị trường chứng khoán là 300.000 đ/CP, hãy xác định
tỷ suất giá thị trường trên mỗi cổ phiếu (P/E).
P/E= giá thị trường cổ phiếu / thu nhập của mỗi cổ phiếu
= 300.000 / 26.000
= 11,53

d). Giả sử trong năm HĐQT Cty ABC QĐ cổ tức được chia cho mỗi cổ phiếu thường là 10.000 đ/CP,
hãy xác định tỷ suất lợi tức cổ phần (D/E) và tỷ suất sinh lãi của mỗi cổ phần (D/P).
Tỷ suất lợi tức cổ phần = tiền lãi chi trả cho mội cổ phiếu /thu nhập mỗi cổ phiếu
= 10.000 / 26.000
= 38,46%
lãi cổ phần = tiền lãi mỗi cổ phần / giá thị trường của một cổ phần
= 10.000 / 300.000
= 3,3%

Bài 5: Căn cứ vào số liệu của bảng dưới đây, chọn năm 2014 làm gốc, hãy đánh giá tốc độ tăng trưởng
của Công ty Thành Nam qua các năm theo phương pháp cố định kỳ gốc? ĐVT: triệu
đồng
CHỈ TIÊU 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
- DT 1020 1460 1420 1550 1620 1650 1800
- Giá vốn hàng bán 695 1020 990 1090 1145 1175 1287.5
- Lãi gộp 325 440 430 460 475 475 512.5

You might also like