đề tâm lí đi in

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên

ĐỀ CƯƠNG TÂM LÍ HỌC SỐ 3


(sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Tấn Nguyên)

Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường: c. Tâm lý người chịu sự chế ước của lịch sử cá
a. Diễn ra song song trong não nhân và của cộng đồng
b. Đồng nhất với nhau d. Cả a, b, c
c. Có quan hệ chặt chẽ với nhau (Trang 33, giáo trình)
d. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lý có cơ Tâm lý người khác xa so với tâm lý của động vật
sở vật chất là não ở chỗ
(Trang 14, giáo trình => kiểm tra lại với đáp án a. Là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực
d???) khách quan
Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường b. Có tính chủ thể
a. Diễn ra song song trong não c. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử
b. Có quan hệ chặt chẽ với nhau d. Cả a, b, c đều đúng
c. Đồng nhất với nhau (Trang 33, giáo trình)
d. Không ảnh hưởng lẫn nhau Chức năng của tâm lý người là:
(Trang 14, giáo trình) a. Giúp định hướng hành động của cá nhân
Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lý b. Động lực thúc đẩy hành động của cá nhân
người là: c. Điều khiển và điều chỉnh hành động của cá
a. Có thế giới khách quan và não nhân
b. Thế giới khách quan tác động vào não d. Cả a, b và c
c. Não hoạt động bình thường (Trang 36, giáo trình)
d. Thế giới khách quan tác động vào não và não Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy
hoạt động bình thường định trong hoạt động của con người
(Trang 29, giáo trình) a. Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt
Tâm lý người có nguồn gốc từ động của con người
a. Hoạt động của cá nhân b. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt
b. Não người động của con người
c. Thế giới khách quan c. Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt
d. Giao tiếp của cá nhân động
(Trang 29, giáo trình) d. Cả a, b và c
Phản ánh tâm lý là một loại phản ánh đặc biệt (Trang 36, giáo trình)
vì:
1. Là sự tác động của thế giới khách quan vào Hãy chỉ ra câu nào là thuộc tính tâm lý?
não người a. Cô là người đa cảm và hay suy nghĩ
2. Tạo ra hình ảnh tâm lý mang tính sống động b. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết
và sáng tạo quả thi tốt nghiệp
3. Tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá c. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
nhân d. Cô hình dung cảnh mình được bước lên nhận
4. Cả a, b và c bằng tốt nghiệp Đại học
(Trang 30, giáo trình) (Trang 37, giáo trình)
Câu nào dưới đây thể hiện là một thuộc tính tâm
Tâm lý người mang bản chất xã hội và có tính lý
lịch sử thể hiện ở a. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
a. Tâm lý người có nguồn gốc là thế giới khách b. Cô là người thật thà, chịu khó
quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu tố c. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết
quyết định quả thi tốt nghiệp
b. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và d. Cô hình dung cảnh mình được bước vào cồng
giao tiếp của cá nhân trường đại học trong tương lai
1
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
(Trang 37, giáo trình) d. Cả a, b và c
Nhiệm vụ của tâm lý học là: (????)
a. Nghiên cứu bản chất của hoạt động tâm lý Tâm lý là gì
b. Tìm ra quy luật hoạt động và phát triển của a. Lý lẽ của cái tâm
các hoạt động tâm lý b. Nhìn là hiểu mà không cần nói
c. Tìm ra cơ chế hình thành và phát triển của c. Những hiện tượng tinh thần nảy sinh và diễn
các hoạt động tâm lý biến ở trong não
d. Cả a, b v à c d. Lý lẽ của trái tim
(Trang 41, giáo trình) (Trang 13, giáo trình)
Một phép thử dùng để đo lường các yếu tố tâm Theo tiếng Latinh, “Psyche” có nghĩa là gì
lí, mà trước đó đã được chuẩn hóa trên một a. Linh hồn, tinh thần
số lượng người đủ tiêu biểu là thuộc về phương b. Học thuyết
pháp c. Tâm lý
a. Thực nghiệm d. Khoa học về tâm lý
b. Trắc nghiệm (Trang 13, giáo trình)
c. Quan sát Từ nào trong các từ sau có nghĩa là Tâm lý học
d. Phân tích sản phẩm hoạt động a. Psychology
(Trang 48, giáo trình) b. Socialogy
Do quan hệ tình cảm với bị can mà người làm c. Biology
chứng đã có hành vi bao che, cung cấp thông d. History
tin không đúng sự thật. Phương pháp tâm lý nào (Trang 13, giáo trình)
giúp cho điều tra viên nhận rõ thái độ nói trên Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
của người làm chứng nhất?
a. Quan sát a. Con vật không có tâm lý
b. Đàm thoại b. Con vật có tâm lý
c. Nghiên cứu sản phẩm hoạt động c. Con vật và con người đều có tâm lý
d. Cả a, b và c d. Tâm lý con vật phát triển thấp hơn so với tâm
Em nghĩ phải phối hợp cả 3 phương pháp. lý con người
Khi bào chữa cho một bị cáo, luật sư đã phân (???)
tích điều kiện gia đình không thuận lợi của anh Tâm lý học có nguồn gốc từ đâu?
ta như: mâu thuẫn gay gắt giữa bố mẹ bị cáo, a. Sinh lý học
cách cư xử bạo lực của người chồng với vợ con… b. Nhân học
để làm sáng tỏ thêm về hoàn cảnh phạm c. Triết học
tội. Luật sư đã sử dụng phương pháp nghiên cứu d. Xã hội học
tâm lý nào để phân tích điều kiện gia đình của bị (Trang 13, giáo trình)
cáo Tâm lý học chính thức có tên gọi từ khi nào?
a. Quan sát a. Thế kỷ 15
b. Đàm thoại b. Thế kỷ 16
c. Nghiên cứu sản phẩm hoạt động c. Thế kỷ 17
d. Cả a, b và c d. Thế kỷ 18
Tại phiên tòa, bị cáo phản cung, phủ nhận toàn (Trang 18, giáo trình)
bộ những gì đã khai báo tại cơ quan điều tr Anh Tâm lý học tách khỏi sự phụ thuộc vào Triết
ta cho rằng, cơ quan điều tra đã bức cung anh ta học và trở thành một khoa học độc lập khi nào?
và luôn kêu oan. Phương pháp tâm lý nào cho a. Thế kỷ 17
phép hội đồng xét xử có thể hiểu được diễn biến b. Thế kỷ 18
tâm lí của bị cáo tại phiên tòa c. Thế kỷ 19
a. Quan sát d. Thế kỷ 20
b. Đàm thoại (Trang 20, giáo trình)
c. Nghiên cứu sản phẩm hoạt động
2
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
Phòng thực nghiệm tâm lý đầu tiên được thành Những đặc điểm tâm lý mang tính ổn định, trở
lập khi nào, được thành lập tại đâu và do ai thành nét riêng của nhân cách, khó hình thành
thành lập? nhưng cũng khó mất đi, muốn mất đi cần phải có
a. Năm 1789, Leipzig (Đức), Wiheml Wundt thời gian dài, đó là:
b. Năm 1789, Áo, Wiheml Wundt a. Thuộc tính tâm lý
c. Năm 1879, Leipzig (Đức), Wiheml Wundt b. Trạng thái tâm lý
d. Năm 1897, Mỹ, Carl Roger c. Quá trình tâm lý
(Trang 20, giáo trình) d. Phẩm chất tâm lý
Viện Tâm lý học đầu tiên được thành lập vào (Trang 37, giáo trình)
năm nào, tại đâu?
a. 1780, Mỹ
b. 1870, Đức Quá trình tri giác có chủ định, nhằm xác định
c. 1880, Đức đặc điểm của đối tượng qua những biểu hiện của
d. 1880, Mỹ hành động, cử chỉ,… đó là:
(???) a. Phương pháp thực nghiệm
b. Phương pháp quan sát
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
Theo quan điểm của Sigmund Freud, những hiện d. Phương pháp điều tr
tượng tâm lý có thể xếp thành: (Trang 43, giáo trình)
a. Ý thức, tiền ý thức và vô thức Quá trình “đo lường” tâm lý đã được chuẩn hoá
b. Ý thức, chưa ý thức và vô thức trên một số lượng người đủ tiêu tiểu đó là:
c. Ý thức và tiềm thức a. Phương pháp điều tra
d. A & B đều đúng b. Phương pháp quan sát
(Trang 24, giáo trình) c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
Theo Sigmund Freud, những hiện tượng tâm lý d. Phương pháp thực nghiệm
có thực, và đang xảy ra trong ta mà ta không (Trang 48, giáo trình)
biết gì về nó, không biết vì sao nó như thế được Quá trình tác động vào đối tượng một cách chủ
gọi là? động trong những điều kiện đã được khống chế
a. Ý thức để gây ra ở đối tượng những biểu hiện về quan
b. Tiền ý thức hệ nhân quả, tính quy luật, cơ cấu, cơ chế của
c. Vô thức chúng đó là:
d. Những hiện tượng bí ẩn a. Phương pháp điều tr
(Trang 24, giáo trình) b. Phương đàm thoại
Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong một c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
khoảng thời gian ngắn, có mở đầu diễn biến d. Phương pháp thực nghiệm
kết thúc rõ ràng đó là: (Trang 45, giáo trình)
a. Thuộc tính tâm lý Quá trình đặt các câu hỏi cho đối tượng và dựa
b. Trạng thái tâm lý vào câu trả lời của đối tượng để trao đổi và hỏi
c. Quá trình tâm lý thêm đó là:
d. Phẩm chất tâm lý a. Phương đàm thoại
(Trang 37, giáo trình) b. Phương pháp điều tr
Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong khoảng c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
thời gian dài, có mở đầu, diễn biến, kết d. Phương pháp thực nghiệm
thúc không rõ ràng, đó là: (Trang 49, giáo trình)
a. Thuộc tính tâm lý Quá trình dùng một số câu hỏi nhất loạt đặt ra
b. Trạng thái tâm lý cho một số đối tượng nghiên cứu nhằm thu thập
c. Quá trình tâm lý ý kiến chủ quan của họ về vấn đề cần nghiên cứu
d. Phẩm chất tâm lý đó là:
(Trang 37, giáo trình) a. Phương đàm thoại
3
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
b. Phương pháp điều tr Giao tiếp là:
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm) a. Sự tiếp xúc tâm lý giữa con người – con
d. Phương pháp thực nghiệm người
(???) b. Con người tri giác và ảnh hưởng, tác động
Thông qua các sản phẩm, người nghiên cứu có qua lại lẫn nhau
thể phân tích, khám phá đặc điểm tâm lý của đối c. Quá trình trao đổi thông tin, cảm xúc của con
tượng tạo ra sản phẩm, đó là phương pháp… người
a. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân d. Cả a, b và c
b. Phương pháp điều tra (???)
c. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm lao động Yếu tố tham gia hình thành những đặc điểm về
d. Phương pháp đàm thoại giải phẫu sinh lý cơ thể và sinh lý của hệ thần
(Trang 47, giáo trình) kinh, được thừa hưởng từ thế hệ trước, làm tiền
Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển đề vật chất cho sự phát triển của cá nhân là…
tâm lý người là a. Não
a. Di truyền b. Di truyền
b. Tự nhận thức, tự giáo dục c. Bẩm sinh
c. Sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật d. A & B đều đúng
dưới tác động của môi trường (Trang 60, giáo trình)
d. Sự lĩnh hội nền văn hóa xã hội Là cơ sở vật chất, nơi tồn tại của cảm giác, tri
(???) giác, tư duy, tưởng tượng, trí nhớ, chú ý, ý thức,
Theo tâm lý học hoạt động là vô thức… đó là…
a. Phương thức tồn tại của con người trong thế a. Di truyền
giới b. Bẩm sinh
b. Sự tiêu hao năng lượng của con người tác c. Não
động vào hiện thực khách quan để thỏa mãn d. A & B đều đúng
các nhu cầu của cá nhân (Trang 61, giáo trình)
c. Mối quan hệ tác động qua lại giữa con người Bán cầu não phải đảm trách những chức năng
và thế giới để tạo ra sản phẩm cả về phía bên gì?
ngoài, cả về phía con người a. Nhịp điệu, màu sắc, hình dạng
d. Điều kiện tất yếu đảm bảo sự tồn tại của cá b. Bản đồ, tưởng tượng, mơ mộng
nhân c. Từ ngữ, con số, đường kẻ
(Trang 75, giáo trình) d. A & B đều đúng
Đối tượng của hoạt động (???)
a. Có trước khi chủ thể tiến hành hoạt động Bán cầu não trái đảm trách những chức năng gì?
b. Có sau khi chủ thể tiến hành hoạt động a. Từ ngữ, con số, đường kẻ
c. Được hình thành và bộc lộ dần trong quá b. Bản đồ, tưởng tượng, mơ mộng
trình hoạt động c. A & D đều đúng
d. Là mô hình tâm lý định hướng hoạt động của d. Danh sách, lý luận, phân tích
cá nhân (???)
(???)
Động cơ của hoạt động là Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a. Đối tượng của hoạt động a. Bán cầu não trái điều khiển nửa cơ thể trái
b. Khách thể của hoạt động b. Bán cầu não phải điều khiển nửa cơ thể phải
c. Bản thân quá trình hoạt động c. Bán cầu não trái, phải phối hợp điều khiển cả
d. Cấu trúc tâm lý bên trong của chủ thể hai bên cơ thể
(???) d. Bán cầu não trái điều khiển nửa cơ thể phải
và ngược lại
(???)

4
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
Làm nhiệm vụ điều hòa và phối hợp hoạt động c. Hệ thống tín hiệu thứ II
các phần của cơ thể, đảm bảo đời sống sinh vật d. Hệ thống tín hiệu đặc trưng
diễn ra bình thường, do thế hệ trước truyền lại, (Trang 74, giáo trình)
ít khi thay đổi hoặc không thay đổi, có cơ sở là Toàn bộ những ký hiệu tượng trưng như: tiếng
phản xạ vô điều kiện là… nói, chữ viết, biểu tượng…về sự vật hiện tượng
a. Hoạt động của hệ thần kinh trong hiện thực khách quan phản ánh vào não
b. Hoạt động của hệ thần kinh cấp thấp người là…
c. Hoạt động của hệ thần kinh cấp cao a. Hệ thống tín hiệu của não
d. Hoạt động của hệ thần kinh trung ương b. Hệ thống tín hiệu thứ I
(Trang 69, 70) c. Hệ thống tín hiệu thứ II
Hoạt động của não để thành lập các phản xạ có d. Hệ thống tín hiệu đặc trưng
điều kiện, là cơ sở sinh lý của các hiện tượng tâm (Trang 74, giáo trình)
lý phức tạp như: ý thức, tư duy, ngôn ngữ…, là Phản xạ tự tạo trong đời sống để thích ứng với
hoạt động tự tạo của cơ thể trong quá trình sống môi trường luôn biến đổi. Loại phản xạ
đó là… này thường không bền vững, bản chất là hình
a. Hoạt động của hệ thần kinh thành đường mòn liên hệ thần kinh tạm thời
b. Hoạt động của hệ thần kinh cấp thấp giữa các trung khu thần kinh đó là…
c. Hoạt động của hệ thần kinh cấp cao a. Phản xạ có điều kiện
d. Hoạt động của hệ thần kinh trung ương b. Phản xạ vô điều kiện
(Trang 69, 70) c. Phản xạ của đầu gối
Hoạt động của thần kinh trung ương dựa vào… d. Phản xạ của tủy sống
a. Hoạt động của não và tủy sống (Trang 69, giáo trình)
b. Quá trình hưng phấn và ức chế Con người luôn chịu sự tác động của các mối
c. Các tuyến nội tiết quan hệ xã hội nhất định. Trong quá trình sống,
d. Các hóc-môn trong cơ thể hoạt động và giao tiếp, con người lĩnh hội các
(???) yếu tố này một cách có ý thức hay vô thức, giúp
Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh thực hiện con người hình thành những chức năng tâm lý
hoặc tăng độ mạnh của phản xạ đó là… mới, những năng lực mới đó là…
a. Quá trình hưng phấn a. Hoạt động
b. Quá trình ức chế b. Giao tiếp
c. Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế c. Quan hệ xã hội và nền văn hóa xã hội
d. Quá trình liên hợp d. Ý thức
(???) Loại hoạt động tạo ra những biến đổi lớn quá
Quá trình hoạt động thần kinh nhằm làm yếu trình phát triển tâm lý và đặc điểm tâm lý nhân
hoặc mất đi tính hưng phấn của tế bào thần kinh cách của chủ thể trong những giai đoạn nhất
đó là… định, đó là…
a. Quá trình hưng phấn a. Hoạt động
b. Quá trình ức chế b. Hoạt động của chủ thể
c. Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế c. Hoạt động chủ đạo
d. Quá trình liên hợp d. Hoạt động vui chơi, giải trí
(???) Quá trình xác lập và vận hành các quan hệ giữa
Tất cả các sự vật hiện tượng trong thế giới khách chủ thể và khách thể nhằm thỏa mãn nhu cầu
quan được phản ánh trực tiếp vào não và để lại của chủ thể hoặc khách thể và thực hiện các
dấu vết trong não, là cơ sở sinh lý của các hoạt chức năng: chức năng thông tin, chức năng cảm
động tâm lý như: nhận thức cảm tính, trực quan, xúc, chức năng nhận thức và đánh giá lẫn nhau,
tư duy cụ thể, cảm xúc của người và động vật đó chức năng điều chỉnh hành vi, chức năng phối
là… hợp hoạt động đó là…
a. Hệ thống tín hiệu của não a. Hoạt động
b. Hệ thống tín hiệu thứ I b. Hoạt động giao tiếp
5
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
c. Giao tiếp Sự tập trung của ý thức vào sự vật, hiện tượng
d. Giao tế để định hướng hoạt động bảo đảm cho hoạt
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng động tiến hành hiệu quả được gọi là?
nhất? 1. Năng lực
1. Tâm lý người do Thượng đế sinh ra 2. Sự tập trung
2. Tâm lý người mang tính bẩm sinh 3. Khả năng
3. Tâm lý người do con người tạo ra 4. Chú ý
4. Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách (Trang 105, giáo trình)
quan thông qua não Loại chú ý không có mục đích tự giác, không cần
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đến sự nỗ lực của bản thân được gọi là gì?
đúng? a. Chú ý có chủ định
a. Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách b. Chú ý sau chủ định
quan thông qua não c. Chú ý tập trung
b. Tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính d. Chú ý không chủ định
lịch sử (Trang 105, giáo trình)
c. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và Loại chú ý có mục đích từ trước và cần sự nỗ lực
giao tiếp của bản thân được gọi là gì?
d. Tâm lý người là sản phẩm của thói quen a. Chú ý có chủ định
b. Chú ý sau chủ định
Về phương diện loài, ý thức con người được hình c. Chú ý tập trung
thành nhờ d. Chú ý không chủ định
a. Lao động, ngôn ngữ (Trang 106, giáo trình)
b. Tiếp thu nền văn hóa xã hội Chú ý này vốn là chú ý có chủ định nhưng không
c. Tự nhận thức, tự đánh giá, tự giáo dục đòi hỏi sự căng thẳng của ý chí, lôi cuốn con
d. Cả a, b v à c người vào nội dung hoạt động tới mức khoái
(Trang 102, giáo trình) cảm, đem lại hiệu quả cao của ý chí. Nói cách
Tự ý thức được hiểu là: khác, đó là sự lưu tâm của đối tượng sau khi chủ
a. Khả năng tự giáo dục theo một hình thức lý thể có một liên hệ tích cực nào đó
tưởng đối với đối tượng đựơc gọi là gì?
b. Tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển a. Chú ý có chủ định
hành vi, hoàn thiện bản thân b. Chú ý sau chủ định
c. Tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan c. Chú ý tập trung
điểm của bản thân d. Chú ý không chủ định
d. Cả a, b và c (Trang 106, giáo trình)
(Trang 101, giáo trình) Sự phân chia cảm giác bên ngoài hay cảm giác
Nội dung nào dưới đây không thể hiện rõ con bên trong dựa trên cơ sở nào:
đường hình thành ý thức cá nhân a. Nơi nảy sinh cảm giác
a. Ý thức được hình thành và biểu hiện trong b. Tính chất và cường độ kích thích
hoạt động và giao tiếp với người khác c. Vị trí nguồn gốc kích thích bên ngoài hay bên
b. Ý thức được hình thành bằng con đường tiếp trong cơ thể
thu nền văn hóa xã hội, ý thức xã hội d. Cả a, b và c
c. Tác động của môi trường sống đến nhận thức (Trang 115, giáo trình)
của cá nhân Trường hợp nào đã dùng từ “cảm giác” đúng với
d. Tự nhận thức, tự phân tích, đánh giá hành vi khái niệm cảm giác trong tâm lý học
của bản thân a. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que
(Trang 104, giáo trình) kem
b. Tôi cảm giác việc ấy đã xảy ra lâu lắm rồi
c. Cảm giác cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở
lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp
6
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
d. Khi “người ấy” xuất hiện, cảm giác vừa giận d. Cả a, b và c
vừa thương lại trào lên trong tôi. (Trang 136, giáo trình)
(Trang 116, giáo trình) Quá trình chủ thể dùng trí tuệ để phân biệt sự
Điều nào dưới đây là sự tương phản? giống nhau và khác nhau giữa các sự vật và hiện
a. Khi dùng khăn lạnh lau mặt thì người lái xe tượng đó là thao tác
sẽ tinh mắt hơn a. So sánh
b. Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè b. Phân tích
nóng c. Tổng hợp
c. Uống nước đường nếu cho một chút muối vào d. Cụ thể hóa
sẽ có cảm giác ngọt hơn (Trang 146, giáo trình)
d. Cả a, b, c Có thể thay thế khái niệm “tư duy” và “tưởng
(Trang 123, giáo trình) tượng” bằng khái niệm nào sau đây?
Sự thay đổi độ nhạy cảm của cơ quan phân tích a. Quá trình nhận thức
nào đó là do b. Nhận thức lý tính
a. Trạng thái tâm sinh lý của cơ thể c. Hoạt động nhận thức
b. Sự tác động của cơ quan phân tích khác d. Các quá trình tâm lý
c. Cường độ kích thích thay đổi (Trang 110, giáo trình)
d. Cả a, b, c đều đúng Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư
(Trang 119, giáo trình => kiểm tra lại???) duy
Ý nào dưới đây không đúng với tri giác: a. Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp
a. Phản ánh những thuộc tích chung bên ngoài b. Kết quả nhận thức mang tính khái quát
của một loạt sự vật, hiện tượng cùng loại c. Diễn ra theo một quá trình
b. Có thể đạt tới trình độ cao không có ở động d. Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống
vật (????)
c. Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp Ý nào không phản ánh đúng vai trò của tư duy
d. Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một đối với con người
cấu trúc nhất định của sự vật, hiện tượng. a. Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ
(Trang 126, giáo trình => kiểm tra lại =>một động với môi trường
loạt sự vật, hiện tượng?) b. Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con
Thuộc tính nào của sự vật không được phản ánh người
trong tri giác không gian: c. Không bao giờ sai lầm trong nhận thức
a. Hình dáng, độ lớn của sự vật d. Giúp con người hành động có ý thức
b. Chiều sâu, độ xa của sự vật (???)
c. Vị trí tương đối của sự vật Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong
d. Sự biến đổi vị trí của sự vật trong không gian tình huống sau: “Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ
(Trang 129, giáo trình) cần nhìn vào vẻ bề ngoài của bệnh nhân là có thể
Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý đoán biết được họ bị bệnh gì”
nghĩa của tri giác a. Tính có vấn đề của tư duy
a. Đặc điểm của giác quan b. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
b. Tính trọn vẹn của tri giác c. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
c. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể d. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm
d. Khả năng tư duy tính
(Trang 135, giáo trình) (Trang 142, giáo trình)
Quy luật tổng giác thể hiện ở nội dung nào Nội dung bên trong của mỗi giai đoạn trong quá
a. Sự phụ thuộc của tri giác vào đặc điểm đối trình tư duy được thực hiện bởi yếu tố nào
tượng tri giác a. Phân tích, tổng hợp
b. Sự ổn định của hình ảnh tri giác b. Thao tác tư duy
c. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời c. Hành động tư duy
sống tâm lý của cá thể d. Khái quát hóa
7
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
(???) c. Nhận thức toàn diện
Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư d. A & B đều đúng
duy và nhận thức cảm tính là (Trang 110, giáo trình)
a. Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng Quá trình tâm lý đơn giản nhất phản ánh những
b. Một quá trình tâm lý thuộc tính riêng lẽ của sự vật, hiện tượng, những
c. Phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang trạng thái bên trong cơ thể được nảy sinh do sự
tính quy luật của sự vật, hiện tượng tác động trực tiếp của các kích thích lên các giác
d. Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ngữ quan của con người đó là:
(Trang 110, giáo trình) a. Tri giác
Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư b. Cảm giác
duy và nhận thức cảm tính là c. Tư duy
a. Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng d. Tưởng tượng
b. Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ngữ (Trang 112, giáo trình)
c. Một quá trình tâm lý Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
d. Phản ánh bản chất, những mối liên hệ nhất?
(Trang 110, giáo trình) a. Cảm giác phản ánh bản chất bên trong có tính
Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao quy luật của sự vật, hiện tượng
tác thường diễn ra như thế nào: b. Tri giác phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề
a. Mỗi thao tác tiến hành độc lập ngoài của sự vật, hiện tượng
b. Thực hiện các thao tác theo đúng một trình tự c. Cảm giác phản ánh trọn vẹn những thuộc tính
nhất định bề ngoài của sự vật, hiện tượng
c. Thực hiện đầy đủ các thao tác d. Tri giác phản ánh một cách trọn vẹn những
d. Linh hoạt tùy theo nhiệm vụ tư duy thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng
(Trang 147, giáo trình) (Trang 125, giáo trình)
Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không
a. Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội đúng?
b. Luôn được thực hiện có ý thức a. Ở cấp độ cảm giác chúng ta không thể gọi
c. Luôn có giá trị với xã hội được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện
d. Cả a, b và c tượng
(Trang 154, giáo trình => kiểm tra lại???) b. Ở cấp độ tri giác chúng ta không thể gọi được
Tri giác và tưởng tượng giống nhau là tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng
a. Đều phản ánh thể giới bằng hình ảnh c. Ở cấp độ nhận thức cảm tính chỉ phản ánh
b. Đều mang tính trực quan những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện
c. Mang bản chất xã hội tượng
d. Cả a, b và c d. Ở cấp độ tri giác chúng ta có thể gọi được
(???) tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng
Điều nào không đúng với tưởng tượng (Trang 125, giáo trình)
a. Nảy sinh trước tình huống có vấn đề Giới hạn của cường độ mà ở đó kích thích gây ra
b. Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã được cảm giác được gọi là:
hội) a. Ngưỡng tuyệt đối
c. Luôn giải quyết vấn đề một cách cụ thể b. Ngưỡng sai biệt
d. Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát c. Ngưỡng cảm giác
(Trang 153, giáo trình => kiểm tra lại) d. B & C đều đúng
Quá trình nhận thức phản ánh những thuộc tính (Trang 119, giáo trình)
bề ngoài của sự vật hiện tượng, khi sự vật hiện Cường độ kích thích yếu nhất và mạnh nhất để
tượng đó đang tác động vào các giác quan của có thể có được cảm giác gọi là:
con người, đó là cấp độ: a. Ngưỡng tuyệt đối
a. Nhận thức cảm tính b. Ngưỡng sai biệt
b. Nhận thức lý tính c. Ngưỡng cảm giác
8
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
d. A & C đều đúng (Trang 128, giáo trình)
(Trang 119, giáo trình) Phản ánh độ lâu, độ nhanh, nhịp điệu, tính liên
Mức độ chênh lệch tối thiểu về cường độ hoặc tục hoặc gián đoạn của sự vật đó là:
tính chất của hai kích thích đủ để phân biệt a. Tri giác thời gian
sự khác nhau giữa chúng gọi là: b. Tri giác không gian
a. Ngưỡng tuyệt đối c. Tri giác vận động
b. Ngưỡng sai biệt d. Tri giác con người
c. Ngưỡng cảm giác (Trang 128, giáo trình)
d. B & C đều đúng Sự phản ảnh những biến đổi về vị trí của các sự
(Trang 120, giáo trình) vật trong không gian đó là:
Khả năng thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác a. Tri giác con người
cho phù hợp với sự thay đổi của cường độ b. Tri giác không gian
kích thích đó là: c. Tri giác vận động
a. Quy luật tác động qua lại d. Tri giác thời gian
b. Quy luật thích ứng (Trang 129, giáo trình)
c. Quy luật pha trộn Quá trình nhận thức lẫn nhau của con người
d. Quy luật tổng giác trong những điều kiện giao lưu trực tiếp đó là:
(Trang 120, giáo trình) a. Tri giác thời gian
“Đang đi ngoài nắng, chúng ta vào trong phòng b. Tri giác không gian
thấy tối sầm nhưng lát sau thấy sáng trở lại” đó c. Tri giác vận động
là quy luật nào? d. Tri giác con người
a. Quy luật tác động qua lại (Trang 129, giáo trình)
b. Quy luật thích ứng Quá trình tri giác của con người chịu ảnh hưởng
c. Quy luật pha trộn bởi những yếu tố nào?
d. Quy luật tổng giác a. Nhu cầu hiện tại
(Trang 120, giáo trình) b. Tình cảm hiện tại
Sự kích thích yếu lên giác quan này sẽ làm tăng c. Kinh nghiệm trong quá khứ
độ nhạy cảm của các giác quan khác và ngược lại d. A, B & C đều đúng
đó là: “Hình ảnh trực quan mà tri giác đem lại bao giờ
a. Quy luật thích ứng cũng thuộc về một sự vật, hiện tượng nhất định
b. Quy luật pha trộn của thế giới xung quanh”. Đây là nội dung của
c. Quy luật tác động qua lại quy luật:
d. Quy luật tổng giác a. Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
(Trang 122,giáo trình) b. Quy luật tổng giác
Quá trình tâm lý phản ánh một cách trọn vẹn c. Quy luật tính đối tượng của tri giác
những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng d. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác (Trang 131, giáo trình)
quan. “Con người không thể đồng thời tri giác tất cả
a. Tri giác các sự vật, hiện tượng đang tác động mà chỉ tách
b. Cảm giác đối tượng ra khỏi hoàn cảnh”. Đây là nội dung
c. Tư duy của quy luật:
d. Tưởng tượng a. Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
(Trang 125, giáo trình) b. Quy luật tổng giác
Bao gồm sự tri giác hình dáng, độ lớn, chiều sâu, c. Quy luật tính đối tượng của tri giác
độ xa, phương hướng của sự vật đó là: d. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
a. Tri giác thời gian (Trang 132, giáo trình)
b. Tri giác không gian
c. Tri giác vận động Tri giác con người diễn ra có ý thức và bao giờ
d. Tri giác con người con người cũng gọi được tên của sự vật,
9
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
hiện tượng một cách cụ thể hoặc khái quát”. Đây các công cụ, phương tiện… Điều này thể hiện
là nội dung của quy luật: đặc điểm gì của tư duy?
a. Quy luật về tính lựa chọn của tri giác a. Tính có vấn đề
b. Quy luật tổng giác b. Tính gián tiếp
c. Quy luật tính đối tượng của tri giác c. Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
d. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác d. Quan hệ mật thiết với cảm xúc
(Trang 135, giáo trình) (Trang 143, giáo trình)
“Ngoài các yếu tố kích thích bên ngoài, tri giác Con đường nhận thức hiện thực bắt đầu từ
còn bị quy định bởi một loạt các nhân tố những điều tai nghe mắt thấy rồi mới đến
nằm bên trong chủ thể tri giác như: thái độ, tích cực suy nghĩ và giải quyết vấn đề. Điều này
động cơ, mục đích, sở thích…” Đây là nội dung thể hiện đặc điểm nào của tư duy?
của quy luật: a. Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
a. Quy luật về tính lựa chọn của tri giác b. Quan hệ mật thiết với cảm xúc
b. Quy luật tổng giác c. Quan hệ mật thiết với ngôn ngữ
c. Quy luật tính đối tượng của tri giác d. Là một quá trình tâm lý
d. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác (Trang 144, giáo trình)
(Trang 136, giáo trình) Quá trình tư duy có những giai đoạn nào?
Quá trình chủ thể tri giác không chính xác về a. Xác định, xuất hiện các liên tưởng, sàng lọc,
một sự vật, hiện tượng có thật gọi là gì? kiểm tra, giải quyết
a. Ảo giác b. Xác định, kiểm tra, giải quyết
b. Sự sai lầm của tri giác c. Sàng lọc, kiểm tra và giải quyết
c. Hoang tưởng d. B & C đều đúng
d. Ảo thanh (Trang 150, giáo trình)
Quá trình chủ thể tri giác về một sự vật, hiện Quá trình tách toàn thể thành các yếu tố, các
tượng không có thật gọi là gì? thành phần cấu tạo nên nó thể hiện thao tác
a. Ảo giác nào của tư duy?
b. Sự sai lầm của tri giác a. Tổng hợp
c. Hoang tưởng b. So sánh
d. Ảo thanh c. Phân tích
Quá trình con người đi tìm câu trả lời cho những d. Cụ thể hoá
nan đề mà hiện thực cuộc sống đã đặt ra mà (Trang 146, giáo trình)
trước đó con người chưa biết, đó là… Chủ thể đưa ra những thuộc tính, những thành
a. Cảm giác phần đã được phân tích thành một chỉnh thể,
b. Tri giác một toàn thể thể hiện thao tác nào của tư duy?
c. Tư duy a. Cụ thể hoá
d. Tưởng tượng b. Tổng hợp
Tư duy chỉ nảy sinh khi gặp những hoàn cảnh, c. Trừu tượng hoá
những tình huống mà bằng vốn hiểu biết d. Khái quát hoá
cũ, bằng phương pháp hành động cũ, con người (Trang 146, giáo trình)
không thể giải quyết đượ Điều này thể hiện đặc Dùng trí tuệ để phân biệt sự giống và khác nhau
điểm gì của tư duy? giữa các sự vật hiện tượng đó là thao tác…
a. Tính gián tiếp a. Phân tích
b. Tính có vấn đề b. Tổng hợp
c. Tính trừu tượng và khái quát c. So sánh
d. Là một quá trình tâm lý d. Cụ thể hoá
(Trang 141, giáo trình) (Trang 146, giáo trình)
Tư duy phát hiện ra bản chất của sự vật, hiện Quá trình gạt bỏ những thuộc tính, những bộ
tượng và quy luật giữa chúng nhờ sử dụng phận những quan hệ không cần thiết, chỉ giữ lại

10
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
những yếu tố cần thiết để tư duy. Đây là thao tác dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu
nào của tư duy? tượng đã có (những hình ảnh cũ trong trí nhớ)
a. Trừu tượng hoá a. Cảm giác
b. Cụ thể hoá b. Tri giác
c. Khái quát hoá c. Tư duy
d. Phân tích d. Tưởng tượng
(Trang 146, giáo trình) (Trang 152, giáo trình)
Quá trình chủ thể tìm ra một thuộc tính chung Loại tưởng tượng tạo ra những hình ảnh nhằm
cho vô số hiện tượng hay sự vật thể hiện thao tác đáp ứng những nhu cầu, kích thích tính tích cực
nào của tư duy? thực tế của con người, đó là…
a. Phân tích a. Tưởng tượng lành mạnh
b. Tổng hợp b. Tưởng tượng không lành mạnh
c. Trừu tượng hoá c. Tưởng tượng tái tạo
d. Khái quát hoá d. Tưởng tượng sáng tạo
(Trang 147, giáo trình) (Trang 154, giáo trình)
Trẻ em làm toán bằng cách dùng tay di chuyển Quá trình tạo ra những hình ảnh mới đối với cá
các vật cụ thể tương ứng với các dữ kiện của bài nhân người tưởng tượng và dựa trên sự mô tả
toán. Đây là loại tư duy nào? của người khác, tài liệu, đó là…
a. Tư duy trực quan hình ảnh a. Tưởng tượng lành mạnh
b. Tư duy trực quan hành động b. Tưởng tượng không lành mạnh
c. Tư duy trừu tượng c. Tưởng tượng tái tạo
d. Tư duy sáng tạo d. Tưởng tượng sáng tạo
Trẻ làm toán bằng cách dùng mắt quan sát các (Trang 154, giáo trình)
vật thật hay các vật thay thế tương ứng với các Quá trình xây dựng nên những hình ảnh mới
dữ kiện của bài toán. Đây là loại tư duy nào? chưa từng có trong kinh nghiệm của cá
a. Tư duy trực quan hình ảnh nhân cũng như chưa từng có trong xã hội được
b. Tư duy trực quan hành động hiện thực hoá trong các sản phẩm vật chất
c. Tư duy trừu tượng độc đáo và có giá trị, đó là…
d. Tư duy sáng tạo a. Tưởng tượng lành mạnh
Loại tư duy mà việc giải quyết vấn đề được dựa b. Tưởng tượng không lành mạnh
trên việc sử dụng các khái niệm, các kết c. Tưởng tượng sáng tạo
cấu logíc, được tồn tại và vận hành nhờ ngôn d. Tưởng tượng tái tạo
ngữ, đó là… (Trang 154, giáo trình => kiểm tra lại)
a. Tư duy trực quan hình ảnh Quá trình tạo ra những hình ảnh không được
b. Tư duy trực quan hành động thể hiện trong cuộc sống, vạch ra những chương
c. Tư duy trừu tượng trình và hành vi không được thực hiện, tưởng
d. Tư duy sáng tạo tượng chỉ để mà tưởng tượng, đó là…
Loại tư duy theo kiểu cứ làm rồi sẽ rõ, đó là… a. Tưởng tượng lành mạnh
a. Tư duy sáng tạo b. Tưởng tượng không lành mạnh
b. Tư duy trực quan hình ảnh c. Tưởng tượng tái tạo
c. Tư duy trực quan hành động d. Tưởng tượng sáng tạo
d. Tư duy thực hành. (Trang 154, giáo trình)
Mình người, đầu dê là cách sáng tạo hình ảnh
nào của tưởng tượng?
a. Thay đổi kích thước, số lượng
b. Nhấn mạnh
Quá trình tâm lý phản ánh những cái chưa từng c. Chắp ghép
có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây d. Điển hình hoá
(Trang 155, giáo trình)
11
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
Cậu bé đầu to là cách sáng tạo hình ảnh nào của d. Trí nhớ dài hạn
tưởng tượng? (Trang 176, giáo trình)
a. Thay đổi kích thước, số lượng Loại trí nhớ phản ánh những cử động và hệ
b. Nhấn mạnh thống cử động, có ý nghĩa quan trọng trong
c. Chắp ghép việc hình thành những kỹ xảo thực hành và lao
d. Điển hình hoá động, đó là…
(Trang 156, giáo trình) a. Trí nhớ ngắn hạn
Nhà văn Nam Cao đã sử dụng cách sáng tạo hình b. Trí nhớ không chủ định
ảnh nào của tưởng tượng để xây dựng nên hình c. Trí nhớ vận động
tượng nhân vật Chí Phèo? d. Trí nhớ dài hạn
a. Thay đổi kích thước, số lượng (Trang 174,giáo trình)
b. Nhấn mạnh Trí nhớ phản ánh những rung cảm, tình cảm đã
c. Chắp ghép diễn ra trong hoạt động trước đây, giúp chủ thể
d. Điển hình hoá cảm nhận được giá trị thẩm mỹ trong hành vi,
(Trang 156, giáo trình) cử chỉ, lời nói và trong nghệ thuật, đó là…
Cơ sở để phân loại trí nhớ thành trí nhớ cảm a. Trí nhớ thẩm mỹ
xúc, trí nhớ hình ảnh, trí nhớ từ ngữ, logic là b. Trí nhớ hình ảnh
a. Tính mục đích của trí nhớ c. Trí nhớ hành động
b. Thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu d. Trí nhớ xúc cảm
c. Giác quan đóng vai trò chủ đạo (Trang 174, giáo trình)
d. Nội dung được phản ánh trong trí nhớ Loại trí nhớ được hình thành kèm theo quá trình
(Trang 173, giáo trình) cảm giác, tồn tại với mục đích lưu giữ những
Hệ thống ký hiệu, từ ngữ dùng làm phương tiện cảm giác khi kích thích từ môi trường tác động
giao tiếp và làm công cụ để tư duy gọi là gì? vào các giác quan, đó là…
a. Từ ngữ và ký hiệu a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Ngôn ngữ b. Trí nhớ dài hạn
c. Ngôn từ c. Trí nhớ cảm giác
d. B & C đều đúng d. Trí nhớ hình ảnh
Ngôn ngữ có thể được phân thành những loại (Trang 173, giáo trình)
nào? Loại trí nhớ tồn tại ngay sau giai đoạn vừa ghi
a. Ngôn ngữ bên trong và ngôn ngữ bên ngoài nhớ, tồn tại với mục đích lưu giữ những điều mà
b. Ngôn ngữ đối thoại và ngôn ngữ độc thoại chúng ta tri giác được, đó là…
c. Ngôn ngữ bằng lời và ngôn ngữ không lời a. Trí nhớ ngắn hạn
d. Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết b. Trí nhớ dài hạn
(Trang 167, giáo trình) c. Trí nhớ cảm giác
Mục đích ghi nhớ rõ ràng, đồng thời chủ thể tìm d. Trí nhớ hình ảnh
kiếm những biện pháp kỹ thuật để đạt được mục (Trang 175, giáo trình)
đích ghi nhớ, đó là… Loại trí nhớ chứa đựng mối liên hệ giữa các
a. Trí nhớ ngắn hạn thành phần của nội dung ghi nhớ, là sản
b. Trí nhớ dài hạn phẩm của quá trình củng cố, lặp đi lặp lại nhiều
c. Ghi nhớ có chủ định lần và sự tập trung chú ý, đó là…
d. Ghi nhớ không chủ định a. Trí nhớ ngắn hạn
(Trang 176, giáo trình) b. Trí nhớ dài hạn
Loại ghi nhớ mà không cần phải đặt ra mục đích c. Trí nhớ cảm giác
từ trước và cũng không đòi hỏi sự nỗ lực ý chí d. Trí nhớ hình ảnh
nào của chủ thể, đó là… (Trang 175, giáo trình)
a. Trí nhớ ngắn hạn Trí nhớ phản ánh những tư tưởng, ý nghĩ của
b. Ghi nhớ không chủ định con người?
c. Ghi nhớ có chủ định a. Trí nhớ thẩm mỹ
12
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
b. Trí nhớ hình ảnh Câu ca dao sau thể hiện quy luật nào trong đời
c. Trí nhớ hành động sống tình cảm : “Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay, qua
d. Trí nhớ từ ngữ-logíc sông nhớ núi, có ngày nhớ đêm”
(Trang 174, giáo trình) a. Quy luật pha trộn
Quá trình hình thành trí nhớ có mấy giai đoạn, b. Di chuyển
đó là những giai đoạn nào? c. Quy luật lây lan
a. 3 giai đoạn: ghi nhớ, lưu trữ và tái hiện d. Quy luật tương phản
b. 2 giai đoạn: ghi nhớ và tái hiện (Trang 199, giáo trình ??? => chưa rõ lắm)
c. 4 giai đoạn: ghi nhớ, giữ gìn, tái hiện và quên Câu ca dao “Yêu nhau mấy núi cũng trèo, mấy
d. 1 giai đoạn: ghi nhớ sông cũng lội, mấy đèo cũng qua” nói lên vai trò
(Trang 176, giáo trình) của tình cảm với
Quá trình không tái hiện được nội dung đã ghi a. Nhận thức
nhớ trước đó vào những thời điểm cần thiết gọi b. Năng lực
là gì? c. Hành động
a. Mất trí nhớ d. Cả a, b và c
b. Đãng trí (Trang 188, giáo trình => ??? chưa rõ lắm)
c. Lơ đãng Câu tục ngữ “Vơ đũa cả nắm” thể hiện quy luật
d. Quên nào trong đời sống tình cảm?
(Trang 179, giáo trình) a. Quy luật tương phản
Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” phản ánh đặc b. Quy luật di chuyển
điểm nào của tình cảm c. Quy luật pha trộn
a. Tính xã hội d. Quy luật lây lan
b. Tính chân thực (Trang 200, giáo trình)
c. Tính nhận thức “Giận cá chém thớt” nói lên quy luật
d. Tính đối cực a. Lây lan XC
(Trang 193, giáo trình) b. Tương phản XC
Đặc điểm nào không đặc trưng cho tình cảm c. Di chuyển XC
a. Là một thuộc tính tâm lý d. Thích ứng XC
b. Ở dạng tiềm năng (Trang 200, giáo trình)
c. Có tính nhất thời, đa dạng Sự rung động của con người đối với hiện thực
d. Chỉ có ở người cũng như sự rung động của trạng thái chủ quan
(Trang 194, giáo trình) nảy sinh trong quá trình tác động tương hỗ với
Nguyên tắc sống “Mình vì mọi người, mọi người môi trường xung quanh và trong quá trình thoả
vì mình” là sự thể hiện mãn nhu cầu của mình, đó là…
a. Tình cảm trí tuệ a. Xúc cảm
b. Tình cảm đạo đức b. Tình cảm
c. Tình cảm thẩm mỹ c. Cảm xúc
d. Tình cảm mang tính chất thế giới quan d. Xúc động
(Trang 197, giáo trình) (Trang 186, 187, giáo trình)
“Nắng mưa thì giếng năng dầy, anh năng đi lại Có mấy loại cảm xúc cơ bản? Đó là những loại
mẹ thầy năng thương” thể hiện quy luật nào của nào?
tình cảm a. 3; vui, buồn, giận dữ
a. Quy luật di chuyển b. 4; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ
b. Quy luật lây lan c. 6; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ, ngạc nhiên, ghê
c. Quy luật thích ứng tởm
d. Quy luật hình thành tình cảm d. 5; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ, ghét
(Trang 198, giáo trình) Thái độ cảm xúc ổn định thể hiện sự rung cảm
của con người đối với những sự vật, hiện tượng

13
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
có liên quan đến nhu cầu và động cơ của họ, đó c. Quy luật tương phản
là… d. Quy luật hình thành tình cảm
a. Xúc cảm (Trang 199, giáo trình)
b. Xúc động Tình cảm được hình thành từ các cảm xúc, do
c. Cảm xúc các cảm xúc cùng loại được động hình hoá đó là
d. Tình cảm nội dung của qui luật tình cảm nào?
(Trang 193, giáo trình) a. Quy luật di chuyển
Cảm xúc có cường độ rất mạnh, xảy ra trong b. Quy luật thích ứng
một khoảng thời gian ngắn và khi xảy ra chủ thể c. Quy luật tương phản
không làm chủ được bản thân, không ý thức d. Quy luật hình thành tình cảm
được hậu quả hành động của mình, đó là… (Trang 198, giáo trình)
a. Xúc cảm “Năng mưa thì giếng năng đầy, anh năng đi lại
b. Xúc động mẹ thầy năng thương” thể hiện quy luật nào của
c. Tâm trạng tình cảm?
d. Tình cảm a. Quy luật di chuyển
(Trang 191, giáo trình) b. Quy luật thích ứng
Một trong những dạng phổ biến nhất của các c. Quy luật tương phản
trạng thái cảm xúc của con người có cường độ d. Quy luật hình thành tình cảm
yếu nhưng thời gian lại kéo dài đáng kể và duy (Trang 198, giáo trình)
trì trong một khoảng thời gian nhất định và Là một hiện tượng tâm lí, ý chí phản ánh:
thường không rõ ràng, đó là… a. Bản thân hành động
a. Xúc cảm b. Phương thức hành động
b. Xúc động c. Mục đích hành động
c. Tâm trạng d. Năng lực thực hiện
d. Tình cảm (Trang 204, giáo trình ??? => kiểm tra lại)
(Trang 192, giáo trình) Giá trị chân chính của ý chí thể hiện ở:
“Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả a. Tính tự giác
tông ti họ hàng”? b. Cường độ ý chí
a. Quy luật di chuyển c. Tính ý thức
b. Quy luật lây lan d. Nội dung đạo đức
c. Quy luật tương phản (Trang 205, giáo trình)
d. Quy luật hình thành tình cảm Mặt thể hiện tập trung nhất, đậm nét nhất của
(Trang 200, giáo trình) nhân cách con người là
“Giận cá chém thớt”? a. Nhận thức
a. Quy luật di chuyển b. Ý chí
b. Quy luật lây lan c. Hành động
c. Quy luật tương phản d. Tình cảm
d. Quy luật hình thành tình cảm (Trang 205 giáo trình)
(Trang 200, giáo trình) Phẩm chất ý chí cho phép con người quyết định
“Giận thì giận mà thương thì thương”? và thực hiện hành động theo quan điểm và niềm
a. Quy luật về sự hình thành tình cảm tin của mình là
b. Quy luật lây lan a. Tính kiên trì
c. Quy luật tương phản b. Tính mục đích
d. Quy luật pha trộn c. Tính độc lập
(Trang 200, giáo trình => kiểm tra lại với quy luật d. Tính quyết đoán
tương phản) (Trang 207, giáo trình)
“Xa thương, gần thường”? Đặc điểm nào sau đây thuộc về hành động tự
a. Quy luật di chuyển động hóa
b. Quy luật thích ứng a. Do luyện tập
14
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
b. Được lặp đi lặp lại nhiều lần mà ít tốn năng lượng thần kinh và cơ bắp và
c. Không cần sự kiểm soát của ý thức được hình thành trên những kỹ năng sơ đẳng gọi
d. Cả a, b và c là?
(Trang 213, Giáo trình) a. Kỹ xảo
Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về thói quen b. Thói quen
a. Bền vững, ăn sâu vào nếp sống c. Hành động tự động hoá
b. Ít gắn với tình huống d. Tự động hoá
c. Mang tính nhu cầu, nếp sống (Trang 214, giáo trình)
d. Được đánh giá về mặt đạo đức Là hành động tự động hoá, mang tính chất nhu
(Trang 214, giáo trình) cầu, nếp sống của con người, được hình thành từ
Khả năng giúp con người hoàn thành những nhiều con đường khác nhau, có tính bền vững
hành vi đã định nhằm đạt được mục đích đã cao, khó thay đổi, sữa chữa, được đánh giá về
được đặt ra, khả năng điều hoà và điều khiển có mặt đạo đức được gọi là gì?
ý thức hành vi của bản thân được gọi là? a. Kỹ xảo
a. Kiên trì b. Thói quen
b. Chí khí c. Hành động tự động hoá
c. Ý chí d. Tự động hoá
d. Hành vi ý chí (Trang 214, giáo trình)
(Trang 203, giáo trình) Nhân cách là:
Khả năng phấn đấu, nỗ lực khắc phục mọi khó a. Một con người với những thuộc tính tâm lý
khăn trong quá trình hoàn thành những nhiệm tạo nên hoạt động và hành vi có ý nghĩa xã
vụ nhất định nhằm đạt được mục đích đã đề ra, hội của cá nhân
đó là… b. Tổ hợp những thuộc tính tâm lý của cá nhân,
a. Kiên trì biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của cá nhân
b. Chí khí ấy
c. Ý chí c. Một cá nhân có ý thức đang thực hiện một vai
d. Hành vi ý chí trò xã hội nhất định
(Trang 204, giáo trình) d. Một con người, với đầy đủ các thuộc tính tâm
Những hành vi có ý thức, có suy nghĩ hướng về lý do các mối quan hệ xã hội quy định
một mục đích đã được xác định. Yếu tố giữ vai trò chủ đạo trong sự hình thành,
a. Hành vi sai lạc phát triển nhân cách là
b. Hành vi lệch chuẩn a. Hoạt động và giao tiếp của cá nhân
c. Hành vi có ý thức b. Bẩm sinh, di truyền
d. Hành vi ý chí c. Giáo dục
(Trang 209 giáo trình => hành động ý chí) d. Môi trường sống
Hành động lúc đầu vốn là hành vi, hành động ý (Trang 235, giáo trình)
chí nhưng do được lặp đi lặp lại nhiều lần hay do Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự
luyện tập mà trở nên thành thạo không cần có sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức, nhân
kiểm soát trực tiếp của ý thức gọi là gì? cách con người là
a. Kỹ xảo a. Hoàn cảnh sống
b. Thói quen b. Bẩm sinh di truyền
c. Hành động tự động hoá c. Hoạt động và giao tiếp
d. Tự động hoá d. Giáo dục
(Trang 213 giáo trình) (Trang 235, giáo trình)
Là hành động tự động hoá một cách có ý thức, Yếu tố tâm lý nào dưới đây không thuộc xu
được hình thành nhờ luyện tập, không có sự hướng của nhân cách
kiểm soát thường xuyên của ý chí, không cần sự a. Động cơ
kiểm tra của thị giác, động tác mang tính chất b. Hứng thú
khái quát, không có động tác thừa, kết quả cao c. Hiểu biết
15
Tâm lí học đại cương Nguyễn Tấn Nguyên
d. Thế giới quan, lý tưởng vừa có khả năng đem lại khoái cảm cho cá nhân
(Trang 238, giáo trình) trong quá trình hoạt động, được gọi là
Sự sai lệch hành vi trong sự phát triển nhân cách a. Thích thú
là do b. Quan tâm
a. Cá nhân nhận thức sai hoặc không đầy đủ, c. Hứng thú
hoặc do sự biến dạng của các chuẩn mực xã d. Yêu thích
hội (Trang 251, giáo trình)
b. Quan điểm riêng của cá nhân khác với chuẩn Yếu tố nào dưới đây không thuộc về lí tưởng
mực chung a. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác
c. Cá nhân cố tình vi phạm các chuẩn mực dụng hấp dẫn, lôi cuốn con người vươn tới
d. Cả a, b và c b. Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã
Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hội
hướng của nhân cách c. Hình ảnh tâm lý vừa có tính hiện thực vừa có
a. Nhu cầu tính lãng mạn
b. Hứng thú, niềm tin d. Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng
c. Hiểu biết và động lực phát triển của nhân cách
d. Thế giới quan, lý tương (Trang 261, giáo trình)
Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc điểm của Tính cách là
nhu cầu a. Sự phản ánh các quan hệ xã hội, mang tính
a. Nhu cầu bao giờ cũng có đối tượng độc đáo cá biệt của cá nhân
b. Nội dung của nhu cầu do những điều kiện và b. Một thuộc tính tâm lý phù hợp là hệ thống
phương thức thỏa mãn nó quy định thái độ của cá nhân đ/v hiện thức, biểu hiện
c. Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại qua hành vi, cử chỉ, cách nói năng tương ứng
của cơ thể c. Một thuộc tính tâm lý mang tính ổn định và
d. Nhu cầu của con người mang bản chất xã hội bền vững, tính thống nhất
Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với một đối d. Một thuộc tính tâm lý mang tính độc đáo,
tượng nào đó, vừa có ý nghĩa trong cuộc sống, riêng biệt của mỗi cá nhân

16

You might also like