Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
1.2 VỊ TRÍ
Quản trị
Quản trị
Quản trị Sản xuất
Tài chính
DV
nguồn
nhân lực
hiện diện R&D
ở mọi bộ và
Quản
phận trị
phòng ban công
trong nghệ
Quản trị
doanh Marketing
nghiệp
Quản trị
NNL
C1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
1.3 GIAI ĐOẠN
Thời gian
QTNNL
Hài hòa và tối Nhằm
ưu hóa lợi ích phục vụ
của 4 nhóm
đối tượng thụ
hưởng:
1) Khách hàng
2) Cổ đông;
3) Nhân viên;
4) Môi trường
C1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
1.4 MỤC TIÊU
Tuyển dụng Đánh giá
nhân sự thành tích
Mô hình
tuần hoàn Viễn
theo quan cảnh
DN
điểm tổng
thể định
hướng viễn
cảng
doanh
nghiệp Phát triển Tiền lương
nhân sự đãi ngộ
C1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
1.5 CHỨC NĂNG
BỘ PHẬN/PHÒNG
NHÂN SỰ
A. CHỨC NĂNG
GIÁM ĐỐC/TRƯỞNG
BỘ PHẬN NHÂN SỰ
B. VAI TRÒ
GIÁM ĐỐC/TRƯỞNG
BỘ PHẬN NHÂN SỰ
ÔNG/BÀ CHỦ
(kiêm nhiệm)
Bộ phận NS ……………
C1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
1.6 BỘ PHẬN NHÂN SỰ
C. CƠ CẤU TỔ CHỨC
(Quy mô lớn)
……….. ………
C1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
1.7 YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN QTNNL
Thay đổi thị trường LĐ: Thay đổi nhận thứ giá trị:
- Tỷ lệ lao động nữ; - NV tự tạo ý nghĩa cuộc sống;
- Trình độ học vấn; - Thỏa mãn nhu cầu cá nhân;
- Tay nghề QUẢN - Tự do cá nhân
- Về hưu… TRỊ
NGUỒN
NNHÂN Biến động kinh tế:
Thay đổi công nghệ: LỰC - Toàn cầu hóa kinh tế;
- Công nghệ phát triển; - Cạnh tranh ác liệt;
- Giá công nghệ thấp; - Ý thức thời gian
- Chu kỳ sống công nghệ là quý giá
C1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
1.8 XU HƯỚNG QTNNL
Trình độ học vấn , kiến thức, kỹ năng chuyên môn
của người lao động được nâng cao
Gia trị sống thay đổi; lao động trở thành nhu cầu
thiết yếu để hoàn thiện bản thân
Công nghệ mới phát triển làm cho người lao động
ngày trỡ nên nhàm chán công việc hơn
Lương
bổng
KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ MỘT SỐ QUỐC GIA
Lương Bình quân, theo thâm Theo kết quả thực hiện
thưởng niên công việc
Liên minh lao Nhiều tổ chức công
Công đoàn
động đoàn
KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC Ở MỘT SỐ QUỐC GIA
Kinh phí cho giáo dục đại học của Mỹ được huy động từ các nguồn
khác nhau như tổ chức nhà nước, công ty, tôn giáo, từ thiện….
Phát triển cơ sở vật chất hiện đại, thuê giảng viên giỏi và hỗ trợ sinh
HOA KỲ
viên trong học tập.
Coi trọng sáng tạo và khuyến khích phát triển công nghệ; Thu hút các
nhà khoa học, nhà nghiên cứu giỏi từ nhiều nước trên thế giới.
Coi giáo dục - đào tạo, thực sự là quốc sách hàng đầu; đối với cấp
tiểu học và trung học cơ sở là bắt buộc và được học miễn phí
NHẬT BẢN
Trọng dụng lao động lớn tuổi, việc đề bạt, tang lương thưởng dựa vào
thâm niên nghề nghiệp;
Giáo dục hướng nghiệp từ trung học và đảm bảo học tập suốt đời;
Hợp tác chặt chẽ giữa các doanh nghiệp, trường đại học và các cơ
sở nghiên cứu;
HÀN QUỐC
Nâng cao trình độ sử dụng và QLNNL, xây dựng hệ thống đánh giá
và quản lý kiến thức, kỹ năng và công việc; xây dựng kết cấu hạ tầng
thông tin cho phát triển NNL; phát triển thị trường tri thức....
Hướng đến khả năng, sở thích cũng như năng khiếu của người học
nhằm giúp phát huy cao nhất tiềm năng của cá nhân;
Ưng dụng các tiến bộ của KHCN mới vào giảng dạy; chú trọng vào
SINGAPORE
giáo dục nhân cách, truyền thống văn hóa dân tộc;
Miễn xét thị thực cho du học sinh, không đòi hỏi chứng minh tài chính,
chi phí học tập vừa phải, hạ tầng hiện đại, ngành nghề đa dạng..
QUẢN TRỊ NNL VIỆT NAM QUA CÁC GIAI ĐOẠN