Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Phương Pháp Tính Giá
Chương 3 Phương Pháp Tính Giá
1
KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG PHƯƠNG PHÁP CỦA HẠCH TOÁN
KẾ TOÁN
Từng nghiệp vụ
Phương Chứng từ kinh tế phát
pháp chứng kế toán sinh
từ kế toán
Bước 1: Tính trị giá mua vào của vật liệu (giá mua- giảm giá, chiết
khấu hàng mua + thuế không được hoàn lại)
202.500.000/10.000 = 20.250đ/kg
◼ Giá thực tế vật liệu N:
610.000.000/40.000 = 15.250đ/kg
Bài làm
Theo phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp
Bước 1: Giá trị mua
Vật liệu M: 220.000.000đ
Vật liệu N: 660.000.000đ
Bước 2: Phân bổ chi phí thu mua Vật liệu
M: 2.500.000đ
Vật liệu N: 10.000.000đ
Bước 3: Tổng hợp chi phí và tính giá thực tế
◼Giá thực tế vật liệu M:
3. Theo chi phí NVL trực tiếp hoặc theo chi phí trực tiếp
4. Theo chi phí định mức hoặc kế hoạch
Ví dụ 1
Tính giá thành sản phẩm
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá sản phẩm dở dang theo chi phí
vật liệu chính tiêu hao.
Yêu cầu: Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm K
Bài làm
Tính giá thành sản phẩm
VLC 680.000
phân bổ cho = x 100 = 68.000
100 sản phẩm K 900 + 100
dở dang
Bước 3: Xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ : 68.000
Bước 4: Tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm
Tổng giá thành =0+ (720.500 + 54.000 + 45.000 )-68.000=
751.500 (1.000đ)
Giá thành đơn vị sản phẩm = 751.500/900 = 835 (1.000đ)
Bài làm
Bảng tính giá thành sản phẩm sản xuất
(ĐVT: 1.000đ)
Giá trị sản Chi phí Chi phí Tổng giá Giá
phẩm dở sản xuất sản xuất thành thành
Khoản mục chi phí
dang đầu phát sinh dở dang sản đơn vị
kỳ trong kỳ cuối kỳ phẩm sản phẩm
1. Chi phí NVL trực tiếp - 720.500 68.000 652.500 725
Trong đó: Vật liệu chính - 680.000 68.000 612.000 680
2. Chi phí nhân công trực tiếp - 54.000 - 54.000 60
3. Chi phí sản xuất chung - 45.000 - 45.000 50
Cộng x 819.500 68.000 751.500 835
Nội dung:
✓Xuất kho NVL. CCDC để sản xuất
✓Xuất kho hàng hóa, thành phẩm để tiêu thụ
Phải xác định đơn giá xuất kho cho từng loại
mặt hàng theo 1 phương pháp nhất định, để xác
định được tổng giá trị hàng hóa xuất kho trong
kỳ
Trình tự:
Xác định đơn giá của hàng XK theo PP tính giá đã lựa
BƯỚC 2 chọn
42
Phương pháp bình quân gia quyền
Ví dụ:
Tình hình nhập xuất hàng hóa A như sau:
Tồn đầu tháng 1: 200sp đơn giá 300/SP
Trong tháng có tình hình Nhập –Xuất nhưsau:
Ngày 5/1, nhập kho 500sp đơn giá 310/SP
Ngày 10/1, xuất bán 600sp, đơn giá 500/SP
Ngày 31/1, nhập kho 200sp đơn giá 320/SP
Ngày 31/1, xuất bán 200 sp đơn giá 500/SP
43
Ví dụ
Tính giá xuất kho hàng hoá
Thông tin cho biết: Tình hình nhập xuất hàng hoá A
trong kỳ tại một doanh nghiệp như sau:
1. Tồn đầu kỳ: 1.000kg, đơn giá 10.000đ/kg
2. Tăng giảm trong kỳ:
- Ngày 5: Nhập 3.000kg, đơn giá 11.000đ/kg
- Ngày 6: Nhập 1.000kg, đơn giá 10.800đ/kg
- Ngày 10: Xuất 3.500kg
- Ngày 12: Xuất 500kg
- Ngày 25: Nhập 3.000kg, đơn giá 10.500đ/kg
- Ngày 26: Xuất 2.000kg
3. Tồn cuối kỳ: 2.000kg
Yêu cầu: Tính giá hàng hoá xuất kho bán. 39
Bài làm
Tính giá xuất kho hàng hoá
Theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
Đơn 1.000x10.000 + 3.000x11.000 + 1.000x10.800
giá = 3.000x10.500
BQ 1.000 + 3.000 + 1.000 + 3.000
= 10.662,5đ/kg
✓ Giá thực tế hàng xuất:
Ngày 10: 3.500x10.662,5 = 37.318.750đ
Ngày 12: 500x10.662,5 = 5.331.250đ
Ngày 26: 2.000x10.662,5 = 21.325.000đ
Cộng: 63.975.000đ
✓ Giá thực tế hàng tồn cuối kỳ: 21.325.000đ
45
Bài làm
Tính giá xuất kho hàng hoá
Theo phương pháp nhập trước xuất trước - FIFO
46
Ví dụ
Tính giá xuất kho hàng hoá
Thông tin cho biết: Tình hình nhập xuất SPA trong kỳ tại
một doanh nghiệp như sau(DN tính VAT theo PPKT)
1. Tồn đầu kỳ: 500sp, đơn giá 830.000đ/Sp
2. Tình hình SX trong kỳ của SP A nhưsau:
-Chi phí NVL 720.500.000
-Chi phí NCTT 54.000.000
-CP SXC 45.000.000
Ngày 25/9. Cuối kỳ nhập kho 900SP hoàn thành, 100 SPdở
dang với trị giá 68.000.000
4. 30/9. Xuất bán 1.200sp với giá bán chưa VAT 10%
1.200.000/SP
Yêu cầu: Tính giá hàng hoá xuất kho bán theo (PP FIFO,
Bình quân gia quyền)
47
Bài tập
Tính giá xuất kho vật liệu
Tình hình nhập xuất nguyên vật liệuA tại công ty Hoàng
Anh tháng 01 năm 2012 như sau:
1. Ngày 01: Tồn kho 2.500 kg, đơn giá 4.400đ/kg
2. Ngày 15: Xuất kho 500kg cho PX 1
3. Ngày 16: Nhập kho 2200kg, đơn giá chưa có thuế GTGT 4
620đ/kg, thuế GTGT 10%, toàn bộ tiền mua và tiền thuế
thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển là 5000(
chưa VAT 10%)
4. Ngày 29: Xuất kho 3000kg cho PXSX 1
Yêu cầu: Tính giá xuất kho vật liệu A và giá trị tồn kho
vật liệu A theo 2 phương pháp
48
✓ Sự cần thiết phải tính giá
✓ Khái niệm và vị trí của phương pháp tính giá trong
hệ thống các phương pháp kế toán
✓ Nguyên tắc và trình tự tính giá một số đối tượng kế
toán: tài sản mua vào (vật liệu, công cụ, hàng hoá, TSCĐ
mua vào), tài sản tự sản xuất và tài sản bán ra (sản phẩm,
dịch vụ, hàng hoá)