Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp HỐ CHÍ MINH KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ

TL: 90 PHÚT Sinh viên được sử dụng tài liệu : 1 tờ A4 (2 mặt) ĐỀ: 2085
BÀI 01 : Cho Máy Biến Áp 1 pha B : 50 kVA , 6600 V / 254 V, 50 Hz có các số liệu ghi nhận từ các thí
nghiệm như sau, biết các thiết bị đo lắp tại phía sơ cấp.
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI : V10 = 6600 V ; I10 = 0,635 A ; Po = 634 W
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH: V1n = 315 V ; I1n = 7,22 A ; Pn = 900 W

CÂU 01: Thành phần Điện Kháng Từ Hóa trong mạch tương đương 1 pha của B là : [k]
A./ 10,515 B./ 10,695 C./ 10,875 D./ 11,055

CÂU 02: Thành phần Điện Kháng Ngắn Mạch trong mạch tương đương 1 pha của B là : []
A./ 41,178 B./ 40,067 C./ 39,956 D./ 38,845
CÂU 03: Hệ Số Tải lúc B đạt hiệu suất cực đại là:
A./ 0,89331 B./ 0,87531 C./ 0,85731 D./ 0,83931
CÂU 04: Nếu Hệ Số Công Suất Tải bằng 0,8 trễ và B đạt Hiệu Suất cực đại thì Công Suất Tác Dụng cấp
đến Tải bằng: [kW]
A./ 31,350 B./ 32,461 C./ 33,572 D./ 34,683

BÀI 02: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 1,2 kW , 380V (Áp Dây), 50 Hz .
Dây quấn stator đấu Y, 8 cực . Tốc độ lúc đầy tải là 710 vòng/ phút. Mạch tương đương 1 pha
dạng gần đúng qui rotor về stator có các thông số như sau:
R1 = 3,14  ; R’2 = 5,38  ; X1 = X’2 = 5,087  ; RC = 325  ; Xm = 57 

CÂU 05: Tần số dòng điện rotor lúc Đ1 đầy tải là: [Hz]
A./ 2,67 B./ 2,56 C./ 2,45 D./ 2,34
CÂU 06: Công Suất Điện Từ cấp vào rotor lúc đầy tải là : [kW]
A./ 1,433 B./ 1,40 C./ 1,367 D./ 1,334
CÂU 07: Hệ Số Công Suất của động cơ lúc đầy tải là :
A./ 0,4523 B./ 0,5634 C./ 0,6745 D./ 0,7856

BÀI 03 : Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 : 20 hp ; 500V ; 1800 vòng/phút .
Điện Trở mạch phần cảm là 240  . Dòng từ nguồn cấp vào động cơ là 37 A.

CÂU 08: Nếu Tổn Hao bởi dây quấn phần ứng bằng 54,49% Tổng Tổn Hao thì Điện Trở phần ứng là: []
A./ 2 B./ 1,8 C./ 1,6 D./ 1,4
CÂU 09: Momen Điện Từ của Đ2 là : [Nm]
A./ 82,276 B./ 83,593 C./ 84,910 D./ 86,227
CÂU 10: Tốc Độ Không Tải lý tưởng của động cơ là : [vòng /phút]
A./ 2046 B./ 2036 C./ 2026 D./ 2016

BÀI 04: Cho Máy Phát Điện Đồng Bộ 3 pha : 100 kVA ; 380V (Áp dây) ; 50 Hz. Dây quấn phần ứng
đấu Y, 4 cực . Tổng Trở Phức Đồng Bộ mỗi pha là: Z s   0,085  0,631 j  / pha

THI CUỐI HK2 NIÊN KHÓA 2019 – 2020  ĐỀ THI SỐ 2085 – TRANG 1 / 2
CÂU 11: Nếu Tải 3 pha cân bằng đấu Y, Tổng Trở Pha Phức của Tải là : ZpT   1,16  0,87 j  thì Sức
Điện Động pha khi máy phát cấp Áp định mức đến Tải là : [V]
A./ 304 B./ 295 C./ 286 D./ 277
CÂU 12: Phần Trăm Thay Đổi Áp của máy phát là : [%]
A./ 30,36 B./ 26,26 C./ 38,56 D./ 34,49

BÀI 05 (H 5): Cho mạch nguồn một chiều theo hình H5.
D4
vn  t   Vm sin  100t  [V] , các diode xem là lý tưởng, D1
vn(t)
Điện dung tụ lọc C  1000 F ; Điện Trở Tải RL = 60 . +
- D2 +
Dòng một chiều trung bình qua Tải là 0,3 A.
D3 C VL RL
CÂU 13: Hệ số nhấp nhô của áp tức thời cấp đến Tải RL là:[%]
-
A./ 4,911 B./ 4,811 H5
C./ 4,711 D./ 4,611
CÂU 14: Áp Hiệu Dụng nguồn cấp vào mạch chỉnh lưu là : [V]
A./ 13,567 B./ 13,678 C./ 13,789 D./ 13,890
CÂU 15: Áp ngược tốI đa đặt ngang hai đầu mỗi diode lúc phân cực nghịch là : [V]
A./ 19,50 B./ 19,64 C./ 19,34 D./ 19,19

BÀI 6 (H6): Cho mạch ổn áp dùng diode Zener theo hình H6. Tải điện In Rn IT
trở RT = 50  , nguồn áp môt chiều VDCin cấp vào mạch thay đổi trong
phạm vi: từ Vinmin = 16,5 V đến Vinmax = 19 V. Áp DC yêu cầu cấp đến IZ +
tải thay đổi quanh giá trị VZT = 15 V và Rn = 4,8 . + VZ
- RT
VDCin
Diode Zener mã số NTE5191A có các thông số kỹ thuật như sau:
-
VZT = 15 V; IZT = 170 mA ; ZZT = 3  ; IZM = 560 mA H6
Giả sử Đặc Tuyến Volt Ampere của diode Zener tuyến tính.

CÂU 16: Công Suất Cực Đại cho phép của diode Zener là : [W]
A./ 9,505 B./ 9,355 C./ 9,205 D./ 9,055
CÂU 17: Áp DC cấp đến Tải ứng với áp vào Vinmax : [V]
A./ 15,44 B./ 15,65 C./ 15,76 D./ 15,87
CÂU 18: Áp DC cấp đến Tải ứng với áp vào Vinmin : [V]
A./ 14,72 B./ 14,63 C./ 14,54 D./ 14,45

+ VCC BÀI 7 (H7): Cho mạch Transistor phân cực bằng cầu phân áp. Hệ số khuếch
đại tỉnh DC  hFE  100 , VCC = 100 V
RC = 750  ; RE = 22  ; R1 = 150 k ; R2 = 470 k
R1 RC

IB + CÂU 19: Dòng IB vào cực nền là : [µA]


VCE A./ 685,47 B./ 672,93
-
C./ 660,39 D./ 647,85
R2 RE CÂU 20: Áp VCE là : [V]
H7 A./ 47,750 B./ 48,861
Giảng Viên ra đề thi:
C./ 49,972 D./ 50,083

THI CUỐI HK2 NIÊN KHÓA 2019 – 2020  ĐỀ THI SỐ 2085 – TRANG 2 / 2

You might also like