Professional Documents
Culture Documents
Toán 9 - Chương 1 (Căn bậc hai - Căn bậc ba)
Toán 9 - Chương 1 (Căn bậc hai - Căn bậc ba)
nên A, B đúng
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: So sánh hai số 2 và 1 +
A. B. 2 = 1 + C. 2 < 1 + D. Không thể so sánh
Lời giải
Tách 2 = 1 + 1 = 1 +
Vì 1 < 2
2<1+
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: So sánh hai số 5 và –2
A. 5 > –2 B. 5 = –2
C. 5 < –2 D. Chưa đủ điều kiện để so sánh
Lời giải
Tách 5 = 7 – 2 = –2
Vì 49 < 50
5< –2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3 B. x < 0 C. D.
Lời giải
Ta có có nghĩa khi
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Biểu thức có nghĩa khi
A. x < 10 B. C. D.
Lời giải
Ta có: có nghĩa khi
Ta có
Nên
Đáp án cần chọn là: B
Ta có: , ,
Nên – 25 = 2 + 6 – 25 = – 17
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Tìm các số x không âm thỏa mãn
A. B. x < 9 C. x > 9 D.
Lời giải
Vì nên được viết là
Vì x không âm nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Tìm các số x không âm thỏa mãn:
A. B. x < 20 C. c > 0 D. x < 2
Lời giải
Điều kiện:
Vì nên < 10
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Tìm giá trị của x không âm biết – 30 = 0
A. x = – 15 B. x = 225 C. x = 25 D. x = 15
Lời giải
Với x không âm, ta có:
– 30 = 0
mà 15 > 0 nên
x = 225 (thỏa mãn)
Vậy x = 225
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Tìm giá trị của x không âm biết − 125 = 0
A. B. x = 125 C. x D. x = 25
Lời giải
Điều kiện: 2x 0
Ta có − 125 = 0 = 125 = 25 mà 25 > 0 nên = 25
Vậy x
Đáp án cần chọn là: D
A. 3 B. 1 C. D. 2
Lời giải
=2−
= −1
Ta có: + = +
Mà
+) 3 = < 3− <0 = −3
Ta có = = 2,5 và = = 0,5
Ta có: = = và = = 0,8
Ta có = = = =3+
Và = = = =3−
Nên −
=3+ − (3 − )
=3+ −3+ =2
Đáp án cần chọn là: A
A. 2 B. 8 + 2 C. 6 D. 8
Lời giải
Ta có: = = = =4+
Và = = = =4−
A. x B. x C. x D. x
Lời giải
Từ đó A = + 3a = 6a + 3a = 9a
Đáp án cần chọn là: D
Hay = 12a
Từ đó:
A= − 9a = 12a – 9a = 3a
Đáp án cần chọn là: C
Ta có = = |a + 4|
Mà a+4 0 |a + 4| = a + 4
Hay = a + 4 với
Ta có = = |a − 4|
Mà a−4 0 |a − 4| = 4 – a
Hay = 4 – a với
Khi đó + =a+4+4–a=8
Đáp án cần chọn là: B
Ta có: = = = |2a − 3|
Mà −3 2a 3
Hay = 2a + 3 và = 3 – 2a với
Khi đó + = 2a + 3 + 3 – 2a = 6
Đáp án cần chọn là: D
ĐK: 3x – 1 0 x
(x – 3)(x – 5) = 0
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3; x = 5
Đáp án cần chọn là: D
A. x = 2 B. x C. x D. x = 3
Lời giải
=4–x
=4–x
|x + 3| = 4 – x ĐK: x 4
Điều kiện: 3 – 4x 0 x
= 3 – 4x = 3 – 4x
|2x + 1| = 3 – 4x
Ta có = = |x – 3| = 3 – x vì x < 3
Nên
Đáp án cần chọn là: A
Nên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 39: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = +
A. 2 B. 9 C. 5 D. 10
Lời giải
Ta có A = +
= + = |m + 1| + |m − 4|
Ta có |m + 1| + |m − 4| = có |m + 1| + |4 − m| |m + 1 + 4 − m| = 5
Ta có: B = +
= = |2a − 1| + |2a − 3|
Ta có |2a − 1| + |2a − 3| = |2a − 1| + |3 – 2a| |2a – 1 + 3 – 2a| = 2
Dấu “=” xảy ra khi 2a – 1 = 3 – 2a 4a = 4 a=1
Suy ra GTNN của B là 2 a=1
Đáp án cần chọn là: A
Dạng 2: Liên hệ phép nhân, phép chia với phép khai phương
Câu 1: Cho a là số không âm, b là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
A. B. C. D. Cả A, B đều đúng
Lời giải
Với số a không âm và số b dương, ta có
C. D.
Lời giải
Với hai số a, b không âm, ta có
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. 2018.2019
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
A. B. C. D.
Lời giải
A. B. C. D.
Lời giải
Vì −999 < 0; 111 > 0 < 0 nên không tồn tại căn bậc hai của số âm.
Đáp án cần chọn là: D
= |−5|.|7| = 5.7 = 35
Đáp án cần chọn là: A
Ta có = 0,3.|3 – x|
Mà x > 3 3–x<0 |3 – x| = x – 3
Nên = 0,3.(x – 3)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Giá trị biểu thức khi x = là?
A. 29 B. 5 C. 10 D. 25
Lời giải
Ta có = với
Thay x = (TMĐK ) vào biểu thức ta được:
Ta có: với
Câu 19: Rút gọn biểu thức với 0 < a < b, ta được:
A. B. C. D.
Lời giải
A. a + b B. 2 C. D.
Lời giải
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22: Rút gọn biểu thức với m > 0; n < 0, ta được?
A. −1 B. 1 C. D.
Lời giải
Ta có:
(vì m > 0; n < 0)
Đáp án cần chọn là: A
A. B. 12 C. 6 D. 36
Lời giải
Ta có:
A. B. C. D. b5
Lời giải
Ta có:
Ta có:
Ta có
Để A = B
(loại vì x > 5)
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Đáp án cần chọn là: C
Ta có:
Để A = B
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Ta có:
(6 – 10 + 12 – 8) = 0
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33: Với rút gọn biểu thức
ta được?
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 34: Với rút gọn biểu thức
ta được?
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
?
A. x0 < 5 B. x0 > 8 C. x0 > 9 D. 5 < x0 < 7
Lời giải
A. x0 > 3 B. x0 = −13 C. D. x0 = 13
Lời giải
8 + 3x = 8 + 3x = 2x – 5 x = −13 (KTM)
Vậy phương trình vô nghiệm
Đáp án cần chọn là: C
x – 5 = 22 x–5=4 x = 9 (TM)
Vậy nghiệm của phương trình là x = 9
Đáp án cần chọn là: D
Câu 38: Nghiệm của phương trình là?
A. x = 37 B. x = 7 C. x = 35 D. x = 5
Lời giải
C. D.
Lời giải
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Với các biểu thức A, B mà A. B 0; B 0, ta có:
A. B.
C. D.
Lời giải
A. B.
C. D.
Lời giải
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta có
Đáp án cần chọn là: C
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có: −7x = = =
Đáp án cần chọn là: B
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Đưa thừa số 5x (x < 0) vào trong dấu căn ta được?
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
A. > B. = C. D. <
Lời giải
Ta có ;
Vì 75 < 80 <
Câu 13: Khử mẫu biểu thức sau xy với x > 0; y > 0 ta được:
A. 4 B. C. D. 2
Lời giải
Vì x > 0; y > 0 nên xy > 0. Từ đó ta có:
Câu 14: Khử mẫu biểu thức sau −2xy với x < 0; y > 0 ta được:
A. −6 B. −6 C. 6 D. −6
Lời giải
Câu 15: Khử mẫu biểu thức sau −xy với x < 0; y < 0 ta được:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Câu 17: Sau khi rút gọn biểu thức là phân số tối giản , (a, b
). Khi đó a + b có giá trị là:
A. 28 B. 7 C. 8 D. 14
Lời giải
Ta có:
Suy ra a = 7; b = 1 a + b = 7 + 1 = 8
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Rút gọn biểu thức với x 0 ta được kết
quả là:
A. 8 B. 10 x C. 20 D. 2
Lời giải
Ta có
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Rút gọn biểu thức với x 0 ta được kết
quả là:
A. 40 B. 28 C. 39 D. 28
Lời giải
Ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Câu 23: Rút gọn biểu thức với a > 0, ta được kết quả
là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 10
Lời giải
Ta có:
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với a 0; a 12 ta được:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Câu 26: Trục căn thức ở mẫu biểu thức với x 0; y 0 ta được:
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta có:
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta có:
Ta có:
Câu 30: Giá trị biểu thức là giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
P=
Q=
R=x–y=
Vậy R =
M=
P=
Vậy N = x + +y
Đáp án cần chọn là: B
Điều kiện: 8x + 12 0
Với điều kiện trên ta có:
Điều kiện:
Ta có:
Ta có
x–2=4 x = 6 (TM)
Vậy phương trình có một nghiệm x = 6
Đáp án cần chọn là: D
Ta có
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
=4 +5 −6 −3 =0
Đáp án cần chọn là: B
A. B. C. D.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
= (3 + )(3 − )=9–3=6
Đáp án cần chọn là: A
=( − 1)( + 1) = 5 − 1 = 4
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
A. với a – b > 0, b 0
B. với a – b > 0, b 0
C. với a – b > 0, b 0
D. với a – b > 0, b 0
Lời giải
Ta có
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
= −2a
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Cho biểu thức . Giá trị của P khi x = 9 là:
A. B. C. 9 D. 18
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Cho biểu thức với x 0; x 1. Giá trị của P khi x = 4 là:
A. 4 B. 2 C. −2 D.
Lời giải
Câu 20: Cho biểu thức . Giá trị của P khi là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải
Ta có
Khi đó ta có
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21: Cho biểu thức với x 0; x 1. Giá trị của P khi là:
A. 5 + B. 5 C. D.
Lời giải
+1
Khi đó ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22: Cho biểu thức . Giá trị của P khi x = 3 + là:
A. 4 + 3 B. 4 − 3 C. 3 D. 3
Lời giải
Ta có: x = 3 + 2 =( + 1)2 +1
Thay = + 1 vào biểu thức P ta được:
4+3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23: Cho biểu thức với x 0; x 4. Giá trị của P khi x thỏa mãn
phương trình x2 – 5x + 4 = 0.
Ta xét: P – 4
Ta xét hiệu: A – 2
Cách 1: Ta có
x = 1 (TM)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28: Cho biểu thức với x 0; x 4. Tìm các giá trị của x biết
A. x = 0; x = 5 B. x = 0
C. x = 0; x = 25 D. x = 5; x = 1
Lời giải
Với ta có:
2 +2=x−3 +2 x−5 =0 ( − 5) = 0
Ta có
Vì 1 nên để P nhận giá trị nguyên thì hay
+) − 2 = −5 = −3 x = 9 (vô nghiệm vì )
Vậy có ba giá trị của x thỏa mãn điều kiện là x = 1; x = 9; x = 49
Đáp án cần chọn là: A
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta có
Vậy với x 0; x 4.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32: Cho biểu thức với x 0; x 1.
A. B = x − B. B = −x C. B = +x D. B = x + 2
Lời giải
Ta có
Vậy B = −x
Đáp án cần chọn là: B
A. B.
C. D.
Lời giải
Điều kiện: x > 0, x 4; x 9
Vậy x 0; x 4; x 9
Đáp án cần chọn là: A
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta có x − 5 +6=x−2 −3 +6= ( − 2) – 3( − 2)
=( − 3)( − 2)
Nên
Vậy với x 0; x 4; x 9.
Đáp án cần chọn là: C
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có:
Vậy với x 0; x 1
Đáp án cần chọn là: B
A. B. C. D.
Lời giải
ĐKXĐ:
Vậy với x 0; x 1; x 9.
Câu 37: Cho với x 0. Có bao nhiêu giá trị của x để A có giá trị
nguyên.
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải
Ta có:
Ta có
+ Với (tm)
Với (tm)
Vậy với ;x= 9 thì A đạt giá trị nguyên. Hay có 2 giá trị của x thỏa mãn đề bài
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
Và
A. a3 = x B. a3 = −x
C. a = x3 D. a = x3
Lời giải
Với a ta có a = x3
Và a = (−x)3 a = −x3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a3 = 2x B. 2a = x3
C. a = 2x3 D. a = 8x3
Lời giải
A. B. với b 0
C. D.
Lời giải
+)
+) Với b 0, ta có
+)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. với b 0
+) Với b 0, ta có
+)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Chọn khẳng định đúng
A. =9 B. =3 C. = −3 D. = −9
Lời giải
Ta có = =3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Chọn khẳng định đúng.
A. = −25 B. = −5
C. = 25 D. =5
Lời giải
Ta có = = −5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Chọn khẳng định đúng, với a 0 ta có
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta có
Đáp án cần chọn là: A
Ta có
Đáp án cần chọn là: B
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Đáp án cần chọn là: C
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Ta có:
= 2.3a – 3.2a + 4.5a = 20a
Đáp án cần chọn là: B
Ta có
+2− +2=4
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
Suy ra:
=9+4 +9−4 +3 vì
= 18 + 3 .A = 18 + 3A
Hay A3 = 3A + 18 A3 − 3A – 18 = 0 A3 – 27 − 3A + 9 = 0
(A – 3)(A2 + 3A + 9) – 3(A – 3) = 0 (A – 3)(A2 + 3A + 6) = 0
Vậy A = 3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Cho và . Chọn khẳng định đúng.
A. A < B B. A > B C. A B D. A + B = 0
Lời giải
Ta có
Vì 24 < 25 hay A < B
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17: Cho M = và N = . Chọn khẳng định đúng.
A. M > N B. M < N C. M N D. M + N = 0
Lời giải
Ta có M =
N=
Ta có A =
Ta có 3 – 2x 43 3 – 2x 64 2x −61 x
Nên số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình trên là −30
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22: Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình
A. x = 31 B. x = 28 C. x = 30 D. x = 29
Lời giải
Ta có 7 + 4x 53 7 + 4x 125 4x 118 x 29,5
Nên số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình trên là 29
Đáp án cần chọn là: D
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25: Số nghiệm của phương trình = 3 là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Lời giải
Ta có =3 2x + 1 = 33 2x + 1 = 27 2x = 26 x = 13
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26: Nghiệm của phương trình = −3 là:
A. B. x = 9
Câu 28: Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình =x+2
A. Là số nguyên âm B. Là phân số
C. Là số vô tỉ D. Là số nguyên dương
Lời giải
12x + 8 = 0 x
Vậy nghiệm của phương trình là phân số
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29: Số nghiệm của phương trình − x = 5 là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Lời giải
Ta có: −x=5 =x+5 x + 5 = (x + 5)3
(x + 5)3 – (x + 5) = (x + 5) =0
(x + 5) (x + 5 – 1) (x + 5 – 1) = 0 (x + 5) (x + 4) (x + 6) = 0
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt
Đáp án cần chọn là: D
Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình = x là
A. 6 B. 5 C. 2 D. 3
Lời giải
Ta có: =x
(x – 2) (x – 2 – 1) (x – 2 + 1) = 0
(x – 2) (x – 3) (x – 1) = 0
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: 2 + 3 + 1 = 6
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình = 5 là:
A. 2 B. C. D.
Lời giải
Ta có =5 ( ) 3 = 53
x+1+7–x+
Mà = 2 nên ta có phương trình
(x + 1)(7 – x) = 0
Tập nghiệm của phương trình là S = {−1; 7}
Đáp án cần chọn là: B
Ta có =
= x + 1 – 2x – 1 = −x
Đáp án cần chọn là: B
Ta có: =
= x + 1 – 5x – 1 = −4x
Đáp án cần chọn là: A
Dạng 6: Tổng hợp câu hay và khó chương 1
A. P = −1 B. P = +1
C. 2 D. +2
Lời giải
Ta có
Vậy P
Đáp án cần chọn là: B
A. B.
C. hoặc D.
Lời giải
Ta có
+ Nếu thì
+ Nếu thì
Vậy hoặc
Đáp án cần chọn là: C
Từ đó suy ra
Do đó B > 1.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Cho và .
Chọn câu đúng.
A. C = 2B B. B = 2C C. B = C D. B = −C
Lời giải
+ Tính giá trị C.
Vì
Suy ra
. Hay
Ta có:
Suy ra
Hay
B3 = 2 – B B3 + B – 2 = 0 B3 – B2 + B2 – B + 2B – 2 = 0
B2(B – 1) + B (B – 1) + 2(B – 1) = 0 (B – 1) (B2 + B + 2) = 0
Mà B2+ B + 2 = suy ra B = 1
Do đó, ta có C = 2; B = 1 C = 2B
Đáp án cần chọn là: A
Với t = 2, ta có =2 x2 + 2x – 5 = 0 (x + 1)2 – 6 = 0
(x + 1)2 = 6 x = −1 (nhận)
vô nghiệm
) = 2018
A. x + y = 2018 B. x + y = 2
C. x + y = 1 D. x + y = 0
Lời giải
−x= + y và −y= +x
Điều kiện
PT
+) 2x – 3 = 0 (thỏa mãn).
Câu 8: Cho x + = 2. Tính giá trị của biểu thức H = x5 – 3x4 + 6x2 – 20x + 2024
A. H = 2019 B. H = 2018 C. H = 2020 D. H = 2023
Lời giải
Ta có x + =2 2–x= (2 – x)2 = 3 4 – 4x + x2 = 3
x2 – 4x + 1 = 0
Suy ra: H = (x5 – 4x4 + x3) + (x4 −4x3 + x2) + 5 (x2 – 4x + 1) + 2019
Đáp án cần chọn là: A
biểu thức:
A. P > 2 B. P > 1 C. P > 0 D. P > 3
Lời giải
Ta có x2 =
=8+
= 8 + 2( − 1) = 6 + 2 =( + 1)2
Từ đó ta suy ra
x–1= (x – 1)2 = 5 x2 – 2x = 4
Ta biến đổi:
Vậy P = 1 > 0
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Tính giá trị biểu thức
với x, y, z > 0 và
xy + yz + xz = 1.
A. P = 4 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3
Lời giải
Vì xy + yz + xz = 1 nên 1 + x2 = x2 + xy + yz + xz = (x + y)(x + z)
Tương tự đối với
1 + y2 = (y + x)(y + z); 1 + z2 = (z + x)(z + y)
Từ đó ta có
+)
+)
+)
Suy ra P = x(y + z) + y(z + x) + z(x + y) = 2 (xy + yz + zx) = 2
(vì xy + yz + zx = 1)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Xét
Vì
Lại có: A + B
Suy ra: A + B =
Do A > B suy ra 2A > A + B = 8 A>4
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Với x; y; z là các số thực thỏa mãn x + y + z + xy + yz + zx = 6. Tìm giá
(*)
Thật vậy, bất đẳng thức (*) tương đương với
xz + yt
Đúng vì theo bất đẳng thức Bunhia cốp xki:
Áp dụng (*) ta có
Ta có
(x – 1)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 + (x – y)2 + (y – z)2 + (z – x)2 0
3x2 + 3y2 + 3z2 + 3 2x + 2y + 2z +2xy + 2yz + 2zx
3x2 + 3y2 + 3z2 + 3 3
Từ đó
Dấu “=” xảy ra x = y = z = 1
Vậy Pmin =
Đáp án cần chọn là: B
Ta có (1)
ĐK: |x| 2
Đặt ( ) x2 = y2 + 4
Phương trình (1) trở thành
= 16 – 2(y2 + 4) = 8 – 2y2
|y + 2| = 8 – 2y2 y + 2 = 8 − 2y2 (do y 0 y + 2 > 0)
2y2 + y – 6 = 0 (y + 2)(2y – 3) = 0 2y – 3 = 0 (do y + 2 > 0)
Với , ta có: x2 =
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có
ta được:
A. C = 2 B. C = −2 C. C = − D. C =
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Và
Nên
Đáp án cần chọn là: C
Điều kiện: x
Ta có:
Ta có
Và x + 3 (do )
Từ đó:
Ta có
Và
Từ đó:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Theo bất đẳng thức Cô si:
A. a2 + b2 + c2 B. a2 + b2 + c2 = 3
C. a2 + b2 + c2 D. a2 + b2 + c2
Lời giải
Vì 0 < a, b, c 1 thì 1 – a2 0; 1 – b2 0; 1 – c2 0
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, ta có:
A. B. C. D.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
Lại có:
A. B. C. D.
Lời giải
Ta có có nghĩa khi
Đáp án cần chọn là: D
Ta có
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có
Đáp án cần chọn là: C
Ta có:
A. B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Ta có
Ta có
x2 = –1 (vô nghiệm vì x2 0 x)
Vậy phương trình vô nghiệm
Đáp án cần chọn là: D
A. B. 7 C. D.
Lời giải
C. D.
Lời giải
Điều kiện:
Vậy với
Đáp án cần chọn là: B
C. D.
Lời giải
Vậy với x 0, x 4
Đáp án cần chọn là: B
A. B.
C. D.
Lời giải
Vậy với x 0; y 0; xy 1
–2 – 1 +1 = a + –2 =a–
Vậy P = a – với a > 0
Đáp án cần chọn là: D
C. D.
Lời giải
Điều kiện x > 0,
A. B. C. x = 4 D. x = 2
Lời giải
Ta có: với x > 0; x 1
Vậy với x > 0; x 1 ta có
Để 2P = 2 + 5. Ta có: với x > 0; x 1
2P = 2 +5 2x + 3 –2=0
2x – +4 –2=0
Vậy thì 2P = 2 +5
Đáp án cần chọn là: A
C. A = 3( + 2) D.
Lời giải
Vậy giá trị của A không phụ thuộc vào biến x
Đáp án cần chọn là: B
A. B. P < 3
C. P > 3 D. Cả A, C đều đúng
Lời giải
Điều kiện xác định: x 1; x > 0
Vậy với x 1; x > 0
+ So sánh P với 3
Xét
A. B. C. D.
Lời giải
ĐKXĐ:
Vậy với
Đáp án cần chọn là: B
A. B.
C. D.
Lời giải
ĐKXĐ:
Vậy với x; y 0; x 9
Đáp án cần chọn là: C