Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

あ く

 あく 灰汁 aku   Dung dịch kiềm, váng bọt nổi lên khi nấu ăn.
や さ い にくるい ふ く ま れ る りょうり ふ よ う し ぶ み に が み いや に お い もと せいぶん

野菜や肉類に含まれる、料理に不要な(いらない)渋み・苦味・嫌な臭いの元になる成分のこと。
Một thành phần có trong rau và thịt gây ra vị chát, vị đắng và mùi khó chịu không cần thiết (không cần
thiết) khi nấu nướng
ようれい ぶたにく ゆ で る あ く

用例:豚肉を茹でると灰汁がでてくる。
Ví dụ :khi bạn luộc thịt thì váng bọt nổi lên .
ようれい あ く つ よ い や さ い き っ た あと みず あ く ぬ き

用例:灰汁の強い野菜は、切った後、水につける。灰汁抜き。
Ví dụ :rau có chất chát, đắng nhiều thì sau khi cắt nhúng vào nước để loại bỏ chất chát , đắng đó.
うで か ば ー -

 うでかばー   腕カバー udekaba Bao tay bọc cả cánh tay


て く び か ば ー さぎょう ぎ うえ き か い せんじょう てんけん さい うで

手首からひじまでをカバーするため、作業着の上に着けるもの。機械の洗浄や点検などの際に、腕に
け が さぎょう ぎ うで ぶ ぶ ん よ ご れ た り ぬ れ な い ちゃくよう

ケガをしないため、作業着の腕の部分が、汚れたり濡れないようにするために着用する。原材料の受け
入れや盛り付けを行う時にも直用する。」
Là cái bao tay đeo vào che phần tay áo của áo lao động để che từ cổ tay đến khủy tay. Đeo nó để tránh
phần cánh tay của quần áo bảo hộ lao động bị bẩn hoặc ướt để không làm cánh tay bị thương khi vệ sinh
hoặc kiểm tra máy.Khi xử lý nguyên vật liệu, hoặc khi sắp xếp món ăn ra khay cũng sử dụng bao tay này.
うで か ば ー こ う さ お せ ん お き な い き か い せんじょう げんざいりょう う け い れ も り つ け さぎょう

腕カバーで交差汚染が起きないよう、機械の洗浄、原材料の受け入れ、盛り付けなど、作業を
き り か え る うで か ば ー こうかん

切り替えるときには腕カバーを交換する。
Để không lây nhiễm do bởi bao tay , hãy thay đổi bao tay khi thay đổi thao tác công việc từ rữa máy, xử
lý nguyên liệu đầu vào sang thao tác công việc sắp xếp món ăn ra khay.
 えぷろん    エプロン epuron  Tạp dề
き か い とう せんじょう とき さぎょう ぎ ぬ れ な い ゆ ちゃくよう

機械等の洗浄をする時に、作業着が濡れないため、または、湯がかかってやけどをしないために着用す
げんざいりょう う け い れ も り つ け とき さぎょう ぎ よ ご れ な い ちゃくよう

る。原材料の受け入れや盛り付けを行う時にも、作業着が汚れないように着用することがある。
Nó được mặc để tránh làm ướt quần áo lao động khi rữa máy, v.v., hoặc để tránh bị bỏng do nước nóng
bắn vào. Khi xử lý nguyên liệu đầu vào hoặc khi sắp xếp món ăn cũng mặc tạp dề để quần áo lao động
không bị bẩn.
え ん そ の う ど

 えんそのうど    塩素濃度  enso-nodo  Nồng độ Clo
え ん そ つ か う さっきんざい つうじょう げんえき みず う す め て し よ う さっきんざい う す め た えきたい さっきんえき え ん そ

塩素を使う殺菌剤は通常、原液を水で薄めて使用する。殺菌剤を薄めた液体(殺菌液)の中の塩素が
こ い う す い て い ど あ ら わ す あたい え ん そ の う ど つ よ い さっきん ちから つ よ い

どれだけ濃いか(どれだけ薄いか)、その程度を表す 値 。塩素濃度が強いほど、殺菌する 力 が強い。


Chất khử trùng sử dụng clo thường được sử dụng bằng cách pha loãng dung dịch với nước. Một giá trị
biểu thị mức độ đậm đặc (hoặc loãng) của clo trong chất lỏng khử trùng đã pha loãng (dung dịch khử
trùng). Nồng độ clo càng mạnh thì khả năng khử trùng càng cao.
お う と - は く

 おうと     嘔吐  oto → はく  吐く haku 【11 ページ参照】


Nôn mửa , → ói , khạc , nhổ 【tham khảo trang 11】
お お う

 おおう     覆う  oou  Gói , bọc
もの ひょうめん う す い もの ひ ろ げ て が い ぶ しゃだん

物の表面に薄い物を広げて、外部から遮断すること。
Để che chắn từ bên ngoài bằng cách trải một vật mỏng trên bề mặt vật thể
ようれい ま す く くち はな お お う

用例:マスクで口と鼻を覆う。
Ví dụ : che miệng và mũi bằng khẩu trang
ようれい い れ た よ う き ら っ ぷ お お っ て れ い ぞ う こ い れ る

用例:おかずを入れた容器をラップで覆って冷蔵庫に入れる。
Ví dụ : Đậy hộp đựng món ăn bằng màng bọc thực phẩm và cho vào tủ lạnh.
お せ ん

 おせん   汚染 Osen Sự ô nhiễm


どく びょうげんせい び せ い ぶ つ つ い た り し み こ ん だ り みず た べ も の ちょうり き ぐ ゆうがい じょうたい
毒や病原性微生物が付いたりしみ込んだりして、水や食べ物、調理器具が有害な状態になること。
Là trạng thái bị dính , nhiễm độc hoặc vi sinh vật gây bệnh , trạng thái nguy hại của nước, thức ăn, hoặc
dụng cụ chế biến
ようれい びょうげんせい び せ い ぶ つ お せん
用例:病原性微生物による汚染
Ví dụ: Ô nhiễm do bởi vi sinh vật gây bệnh.
ようれい と れ い の ろ う い る す お せん
用例:トレイがノロウイルスに汚染される。
Ví dụ: Toilet bị nhiễm vi rút gây viêm dạ dày.
 おにぎり  Onigiri Cơm nắm   
ごはん て き か い せいけい
ご飯を、手でにぎったもの、または機械で成型したもの。
Cơm nắm là cơm nặn hình tam giác bằng tay, hoặc được làm thành
khuôn bằng máy.
 おゆ     お湯 Oyu Nước nóng
 かいとう(する)   解凍(する) kaitoo ( suru) Rã đông
れいとう と か し て もと じょうたい もどす
冷凍したものを解かして元の状態に 戻 すこと。
Rã đông thực phẩm đông lạnh và đưa chúng trở lại trạng thái ban đầu
 かきまぜる     かき混ぜる kakimazeru Khuấy , trộn
べつ もの きん いつ て はし う ご か し て ま ぜ る
あるものと別の物が均一になるよう、手や箸などを動かして混ぜること。
Là việc khuấy, trộn bằng tay hoặc bằng đũa một vật này với một vật khác
để được trạng thái đồng nhất.
ようれい たまご き み し ろ み か き ま ぜ る
用例: 卵 の黄身と白身をよくかき混ぜる。
Ví dụ: Khuấy kỹ cho đều lòng đỏ trứng và lòng trắng trứng.
ようれい さ と う く わ え て か き ま ぜ る
用例:そのあと砂糖を加えてさらにかき混ぜる。
Ví dụ: Sau đó thêm đường và khuấy thêm.
 かくにん (する)   確認(する) kakunin ( suru) Kiểm tra
た し か み と め る
確かにそうであることを認めること。
Là việc xác nhận sự việc gì đó là chính xác.
ようれい さっきん お ん ど き ろ く さっきん お ん ど た だ し か っ た あと かくにん
用例:殺菌温度を記録しておくのは、殺菌温度が正しかったことを後で確認することためである。
Ví dụ: Việc ghi chép lại nhiệt độ sát khuẩn là để sau này xác nhận nhiệt độ sát khuẩn đó là chính xác.
ようれい ほ んじ つ さ ぎ ょ う ないよう かくにん ほ んじ つ せきにんしゃ だれ かくにん
用例:本日の作業内容を確認する。本日の責任者は誰なのかを確認しておく。
Ví dụ: Xác nhận nội dung thao tác hôm nay. Xác nhận ai là người đảm nhận trách nhiệm hôm nay.
 かける  欠ける      kakeru
Thiếu, khuyết
ほうちょう は す ら い さ ー は ぶぶんてき
包丁の刃やスライサーの刃などが、部分的になく
なってしまうこと。
Là việc mất đi một phần nào đó lưỡi của con dao ,
hoặc lưỡi của máy cắt lát.
ようれい れいとう に く かいとう き ろ う ほうちょう は か け る
用例:冷凍肉を解凍しないまま切ろうとして、包丁の刃が欠けることがある。
Ví dụ: Việc sứt mẻ lưỡi dao do cố cắt thịt chưa được giải đông.
ようれい や さ い す ら い さ ー き る や さ い ま じ っ て こ い し す ら い さ ー は か け る
用例:野菜をスライサーで切るとき、野菜に混じっていた小石でスライサーの刃が欠けることもある。
Ví dụ: Việc sứt mẻ lưỡi dao do bởi cục đá nhỏ lẫn vào rau trong quá trình cắt rau bằng máy cắt rau.
 かさいるい   果菜類     kasai-rui →やさい    野菜     yasai  【14
ページ参照】
Các loại rau → rau 【Tham khảo trang 14】
 かさねる    重ねる   kasaneru Chồng chất lên
もの うえ おなじ もの の せ る おなじ く わ え る
物の上に、さらに同じような物を乗せること.あることに、さらに同じようなことを加えること。

Là việc chất những đồ giống nhau lên trên một món đồ gì đó, hoặc là việc thêm vào những việc giống
nhau vào một việc gì đó.
ようれい さら か さ ね て お く
用例:皿を重ねて置く。
Ví dụ: Chồng chén dĩa lên
ようれい ま や き す めし じゅんじゅん か さ ね て
用例:巻きすに、焼きのり、酢飯、きゅうりを、 順 々 に重ねていく。
Ví dụ: Xếp thứ tự rong biển, cơm giấm, dưa leo lên thanh cơm cuộn.
 かたむける    傾ける   katamukeru Đặt nghiêng
つうじょう すいへい すいちょく ななめ
通常は水平または垂直のものを、斜めにすること。
Là việc làm nghiêng vật cái mà thông thường là thẳng đứng hoặc vật nằm ngang
ようれい ち ょ う り かま かたむける
用例:調理釜を傾ける。
Ví dụ: Làm nghiêng nồi nấu ăn.
ようれい ま な い た し ん く あ ら っ て か た む け て りゅうすい
用例:まな板をシンクで洗ってから、傾けて 流水ですすぐ。
Ví dụ:Đặt nghiêng tấm thớt để nước chảy ráo sau khi rửa ở bồn.
 がまん (する)   我慢(する)  gaman(suru) Chịu đựng
からだ く る し く て い た く て いや こころ く る し く て く る し か っ た り
体 が苦しくても痛くても、嫌なことなどがあって 心が苦しくても、いつもどおりでいること。苦しかったり
い た か っ た り な い た り さ け ん だ り や す ん だ り ひと そうだん い し ゃ い っ た り
痛かったりしても、泣いたり、叫んだり、休んだりしないこと。人に相談したり、医者に行ったりしないこと。
Là việc biểu hiện không thay đổi giống như mọi khi mặc dù đau khổ, cơ thể đau đớn, trong lòng khó chịu
vì có chuyện gì đó không thích. Là việc không khóc , không la hét , không nghĩ ngơi mặc dù đau khổ ,
đau đớn.Là việc không thảo luận với ai, không đi đến bác sĩ.
ようれい おなか い た か っ た が ま ん し ご と つ づ け た
用例:お腹が痛かったが、我慢して仕事を続けた。
Ví dụ Vẫn chịu đựng tiếp tục công việc dù đau bụng.
ようれい さ び し か っ た が ま ん
用例:寂しかったが我慢した。
Ví dụ: Đã chịu đựng dù buồn bã.
 かりょく   火力  Karyoku Hỏa
lực, sức lửa
ちょうり ほのお つよさ ねつりょう つよさ
調理するときの 炎 の強さ、熱量の強さのこと。
Là cường độ nhiệt, sức nóng của ngọn lửa khi
nấu ăn
ひ かげん ひ か げ ん
火の加減。火加減。
Sự tăng giảm của ngọn lửa, sự tăng giảm lửa
つ よ び ちゅうび よ わび あらわす
強火、中火、弱火などと 表 す。
Biểu hiện như lửa mạnh, lửa trung bình, lửa yếu
 かわ   皮   Kawa Da, vỏ
げんざいりょう しょくひん そとがわ お お っ て う す い ひょうめん
原材料や食品の外側を覆っているもの。薄い 表面。
Là cái bao bọc bên ngoài của nguyên liệu hoặc thực phẩm. Bề mặt mỏng.
ようれい かわ たま かわ
用例:りんごの皮、玉ねぎの皮
Ví dụ: Vỏ táo, vỏ củ hành tây
ようれい ぎょうざ かわ つ く る
用例:餃子の皮を作る。
Ví dụ: Làm vỏ hoành thánh.
 かわかす    乾かす    kawakasu Làm khô, phơi khô
にっこう ねつ かぜ ぬ れ た し め っ た もの すいぶん と る
日光、熱、風などをあてて、濡れたものや湿った物の水分を取ること
Là việc lấy đi nước có trong vật ướt, hoặc vật ẩm ướt thông qua ánh nắng mặt trời, nhiệt hoặc gió.
ようれい ぬ れ た ま な い た か わ か す
用例:濡れたまな板を乾かす。
Ví dụ: Làm khô tấm thớt ướt.
 かんそう  (する、させる)乾燥(する、させる) kannsoo(suru,saseru)
Khô, làm cho khô
すいぶん と り の ぞ く か わ か す かんそう げんざいりょう かんそう 0 0 い う
水分を取り除くこと。乾かすこと。乾燥させた原材料を「乾燥00」と言うことがある。

Là việc loại bỏ nước. Là việc làm khô. Gọi nguyên liệu đã làm khô với tên gọi là 「đồ khô 〇〇」
ようれい かんそう かんそう
用例:乾燥ひじき・乾燥わかめ
Ví dụ: Tảo khô hijiki . tảo khô wakame
 かんりきじゅん   管理基準  kannri-kijun →きじゅん 基準 kijun 【3 ページ参照】
Tiêu chuẩn quản lý → tiêu chuẩn 【tham khảo trang 3】
 きがい  危害  kigai Nguy hại
ひと びょうき ひと け が き け ん
人を病気にしたり、人にケガをさせたりするような危険。
Là nguy hiểm gây cho người khác bệnh, làm người khác bị thương.
ようれい き が い よ う い ん ぶんせき
用例:危害要因分析
Ví dụ: Phân tích nguyên nhân gây hại chính
 きぐ  器具   kigu
Dụng cụ, khí cụ
かんたん こうぞう き か い せつび ど う ぐ
簡単な構造の機械や設備、道具。
Dụng cụ , thiết bị , máy móc có cấu tạo đơn giản.

用例:調理器具 Ví dụ: Dụng cụ chế biến, nấu ăn.


 きじゅん   基準   Kijun Tiêu chuẩn
最低でも、それだけは守らなければならない決まり。
Tối thiểu nhất, quy định phải tuân theo chỉ cái đó.
ようれい きじゅん まもる
用例:基準を 守 る。
Ví dụ: Tuân thủ tiêu chuẩn
ようれい さっきん きじゅん ごうかく きじゅん
用例:殺菌の基準・合格の基準
Ví du: Tiêu chuẩn sát khuẩn . Tiêu chuẩn đậu
 きじゅんち   基準値   kijun-chi Giá trị tiêu chuẩn
きじゅん し め す あたい さいてい ま も ら な け れ ば あたい き じゅんち はば し め さ れ る ばあい き
基準を示す 値 。最低でも、それだけは守らなければならない 値 。基準値は幅で示される場合もある。基
じゅんち は ず れ て き じゅんち ま も ら な い じょうたい いつだつ
準値から外れていること(基準値が守らない状態)を「逸脱」という。
Là giá trị thể hiện tiêu chuẩn . Là giá trị tối thiểu phải tuân thủ . Giá trị tiêu chuẩn cũng có trường hợp
được biểu thị bằng bề rộng. Việc lệch giá trị tiêu chuẩn ( trạng thái không tuân thủ giá trị tiêu chuấn ) gọi
là 「sai lệch」
ようれい さっきん じ か ん きじゅんち た っ す る
用例:殺菌時間が基準値に達する。
Ví dụ: Đạt giá trị tiêu chuẩn thời gian diệt khuẩn
ようれい さっきんざい の う ど き じゅんち はんいない
用例:殺菌剤の濃度をはかったら、基準値の範囲内だった。
Ví du: Kết quả sau khi đo nồng độ sát khuẩn là nằm trong phạm vi giá trị tiêu chuẩn.
 ぎょかいるい  魚介類   gyokai-rui Các loài cá
うみ かわ さかな かい え び か に た こ すいさんぶつ ぜんぱん かわ うみ と れ る い き も の
海や川の 魚 、貝、エビ、カニ、いか、タコなどの水産物全般のなかま。川や海で取れる生き物をまとめて
よ ぶ こ と ば
呼ぶときの言葉。
Cá sông, cá biển, hàu, tôm, cua, mực , bạch tuột thì tất cả cùng là các loại hải sản. Là từ để gọi chung các
sinh vật sống đánh bắt ở biển, sông.
 きりぼしだいこん  切干大根   kiriboshi-daikon Là loại củ cải trắng cắt sợi phơi khô
き っ た だ いこん ほ し て き か い つ か っ て かんそう もの き り か た さまざま う す く ほ そ な が く き っ た もの おおい
切った大根を干してまたは機械を使って乾燥させた物。切り方は様々だが、薄く細長く切った物が多い。
き り ぼ し だい こん もの き り ぼ し だ いこ ん き り ぼ し だ いこ ん
切干し大根の物のことも「切干大根」「切り干し大根」という。
Là phơi củ cải đã được cắt ,sau đó sử dụng máy để sấy khô.Có nhiều cách cắt nhưng hầu như cắt thành
sợi mỏng dài. Củ cải khô cũng có cách gọi là 「kiriboshidaikon」
 きる  切る   kiru Cắt
ほうちょう つ か っ て ざいりょう き ま ら れ た お お き さ にく や さ い かわ なかみ わ け た り い ち ど
包丁などを使って材料を決まられた大きさにしたり、肉や野菜の皮と中身を分けたりすること。一度にた
ざいりょう き る とき ふ ー ど か っ た ー す ら い さ ー き か い つかう
くさんの材料を切る時はフードカッターやスライサーなどの機械を使うこともある。
Là việc dùng dao để cắt nguyên liệu theo kích cỡ độ lớn quy định , phân tách phần bên trong và phần vỏ
bên ngoài của rau củ ,hoặc phần da bên ngoài của thịt .
 きれはし  切れ端    kirehashi Phần cắt loại bỏ ,
mảnh cắt rời rạc
ひつよう ぶぶん き り と っ た あと ふ よ う ぶぶん ほうそう き れ は し ら っ ぷ
必要な部分を切り取った後の不要な部分。包装の切れ端、ラップ
き れ は し てぶくろ き れ は し げんざいりょう しょくひん は い ら な い ちゅうい
の切れ端、手袋の切れ端などが原材料や食品に入らないよう注意
ひつよう げんざいりょう は い っ た ふくろ な い ふ ほうちょう あ け とき
する必要がある。原材料が入った 袋 をナイフや包丁で開ける時は、
ふくろ き り と っ た き れ は し で な い
袋 から切り取った切れ端が出ないようにする。
Là phần loại bỏ không cần thiết sau khi cắt lấy đi phần cần dùng.
Cần chú ý không để phần cắt rời rạc của bao tay, của mảnh nilon bọc thức ăn, hoặc của giấy gói bao bọc
lẫn vào trong thực phẩm hoặc nguyên liệu. Khi tháo mở bao bọc có chứa nguyên liệu bằng dao thái, hoặc
dao làm bếp thì không để tạo ra mảnh rời rạc từ bao .
 きろく (する)   記録(する)   kiroku(suru) Kí lục, ghi chép
おこなった お こ っ た か い て お く さぎょうちゅう は か っ た お ん ど おもさ の う ど きにゅうおもて か く
行ったこと、起こったことを書いて置くこと。作業中に測った温度や重さ、濃度を記入表に書くこと。
Là việc ghi chép việc đã xảy ra, hoặc việc đã thực hiện.Là việc ghi chép vào bảng biểu nồng độ, cân nặng,
nhiệt độ đã đo trong lúc thao tác.
ようれい お ん ど す ぐ き ろ く
用例:温度をはかったら、直ぐに記録する。
Ví dụ: Ghi chép ngay sau khi đo nhiệt độ.
ようれい さっきん お ん ど き ろ く さっきん お ん ど た だ し か っ た あと かくにん
用例:殺菌温度を記録ておくのは、殺菌温度が正しかったことを後で確認するためである。
Việc ghi lại nhiệt độ sát khuẩn là để sau đó xác nhận nhiệt độ sát khuẩn là chính xác.
きん いつ
 きんいつ 均一 Kin itsu  Đồng nhất , toàn bộ
こな えき たい か た ま り おなじ こな えき たい か た ま り なか ば ら つ き
粉や液体や固まりの、どこをとっても同じであること。粉や液体や固まりの中に、かたよりやバラツキがな
いこと。
Bột , dung dịch ,hay khối đông đặc , chỗ nào cũng đồng nhất giống nhau. Bên trong của bột, dung dịch,
khối đông đặc, thành phần không thay đổi ,không rời rạc , phân chia.
き んい つ ま ぜ る
用例:均一になるまで混ぜる。
Ví dụ: Trộn đến khi thành phần đồng nhất.

 けが ケガ  kega Bị thương


ふちゅうい て あ し め き ず つ け た り ほね お っ た り
まちがって、または不注意から、手足や目などを傷つけたり骨を折ったりすること。
Vì nhầm lẫn, hoặc không chú ý, xảy ra bị thương ở tay chân, mắt , hoặc gãy xương.
ようれい さぎょうちゅう け が せきにんしゃ ほうこく
用例:作業中にケガをしたら、すぐ責任者に報告する。
Ví dụ: Nếu trong lúc làm việc bị thương, lập tức báo cho người phụ trách.
ようれい き か い て け が
用例:機械にはさまれて手にケガをした。
Ví du: Bị kẹp vào máy,xảy ra bị thương ở tay
げ り
 げり 下痢  geri Tiêu chảy
だいべん か た ま ら ず みず で る
大便が固まらず、水のようになって出ること。
Là việc phân không đặc cứng , chảy ra như nước.
はら
腹くだし。 Harakudashi  Tiêu chảy
ようれい げ り し ご と やす
用例:下痢だったので、仕事を休んだ。
Ví dụ: Đã nghĩ làm vì bị tiêu chảy.
ようれい しょくちゅうどく かか げ り しょうじょう で
用例:食中毒に係ると下痢の 症 状が出る。
Ví du: Có triệu chứng tiêu chảy liên quan đến ngộ độc thực phẩm.

 げんえき 原液 Geneki Dung dịch nguyên chất


みず うす し よ う せんざい さっきんざい うす まえ こ じょうたい えき たい
水などで薄めて使用すると洗剤や殺菌剤の、薄める前の濃い状態の液体。
Là chất lỏng ở trạng thái đặc trước khi pha lỏng bằng nước để sử dụng như dung dịch xà phòng, dung
dịch sát khuẩn.

 けんこう 健康 kenko Sức khỏe , khỏe mạnh


からだ こころ いがくてき のぞ じょうたい にちじょう せいかつ こうどう からだ こころ じょうたい
体 と 心が医学的に望ましい状態であること。日常の生活や行動ができる 体 と 心の状態。
Là trạng thái thể chất và tinh thần mong muốn mang tính y học .Là trạng thái thể chất và tinh thần có
thể làm việc , sinh hoạt hằng ngày.
ようれい けんこうかんり
用例:健康管理
Ví du: Giữ gìn sức khỏe.
ようれい けんこう せいかつ 」
用例:健康な生活を送る。
Ví du: Mang đến cuộc sống sinh hoạt khỏe mạnh.

 げんざいりょう 原材料 genzairyo Nguyên vật liệu


そうざい ざいりょう げんりょう げんざいりょう
惣菜の材料や原料を、まとめて「原材料」という。
Nguyên liệu, thành phần món ăn, gọi là nguyên vật liệu.
そ う ざ い れい す もの つく とき もと す さ と う そうざい
惣菜(例:きゅうりとはるさめの酢の物)を作る時、元になるもの(きゅうり、はるさめ、酢、砂糖)をその惣菜
ざいりょう
の『材料』という。
Khi làm món ăn ( ví dụ: món đồ chua dưa leo và bún miến), thì gọi nguyên liệu cơ bản ( dưa leo, bún
miến, giấm ) là thành phần của món ăn.
ざいりょう りょくとう つく す こめ つく さ と う つく
材料のうち、はるさめは緑豆のデンプンから作られ、酢は米などから作られ、砂糖はサトウキビから作ら
れている。
Trong thành phần đó, bún miến được làm từ bột đậu xanh , giấm được làm từ gạo, đường được làm từ
mía.
ざいりょう す さ と う もと りょくとう こめ げんりょう
このように、材料(はるまめ、酢、砂糖)の元になるもの(緑豆や米、サトウキビ)を、『原料』という。
Như thế này thì cơ bản (đậu xanh, gạo, mía) của thành phần ( bún miến, giấm, đường ) gọi là nguyên
liệu.
げんざいりょう すこ て くわ れい や ぶた ゆ みず もど
原材料やそれらに少し手を加えたもの(例:焼き豚、茹であずき、水で戻したはるさめ)を、まとめて『
しょくざい
食材』ということもある。
Những nguyên liệu thành phần đó qua chế biến một chút ( ví dụ: thịt heo nướng, đậu đỏ luộc, ngâm bún
miến vào nước cho nở ra), gọi chung là nguyên liệu thực phẩm.

 げんざいりょうのぞえかた 原材料の数え方 genzairy no kazoekata Cách đếm nguyên


liệu thực phẩm

~こ    ~個  ko
~ほん   ~本  pon
用例:大根1本、ちくわ2本、
~ひき   ~匹  Piki
用例:アジ1匹、イワシ2匹、
~び    ~尾  
~まい   ~枚  mai tấm , mảnh
げんりょう ー げんざいりょう さんしょう
 げんりょう 原料  genryo → げんざいりょう  原材料 gennzairyo【5 ページ参照】Nguyên
liệu → Nguyên liệu thành phần 【tham khảo trang 5】

 ~こ    ~個   ~ko ~cái
げんざいりょう かぞえかた さんしょう )
→げんざいりょうのかぞえかた 原材料の数え方 genzairyo no kazoekata【5 ページ参照】

→Cách đếm nguyên liệu thành phần 【tham khảo trang 5】


こ う さ お せん ー
 こうさおせん  交差汚染  kosa-osenn Ô nhiễm lẫn nhau
おせ ん しょくひん げんざいりょう おせ ん しょくひん げんざいりょう せっしょく お せん て
汚染されていない食品や原材料が、汚染されている食品や原材料と接触したり、汚染されている手や
き ぐ さ わ ら れ る
器具で触られることにより、汚染されてしまうこと。
Nguyên liệu hoặc thực phẩm không bị ô nhiễm, tiếp xúc với nguyên liệu hoặc thực phẩm bị ô nhiễm,
hoặc bị tiếp xúc qua tay hoặc dụng cụ , gây ra bị ô nhiễm lẫn nhau.
 ころっけ    コロッケ    korokke Bánh chiên nhân thịt khoai tây
む し た また ゆ で た うし ぶた ひ き に く
蒸した、又は茹でたじゃがいもをつぶし、これに牛や豚のひき肉を
ま ぜ た ぱ ん こ あぶら あ げ た
混ぜたにパン粉をつけて 油 で揚げたもの。
Nghiền nát khoai tây đã hấp hoặc luộc, cho thịt heo hoặc thịt bò bằm nhuyễn vào trộn lên , sau đó lăn qua
bột bánh mì rồi chiên bằng dầu.
ざいりょう あ え ま る め て ぱ ん こ つ け て あぶら あ げ た く り ー む こ ろ っ け なかみ
材料をホワイトソースで和え、丸めてパン粉を付けて 油 で揚げたものをクリームコロッケという。中身の
ざいりょう しゅるい こ ろ っ け
材料の種類によっていろいろなコロッケがある。
Cho sốt kem sữa vào trộn với nguyên liệu, vo tròn, lăn bột bánh mì, sau đó chiên bằng dầu gọi là bánh
chiên nhân kem sữa. Tùy theo loại nguyên liệu bên trong nhân bánh mà có nhiều loại bánh korokke.
ようれい
用例:ポテトコロッケ・カボチャコロッケ・コーンコロッケ・カニクリームコロッケ
Ví du: Korokke khoai tây. Korokke bí đỏ. Korokke bắp. Korokke kem cua
こんさいるい や さ い さんしょう
 こんさいるい  根菜類  konsai-rui →やさい  野菜  yasai【4 ページ参照】

Rau loại củ → Rau loại lá 【tham khảo trang 4】


 こんてな  コンテナ kontena Khay đựng hàng, thùng đựng hàng
げんざいりょう しょくひん い れ て は こぶ はこ
原材料や食品を入れて運ぶための箱。
Là thùng, khay để bỏ nguyên vật liệu hoặc thực phẩm vào vận chuyển.
ざいりょう ー げんざいりょう
 ざいりょう  材料  zairyo →げんざいりょう 原材料 

genzairyo【5 ページ参照】

Vật liệu → Nguyên liệu thành phần 【tham khảo trang 5】


さぎょう ー
 さぎょう  作業   sagyo Thao tác
てい てじゅん したがって し ご と し ご と
一定の手順に従って仕事すること。または、その仕事のこと。
Việc làm tuân theo thứ tự nhất định. Và thực hiện công việc đó.
ようれい そうざいせいぞう した しょ り せんじょう さっきん ちょうり れいきゃく うんばん もりつけ ほうそう さぎょう さぎょうじょう
用例:惣菜製造では、下処理、洗浄、殺菌、調理、冷却、運版、盛付、包装、などの作業がある。作業場や
と い れ せいそう せつび き か い て んけ ん さぎょう
トイレの清掃、設備や機械の点検も作業である。
Ví du: Trong việc sản xuất thực phẩm, có những thao tác như sơ chế, rữa, sát khuẩn, chế biến, làm lạnh,
vận chuyển , trang trí, đóng gói. Cũng có những thao tác vệ sinh nơi làm việc, toilet, kiểm tra định kì máy
móc , thiết bị.
さっきん えき
 さっきんえき   殺菌液  kakkinn-eki Dung dịch sát khuẩn
さっきんざい と か し た ようえき や さ い かねつ さっきん さっきん えき ひたす さっきん えき
殺菌剤を溶かした溶液のこと。野菜などを加熱しないで殺菌するときは、殺菌液に浸す。殺菌液は
き め ら れ た の う ど じゅうぶん さっきん の う ど きじゅん てきごう じ
決められた濃度でないと、 十分な殺菌ができない。そのため、濃度が基準に適合しているかどうかを、次
あ え ん そ さん し け ん し く ろ ー る し つ か っ て かくにん じ あ え ん そ さん し け ん し く ろ ー る し
亜塩素酸試験紙(クロール氏)を使って確認することがある。なお、次亜塩素酸試験紙(クロール氏)を
つかう じ あ え ん そ さん な と り う む え ん そ けい さっきんざい さっきん えき ばあい
使うのは、次亜塩素酸ナトリウムなど、塩素系の殺菌剤、殺菌液の場合である。
Là dung dịch hòa tan chất sát khuẩn. Khi sát khuẩn rau cải không gia nhiệt thì ngâm vào dung dịch sát
khuẩn. Nếu dung dịch sát khuẩn không đúng nồng độ cho phép thì không thể sát khuẩn kĩ lưỡng. Vì thế ,
sử dụng giấy thử nồng độ Clo trong dung dịch để xác nhận nồng độ có đúng tiêu chuẩn cho phép hay
không. Và việc sử dụng giấy thử nồng độ Clo cho dung dịch sát khuẩn, thuốc sát khuẩn , thành phẩn chứa
NaClO.
 さっきんざい  殺菌剤  sakkinn-zai Thuốc sát khuẩn
や さ い かねつ さっきん し よ う やくざい さっきんざい ふ き ん ま な い た ちょうり き ぐ
野菜などを加熱しないで殺菌するときに使用する薬剤。殺菌剤は、布巾、まな板などの調理器具や
れいぞうこない しょうどく し よ う
冷蔵庫内を消毒するときにも使用する。
Là thuốc sát khuẩn sử dụng khi sát khuẩn rau cải không gia nhiệt. Thuốc sát khuẩn, thì cũng dùng để khử
trùng dẻ lau, tấm thớt, dụng cụ chế biến, và cả bên trong tủ lạnh.
ようえき さっきんざい つかう の う ど じ か ん たいせつ
溶液:殺菌剤を使うときは、濃度と時間が大切である。
Dung dịch: Khi sử dụng thuốc sát khuẩn thì nồng độ và thời gian là rất quan trọng.
ようれい さっきんざい つかう め は い ら な い ちゅうい
用例:殺菌剤を使うときは、目に入らないように注意する。
Ví du: Khi sử dụng thuốc sát khuẩn thì chú ý không để dính vào mắt.
 さらだあぶら サラダ油  sarada-abura Dầu cải
せいせいど た か い しょくぶつゆ か ね つ りょうり なま た べ る ど れ っ し ん ぐ
精製度の高い植物油。加熱料理はもちろん、生のまま食べることができるので、ドレッシングなどにも
つ か え る
使える。
Là dầu độ tinh khiết cao. Dùng để chế biến gia nhiệt là đương nhiên, vì dùng ăn sống cũng được nên cũng
được dùng như nước chấm.
 さんか     酸価(acid value ) sanka Độ axit
あぶら れ っ か て い ど しめす あたい ひとつ
油 の劣化の程度を 示 す 値 の 一 つ。
Là giá trị chỉ mức độ hư hỏng của dầu.
 じあえんそさんなとりうむ 次亜塩素酸ナトリウム jiaensosan-natoriumu Hợp chất NaClO
さっきんざい いっしゅ みず う す め て つかう や さ い くだもの さっきん いた ちょうり き ぐ れいぞうこない しょうどく
殺菌剤の一種。水で薄めて使う。野菜や果物の殺菌や、また板などの調理器具、冷蔵庫内などの消毒に
つかう ふ き ん ひょうはく はたらき
使う。 布巾などを漂白する働きもある。
Là một loại thuốc sát khuẩn. Pha loãng bằng nước rồi sử dụng. Sử dụng để khử trùng rau củ, trái cây,
hoặc tấm thớt, dụng cụ chế biến và cả bên trong tủ lạnh. Cũng có tác dụng tẩy trắng dẻ lau .
じ あ え ん そ さん な と り う む すいようえき て つ い た り め は い っ た り め み え
次亜塩素酸ナトリウムの水溶液が手に付いたり目に入ったりすると、やけどをしたり目が見えなくなった
つかう てぶくろ ほ ご め が ね ご ー ぐ る ちゃくよう
りするおそれがあるので、使うときは手袋や保護メガネ(ゴーグル)を着用する。
さんせい もの ま ざ る ゆうどく が す はっせい す もの ま ざ ら な い
また、酸性の物が混ざると有毒ガスが発生するので、酢の物が混ざらないよう
ちゅうい じ あ え ん そ さん な と り う む すいようえき つ か うとき かならず か ん き
注意するとともに、次亜塩素酸ナトリウム水溶液を使う時は必ず換気をする。
Nếu dung dịch nước NaClO dính vào tay , mắt thì gây ra phỏng tay, mắt trở
nên mù không nhìn thấy, nên khi sử dụng cần đeo bao tay và mắt kính bảo hộ. Vả lại, nếu trộn lẫn chất có
tính axit sẽ sinh ra khí độc , nên chú ý không nên trộn lẫn chất có tính axit như giấm ăn, và khi sử dụng
hợp chất NaClO nhất định phải làm thông khí.
 しせつ   施設    sisetsu Cơ sở
もくてき ひつよう たて もの ひつよう せつび と と の え ら れ て
ある目的のために必要な建物と、必要な設備が整えられているところ。
Là cơ sở cần thiết vì mục đích gì đó, là nơi các được trang bị những thiết bị cần thiết.
ようれい けんしゅう し せ つ ちょうり し せ つ
用例:研修施設・調理施設
Ví du: Cơ sở đào tạo. Cơ sở điều chế

 しどう  (する)  指導 (する) shido (suru) Hướng dẫn , chỉ đạo


さぎょう もくてき わ か り や す く せつめい さぎょう や り か た み せ た り ほうほう
作業の目的を分かりやすく説明したり、作業のやり方をやって見せたり、ほかにどんな方法があるか
こ た え さ せ た り か ん が え さ せ た り ま ち が っ た や り か た た だ し い や り か た
答えさせたり、なぜそうしなければならないか考えさせたり、間違ったやり方をしていたら正しいやり方を
お し え た り さ ぎょうしゃ ち し き ぎじゅつ れ べ る あ げ る
教えたりして、作業者の知識や技術のレベルを上げること。
Là việc như giải thích dễ hiểu mục đích công việc, làm thử trước cho xem , suy nghĩ tìm cách khác, hoặc
là tại sao phải làm như vậy, chỉ cho cách làm đúng khi thao tác sai , nhầm lẫn, và nâng cao trình độ kiến
thức , kỹ thuật của người thao tác.
ようれい ちゅうしん お ん ど せいかく はかる し ど う
用例:中心温度を正確に測ることができるように指導する。
Ví du: Hướng dẫn để đo chính xác nhiệt độ trung tâm.
ようれい た だ し い て あら い し か た し ど う
用例:正しい手洗いの仕方を指導する。
Ví dụ: Hướng dẫn cách rữa tay đúng

 しょうかき    消火器   shokaki Bình chữa lửa


か さ い はっせい とき し よ う ひ け す ど う ぐ
火災が発生した時に使用する火を消す道具。
Là dụng cụ sử dụng dập tắt lửa khi có hỏa hoạn.
ようれい しょう かき か じ けす とき つかう
用例:消火器は、火事を消す時に 使 う。
Ví du: Bình chửa cháy sử dụng để dập tắt lửa khi có cháy.
ようれい しょう かき し っ て
用例:消火器がどこにあるのか、知っていなければならない。
Ví dụ: Phải biết bình chữa cháy ở đâu.

 じょうき  蒸気   joki Hơi bốc lên, hơi bay ra


えき たい ねつ く わ え えき たい じょうはつ き た い
液体に熱を加え、その液体が蒸発して気体になったもの。
Là thể khí bốc lên khi gia nhiệt cho chất lỏng.
ようれい すいじょうき
用例:水蒸気。
Ví dụ: Hơi nước.
ー ー

 しょうじょう   症状  shojo Triệu chứng


びょうき きず じょうたい からだ じょうたい わるい しめす
病気や傷の状態。どのように 体 の状態が悪いのかを示す。
Là tình trạng của vết thương hay bệnh tình. Cho thấy tình trạng cơ thể xấu ra sao.
ようれい の ろ う い る す しょくちゅうどく ふくつう げ り と しょうじょう あらわれる
用例:ノロウイルスによる食中毒では、腹痛や下痢、吐などの 症 状が現れる。
Ví dụ: Ngộ độc thực phẩm do virut viêm dạ dày, biểu hiện triệu chứng đau bụng, tiêu chảy, ói.

 じょうけん    条件   joken Điều kiện


せい りつ ひつよう
あることが成立するために必要なことがら。
Việc cần thiết để điều gì đó thành lập.
ようれい さ っ き ん じょうけん
用例:殺菌条件
Ví du: Điều kiện sát khuẩn.

 じょうし    上司    joshi Cấp trên


うえ くらい ひと もの し ご と め い じ る ひと
上の 位の人。その者に仕事を命じる人。
Người ở vị trí cao hơn. Người ra lệnh cho người đó làm việc.
ようれい わたし じょうし
用例: 私 の上司
Ví du: Cấp trên của tôi

 しょうどく   消毒   shodoku Khử trùng, sát khuẩn


やくひん ねつ びょうげんせい び せ い ぶ つ こ ろ し た り びょうげんせい び せ い ぶ つ ふ え る ふせぐ
薬品や熱で病原性微生物を殺したり、病原性微生物が増えるのを防ぐこと。
Là việc tiêu diệt vi sinh vật gây ra bệnh bằng nhiệt hoặc thuốc, hoặc là việc phòng chống sự tăng lên của
vi sinh vật gây ra bệnh.
ようれい あ る こ ー る きずぐち しょうどく
用例:アルコールで傷口を消毒する。
Ví du : Khử trùng vết thương bằng cồn.
ようれい ね っ と う しょうどく し ゃ ふ つ しょうどく に っ こ う しょうどく
用例:熱湯消毒・煮沸消毒・日光消毒
Ví dụ: Khử trùng bằng nước sôi, khử trùng bằng đun sôi, khử trùng
さっきん げんざいりょう しょくひん き か い き ぐ びょうげんせい び せ い ぶ つ こ ろ す しょうどく
殺菌は、原材料や食品、機械・器具についている病原性微生物そのものを殺す(やっつける)こと。消毒
びょうげんせい び せ い ぶ つ こ ろ し た り と り の ぞ く さ ぎょうしゃ し ゅ し ほうちょう ま な い た
は、そのように病原性微生物を殺したり取り除くことによって、作業者の手指や、包丁やまな板やふきん
き ぐ せいけつ
のような器具などを、清潔にすること。
Sát khuẩn là việc tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh dính vào nguyên liệu, thực phẩm, máy móc, dụng cụ ( xử
lý chúng ). Khử trùng là việc làm sạch sẽ bàn tay ,ngón tay của người thao tác, dụng cụ như dao, thớt , dẻ
lau , bằng cách như thế để tiêu diệt loại bỏ vi sinh vật gây bệnh.
ー ー

 じょうはくとう   上白糖    johakuto  Đường trắng
いっぱんてき さ と う じょうはくとう さ す ひ んし つ た か い しろ ざ と う と け や す い りょうり
一般的に砂糖というと上白糖のことを指す。品質が高い白砂糖のことで、溶けやすいため、料理によく
つ か わ れ る
使われる。
Thông thường nói đường là nghĩ tới đường trắng. Là đường trắng chất lượng cao, vì dễ hòa tan nên
thường được sử dụng trong nấu ăn.
 ~しょく   ~食   ・・・ shoku Bữa ăn, phần ăn
でき あがっ た りょうり そうざい かぞえかた
出来上がった料理や惣菜の 数 え方。
Cách đếm món ăn, thức ăn sau khi chế biến.
ようれい べんとう しょく せ い ぞ う
用例:弁当を 300  食 製造する。

Ví dụ: Sản xuất 300 phần ăn cơm hộp.


 しょくざい 食材  syokuzai → げんざいりょう 原材料 gennzairyo 【5 ページ参照】

Nguyên liệu thực phẩm → nguyên liệu thành phần  【tham khao trang 5】

 しょくちゅうどく  食中毒  syokuchudoku

Ngộ độc thực phẩm


た べ も の ちゅうどく がい た べ た り の ん だ り げんいん からだ じょうたい わるく
食べ物による中毒のこと。害のあるものを食べたり飲んだりしたことが原因で、 体 の状態が悪くなること。
Là việc ngộ độc do bởi thức ăn. Bởi nguyên nhân do ăn hoặc uống đồ có hại nên tình trạng cơ thể trở nên
xấu đi.
ようれい しょくちゅうどく ぼ う し
用例:食中毒を防止する。
Ví dụ: Phòng ngộ độc thực phẩm.
ようれい しょくちゅうどく き ん
用例:食中毒菌
Ví dụ: Vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm.
 すきま    隙間   sukima Lỗ trống, chổ trống
もの もの あいだ あ い て あ い て す き ま く う き みず とおる
物と物の 間 の、空いているところ。空いているところ (隙間)がないと空気や水がそこを通ることができ
ない。
Là nơi trống giữa vật với vật. Nếu không có lỗ trống thì không khí hoặc nước không thể thông, không thể
thoát ra được.
よ う れ い す き ま か ぜ

用例:隙間風
Ví dụ: Gió từ khe hở lọt vào
ようれい そ う こ さぎょうじょう あいだ ど あ せいひん し ゅ っ か ぐ ち し ゃ っ た ー す き ま ちゅうい す き ま
用例:倉庫と作業場の 間 のドア、製品出荷口のシャッターなどに隙間がないよう注意する。隙間がある
がいぶ さぎょうじょう むし は い っ て
と外部から作業場に虫が入ってしまう。
Ví du: Chú ý không để có lổ trống, khe hở giữa cửa cuốn của chỗ ra vào xuất hàng hoặc cửa giữa nhà kho
và nơi làm việc. Nếu có lỗ trống , khe hở thì côn trùng sẽ bay từ bên ngoài vào nơi làm việc.
 すすぐ     すすぐ     susugu Rữa, xả
みず みず しょくひん ちょうり き ぐ つ い て よ ご れ せんざい
水をかけたり、水にかけて、食品や調理器具に付いている汚れや洗剤、
さっきん えき あ ら い お と
殺菌液などを洗い落とすこと。
Là việc dội nước, ngâm nước, rữa sạch xà phòng, thuốc sát trùng hoặc vết
dơ,bẩn dính bám vào thực phẩm, dụng cụ chế biến.
ようれい さっきん えき つ け た あと か っ と や さ い みず す す い だ あと み ず き り つかう
用例:殺菌液に浸けた後のカットした野菜は、水で濯いだ後、水切りをして使う。
Ví dụ: Là việc làm ráo nước sau khi xả bằng nước rau cải đã cắt được ngâm trong dung dịch sát khuẩn.
ようれい す す い だ あと しょくひん ちょうり き ぐ み ず き り
用例:濯いだ後の食品や調理器具は、しっかり水切りをしなければならない。
Ví dụ: Thực phẩm hoặc dụng cụ chế biến sau khi xả sạch bằng nước thì phải làm cho ráo nước kỹ.
 せきにんしゃ     責任者   sekinin-sha. Người chịu trách nhiệm
さぎょう せいぞう こ う て い せ きに ん もつ ひと
作業や製造工程に責任を持つ人。
Là người có trách nhiệm trong thao tác, hoặc công đoạn sản xuất.
ようれい け が とき せきにんしゃ ほうこく
用例:ケガをした時は、すぐに責任者に報告する。
Ví dụ: Khi xảy ra tai nạn , lập tức báo cáo với người phụ trách.
 ぜせいそち    是正措置     zesei-sochi Biện pháp khắc phục, chỉnh đốn
げんそく 5 かいぜん そ ち じゅうよう か ん り て ん か ん り きじゅん いつだつ ばあい きじゅん
H ACCP の「原則5 改善措置」は、重要管理点が管理基準を逸脱していた場合、基準どおりにするた
そ ち つ く っ て そうざい た い す る そ ち
めの措置と、それまでに作ってしまった惣菜に対する措置をいう。
「Biện pháp khắc phục nguyên tắc thứ 5 」của HACCP là biện pháp để tuân theo tiêu chuẩn hiện hành
hoặc biện pháp đối với rau, món ăn đã sản xuất cho đến bây giờ trong trường hợp hạng mục quản lý quan
trọng bị sai lệch tiêu chuẩn quản lý.
じゅうよう か ん り て ん か ん り きじゅん いつだつ げんいん し ら べ て げんいん と り の ぞ き おなじ
このうち、重要管理点が管理基準を逸脱してしまった原因を調べてその原因を取り除き、同じように
いつだつ とく ぜせい そ ち
逸脱しないようにすることを、特に「是正措置」という。
Khi đó, tìm hiểu nguyên nhân điểm quản lý quan trọng bị sai lệch tiêu chuẩn quản lý, loại bỏ nguyên nhân
đó, thực hiện để không xảy ra sai lệch tương tự, đặc biệt gọi là 「Biện pháp khắc phục」.
 せつうび   設備    setsubi Thiết bị
なに ひつよう き か い はいかん
何かをするために必要な機械・配管など。
Là máy móc hoặc đường ống cần thiết để làm gì đó.
ようれい きゅうとう せ つ び はいすい せ つ び てあらい せつび
用例:給湯設備・排水設備・手洗い設備
Ví dụ: Thiết bị nước nóng, thiết bị nước thải, thiết bị rửa tay.

 せんざい、せんじょうざい  洗剤、洗浄剤 sennzai,senjo-zai Xà phòng, thuốc tẩy


や さ い き か い き ぐ て さぎょう ぎ せんじょう つ か う やくざい せっけん ちゅうせい せんざい あ る か り せ い せんざい
野菜、機械、器具、手、作業着などを洗浄するために使う薬剤。石鹼、 中性 洗剤、アルカリ性洗剤、酸性
せんざい しゅるい なに あらう よ ご れ お と す もくてき あ っ た せんざい
洗剤など、さまざまな種類がある。何を洗うのか、どんな汚れを落とすのかなど、目的に合った洗剤を
え ら ぶ ひつよう
選ぶ必要がある。
Là thuốc sử dụng để rửa rau cải, máy móc, dụng cụ, tay,hoặc quần áo lao động. Có nhiều loại như xà
phòng, loại có tính ttrung tính, loại có tính kiềm, loại có tính axit. Cần chọn xà phòng , thuốc tẩy phù hợp
với mục đích như rửa cái gì, tẩy vết dơ như thế nào.

 せんじょう    洗浄   senjo Làm sạch, tẩy rửa, vệ sinh


げんざいりょう き か い き ぐ て あ ら っ て よ ご れ と る て せんじょう て あ ら い
原材料や機械、器具、手などを洗って汚れを取ること。手の洗浄のことを、「手洗い」という。
Là việc lấy đi vết dơ ở nguyên liệu , máy móc, dụng cụ, hoặc tay. Làm sạch tay gọi là 「rửa tay」.
ようれい ほうちょう ま な い た せんじょう き か い せんじょう
用例:包丁とまな板を洗浄する。機械の洗浄。
Ví dụ : Rửa dao, tấm thớt. Rửa máy móc.
 そで   袖    sode  Ống tay áo, cổ tay áo
い ふ く いち ぶ つつじょう うで おおうぶぶん
衣服の一部。筒状になっていて腕を覆う部分。
Là bộ phận quần áo. Là phần hình ống bao bọc cổ tay.
ようれい さぎょう ぎ そで ぐ ち しめる
用例:作業着の袖口はしっかり 閉 める。
Ví dụ: Cài chặt nút cổ tay áo của quần áo làm việc.

 たいちょう   体調    taicho Tình trạng cơ thể


からだ ちょうし こ ん で い し ょ ん あたま いたい おなか いたい は き け ねつ せき と からだ
体 の調子、コンデイション。 頭 が痛い、お腹が痛い、吐き気がする、熱がある、咳が止まらなど、 体 のどこ
いじょう たいちょう わるい
かに異常があることを「 体調が悪い」という。
Là điều kiện , tình trạng cơ thể. Đau đầu, đau bụng, muốn ói, sốt, ho nhiều, có bất thường đâu đó trong cơ
thể gọi là 「tình trạng sức khỏe không tốt」.
ようれい たいちょう もんだい
用例:体調に問題なし。
Ví dụ: Tình trạng sức khỏe không có vấn đề gì.
ようれい たいちょう わ る か っ た が ま ん さぎょう つ づ け た
用例:体調は悪かったが、我慢して作業を続けた。
Ví dụ: Cơ thể không khỏe , nhưng cố gắng chịu đựng tiếp tục làm việc.
 だし    出汁    dashi Nước dùng, nước súp
こ ん ぶ おぶし ざいりょう や わ ら か く て ふかみ あ じ わ い う ま み で た しる つ く る
昆布やかつお節などを材料にして、柔らかくて深みのある味わいのうま味が出た汁。だしを作ることを
い う つ か う おも ざいりょう い か しめす
「だしをとる」と言うこともある。だしをとるために使う主な材料を以下に示す。
Sử dụng khổ tai hoặc cá ngừ khô bào mỏng làm nguyên liệu, nấu tạo ra nước dùng có mùi vị và chất ngọt
đậm đà .Việc làm ra nước dùng dashi cũng gọi là 「Làm dashi」. Nguyên liệu chủ yếu được sử dụng để
làm ra nước dùng dashi được hiển thị bên dưới.
だ し おも ざいりょう
出汁の主な材料 Nguyên liệu chủ yếu để tạo ra nước dùng dashi

こんぶ かつおぶし にぼし ほししいたけ


(昆布)Khổ tai (かつお節)Cá ngừ khô (煮干し)Cá cơm, cá mòi (干ししいたけ)Nấm đông
bào mỏng khô cô khô

 たしかめる    確かめる      tashikameru Xác nhận , làm rõ vấn đề


ほんとう み と ど け る
本当にそうであるかどうか、見届ける。はっきりさせる。
Nhìn thấy thật sự là như thế hay không. Làm cho rõ ràng.
ようれい さっきん お ん ど た だ し い た し か め る
用例:殺菌温度が正しいかどうかを確かめる。
Ví dụ: Xác nhận nhiệt độ sát khuẩn có chính xác hay không.
ようれい ほうちょう つ か っ た あと は た し か め る
用例:包丁を使った後、刃がかけていないことを確かめる。
Ví dụ: Sau khi sử dụng dao , thì xác nhận lưỡi dao có mẻ hay không.
 だっすい(する) 脱水(する) dassui(suru)  Vắt nước, xả nước
せんじょう げんざいりょう しょくひん よ ぶ ん みず と り の ぞ く き か い だっすいき つ か っ て み ず き り
洗浄やすすぎによって原材料や食品についた余分な水を取り除くこと。機械(脱水機)を使って水切りを
すること。
Là việc loại bỏ đi phần nước dư thừa của nguyên liệu hoặc thực phẩm sau khi rửa vệ sinh hoặc xả nước.
Là việc sử dụng máy vắt để loại bỏ nước còn sót lại.
ようれい か っ と や さ い さっきん えき つ け だっすいき だ っす い
用例:カット野菜を殺菌液に浸け、すすいだあと、脱水機で脱水する。
Ví dụ: Ngâm rau đã cắt vào dung dịch sát khuẩn, sau đó xả nước, và sau đó loại bỏ nước còn thừa bằng
máy vắt.

 ちゅうい (する)  注意(する) chui(suru) Chú ý


き け ん さ け る じ こ こうどう まわり じょうきょう じゅうぶん き
危険を避けるために、または、事故に遭わないように、おちついて行動したり、周りの 状 況に 十分に気を
遣うこと。
Là việc để ý, chú ý kỹ tình trạng xung quanh , bình tĩnh hành động để tránh nguy hiểm hoặc tránh xảy ra
tai nạn.
ようれい ほうちょう つかう て き ら な い ちゅうい ちゅうい
用例:包丁を使うときは、手を切らないように注意する。やけどに注意する。
Ví dụ: Khi sử dụng dao, chú ý cắt vào tay. Chú ý bị phỏng .

 ちゅうしんおんど  中心温度  chushin-onndo Nhiệt độ trung tâm, chính giữa


か ね つ ちょうり ざいりょう しょくひん ひょうめん ま ん な か ちゅうしん お ん ど
加熱調理した材料や食品の、 表面ではなく真ん中(中心)の温度。
Là nhiệt độ 「chính giữa」trung tâm không phải nhiệt độ bề mặt ,của thực phẩm hoặc nguyên liệu đã gia
nhiệt.
ひょうめん く ら べ て ちゅうしん ねつ つ た わ り に く く ひ く い お ん ど ちゅうしん お ん ど きじゅん お ん ど
表面に比べて中心は熱が伝わりにくく、低い温度になるので、中心温度が基準の温度になっていれば、
ざいりょう しょくひん ぜんたい お ん ど いじょう
材料や食品の全体がその温度以上になっていることになる。
So với bề mặt thì trung tâm khó truyền nhiệt hơn, nên nhiệt thấp hơn, nên nếu lấy nhiệt độ trung tâm làm
nhiệt độ tiêu chuẩn , thì nhiệt độ của nguyên liệu và thực phẩm sẽ là nhiệt độ đó trở lên.
かねつ さっきん ちゅうしん お ん ど き じゅんち おおい ざいりょう しょくひん ちゅうしん お ん ど
このため加熱による殺菌では、中心温度が基準値になっていることが多い。材料や食品の中心温度を
おんどけい ちゅうしん お ん ど け い
はかる温度計を、中心温度計という。
Vì thế sát khuẩn bằng cách gia nhiệt thì thường là nhiệt độ trung tâm là nhiệt độ tiêu chuẩn. Thiết bị đo
nhiệt độ trung tâm của nguyên liệu hoặc thực phẩm , gọi là nhiệt kế trung tâm.
がくしゅう て き す と し り ょ う ちゅうしん お ん ど け い つかいかた ど う が み る
(学習テキスト資料5より、「中心温度計の使い方」の動画を見ることができます。)
(Có thể xem video về 「cách sử dụng nhiệt kế trung tâm」,tài liệu học tập phần 5)

 ちょうみりょう   調味料   chomi-ryou Gia vị nấu ăn


しお さけ ざいりょう あじ つかう
塩、しょうゆ、さとう、みりん、酒、こしょうなど、材料に味をつけておいしくするために使うものをまとめて「
ちょうみりょう
調味料」という。
Muối, nước tương, đường, rượu đường, rượu nấu ăn, tiêu ...,thêm vào nguyên liệu để làm cho vị ngon trở
nen ngon , những nguyên liệu sử dụng đó gọi là 「gia vị」.

 ちょうり    調理    chori Nấu nướng, chế biến


き め ら れ た りょうり いってい し あ が り りょうり
決められたとおりに料理すること。一定の仕上がりとなるよう料理すること。
Nấu ăn theo như đã công thức đã định sẵn. Chế biến để được món nhất định.
に る や く か ね つ ちょうり あ え る ま ぜ る ひ か ね つ ちょうり よ ぶ りょうり し あ が る
煮る、焼くなどを「加熱調理」、和える、混ぜるなどを「非加熱調理」と呼ぶなど、料理が仕上がるまでの
ひ と つ さぎょう ちょうり よ ぶ
一つひとつの作業を「調理」と呼ぶことがある。
Chẳng hạn như kho, nướng gọi là 「chế biến gia nhiệt」, còn thêm gia vị, trộn đều, gọi là 「chế biến không
gia nhiệt」, thao tác từng bước một đến khi món ăn hoàn thành gọi là 「chế biến」.
よ う れ い ちょう り ば た い りょう ちょう り せ つ び ちょう り し し け n

用例:調理場、大量調理設備、調理師試験
Ví dụ: Nơi nấu ăn, thiết bị chế biến số lượng lớn, kì thi đầu bếp
 つくりなおす   作り直す   tsukuri―naosu Làm lại, sửa lại

→ ふてきごう 不適合 futekigo【12 ページ参照】 Không phù hợp 【tham khảo trang 12】


 てきごう(する)  適合 (する) tekigo(suru) Phù hợp, thích hợp


きじゅん ま も ら れ て お ん ど じ か ん ながさ は か っ た あたい きじゅん ち
あるものに、うまくあてはまること。基準が守られていること。温度や時間、長さなど、測った 値 が、基準値
あ っ て
と会っていること。
Là việc phù hợp với cái gì đó. Là việc tiêu chuẩn được tuân thủ. Là việc giá trị đo của nhiệt độ, thời gian,
chiều dài, phù hợp với giá trị tiêu chuẩn.
ようれい きじゅん てきごう
用例:基準に適合する。
Ví dụ: Phù hợp với tiêu chuẩn
ようれい さっきん お ん ど きじゅん てきごう
用例:殺菌温度が基準に適合していない。
Ví dụ: Nhiệt độ sát khuẩn không phù hợp với tiêu chuẩn.

 とうど    糖度    todo Độ ngọt, độ đường


か じ つ や さ い しょくひん ふ く ま れ る とうぶん わり あい
果実や野菜などの食品に含まれる糖分の割合。「Brix」 (ブリックス)ということもある。

Là tỉ lệ đường có trong trái cây, rau cải, thực phẩm. Cũng có thể gọi là 「Brix」giá trị đường .
 とめる     止める     Tomeru Dừng lại, stop
う ご い て き か い う ご か な く つ づ け て い っ て さぎょう おこなわなく て い し
動いている機械を動かなくすること。続けて行っていること(作業など)を行わなくすること「停止させる」
い う
とも言う。
Là việc làm cho máy đang hoạt động không chuyển động nữa. Là việc không thực hiện (thao tác) công
việc đang được làm tiếp tục , cũng gọi là ( dừng lại) .
ようれい お も っ た き か い と め た
用例:あぶないと思ったので、機械を止めた。
Ví dụ: Vì nghĩ là nguy hiểm nên đã dừng máy.
ようれい き か い うんてん とめて て んけ ん はじめる
用例:機械の運転を 止 めて点検を 始 める。
Ví dụ: Dừng hoạt động của máy để kiểm tra định kì.
 とりあつかう     取り扱う    toriatsukau Thao tác, vận hành, tiếp nhận, xử lý
て も っ て つ か っ た り そ う さ ものごと し ょ り
手で持って使ったり操作したりすること。物事を処理すること。
Là việc thao tác sử dụng bằng tay. Việc xử lý sự vật, sự việc.
ようれい ていねい とりあつかう
用例:丁寧に取り扱う。
Ví dụ: Xử lý một cách kĩ càng.

 とれー   トレー  tore Khay đựng


あさい よ う き さら と れ ー ふた ふた つかう
浅い容器。皿。トレーに蓋はついていないが、蓋をして使うこともある。
Đồ chứa nông, cạn. Khay thì không có nắp đậy , nhưng đôi khi cũng sử dụng có đậy nắp.
お ー ぶ ん ざいりょう や く ざいりょう お ー ぶ ん なか い れ る きんぞくせい と れ ー てんばん
オーブンなどで材料を焼くときに、材料をのせてオーブンなどの中に入れる金属製のトレーを「天板」と
いうこともある。
Khi nướng nguyên liệu bằng lò nướng , cũng có thể đặt khay bằng kim loại có trong lò nướng「lên trên
cùng」sau khi đặt nguyên liệu lên.
 にじる    煮汁    nijiru Nước hầm, nước dùng sau khi kho, luộc
ざいりょう に る しる う ま み ざいりょう う ま み ちょうみりょう ま じ り あ っ て に じ る
材料を煮るときの汁。だしのうま味と材料からのうま味、調味料が混じりあってよりいっそうおいしい煮汁
ができる。
Là nước hầm sau khi nấu, kho, luộc nguyên liệu. Vị ngọt từ nước dùng và vị ngọt từ nguyên liệu, và kết
hợp với trộn đều gia vị sẽ được nước dùng ngon hơn.
かねつ つ づ け る みず じょうはつ に じ る こ く あじ いろ つよく
加熱を続けると水が蒸発するので、煮汁がだんだん濃くなっていく(味や色が強くなっていく)。
Vì tiếp tục gia nhiệt nước sẽ bốc hơi, dần dần nước dùng sẽ cô đặc lại ( vị, màu đậm đà hơn).
に じ る こ さ て い ど あらわす と う ど も ち い る
この、煮汁の濃さの程度を表すのに、糖度を用いることがある。
Để biểu thị cho mức độ đậm đặc của nước dùng thì sử dụng độ đường để xác nhận.
 にぼし  煮干し niboshi → だし  出汁 dashi【9 ページ参照】
Cá cơm, cá mòi khô → nước dùng 【tham khảo trang 9】
 ぬるまゆ  ぬるま湯  nuruma ー yu  → ゆ  湯  Yu  【16 ページ参照】
Nước ấm → nước nóng 【 tham khảo trang 16】

 ねっとう   熱湯   netto   → ゆ    湯   Yu【16 ページ参照】

Nước sôi →  nước nóng 【 tham khảo trang 16】


 のうど    濃度   nodo Nồng độ
こ い う す い て い ど あらわす あたい
どれだけ濃いか(どれだけ薄いか)、その程度を表す 値 。
Cái nào đặc ( cái nào loãng) , là giá trị biểu thị mức độ đó.
せんじょうざい さっきんざい し よ う の う ど き め ら れ て き め ら れ た の う ど し よ う き た い
洗浄剤や殺菌剤は、使用するときの濃度が決められている。決められた濃度で使用しないと期待する
こ う か え ら れ な い ちゅうい ひつよう
効果が得られないので、注意が必要である。
Thuốc tẩy rửa, thuốc sát khuẩn , nồng độ khi sử dụng được quy định rõ ràng. Nếu không sử dụng theo
như nồng độ được quy định thì sẽ không đạt được kết quả như mong đợi, cần phải chú ý.

 はいすいこう     排水溝   haisuiko Rãnh thoát nước


さ ぎ ょ う じょうない よ ご れ た みず さぎょうじょう そと な が し だ す ち い さ い す い ろ
作業場内の汚れた水を作業場の外に流し出すための小さいな水路。
Là đường thoát nước nhỏ để thải nước dơ bẩn ở nơi làm việc ra bên ngoài khỏi
nơi làm việc.
ようれい はいすいこう まいにち せいそう
用例:排水溝を毎日清掃する。
Ví dụ: Mỗi ngày vệ sinh làm sạch rãnh thoát nước.
 はきけ    吐き気    hakike Buồn nôn, muốn ói
からだ なか た べ も の は き だ し た い き も ち は き そ う
体 の中から食べ物を吐き出したい気持ち。吐きそうになること。
Là cảm giác muốn ói ra thức ăn từ bên trong cơ thể. Trở nên buồn nôn, muốn ói.
ようれい は き け は き け
用例:吐き気がある。吐き気がする。
Ví dụ: Có cảm giác buồn nôn. Cảm thấy buồn nôn.
 はく   吐く     Haku Khạc, nhổ, nôn
はら なか お さ ま っ た た べ も の くち なか
いったん腹の中に収まった食べ物や、口の中にたまっているもの
いきおい くち そと だ す
を、勢いよく口から外へ出すこと。
Là việc nhất thời tống ra ngoài một cách mạnh mẽ từ cửa miệng
thứ đang bị đọng trong bụng, hoặc ứ đọng trong miệng.
しょくちゅうどく だいひょうてきしょうじょう は く お う と
食中毒の代表的 症 状。吐くことを「嘔吐」ということもある。
Là tình trạng mang tính tiêu biểu cho việc ngộ độc thực phẩm.
Cũng có thể gọi việc khạc nhổ là 「nôn ói」.

 ばんじゅう    番重    banju Khay đựng thực phẩm để vận chuyển , bảo quản


げんざいりょう しょくひん い れ て は こ ん だ り いちじてき ほかん ちょうほうけい よ う き か さ ね て お く
原材料や食品を入れて運んだり、一時的に保管するための、長方形の容器。重ねて置くことができると
とくちょう ぷ ら す ち っ く き きんぞく そ ざ い ばん じゅう
いう特徴がある。プラスチック、木、金属など、さまざまな素材の番 重がある。
Là đồ chứa hình chữ nhật, đặt nguyên liệu, thực phẩm vào để vận chuyển, hoặc để bảo quản tạm thời. Có
đặc thù là có thể đặt chồng lên nhau. Có nhiều loại khay đựng với chất liệu khác nhau như nhựa plastic,
gỗ, hoặc kim loại.
 ~ び    ~尾     ~bi Đuôi, con

→げんざいりょうのかぞえかた  原材料の数え方 gennzairyo no kazoekata【5 ページ参照】

→Cách đếm nguyên liệu 【 tham khảo trang 5】


 ~ひき    ~匹    ~hiki/biki/Piki con

→げんざいりょうのかぞえかた 原材料の数え方 gennzairyo no kazoekata【5 ページ参照】

→Cách đếm nguyên liệu 【tham khảo trang 5】


 ひじょうていしぼたん  非常停止ボタン  hijo-teishi-botan Nút
bấm dừng khẩn cấp
さ ぎょうしゃ け が ひ じょ う じ き か い す ば や く と め る ぼ た ん が た
作業者がケガをしないよう非常時に機械を素早く止めるためのボタン型の
す い っ ち
スイッチ。
Là công tắc kiểu nút bấm để dừng máy một cách nhanh chóng khi khẩn cấp nhằm để người lao động
không bị thương.
ようれい き か い つ か う とき ひじょう て い し ぼ た ん お ぼ え て
用例:機械を使う時は、どれが非常停止ボタンか覚えておかなければならない。
Ví dụ: Khi sử dụng máy móc, phải nhớ sẵn trong đầu cái nào là nút bấm dừng khẩn cấp.
 びせいぶつ     微生物    biseibutsu Vi sinh vật
けんびきょう み え な い ち い さ な い き も の さいきん う い る す
顕微鏡でなければ見えないような、ごく小さな生き物。細菌、ウイルス。
Là sinh vật sống cực kì nhỏ không thể nhìn thấy nếu không dùng kính hiển vi. Vi khuẩn, vi rút.
ようれい びょうげんせい び せ い ぶ つ
用例:病原性微生物
Ví dụ: Vi sinh vật gây bệnh
ー ー

 ぴーぴーえむ    ppm   p i-p i-emu Là đơn vị đo mật độ cực kì nhỏ


Parts per m i l l i o n りゃく ま ん も ん わり あい しめす
「Parts per million」の 略。100万文のいくらか、という割合を 示 す。

Viết tắt của chữ 「parts per million」. Hiển thị tỷ lệ là bao nhiêu của phần 100 vạn.
ようれい 2 0 0 p p m ま ん も ん
用例:200ppm (100万文の200)

Ví dụ: 200ppm ( nghĩa là 200 của phần 100 vạn)


 ひょうめん    表面   hyomen  Bề mặt
もの いちばん そとがわ めん
物の、一番外側の面。 Là phần ngoài cùng nhất của vật.
ようれい ま な い た ひょうめん
用例:まな板の 表面。Ví dụ: Bề mặt tấm thớt.
ようれい こ ん ぶ ひょうめん しろい こな
用例:昆布の 表面に 白 い粉がついている。
Ví dụ: Bề mặt rong biển khổ tai có dính bột màu trắng.
 ふきん      布巾      fukin Dẻ lau
しょっき ちょうり き ぐ つ い て すいぶん ふ き と る ぬ の き れ
食器や調理器具などに付いている水分を拭き取るため布切れ。
Là mảnh dẻ lau dùng để lau sạch phần nước dính ở chén bát, hoặc dụng cụ chế biến .

 ふっとう (する)  沸騰(する) futto (suru) Sôi sục


みず に じ る かねつ あわ うえ あ が る に え た つ
水や煮汁が加熱されて、泡が上まで上がること。煮え立つこと。
Là việc bọt nổi lên trên khi nước hoặc nước dùng được gia nhiệt. Là việc
đun sôi lên.
ようれい ふっとう ゆ に じ る あつい や け ど ちゅうい ひつよう
用例:沸騰した湯や煮汁は熱いので、火傷しないよう注意する必要があ
る。
Ví dụ: Vì nước hoặc nước dùng đun sôi rất nóng, cần chú ý tránh bị
phỏng.
ようれい ゆ で る とき ふっとう ゆ い れ る
用例:うどんを茹でる時は、沸騰した湯に入れる。
Ví dụ: Khi luộc mì udon , cho udon vào nước đã đun sôi.

 ふてきごう    不適合   futekigo Không thích hợp, không phù hợp


きじゅん ま も ら れ て
基準が守られていないこと。Là việc không tuân theo tiêu chuẩn.
ようれい ふてきごう さいはつ ぼ う し
用例:不適合の再発防止。 Ví dụ: Đề phòng tái phát sinh sự không phù hợp.
ふてきごう きじゅん み た さ な い か ね つ ちょうりひん きじゅん まもる も う い ち ど ちょうり
不適合になった(基準を満たさない)加熱調理品を、基準を守るため、もう一度調理することを、「
つくりなおす
作り直す」ということがある。
Để tuân theo tiêu chuẩn thì lại một lần nữa chế biến 「làm sửa lại」những món đã gia nhiệt không phù hợp
( không đạt tiêu chuẩn).
 ぼうし  (する)  防止 (する) boshi(suru)   Đề phòng, phòng tránh
の ぞ ま し く お こ ら な い たいさく
望ましくないことが起こらないよう、あらかじめ対策をしておくこと。
Là việc sớm có đối sách sẵn sàng để không xảy ra chuyện không mong muốn.
ようれい しょくちゅうどく ぼ う し
用例:食中毒を防止する。
Ví dụ: Phòng tránh ngộ độc thực phẩm.
ー ー

 ほうそう   包装  hoso Bao bọc, đóng gói


げんざいりょう しょくひん つ つ ん で げんざいりょう しょくひん つつむ ほうそう
原材料や食品を包んでいるもの。原材料や食品を包むことを「包装する」という。
Là việc bao bọc thực phẩm hoặc nguyên liệu. Việc bao bọc thực phẩm, nguyên liệu gọi là 「đóng gói」.
げんざいりょう しょくひん ほうそう は こぶ ほかん げんざいりょう しょくひん は そ ん ぬ れ た り
原材料や食品を包装するのは、運ぶときや保管するときに原材料や食品が破損したり濡れたりするのを
ふ せ い だ り お せん ぼ う し あんぜんせい か く ほ
防いだり、汚染されるのを防止して、安全性を確保するためである。
Việc đóng gói thực phẩm, nguyên liệu là phòng tránh thực phẩm , nguyên liệu bị hư hỏng , bị ướt khi vận
chuyển hoặc bảo quản, phòng tránh bị lây nhiễm, bảo đảm được tính an toàn.
ー ー

 ほうちょう    包丁    hocho Dao
ざいりょう き る つかう ひらたくて うすい は も の
材料を切るときに 使 う、 平 たくて 薄 い刃物。
Là dụng dao mỏng , phẳng, sử dụng khi cắt nguyên liệu.
ー ー

 ほうほう    方法    hoho Phương pháp


もくてき は た す や り か た
目的を果たすためのやり方。 Là cách làm để đạt được mục đích.
ようれい ほうちょう さ び と り の ぞ く ほうほう
用例:包丁のサビを取り除く方法。Ví dụ: Phương pháp lấy đi gỉ sét của con dao.
ようれい え び から む ほうほう
用例:エビの殻をきれいに剝く方法。Ví dụ: Phương pháp lột sạch vỏ tôm.

 ほかん(する)   保管  (する)    Hokan (suru) Bảo quản


い ま す ぐ つ か わ な い あと つかう あと つ か うとき こ ま ら な い
今すぐ使わないが後で使うために、なくならないよう、とっておくこと。後で使う時に困らないよう、
く さ っ た り い た ん だ り た も て る ほかん ほぞ ん
腐ったり傷んだりしないように、あるいはおいしさを保てるように保管することを、「保存」ということもある。
Là việc bây giờ không sử dụng liền nhưng lấy sẵn không để mất đi để sau này sử dụng. Là việc giữ cho
khi sử dụng không gặp phiền , không bị thối rữa, bị dập nát, hoặc đảm bảo cho ngon , gọi là 「bảo quản」.
ようれい れいあんしょ ほかん
用例:冷暗所で保管する。Ví dụ : Bảo quản ở nơi tối mát .
ようれい げんざいりょう しょくひん お ん ど か ん り ば し ょ れい れいぞうこ ほかん
用例:原材料や食品は、温度管理された場所(例:冷蔵庫)で保管する。
Ví dụ: Thực phẩm, nguyên liệu thì bảo quản ở nơi nhiệt độ được quản lý ( như tủ lạnh) .
 ほし~、~ほし 干し~、~干し(干し) hoshi~、~hoshi (boshi) phơi~、~khô
げんざいりょう にっこう あ て た り ねっぷう お く っ た り すいぶん へ ら し て
原材料のうち、日光に当てたり熱風を送ったりして水分を減らしてあるもの。
Trong các loại nguyên liệu, là vật được làm giảm thành phần nước bằng cách phơi nắng, hoặc sử dụng
gió, nhiệt.
ようれい ぼ し ぼ し だい こん に ぼ し う め ぼ し
用例:干ししたいたけ・干し大根・煮干し・梅干し
Ví dụ: Nấm đông cô khô, củ cải trắng khô, cá khô, mơ chua khô.
 ほししいたけ 干し椎茸 hoshi ー shiitake →だし  出汁   dashi 【9 ページ参照】
Nấm đông cô khô → Nước dùng dashi 【 tham khảo trang 9】
 ほぞん  保存  hozon  → ほかん  保管  Hokan 【13 ページ参照】
Lưu trữ (ít khi dùng tới) → Bảo quản (thường xuyên dùng tới)【 tham khảo trang 13】
 ~ほん    ~本   ~hon/Bon/pon Quyển, cây, ống
→げんざいりょうのかぞえかた 原材料の数え方 genzairyo no kazoekata   【5 ページ参照】
→Cách đếm nguyên vật liệu 【tham khảo trang 5】
 ~まい   ~枚    ~mai Tấm, mảnh, tờ
→げんざいりょうのかぞえかた  原材料の数え方 genzairyo no kazoekata 【5 ページ参照】
→Cách đếm nguyên vật liệu 【tham khảo trang 5】
 まくる    捲る   makuru Lật lên
い ふ く か く れ て ぶぶん み え る そで ず ぼ ん はし ほう お り か え す
衣服に隠れている部分が見えるように、袖やズボンを端の方から折り返すこと。
Là việc gấp ngược lại phần đưa ra của cổ tay áo, lai quần , để có thể nhìn thấy phần
che khuất bên trong quần áo.
ようれい そで めくる
用例:袖を 捲 る。 Ví dụ: Xoắn tay áo lên, bẻ cổ tay áo lên .

 まぜる   混ぜる   Mazeru Trộn , khuấy, đảo đều


べつ いっしょ ざいりょう いっしょ
あるものと、別のものを一緒にすること。いくつもの材料を一緒にすること。
Là việc làm cho một vật này và một vật khác đồng nhất, giống đều nhau. Là việc làm cho nhiều thành
phần của nguyên liệu đồng nhất với nhau.
き んい つ か き ま ぜ る ま ぜ る
均一になるようにあるものをかき混ぜることも、「混ぜる」という。
Việc khuấy trộn vật để vật trở nên đồng nhất cũng gọi là 「trộn 」.
ようれい す しょくぶつゆ ゆ ま ぜ る
用例:酢と植物油としょう油を混ぜる。Ví dụ: Trộn đều giấm với dầu ăn với nước tương.
ようれい しお こしょう じ ぜ ん ま ぜ て
用例:塩と胡椒をあらかじめ(事前に)混ぜておく。Ví dụ: Trộn sẵn trước muối với tiêu

 まないた  まな板    manaita Tấm thớt


ほうちょう ざいりょう きる ざいりょう した しく いた
包丁で材料を切るときに、材料の下に敷く板。
Là tấm lót bên dưới nguyên liệu khi cắt nguyên liệu bằng dao.
 まにゅある   マニュアル   manyuaru Tài liệu hướng dẫn sử dụng
だれ た だ し く さぎょう さぎょう や り か た わ か り や す く じ ゅ ん じ ょ だ て て せつめい てじゅんしょ
誰もが正しく作業できるよう、作業のやり方を分かりやすく、順序だてて説明しているもの。手順書。
ま に ゅ あ る さぎょう や り か た さぎょう お こ な う とき ちゅういてん か か れ て
マニュアルには、作業のやり方だけでなく、その作業を行なう時の注意点が書かれていることもある。
Là tài liệu được sắp xếp thứ tự, giải thích dễ hiểu cách làm của thao tác, để ai cũng có thể làm chính xác
thao tác .
ようれい ちょうり ま に ゅ あ る えいせい か ん り ま に ゅ あ る
用例:調理マニュアル・衛生管理マニュアル
Ví dụ: Tài liệu hướng dẫn nấu ăn . Tài liệu hướng dẫn quản lý vệ sinh .
 まわり    周り    mawari Xung quanh
まえ あと みぎ ひだり と り か こ ん で くうかん もの ちかく ようれい ひ つかう き か い まわり
前や後、右や 左 など、あるものを取り囲んでいる空間。ある物の近く。用例:火を使う機械の周りに
も え や す い お い て
燃えやすいものを置いてはいけない。
Là không gian vây quanh một vật gì đó , trước, sau, phải, trái. Gần một vật gì đó. Ví dụ: Không đặt vật dễ
cháy ở xung quanh thiết bị sử dụng lửa .
ようれい ほうちょう な い ふ つ か う とき じ ぶ ん まわり ひと た し か め る
用例:包丁やナイフを使う時は、自分の周りに人がいないか、確かめる。
Ví dụ: Khi sử dụng dao , hoặc dao thái nhỏ , cần xác nhận xung quanh mình có người không.
 みずきり・みずをきる 水切り・水を切る mizu ー kiri/mizu o kiru Vắt nước, làm khô ráo
nước
もの つ い て よ ぶ ん みず
物に付いている余分な水をとること。
Là việc lấy đi phần nước dư thừa dính vào vật.
ようれい さっきん えき つ け た や さ い みず あと み ず き り
用例:殺菌液に浸けた野菜は、水ですすいだ後、水切りをする。
Ví dụ: Rau ngâm trong dung dịch sát khuẩn, sau khi xả sạch bằng nước, làm khô ráo nước.
 むく   剝く   muku Bóc, lột, gọt, bào
げんざいりょう かわ と っ て なか み え る うすく き っ て なかみ き り は な す
原材料の皮を取って中が見えるようにすること。薄く切って中身から切り離すこ
と。はがす。
Là việc bóc vỏ nguyên liệu để có thể thấy phần bên trong. Là việc cắt mỏng và
cắt rời khỏi phần bên trong. Làm bong ra, rơi ra.
ようれい り ん ご かわ
用例:リンゴの皮をむく。Ví dụ: Gọt vỏ táo
ようれい ほうちょう だ いこ ん かわ
用例:包丁で大根の皮をむく。Ví dụ: Bào vỏ củ cải trắng bằng dao

 め   芽   me Chồi, mầm


しょくぶつ たね くき いち ぶ ふ く ら ん で は くき はな せいちょう さいしょ ふ く ら み め
植物の種や茎の一部が膨らんで、それがやがて葉や茎や花に成長する。その最初の膨らみを「芽」とい
う。
Một bộ phận của thân, hoặc hạt của thực vật , phình to ra và nhanh chóng phát triển thành lá , thân, hoa.
Cái phình to ra lúc đầu tiên gọi là 「mầm」.
ようれい め め き ゃ べ つ
用例:じゃがいもの芽・芽キャベツ
Ví dụ: Mầm khoai tây, mầm bắp cải nồi.
 もちこむ   持ち込む   mochikomu Mang vào
その場所に持って入ること。Là việc mang vào nơi nào đó.
ようれい よ ご れ た た お る さぎょうじょう も ち こ む き ん し
用例:汚れたタオルを作業場に持ち込むことは禁止されている。
Ví dụ: Việc mang khăn lau dơ bẩn vào nơi làm việc là bị cấm.
 やさい    野菜    yasai Rau cải
た べ る はたけ さいばい しょくぶつ きん ねん こうじょう さいばい
食べるために 畑 などで栽培する植物。近年、工場で栽培することもある。
Là thực vật trồng ở vườn để ăn. Gần đây, cũng được trồng trong xưởng sản xuất.
や さ い と ま と おも か じ つ た べ る や さ い か さい か さいるい き ゃ べ つ
野菜のうち、なす、トマト、きゅうりなど主に果実を食べる野菜を「果菜(果菜類)」、キャベツ、はくさい、ほ
おも は くき た べ る や さ い よ う けい さ い よ う けい さ い る い だい こん おも
うれんそう、ねぎなど主に葉や茎を食べる野菜を「葉茎菜(葉茎菜類)」、、大根、にんじん、ごぼうなど主
ね た べ る や さ い こんさい こんさいるい
に根を食べる野菜を「根菜(根菜類)」ということもある。
Trong các loại rau cải như cà tím, cà chua, dưa leo ,là rau chủ yếu ăn quả nên gọi là 「rau quả (loại rau
quả)」, như bắp cải nồi, bắp cải thảo, rau cải bó xôi , hành lá , là rau chủ yếu ăn lá nên gọi là 「rau lá ( loại
rau lá)」, như củ cải trắng, cà rốt, rễ cây gobo , là loại thực vật chủ yếu ăn củ nên gọi là 「rau củ (rau loại
củ)」.
ようれい や さ い さ ら だ や さ い いため
用例:野菜サラダ野菜炒め .

Ví dụ: Rau xào, rau ăn sống salad.


そうざい か こ う も ち い る や さ い れい
惣菜加工で用いる野菜の例
Ví dụ các loại rau sử dụng trong gia công chế biến món ăn.
しゅるい や さ い れい
種類 野菜の例
Chủng Ví dụ các loại rau
loại
こんさいるい
ごぼう       じゃがいも     だいこん      にんじん
根菜類
Rễ cây ngưu bàng khoai tây củ cải trắng cà rốt
Loại
rau củ
よ う けい
キャベツ       はくさい      ほうれん草     レタス
葉茎
さいるい Bắp cải nồi bắp cải thảo Cải bó xôi Xà lách 
菜類
Loại
rau lá

たまねぎ      ブロッコリー
Củ hành tây Bông cải súp lơ

か さいるい
果菜類
Loại かぼちゃ    きゅうり    トマト       なす    ピーマン
Bí đỏ dưa leo cà chua cà tím ớt đà lạt
rau quả

し ゃ し ん て い きょう ど く り つ ぎょう せ い ほ う じ ん の う ち く さ ん ぎょう し ん こ う き こ う

写真提供:独立行政法人農畜産業振興機構
 ゆ    湯   yu  Nước nóng
みず かねつ あたたかく ゆ また お ゆ て い れ て あたたかい か ん じ る ゆ
水を加熱して温かくしたものを「湯」又は「お湯」という。手を入れて温かいと感じるくらいの湯を「
ぬ る ま ゆ ふっとう かねつ ゆ ねっとう
ぬるま湯」、沸騰するくらいまで加熱された湯を「熱湯」ということがある。
Việc gia nhiệt cho nước, và trở nên ấm lên gọi là 「nóng」hoặc 「nước nóng 」.Cho tay vào cảm thấy nước
nóng đó âm ấm gọi là 「nước ấm」, nước nóng được gia nhiệt đến khi sôi sục lên gọi là 「nước sôi」.
 ゆきり  湯切り  yukiri  → みずきり 水切り  mizu ―kiri 【14 ページ参照】
Làm nguội phần nước nóng → làm khô ráo nước 【 tham khảo trang 14】

 ようき   容器   yoki Đồ đựng, đồ chứa


い れ る うつわ い れ も の
ものを入れる 器 。入れ物。
Chén , bát, tô để bỏ vật vào. Đồ chứa đựng.
ようれい ほぞ ん よ う き
用例:保存のための容器。Ví dụ: Đồ đựng để bảo quản.
ようれい ゆ そ う よ う き
用例:輸送容器 Ví dụ: Đồ đựng để vận chuyển.

 よごす  汚す   yogosu Làm dơ, làm bẩn


すな どろ あぶら あせ て あ か つ け た り もと じょうたい
ほこり、砂、泥、 油 、汗、手垢などを付けたりして、元はきれいなものをきれいでない状態にすること。
Là việc làm dính vào như bụi bẩn, cát, sình đất, dầu mỡ, mồ hôi, hoặc hờm của tay , việc tạo nên trạng
thái không sạch cái mà vốn dĩ ban đầu là sạch.
ようれい くつ どろ げんかん よごす
用例:靴についた泥で玄関を 汚 す。
Ví dụ: Làm dơ thềm nhà bằng bùn đất dính ở giầy.
 よごれ  汚れ  Yogore Vết dơ, bẩn
すな どろ あぶら あせ て あ か か び さび つ い て もの
ほこり、砂、泥、 油 、汗、手垢、カビ、錆などが付いて、きれいな物がきれいでなくなっていること。
Là việc bụi bẩn, cát, bùn đất, dầu mỡ, mồ hôi, hờm tay, nấm, gỉ sét , bám dính vào làm cho vật sạch đẹp
trở nên không sạch đẹp.
ようれい せんめんじょ よ ご れ
用例:洗面所の汚れがひどい
Ví dụ: Vết dơ ở bồn rữa mặt thật kinh khủng.
ようれい ふ ら い や ー あぶら よ ご れ ふ き と る
用例:フライヤーの 油 汚れを拭き取る。
Ví dụ: Lau chùi vết dơ dầu mỡ của thiết bị chiên nướng.
 よねつ  余熱  Yonetsu Nhiệt dư, sức nóng còn sót lại
お ー ぶ ん ぐ り る ねつげん が す で ん き と め て ないぶ お ん ど さ が ら な い さ め ず
オーブンやグリルは、熱源(ガスや電気)を止めても内部の温度はすぐには下がらない。この冷めずに
の こ っ て ね っ き よ ね つ 」
残っている熱気のことを、「余熱」という。
Đối với lò nướng vi sóng , lò nướng gia nhiệt , mặc dù tắt nguồn điện ( gas, điện) thì nhiệt độ phần bên
trong thiết bị không giảm xuống ngay. Khí nóng chưa nguội , còn sót lại này gọi là 「nhiệt dư」.
ようれい お ー ぶ ん と め て と り だ さ ず よ ね つ かねつ つ づ け る
用例:オーブンを止めてもすぐに取り出さず、さらに余熱で加熱を続ける。
Ví dụ: Không lấy ra ngay sau khi tắt lò nướng ,hơn nữa tiếp tục gia nhiệt bằng nhiệt dư.

 りょうり   料理   ryori Nấu ăn
ざいりょう て く わ え て た べ る じょうたい
材料に手を加えておいしく食べることができる状態にすること (cooking)。

Là trạng thái có thể ăn ngon sau khi ra tay chế biến nguyên liệu (cooking).
ようれい はは りょうり と く い
用例:母は料理が得意だ
Ví dụ: Mẹ thì giỏi nấu ăn.
ようれい りょうり た の し い
用例:料理は楽しい。
Ví dụ: Nấu ăn thì vui.
て く わ え て た べ る た べ も の
または、手を加えておいしく食べることができるようになった食べ物のこと(Dish(es),plate(s))

Hơn nữa, là món ăn sau khi ra tay chế biến để có thể ăn ngon ( dishes, plates).
ようれい ちゅうか り ょ う り す き
用例:中華料理が好きだ。
Ví dụ: Thích món ăn Trung quốc.
ようれい に ほ ん りょうり み た め うつくしい
用例:日本料理は見た目も美しい。
Ví dụ: Món ăn Nhật bản nhìn trông đẹp mắt.

 れいとう  (する)  冷凍 (する)  Reito (suru)  Làm đông lạnh


保存のために原材料や食品を凍らせること。冷凍した原材料や食品を保管する設備を冷凍庫という。
Việc làm đông thực phẩm , nguyên liệu để bảo quản. Thiết bị bảo quản thực phẩm , nguyên liệu đông
lạnh gọi là tủ đông
 れっか(する)劣化(する) rekka(suru) Hư hỏng, xuống cấp
じ か ん けいか な ん ど つかう ざいりょう よ う き き ぐ ひ んし つ せいのう
時間が経過することにより、または、何度も使うことによって、材料や容器、器具などの品質や性能が
いぜん わるく
以前より悪くなること。
Do bởi thời gian trôi qua, và do bởi sử dụng nhiều lần , chức năng và phẩm chất của dụng cụ, đồ chứa,
nguyên liệu ,trở nên xấu đi so với lúc đầu.
ようれい あぶら れ っ か
用例: 油 が劣化する。
Ví dụ: Dầu bị hư hỏng, mất chất lượng.

You might also like