Professional Documents
Culture Documents
そう菜製造業技能実習ベトナム語
そう菜製造業技能実習ベトナム語
あく 灰汁 aku Dung dịch kiềm, váng bọt nổi lên khi nấu ăn.
や さ い にくるい ふ く ま れ る りょうり ふ よ う し ぶ み に が み いや に お い もと せいぶん
野菜や肉類に含まれる、料理に不要な(いらない)渋み・苦味・嫌な臭いの元になる成分のこと。
Một thành phần có trong rau và thịt gây ra vị chát, vị đắng và mùi khó chịu không cần thiết (không cần
thiết) khi nấu nướng
ようれい ぶたにく ゆ で る あ く
用例:豚肉を茹でると灰汁がでてくる。
Ví dụ :khi bạn luộc thịt thì váng bọt nổi lên .
ようれい あ く つ よ い や さ い き っ た あと みず あ く ぬ き
用例:灰汁の強い野菜は、切った後、水につける。灰汁抜き。
Ví dụ :rau có chất chát, đắng nhiều thì sau khi cắt nhúng vào nước để loại bỏ chất chát , đắng đó.
うで か ば ー -
手首からひじまでをカバーするため、作業着の上に着けるもの。機械の洗浄や点検などの際に、腕に
け が さぎょう ぎ うで ぶ ぶ ん よ ご れ た り ぬ れ な い ちゃくよう
ケガをしないため、作業着の腕の部分が、汚れたり濡れないようにするために着用する。原材料の受け
入れや盛り付けを行う時にも直用する。」
Là cái bao tay đeo vào che phần tay áo của áo lao động để che từ cổ tay đến khủy tay. Đeo nó để tránh
phần cánh tay của quần áo bảo hộ lao động bị bẩn hoặc ướt để không làm cánh tay bị thương khi vệ sinh
hoặc kiểm tra máy.Khi xử lý nguyên vật liệu, hoặc khi sắp xếp món ăn ra khay cũng sử dụng bao tay này.
うで か ば ー こ う さ お せ ん お き な い き か い せんじょう げんざいりょう う け い れ も り つ け さぎょう
腕カバーで交差汚染が起きないよう、機械の洗浄、原材料の受け入れ、盛り付けなど、作業を
き り か え る うで か ば ー こうかん
切り替えるときには腕カバーを交換する。
Để không lây nhiễm do bởi bao tay , hãy thay đổi bao tay khi thay đổi thao tác công việc từ rữa máy, xử
lý nguyên liệu đầu vào sang thao tác công việc sắp xếp món ăn ra khay.
えぷろん エプロン epuron Tạp dề
き か い とう せんじょう とき さぎょう ぎ ぬ れ な い ゆ ちゃくよう
機械等の洗浄をする時に、作業着が濡れないため、または、湯がかかってやけどをしないために着用す
げんざいりょう う け い れ も り つ け とき さぎょう ぎ よ ご れ な い ちゃくよう
る。原材料の受け入れや盛り付けを行う時にも、作業着が汚れないように着用することがある。
Nó được mặc để tránh làm ướt quần áo lao động khi rữa máy, v.v., hoặc để tránh bị bỏng do nước nóng
bắn vào. Khi xử lý nguyên liệu đầu vào hoặc khi sắp xếp món ăn cũng mặc tạp dề để quần áo lao động
không bị bẩn.
え ん そ の う ど
えんそのうど 塩素濃度 enso-nodo Nồng độ Clo
え ん そ つ か う さっきんざい つうじょう げんえき みず う す め て し よ う さっきんざい う す め た えきたい さっきんえき え ん そ
塩素を使う殺菌剤は通常、原液を水で薄めて使用する。殺菌剤を薄めた液体(殺菌液)の中の塩素が
こ い う す い て い ど あ ら わ す あたい え ん そ の う ど つ よ い さっきん ちから つ よ い
おおう 覆う oou Gói , bọc
もの ひょうめん う す い もの ひ ろ げ て が い ぶ しゃだん
物の表面に薄い物を広げて、外部から遮断すること。
Để che chắn từ bên ngoài bằng cách trải một vật mỏng trên bề mặt vật thể
ようれい ま す く くち はな お お う
用例:マスクで口と鼻を覆う。
Ví dụ : che miệng và mũi bằng khẩu trang
ようれい い れ た よ う き ら っ ぷ お お っ て れ い ぞ う こ い れ る
用例:おかずを入れた容器をラップで覆って冷蔵庫に入れる。
Ví dụ : Đậy hộp đựng món ăn bằng màng bọc thực phẩm và cho vào tủ lạnh.
お せ ん
Là việc chất những đồ giống nhau lên trên một món đồ gì đó, hoặc là việc thêm vào những việc giống
nhau vào một việc gì đó.
ようれい さら か さ ね て お く
用例:皿を重ねて置く。
Ví dụ: Chồng chén dĩa lên
ようれい ま や き す めし じゅんじゅん か さ ね て
用例:巻きすに、焼きのり、酢飯、きゅうりを、 順 々 に重ねていく。
Ví dụ: Xếp thứ tự rong biển, cơm giấm, dưa leo lên thanh cơm cuộn.
かたむける 傾ける katamukeru Đặt nghiêng
つうじょう すいへい すいちょく ななめ
通常は水平または垂直のものを、斜めにすること。
Là việc làm nghiêng vật cái mà thông thường là thẳng đứng hoặc vật nằm ngang
ようれい ち ょ う り かま かたむける
用例:調理釜を傾ける。
Ví dụ: Làm nghiêng nồi nấu ăn.
ようれい ま な い た し ん く あ ら っ て か た む け て りゅうすい
用例:まな板をシンクで洗ってから、傾けて 流水ですすぐ。
Ví dụ:Đặt nghiêng tấm thớt để nước chảy ráo sau khi rửa ở bồn.
がまん (する) 我慢(する) gaman(suru) Chịu đựng
からだ く る し く て い た く て いや こころ く る し く て く る し か っ た り
体 が苦しくても痛くても、嫌なことなどがあって 心が苦しくても、いつもどおりでいること。苦しかったり
い た か っ た り な い た り さ け ん だ り や す ん だ り ひと そうだん い し ゃ い っ た り
痛かったりしても、泣いたり、叫んだり、休んだりしないこと。人に相談したり、医者に行ったりしないこと。
Là việc biểu hiện không thay đổi giống như mọi khi mặc dù đau khổ, cơ thể đau đớn, trong lòng khó chịu
vì có chuyện gì đó không thích. Là việc không khóc , không la hét , không nghĩ ngơi mặc dù đau khổ ,
đau đớn.Là việc không thảo luận với ai, không đi đến bác sĩ.
ようれい おなか い た か っ た が ま ん し ご と つ づ け た
用例:お腹が痛かったが、我慢して仕事を続けた。
Ví dụ Vẫn chịu đựng tiếp tục công việc dù đau bụng.
ようれい さ び し か っ た が ま ん
用例:寂しかったが我慢した。
Ví dụ: Đã chịu đựng dù buồn bã.
かりょく 火力 Karyoku Hỏa
lực, sức lửa
ちょうり ほのお つよさ ねつりょう つよさ
調理するときの 炎 の強さ、熱量の強さのこと。
Là cường độ nhiệt, sức nóng của ngọn lửa khi
nấu ăn
ひ かげん ひ か げ ん
火の加減。火加減。
Sự tăng giảm của ngọn lửa, sự tăng giảm lửa
つ よ び ちゅうび よ わび あらわす
強火、中火、弱火などと 表 す。
Biểu hiện như lửa mạnh, lửa trung bình, lửa yếu
かわ 皮 Kawa Da, vỏ
げんざいりょう しょくひん そとがわ お お っ て う す い ひょうめん
原材料や食品の外側を覆っているもの。薄い 表面。
Là cái bao bọc bên ngoài của nguyên liệu hoặc thực phẩm. Bề mặt mỏng.
ようれい かわ たま かわ
用例:りんごの皮、玉ねぎの皮
Ví dụ: Vỏ táo, vỏ củ hành tây
ようれい ぎょうざ かわ つ く る
用例:餃子の皮を作る。
Ví dụ: Làm vỏ hoành thánh.
かわかす 乾かす kawakasu Làm khô, phơi khô
にっこう ねつ かぜ ぬ れ た し め っ た もの すいぶん と る
日光、熱、風などをあてて、濡れたものや湿った物の水分を取ること
Là việc lấy đi nước có trong vật ướt, hoặc vật ẩm ướt thông qua ánh nắng mặt trời, nhiệt hoặc gió.
ようれい ぬ れ た ま な い た か わ か す
用例:濡れたまな板を乾かす。
Ví dụ: Làm khô tấm thớt ướt.
かんそう (する、させる)乾燥(する、させる) kannsoo(suru,saseru)
Khô, làm cho khô
すいぶん と り の ぞ く か わ か す かんそう げんざいりょう かんそう 0 0 い う
水分を取り除くこと。乾かすこと。乾燥させた原材料を「乾燥00」と言うことがある。
Là việc loại bỏ nước. Là việc làm khô. Gọi nguyên liệu đã làm khô với tên gọi là 「đồ khô 〇〇」
ようれい かんそう かんそう
用例:乾燥ひじき・乾燥わかめ
Ví dụ: Tảo khô hijiki . tảo khô wakame
かんりきじゅん 管理基準 kannri-kijun →きじゅん 基準 kijun 【3 ページ参照】
Tiêu chuẩn quản lý → tiêu chuẩn 【tham khảo trang 3】
きがい 危害 kigai Nguy hại
ひと びょうき ひと け が き け ん
人を病気にしたり、人にケガをさせたりするような危険。
Là nguy hiểm gây cho người khác bệnh, làm người khác bị thương.
ようれい き が い よ う い ん ぶんせき
用例:危害要因分析
Ví dụ: Phân tích nguyên nhân gây hại chính
きぐ 器具 kigu
Dụng cụ, khí cụ
かんたん こうぞう き か い せつび ど う ぐ
簡単な構造の機械や設備、道具。
Dụng cụ , thiết bị , máy móc có cấu tạo đơn giản.
~こ ~個 ko
~ほん ~本 pon
用例:大根1本、ちくわ2本、
~ひき ~匹 Piki
用例:アジ1匹、イワシ2匹、
~び ~尾
~まい ~枚 mai tấm , mảnh
げんりょう ー げんざいりょう さんしょう
げんりょう 原料 genryo → げんざいりょう 原材料 gennzairyo【5 ページ参照】Nguyên
liệu → Nguyên liệu thành phần 【tham khảo trang 5】
こ
~こ ~個 ~ko ~cái
げんざいりょう かぞえかた さんしょう )
→げんざいりょうのかぞえかた 原材料の数え方 genzairyo no kazoekata【5 ページ参照】
じょうはくとう 上白糖 johakuto Đường trắng
いっぱんてき さ と う じょうはくとう さ す ひ んし つ た か い しろ ざ と う と け や す い りょうり
一般的に砂糖というと上白糖のことを指す。品質が高い白砂糖のことで、溶けやすいため、料理によく
つ か わ れ る
使われる。
Thông thường nói đường là nghĩ tới đường trắng. Là đường trắng chất lượng cao, vì dễ hòa tan nên
thường được sử dụng trong nấu ăn.
~しょく ~食 ・・・ shoku Bữa ăn, phần ăn
でき あがっ た りょうり そうざい かぞえかた
出来上がった料理や惣菜の 数 え方。
Cách đếm món ăn, thức ăn sau khi chế biến.
ようれい べんとう しょく せ い ぞ う
用例:弁当を 300 食 製造する。
Nguyên liệu thực phẩm → nguyên liệu thành phần 【tham khao trang 5】
ー
しょくちゅうどく 食中毒 syokuchudoku
用例:隙間風
Ví dụ: Gió từ khe hở lọt vào
ようれい そ う こ さぎょうじょう あいだ ど あ せいひん し ゅ っ か ぐ ち し ゃ っ た ー す き ま ちゅうい す き ま
用例:倉庫と作業場の 間 のドア、製品出荷口のシャッターなどに隙間がないよう注意する。隙間がある
がいぶ さぎょうじょう むし は い っ て
と外部から作業場に虫が入ってしまう。
Ví du: Chú ý không để có lổ trống, khe hở giữa cửa cuốn của chỗ ra vào xuất hàng hoặc cửa giữa nhà kho
và nơi làm việc. Nếu có lỗ trống , khe hở thì côn trùng sẽ bay từ bên ngoài vào nơi làm việc.
すすぐ すすぐ susugu Rữa, xả
みず みず しょくひん ちょうり き ぐ つ い て よ ご れ せんざい
水をかけたり、水にかけて、食品や調理器具に付いている汚れや洗剤、
さっきん えき あ ら い お と
殺菌液などを洗い落とすこと。
Là việc dội nước, ngâm nước, rữa sạch xà phòng, thuốc sát trùng hoặc vết
dơ,bẩn dính bám vào thực phẩm, dụng cụ chế biến.
ようれい さっきん えき つ け た あと か っ と や さ い みず す す い だ あと み ず き り つかう
用例:殺菌液に浸けた後のカットした野菜は、水で濯いだ後、水切りをして使う。
Ví dụ: Là việc làm ráo nước sau khi xả bằng nước rau cải đã cắt được ngâm trong dung dịch sát khuẩn.
ようれい す す い だ あと しょくひん ちょうり き ぐ み ず き り
用例:濯いだ後の食品や調理器具は、しっかり水切りをしなければならない。
Ví dụ: Thực phẩm hoặc dụng cụ chế biến sau khi xả sạch bằng nước thì phải làm cho ráo nước kỹ.
せきにんしゃ 責任者 sekinin-sha. Người chịu trách nhiệm
さぎょう せいぞう こ う て い せ きに ん もつ ひと
作業や製造工程に責任を持つ人。
Là người có trách nhiệm trong thao tác, hoặc công đoạn sản xuất.
ようれい け が とき せきにんしゃ ほうこく
用例:ケガをした時は、すぐに責任者に報告する。
Ví dụ: Khi xảy ra tai nạn , lập tức báo cáo với người phụ trách.
ぜせいそち 是正措置 zesei-sochi Biện pháp khắc phục, chỉnh đốn
げんそく 5 かいぜん そ ち じゅうよう か ん り て ん か ん り きじゅん いつだつ ばあい きじゅん
H ACCP の「原則5 改善措置」は、重要管理点が管理基準を逸脱していた場合、基準どおりにするた
そ ち つ く っ て そうざい た い す る そ ち
めの措置と、それまでに作ってしまった惣菜に対する措置をいう。
「Biện pháp khắc phục nguyên tắc thứ 5 」của HACCP là biện pháp để tuân theo tiêu chuẩn hiện hành
hoặc biện pháp đối với rau, món ăn đã sản xuất cho đến bây giờ trong trường hợp hạng mục quản lý quan
trọng bị sai lệch tiêu chuẩn quản lý.
じゅうよう か ん り て ん か ん り きじゅん いつだつ げんいん し ら べ て げんいん と り の ぞ き おなじ
このうち、重要管理点が管理基準を逸脱してしまった原因を調べてその原因を取り除き、同じように
いつだつ とく ぜせい そ ち
逸脱しないようにすることを、特に「是正措置」という。
Khi đó, tìm hiểu nguyên nhân điểm quản lý quan trọng bị sai lệch tiêu chuẩn quản lý, loại bỏ nguyên nhân
đó, thực hiện để không xảy ra sai lệch tương tự, đặc biệt gọi là 「Biện pháp khắc phục」.
せつうび 設備 setsubi Thiết bị
なに ひつよう き か い はいかん
何かをするために必要な機械・配管など。
Là máy móc hoặc đường ống cần thiết để làm gì đó.
ようれい きゅうとう せ つ び はいすい せ つ び てあらい せつび
用例:給湯設備・排水設備・手洗い設備
Ví dụ: Thiết bị nước nóng, thiết bị nước thải, thiết bị rửa tay.
ー
用例:調理場、大量調理設備、調理師試験
Ví dụ: Nơi nấu ăn, thiết bị chế biến số lượng lớn, kì thi đầu bếp
つくりなおす 作り直す tsukuri―naosu Làm lại, sửa lại
ー
Là tỉ lệ đường có trong trái cây, rau cải, thực phẩm. Cũng có thể gọi là 「Brix」giá trị đường .
とめる 止める Tomeru Dừng lại, stop
う ご い て き か い う ご か な く つ づ け て い っ て さぎょう おこなわなく て い し
動いている機械を動かなくすること。続けて行っていること(作業など)を行わなくすること「停止させる」
い う
とも言う。
Là việc làm cho máy đang hoạt động không chuyển động nữa. Là việc không thực hiện (thao tác) công
việc đang được làm tiếp tục , cũng gọi là ( dừng lại) .
ようれい お も っ た き か い と め た
用例:あぶないと思ったので、機械を止めた。
Ví dụ: Vì nghĩ là nguy hiểm nên đã dừng máy.
ようれい き か い うんてん とめて て んけ ん はじめる
用例:機械の運転を 止 めて点検を 始 める。
Ví dụ: Dừng hoạt động của máy để kiểm tra định kì.
とりあつかう 取り扱う toriatsukau Thao tác, vận hành, tiếp nhận, xử lý
て も っ て つ か っ た り そ う さ ものごと し ょ り
手で持って使ったり操作したりすること。物事を処理すること。
Là việc thao tác sử dụng bằng tay. Việc xử lý sự vật, sự việc.
ようれい ていねい とりあつかう
用例:丁寧に取り扱う。
Ví dụ: Xử lý một cách kĩ càng.
ー
ねっとう 熱湯 netto → ゆ 湯 Yu【16 ページ参照】
のうど 濃度 nodo Nồng độ
こ い う す い て い ど あらわす あたい
どれだけ濃いか(どれだけ薄いか)、その程度を表す 値 。
Cái nào đặc ( cái nào loãng) , là giá trị biểu thị mức độ đó.
せんじょうざい さっきんざい し よ う の う ど き め ら れ て き め ら れ た の う ど し よ う き た い
洗浄剤や殺菌剤は、使用するときの濃度が決められている。決められた濃度で使用しないと期待する
こ う か え ら れ な い ちゅうい ひつよう
効果が得られないので、注意が必要である。
Thuốc tẩy rửa, thuốc sát khuẩn , nồng độ khi sử dụng được quy định rõ ràng. Nếu không sử dụng theo
như nồng độ được quy định thì sẽ không đạt được kết quả như mong đợi, cần phải chú ý.
ー
ひじょうていしぼたん 非常停止ボタン hijo-teishi-botan Nút
bấm dừng khẩn cấp
さ ぎょうしゃ け が ひ じょ う じ き か い す ば や く と め る ぼ た ん が た
作業者がケガをしないよう非常時に機械を素早く止めるためのボタン型の
す い っ ち
スイッチ。
Là công tắc kiểu nút bấm để dừng máy một cách nhanh chóng khi khẩn cấp nhằm để người lao động
không bị thương.
ようれい き か い つ か う とき ひじょう て い し ぼ た ん お ぼ え て
用例:機械を使う時は、どれが非常停止ボタンか覚えておかなければならない。
Ví dụ: Khi sử dụng máy móc, phải nhớ sẵn trong đầu cái nào là nút bấm dừng khẩn cấp.
びせいぶつ 微生物 biseibutsu Vi sinh vật
けんびきょう み え な い ち い さ な い き も の さいきん う い る す
顕微鏡でなければ見えないような、ごく小さな生き物。細菌、ウイルス。
Là sinh vật sống cực kì nhỏ không thể nhìn thấy nếu không dùng kính hiển vi. Vi khuẩn, vi rút.
ようれい びょうげんせい び せ い ぶ つ
用例:病原性微生物
Ví dụ: Vi sinh vật gây bệnh
ー ー
Viết tắt của chữ 「parts per million」. Hiển thị tỷ lệ là bao nhiêu của phần 100 vạn.
ようれい 2 0 0 p p m ま ん も ん
用例:200ppm (100万文の200)
ひょうめん 表面 hyomen Bề mặt
もの いちばん そとがわ めん
物の、一番外側の面。 Là phần ngoài cùng nhất của vật.
ようれい ま な い た ひょうめん
用例:まな板の 表面。Ví dụ: Bề mặt tấm thớt.
ようれい こ ん ぶ ひょうめん しろい こな
用例:昆布の 表面に 白 い粉がついている。
Ví dụ: Bề mặt rong biển khổ tai có dính bột màu trắng.
ふきん 布巾 fukin Dẻ lau
しょっき ちょうり き ぐ つ い て すいぶん ふ き と る ぬ の き れ
食器や調理器具などに付いている水分を拭き取るため布切れ。
Là mảnh dẻ lau dùng để lau sạch phần nước dính ở chén bát, hoặc dụng cụ chế biến .
ー
ほうちょう 包丁 hocho Dao
ざいりょう き る つかう ひらたくて うすい は も の
材料を切るときに 使 う、 平 たくて 薄 い刃物。
Là dụng dao mỏng , phẳng, sử dụng khi cắt nguyên liệu.
ー ー
たまねぎ ブロッコリー
Củ hành tây Bông cải súp lơ
か さいるい
果菜類
Loại かぼちゃ きゅうり トマト なす ピーマン
Bí đỏ dưa leo cà chua cà tím ớt đà lạt
rau quả
写真提供:独立行政法人農畜産業振興機構
ゆ 湯 yu Nước nóng
みず かねつ あたたかく ゆ また お ゆ て い れ て あたたかい か ん じ る ゆ
水を加熱して温かくしたものを「湯」又は「お湯」という。手を入れて温かいと感じるくらいの湯を「
ぬ る ま ゆ ふっとう かねつ ゆ ねっとう
ぬるま湯」、沸騰するくらいまで加熱された湯を「熱湯」ということがある。
Việc gia nhiệt cho nước, và trở nên ấm lên gọi là 「nóng」hoặc 「nước nóng 」.Cho tay vào cảm thấy nước
nóng đó âm ấm gọi là 「nước ấm」, nước nóng được gia nhiệt đến khi sôi sục lên gọi là 「nước sôi」.
ゆきり 湯切り yukiri → みずきり 水切り mizu ―kiri 【14 ページ参照】
Làm nguội phần nước nóng → làm khô ráo nước 【 tham khảo trang 14】
ー
りょうり 料理 ryori Nấu ăn
ざいりょう て く わ え て た べ る じょうたい
材料に手を加えておいしく食べることができる状態にすること (cooking)。
Là trạng thái có thể ăn ngon sau khi ra tay chế biến nguyên liệu (cooking).
ようれい はは りょうり と く い
用例:母は料理が得意だ
Ví dụ: Mẹ thì giỏi nấu ăn.
ようれい りょうり た の し い
用例:料理は楽しい。
Ví dụ: Nấu ăn thì vui.
て く わ え て た べ る た べ も の
または、手を加えておいしく食べることができるようになった食べ物のこと(Dish(es),plate(s))
Hơn nữa, là món ăn sau khi ra tay chế biến để có thể ăn ngon ( dishes, plates).
ようれい ちゅうか り ょ う り す き
用例:中華料理が好きだ。
Ví dụ: Thích món ăn Trung quốc.
ようれい に ほ ん りょうり み た め うつくしい
用例:日本料理は見た目も美しい。
Ví dụ: Món ăn Nhật bản nhìn trông đẹp mắt.
ー