MSB Low Voltage Factory Inspection Method

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

FACTORY INSPECTION METHODOF DAT VINH TIENCOMPANY |1

MSB LOW VOLTAGE FACTORY INSPECTION METHOD

DAT VINH TIEN Co ., Ltd


FULL TYPE TEST KEMA, EU-IEC 61439 1&2
SWITCHBOARDSB – CABLE TRAY – TRUNKING

Office: 35 Tran Van Danh, Ward 13, Tan Binh Dist., HCM City
Factory: Hoang Gia Industrial Park, Duc Hoa Dist., Long An Province
FACTORY INSPECTION METHODOF DAT VINH TIENCOMPANY |2

TABLE OF CONTENTS
I. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN QUY TRÌNH KIỂM TRA / STEPS FOR IMPLEMENTATION
OF THE INSPECTION PROCESS. ................................................................................. 3

II. AN TOÀN / SAFE. ......................................................................................................... 12

III. LIÊN HỆ / CONTACT. .................................................................................................. 12

IV. BIÊN BẢN KIỂM TRA / TEST REPORT. ..................................................................... 12

V. TÀI LIỆU THAM KHẢO / REFERENCES. ................................................................... 14


FACTORY INSPECTION METHODOF DAT VINH TIENCOMPANY |3

I. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN QUY TRÌNH KIỂM TRA / STEPS FOR IMPLEMENTATION OF THE
INSPECTION PROCESS.
1. MỤC ĐÍCH / PURPOSE.
Mục đích của tài liệu này là phác thảo quy trình kiểm tra xuất xưởng của tủ điện hạ thế.
The purpose of this document is to outline the factory test procedure of low voltage switchgear.
A) Kiểm tra ngoại quan / Appearance check.
B) Kiểm tra lực siết bu lông và đánh dấu making / Check bolt tightening force and mark making
C) Kiểm tra khe hở không khí và chiều dài đường rò / Check clearance and creepage distance.
D) Kiểm tra thông mạch / Check continuity.
E) Kiểm tra cách điện / Insulation test.
F) Kiểm tra độ bền điện áp (Thử điện môi) / Voltage endurance test (Dielectric test).
G) Kiểm tra chức năng hoạt động / Check the working function.
H) Đánh giá sau khi kiểm tra, kết thúc quy trình kiểm tra / Qualification after checking and Finish testing
procedure.
FACTORY INSPECTION METHODOF DAT VINH TIENCOMPANY |4
FACTORY INSPECTION MET HODOF DAT VINH TIENCOMPANY |5

2. VỊ TRÍ LÀM VIỆC / WORKING POSITION.


Kiểm tra xuất xưởng được tiến hành tại NHÀ MÁY ĐẠT VĨNH TIẾN (Khu vực Testing).
Factory inspection conducted at DAT VINH TIEN Factory (Testing area).

3. THIẾT BỊ ĐƯỢC SỬ DỤNG / DEVICE USED.

TÊN THIẾT BỊ MÃ HIỆU CHỨC NĂNG HÌNH ẢNH


No
TOOL NAME CODE BRAND FUNCTION PICTURE

Kiểm tra cao áp


High Voltage / Flash
1 TOS 5050A KIKUSUI High voltage
Tester
check

Đo cách điện
2 Mega Ohm 3125A KYORITSU Insulation
measurement

Đo điện áp, liên


tục
Digital Multimeter
3 289 FLUKE Continuous
voltage
measurement

Primary current SN: Schneider Máy bơm dòng


4
injection 0468ADE9/3 DVT Current Pump

Đo độ dày lớp
Coating Thickness sơn
5 PosiTector 6000 DEFELSKO
Gauge Measure layer
thickness paint

Kẹp dòng
True RMS Clamp
6 Meter 376 FLUKE Current
measurement

Kiểm tra độ dày


tôn
7 Calliper 1108-150 INSIZE
Tolle thickness
checking
Kiểm tra lực siết
bu lông
8 Need to tighten force TORCOFIX-SE GEDORE
Bolt tightening
force Check
4. THỦ TỤC KIỂM TRA XUẤT XƯỞNG / FACTORY INSPECTION PROCEDURES.
FACTORY INSPECTION METHODOF DAT VINH TIENCOMPA NY |6

A) Kiểm tra ngoại quan / Appearance check.


 Kiểm tra ngoại quan với khách hàng sẽ được thực hiện trên tủ điện hạ thế.
Visual inspection with customers will be performed on low voltage switchgear.
1) Kiểm tra DMVT thiết bị / Check equipment list.
1.1 Kiểm tra thông số kĩ thuật, ngoại quan thiết bị đúng với DMVT bản vẽ đệ trình / Check that the
equipment specifications and visual check are correct with the submitted drawings equipment list.
2) Kiểm tra kích thước của tủ điện / Check the size of the electrical cabinet.
2.1 Kiểm tra trên bản vẽ đệ trình và sản xuất thực tế / Check on submitted drawings and actual
production.
3) Kiểm tra Form và IP / Check Form and IP.
3.1 Kiểm tra theo bảng Technical data (Thông số kỹ thuật) và sản xuất thực tế / Check according to
Technical data and actual production.
3.2 Kiểm tra vách ngăn giữa thanh cái với tất cả khối chức năng / Check the partition between the bus
bar and all function blocks.
3.3 Kiểm tra giữa tất cả khối chức năng với nhau / Check between all function blocks together.
3.4 Kiểm tra vách ngăn cầu đấu cho các dây bên ngoài kết nối với khối chức năng / Check the baffle
partition for the external wires connected to the function block.
4) Kiểm tra hướng vào/ra cáp/busway / Check cable in/out direction.
4.1 Kiểm tra trên bản vẽ đệ trình và sản xuất thực tế / Check on submitted drawings and actual
production
5) Kiểm tra kích thước đồng Main / Check the main copper size.
5.1 Kiểm tra trên bản vẽ đệ trình và sản xuất thực tế / Check on submitted drawings and actual
production.
6) Kiểm tra chất lượng thanh cái sau khi gia công / Check busbar quality after machining.
6.1 Kiểm tra thanh cái có bị rạng nứt sau khi gia công / Check the busbar for cracks after machining.
7) Kiểm tra trình tự pha (L1,L2,L3,N và PE) được tuân thủ / Check that the phase sequence (L1,L2,L3,N
and PE) is observed.
7.1 Kiểm tra thứ tự pha thực tế và bản vẽ đệ trình / Check actual phase order and submitted drawings.
8) Kiểm tra bọc cách điện thanh cái / Check heat shrink wrap busbar insulation.
8.1 Kiểm tra bọc co nhiệt có đúng theo thứ tự pha / Check the heat shrink wrap is correct in phase
order.
8.2 Kiểm tra bọc co nhiệt có bị trầy xước / Check the heat shrink wrap for scratches.
9) Kiểm tra màu sơn / Check paint color.
9.1 Kiểm tra màu sơn thực tế và đệ trình / Actual paint color check and submission.
9.2 Kiểm tra độ dày lớp sơn / Checking the coating thickness.
 Thời gian kiểm tra 30-45 phút / Test time 30-45 minute.
 Các ý kiến khách hàng sẽ được ghi lại trong “ BIÊN BẢN LÀM VIỆC”.
The customer comments will be recorded in “MINUTES OF WORK”.

B) Kiểm tra lực siết bu lông và đánh dấu making / Check bolt tightening force and mark making.
FACTORY INSPECTION METHODOF DAT VINH TIENCOMPANY |7

 Kiểm tra lực siết chặt: thanh cái với thanh cái, thanh cái với cáp, thiết bị với thanh cái, thiết bị với cáp
theo tiêu chuẩn.
Check the tightening torque bolts: busbar with busbar, busbar with cable, equipment with busbar,
equipment with cable follow the standard
 Tham khảo mục V (TÀI LIỆU THAM KHẢO) bảng lực siết / Refer to section V (REFERENCES)
tightening torque table.
Marking các vị trí đã kiểm tra siết chặt / Marking of tight-checked positions.
 Các kết nối bu lông được mã hóa màu bằng cách gạch sơn thông qua hai yếu tố kết nối chuyển động.
Điều này có nghĩa là lớp sơn bị hư hỏng rõ rệt nếu kết nối bu lông được di chuyển sau này.
Bolt connections are color coded by brick painting through two moving connection elements.
This means that the paintwork is visibly damaged if the bolt connection is moved later
 Sau khi kết nối bu lông được tạo, lực siết Mô-men được thực hiện và kiểm tra bởi sản xuất với chìa
khóa siết lực, được đánh dấu màu xanh.
After the bolt connection is made, the torque torque is performed and checked by the manufacturer with
the torque wrench and marked in blue color.
 Lực siết thử nghiệm bằng lực siết sản xuất. Một khi nó đã được thử nghiệm, được đánh dấu màu đỏ.
The test tightening force is equal to the production tightening force. Once it has been tested, is marked in
red.
 Xem hình ảnh để tham khảo / See pictures for reference.

 Thời gian kiểm tra 30-45 phút / Test time 30-45 minute.
 Tất cả chỉ số sẽ được ghi lại trong “TEST REPORT”.
All stats will be recorded in “TEST REPORT”.

C) Khe hở không khí và chiều dài đường rò / Clearances and creepage distances.
FACTORY INSPECTION METHODOF DAT VINH TIENCOMPANY |8

 Khe hở không khí: là khoảng cách ngắn nhất trong không khí.
Air gap: is the shortest distance in the air.
 Giữa 2 vật dẫn / Between 2 conductors.
 Giữa vật dẫn và vỏ / Between the conductor and the shell.

 Tham khảo mục V (TÀI LIỆU THAM KHẢO) Table 1 / Refer to section V (REFERENCES) Table 1.
 Chiều dài đường rò: là khoảng cách ngắn nhất dọc theo bề mặt của một lớp cách điện.
Creepage distance: is the shortest distance along the surface of an insulating layer.
 Giữa 2 vật dẫn / Between 2 conductors.
 Giữa vật dẫn và bề mặt giới hạn / Between the conductor and the limiting surface.

 Tham khảo mục V (TÀI LIỆU THAM KHẢO) Table 2/ Refer to section V (REFERENCES) Table 2.
 Các ý kiến khách hàng sẽ được ghi lại trong “BIÊN BẢN LÀM VIỆC”.
The customer comments will be recorded in “MINUTES OF WORK”.
 Thời gian kiểm tra 30-45 phút / Test time 30-45 minute.
D) Kiểm tra thông mạch / Check continuity.
 Kiểm tra thông mạch: thực hiện thử nghiệm ở thang đo thông mạch trên đồng hồ để kiểm tra thông
mạch của các điểm tiếp xúc trên Mainbus chính và trên cùng 1 pha. Và kiểm tra các mối liên kết giữa
các Module tủ điện. Và được thực hiện thông qua bốn bước.
Continuity test: performs a continuity scale test on a meter to check the contacts on the main bus and on
the same phase. And check the linkage between the electrical cabinet modules. And performed performed
through four steps.
o Step 1: Chuẩn bị dụng cụ đo / Prepare measuring tools.
o Step 2: Kiểm tra dụng cụ đo trước khi tiến hành đo / Check the measuring instrument before taking
the measurement.
o Step 3: Kiểm tra các liên kết đã được kết nối / Check the connections are connected.
o Step 4: Dùng hai que đo của đồng hồ kiểm tra thông mạch đầu đầu và đầu cuối trên một pha, và
được thực hiện cho các pha còn lại / Use two test leads of the meter to check the continuity of the
terminal and the terminal on one phase, and be performed for the remaining phases.
 Thời gian kiểm tra 30-45 phút / Test time 30-45 minute.
 Tất cả chỉ số sẽ được ghi lại trong “TEST REPORT”.
All stats will be recorded in “TEST REPORT”.
 Ghi chú / Note.
FACTORY INSPECTION METHODOF DAT VINH TIENCOMPA NY |9

 Mainbus của Module tủ điện được liên kết với nhau bằng dây điện hoặc kết nối kẹp điện để thực hiện
quá trình test. Mục test này sẽ được thực hiện lại sau khi tủ điện được kết nối hoàn thiện tại công trình
The main bus of the cabinet module is linked together by wire or connected to the power clamp to
perform the test. This test item will be re-performed after the electrical cabinet is completely connected
at the project
E) Kiểm tra cách điện / Insulation test.
 Kiểm tra cách điện: thực hiện thử nghiệm 1000 VDC cho pha với tiếp địa, trung tính với tiếp địa, pha
với trung tính và pha với pha, đo điện trở cách điện với tất cả các thiết bị đóng cắt ở vị trí ”ON”, và được
thực hiện thông qua bốn bước.
Insulation test: perform 1000 VDC test for phase to ground, neutral to ground, phase to neutral and
phase to phase, insulation resistance measured with all switches in the “ON” position, and performed
performed through four steps.
o Step 1: Chuẩn bị dụng cụ đo / Prepare measuring tools.
o Step 2: Kiểm tra và ngắt các liên kết (cầu chì, surge lọc sét và các thiết bị bảo vệ đã được ngắt
kết nối) / Check and disconnect (fuses, surge filters and protective devices are disconnected).
o Step 3: Cài đặt thông số cần test trên dụng cụ đo / Set the parameters to be tested on the measuring
instrument.
o Step 4: Tiến hành đo, kẹp/ kết nối dây tín hiệu đến busbar/ thiết bị cần kiểm tra / Measure,
clamp/connect signal wire to bus bar/device to be tested.
 Thời gian kiểm tra 30-45 phút / Test time 30-45 minute.
 Tất cả chỉ số sẽ được ghi lại trong “TEST REPORT”.
All stats will be recorded in “TEST REPORT”.
 Ghi chú / Note.
 Bất kỳ kết quả đọc nào được tìm thấy dưới 5 MΩ ở 1000V DC, nên được kiểm tra.
Any reading found below 5 MΩ at 1000V DC should be checked.
F) Kiểm tra độ bền điện áp (thử điện môi) / Dielectric check.
 Kiểm tra độ bền điện áp (thử điện môi): Áp dụng điện áp xoay chiều 2,5kV trong vòng 60 giây, cho
pha với tiếp địa, pha với trung tính và pha với pha và được thực hiện thông qua bốn bước.
Dielectric check: Apply AC voltage 2.5kV for 60 seconds, test for phase to ground, phase to neutral
and phase to phase and performed performed through four steps.
o Step 1: Chuẩn bị dụng cụ đo / Prepare measuring tools.
o Step 2: Kiểm tra và ngắt các liên kết (cầu chì, surge lọc sét và các thiết bị bảo vệ đã được ngắt
kết nối) / Check and disconnect (fuses, surge filters and protective devices are disconnected).
o Step 3: Cài đặt thông số cần test trên dụng cụ đo / Set the parameters to be tested on the measuring
instrument.
o Step 4: Tiến hành đo, kẹp kết nối dây tín hiệu đến busbar / thiết bị cần kiểm tra / Measure,
clamp/connect signal wire to bus bar/device to be tested.
 Thời gian kiểm tra 30-45 phút / Test time 30-45 minute.
 Tất cả chỉ số sẽ được ghi lại trong “TEST REPORT”.
All stats will be recorded in “TEST REPORT”.
 Ghi chú / Note.
F A C T O R Y I N S P E C T I O N M E T H O D O F D A T V I N H T I E N C O M P A N Y | 10

 Không được dừng đột ngột trong quá trình thử nghiệm, hoặc bất kỳ kết quả nào được tìm thấy dòng rò
≤ 100mA ở điện áp 2,5kV, nên được kiểm tra lại.
Do not stop suddenly during the test, or any result found leakage current ≤ 100mA at 2.5kV voltage
should be checked again.
G) Kiểm tra hoạt động / Funtion check.
 Kiểm tra chức năng: Kiểm tra chức năng hoạt động của tủ theo bảng trạng thái, hoặc theo sơ đồ mạch
điều khiển, và được thực hiện trong bảy bước.
Function test: Check the operation of the cabinet according to the status table, or according to the circuit
diagram control, and is performed in seven steps.
o Step 1: Kiểm tra vệ sinh tủ trước khi cấp nguồn vào test / Check the cabinet have to clear
(dirty….) before powering on the test.
o Step 2: Kiểm tra và kết nối nguồn test / Check and connect the test source.
o Step 3: Cấp nguồn test vào tủ điện / Supply the test power to the electrical cabinet.
o Step 4: Kiểm tra nguồn test cấp tới tủ điện, đóng cầu chì, kiểm tra đèn báo, thiết bị điều khiển
trong tủ, chức năng quạt làm mát,…. / Check the test power supply to the electrical cabinet, close
the fuse, check the indicator lights, internal control devices cabinet, cooling fan function, ..
o Step 5: Vận hành Man cấp nguồn Test vào tủ điện, kiểm tra điện áp ngõ vào tủ điện , và ngõ ra
của thiết bị đóng cắt theo SDNL / Do manual operation to power panel: check the input voltage,
input and output of switching component according to SDNL
o Step 6: Test giả lập tín hiệu điều khiển ( cao áp, thấp áp, quá dòng, dòng rò, …) / Do simulation
for control signal (overvoltage, under voltage, overcurrent, leakage current,...)
o Step 7: Test kiểm tra chức năng bộ điều khiển tụ bù / Check the power factor controller.
 Kiểm tra chức năng hoạt động ATS (Nếu có): Kiểm tra chức năng hoạt động ATS dự theo bảng trạng
thái hoặc lưu đồ vận hành, và được thực hiện trong sáu bước.
Function test ATS (if yes): Check the operation of the cabinet according to the status table or operation
flow chart and is performed in six steps.
o Step 1: Kiểm tra vệ sinh tủ trước khi cấp nguồn vào test / Check the cabinet have to clear
(dirty….) before powering on the test.
o Step 2: Kiểm tra chức năng liên động cơ khí / Check Mechanical Interlocks function.
o Step 3: Kiểm tra và kết nối nguồn test / Check and connect the test source.
o Step 4: Cấp nguồn test vào tủ điện / Supply the test power to the electrical cabinet.
o Step 5: Kiểm tra nguồn test cấp tới tủ điện, đóng cầu chì, kiểm tra đèn báo, thiết bị điều khiển
trong tủ, chức năng quạt làm mát,…. / Check the test power supply to the electrical cabinet, close
the fuse, check the indicator lights, internal control devices cabinet, cooling fan function.
o Step 6: Vận hành Auto cấp nguồn Test vào tủ điện, kiểm tra điện áp ngõ vào tủ điện , và ngõ ra
của thiết bị đóng cắt theo SDNL / Auto operation to power panel: check the input voltage, input
and output of switching component according to SDNL.
 Step 6.1: Giả lập mất nguồn máy biến áp, tự động gọi máy phát (Đo tín hiệu gọi máy
phát tại tủ), tự động chuyển nguồn / Simulate power loss of transformer, automatically
call generator (Measure generator call signal at cabinet), automatically switch source.
 Step 6.2: Giả lập nguồn máy biến áp có lại, tự động chuyển nguồn, ngắt tín hiệu gọi máy
F A C T O R Y I N S P E C T I O N M E T H O D O F D A T V I N H T I E N C O M P A N Y | 11

phát (Đo tín hiệu máy phát tại tủ) / Simulate the power of the transformer back,
automatically switch the source, disconnect the generator call signal (Measure the
transmitter signal at the cabinet).
 Step 6.3: Giả lập sự cố mất pha, quá áp, thấp áp, tự động gọi máy phát (Đo tín hiệu gọi
máy phát tại tủ), tự động chuyển nguồn / Simulate the problem of phase loss,
overvoltage, undervoltage, automatically call the generator (Measure the signal to call
the generator at the cabinet), automatically switch the source.
 Step 6.4: Tín hiệu điện áp ổn định trở lại, tự động chuyển nguồn, ngắt tín hiệu gọi máy
phát (Đo tín hiệu máy phát tại tủ) / The voltage signal is stable again, automatically
switching the source, interrupting the generator call signal (Measure the transmitter
signal at the cabinet).
 Step 6.5: Giả lập tín hiệu báo cháy (Nếu có) / Simulate fire alarm signal (If any).
 Step 6.6: Giả lập sự cố quá dòng, chạm đất, tự động OFF ATS / Simulate overcurrent,
ground fault, automatic OFF ATS.
 Step 6.7: Giả lập sự cố máy phát, mất pha, tín hiệu Gen Ready No Ok, (sự cố quá áp,
thấp áp, nếu có) tự động OFF ATS / Simulate generator failure, phase loss, Gen Ready
No Ok signal, (overvoltage, undervoltage, if any) automatically OFF ATS.
 Thời gian kiểm tra 45-60 phút / Test time 45-60 minute.
 Các ý kiến khách hàng sẽ được ghi lại trong “BIÊN BẢN LÀM VIỆC”.
The customer comments will be recorded in “MINUTES OF WORK”.
 Kiểm tra chức năng bơm dòng (sơ cấp): Kiểm tra chức năng đo lường trên thiết bị và thiết bị kiểm tra
để so sánh giá trị đo, và được thực hiện qua bốn bước (Nếu có).
Check primary flow pump function: Test the measurement function on the instrument and the test
device to compare the measured value, and is performed in four steps (If any).
o Step 1: Chuẩn bị dụng cụ test / Prepare test equipment.
o Step 2: Cài đặt thông số trên dụng cụ test / Set parameters on the test device.
o Step 3: Kiểm tra kết nối thiết bị cần kiểm tra / Check the connection of the device to be tested.
o Step 4: Tiến hành kiểm tra và ghi lại thông số / Check and record the parameters.
 Thời gian kiểm tra 30-45 phút / Test time 30-45 minute
 Tất cả chỉ số sẽ được ghi lại trong “TEST REPORT”.
All stats will be recorded in “TEST REPORT”.
H). Đánh giá sau khi kiểm tra, kết thúc quy trình kiểm tra / Qualification after checking and Finish
testing procedure
 Các ý kiến khách hàng sẽ được ghi lại trong “BIÊN BẢN LÀM VIỆC”.
The customer comments will be recorded in “MINUTES OF WORK”.
F A C T O R Y I N S P E C T I O N M E T H O D O F D A T V I N H T I E N C O M P A N Y | 12

II. AN TOÀN / SAFE.


 Để kiểm soát rủi ro trong quá trình FAT, cần sắp xếp tốt / In order to control the risks in the FAT process,
it is necessary to arrange well.
1) Rào chắn an toàn sẽ được lắp đặt xung quanh khu vực nơi sẽ tiến hành FAT / Safety barriers will be
installed around the area where the FAT will be conducted.
2) Dấu hiệu nguy hiểm sẽ được treo để cảnh báo những người tiếp cận khu vực FAT / Danger signs will
be posted to warn people approaching the FAT area
3) Đèn cảnh báo màu đỏ sẽ được thực hiện để nhấp nháy trong khi cung cấp điện cho bảng để thử nghiệm
/ Red warning light will be made to flash while supplying power to the board for testing.
4) Bình chữa cháy sẽ được đặt để sử dụng khẩn cấp tại khu vực FAT / Fire extinguishers will be placed
for emergency use in FAT.
III. LIÊN HỆ / CONTACT.
1. Đối với nhóm QC & Services bạn có thể liên hệ trực tiếp như sau / For QC & Services team you can contact
directly as follows.
NAME POSITION TELEPHONE EMAIL
VÕ CHÂU TRÍ QC Manager 0973408225 vctri@datvinhtien.vn
PHẠM HOÀNG NHÂN Services 0344107023 phnhan@datvinhtien.vn

2. Số Hotline: 0907221105.

IV. BIÊN BẢN KIỂM TRA / TEST REPORT.


F A C T O R Y I N S P E C T I O N M E T H O D O F D A T V I N H T I E N C O M P A N Y | 13
F A C T O R Y I N S P E C T I O N M E T H O D O F D A T V I N H T I E N C O M P A N Y | 14

V. TÀI LIỆU THAM KHẢO / REFERENCES.


F A C T O R Y I N S P E C T I O N M E T H O D O F D A T V I N H T I E N C O M P A N Y | 15
F A C T O R Y I N S P E C T I O N M E T H O D O F D A T V I N H T I E N C O M P A N Y | 16

You might also like