Không Đúng?

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU. B.

Tốc độ góc đo bằng thương số giữa góc quay của bán


1. Chuyển động tròn đều kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời gian quay hết
góc đó.
* Tốc độ góc (tốc độ góc): , đơn vị: rad/s C. Đơn vị tốc độ góc là (m/s).
D. Các phát biểu A, B và C đều đúng.
* Tần số: , đơn vị: Hz hay vòng/s. Câu 4: Có một chất điểm chuyển động tròn đều hình vẽ. Đặt
* Tốc độ dài: v = ωR (tốc độ dài bằng tốc độ góc nhân cho M là véctơ vận tốc của chất điểm tại vị trí M được chọn làm

bán kinh), đơn vị: m/s. chuẩn. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất bao nhiêu thì véctơ vận
tốc hợp với M góc 60 ?
vM
0
M
* Gia tốc góc: , đơn vị: m/s2.
A. vòng. B. vòng.
Trong đó: Chu kì là thời gian để vật đi hết một vòng. Tần
số: là số vòng mà chất điểm đi được trong 1 giây.
2. Bài tập tự luận C. vòng. D. vòng.
Bài 1: Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm.
a. So sánh tốc độ góc của 2 kim. Câu 5: Trên một cánh quạt điện quay đều, xét điểm mút M và
b. So sánh tốc độ dài của hai kim. điểm giữa N của cánh quạt. Các đại lượng về chuyển động
Bài 2: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất theo đường nào của M có giá trị lớn hơn đại lượng tương ứng của N?
tròn với vận tốc v = 7,9 km/s và cách mặt đất một độ cao h = A. ω và a. B. v và a. C. ω và v. D. ω, v và a.
600 km. Biết bán kính trái đất là R = 6400 km. Xác định vận Câu 6: Một vật chuyển động tròn với tần số 20 vòng/giây.
tốc dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh? Nếu bán kính quỹ đạo là 50 cm thì vận tốc của chuyển động
Bài 3: Một ô tô có bánh xe với bán kính 30 cm, chuyển động sẽ là
đều. Bánh xe quay đều 10 vòng/giây và không trượt. Tính vận A. 125,2 cm/s. B. 6280 cm/s. C. 1000 cm/s. D. 1000 cm/s.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng.
tốc của ô tô? A. Với cùng bán kính quỹ đạo, tốc độ góc càng lớn gia tốc
Bài 4: Xác định vận tốc góc, vận tốc dài và gia tốc hướng tâm hướng tâm càng nhỏ.
của một điểm trên xích đạo của Trái Đất khi Trái Đất quay B. Hai chuyển động tròn đều có cùng tốc độ dài, bán kính
quanh trục địa cực ? Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. quỹ đạo càng lớn chu kì càng nhỏ.
Bài 5: Trong máy gia tốc hạt (cyclotron), các proton sau khi C. Hai chuyển động tròn đều có cùng tốc độ dài, bán kính
được tăng tốc thì đạt vận tốc 3000 km/s và chuyển động tròn quỹ đạo càng lớn tốc độ góc càng nhỏ.
đều với bán kính R = 25 cm. D. Chu kì và tần số tỉ lệ thuận với nhau.
a. Tính thời gian để một proton chuyển động nửa vòng Câu 8: Trong chuyển động tròn đều, công thức nào sau đây
và chu kì quay của nó ? không đúng?
b. Giả sử máy này có thể tăng tốc các hạt electron đến
vận tốc sắp xỉ vận tốc ánh sáng. Lúc đó chu kì quay của các A. . B. . C. . D.
electron là bao nhiêu ?
Bài 6: Lúc 12 giờ trưa kim giờ và kim phút trùng nhau. Sau
bao lâu thì hai kim sẽ: .
a. Vuông góc với nhau lần đầu?
Câu 9: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về gia tốc
b. Thẳng hàng với nhau lần đầu?
trong chuyển động tròn đều?
c. Trùng nhau lần thứ hai?
A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Bài 7: Một mô tô chuyển động đều theo một vòng xoay bán
B. Véc tơ gia tốc có độ lớn không đổi, không phụ thuộc
kính 50 m với vận tốc 36 km/h.
vào vị trí của vật trên quỹ đạo.
a. Tính thời gian mô tô đi hết một vòng xoay và vận tốc
C. Véc tơ gia tốc luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
góc của mô tô?
D. Véc tơ gia tốc đặc trưng cho sự biên thiên của tốc độ dài.
b. Để xe đi hết một vòng xoay, bánh xe mô tô phải quay
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? Chuyển động tròn đều
bao nhiêu vòng ? Cho biết bán kính bánh xe là r = 25 cm.
có đặc điểm sau:
3. Bài tập trắc nghiệm
A. Quỹ đạo là đường tròn.
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trong
B. Véc tơ vận tốc dài không đổi.
chuyển động cong?
C. Tốc độ góc không đổi.
A. Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
phương trùng với phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
Câu 11: Hãy tìm phát biểu sai:
B. Véctơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có
A. Tọa độ chất điểm trong không gian có tính tương đối.
phương vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại
B. Vận tốc chất điểm trong không gian có tính tương đối.
điểm đó.
C. Quỹ đạo của chất điểm trong không gian phụ thuộc vào
C. Phương của véctơ vận tốc không đổi theo thời gian.
hệ quy chiếu.
D. Trong quá trình chuyển động, vận tốc luôn luôn có giá
D. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian phụ
trị dương.
thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong
Câu 12: Chọn câu phát biểu sai.
chuyển động tròn đều?
A. Vị trí của một vật tùy thuộc vào hệ quy chiếu.
A. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
B. Vận tốc của một vật có tính tương đối.
B. Độ lớn của gia tốc tính bởi công thức a = , với v là C. Quỹ đạo của một vật giống nhau đối với mọi hệ quy
chiếu khác nhau.
vận tốc, r là bán kính quỹ đạo. D. Một người ngồi trong xe đang chuyển động thẳng đều
C. Trong chuyển động tròn đều gia tốc là đại lượng đặc nhìn thấy viên bi rơi theo phương thẳng đứng xuống dưới
trưng sự biến thiên về độ lớn và hướng của vận tốc. chân mình.
D. Véctơ gia tốc luôn luôn vuông góc với véctơ vận tốc Câu 13: Một đĩa tròn quay đều với chu kì T = 0,2 s. Tốc độ
tại mọi thời điểm. góc của một điểm trên vành đĩa là
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của A. 6,28 rad/s. B. 3,14 rad/s. C. 0,314 rad/s. D. 1,57 rad/s.
vật chuyển động tròn đều? Câu 14: Chu kì T của vật chuyển động đều theo vòng tròn là
A. Tốc độ góc là đại lượng luôn thay đổi theo thời gian. đại lượng
A. Tỉ lệ nghịch với bán kính đường tròn. Câu 30: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72
km/h. Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm
B. Tỉ lệ thuận với tốc độ dài và bán kính vòng tròn. trên vành của bánh xe, biết bán kính của bánh xe 25 cm.
C. Tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tỉ lệ nghịch với A. 80 rad/s; 1600 m/s2. B. 80 rad/s; 1800 m/s2.
tốc độ dài của vật.
D. Tỉ lệ thuận với lực hướng tâm. C. 60 rad/s; 1600 m/s2. D. 60 rad/s; 1800 m/s2.
Câu 15: Trong các chuyển động tròn đều Câu 31: Một vệ tinh nhân tạo bay tròn đều quanh Trái Đất với
A. Có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn vận tốc 8 km/s và cách mặt đất 600 km, bán kính Trái Đất là
hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn. 6400 km. Chu kỳ quay và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là
B. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ A. T = 5498 s; a = 5,13 m/s2. B. T = 7425 s; a = 5,13 m/s2.
hơn. C. T = 5498 s; a = 9,14 m/s2. D. T = 7425 s; a = 9,14 m/s2.
C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ Câu 32: Một bánh xe quay đều với vận tốc góc 5 vòng/giây.
hơn. Bán kính của bánh xe là 30 cm. Vận tốc dài của một điểm trên
D. Có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ vành bánh xe là
hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn. A. 1,5 m/s. B. 4,5 m/s. C. 7,42 m/s. D. 9,42 m/s.
Câu 16: Trong chuyển động tròn đều, tồn tại véctơ gia tốc Câu 33: Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe là bao
hướng tâm, đó là do: nhiêu? Nếu bán kính của bánh xe là 20 cm và chu kỳ quay là
A. Véctơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng. T = 0,2 s.
B. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về hướng. A. 6,28 m/s. B. 7,1 m/s. C. 9,13 m/s. D. 12,1 m/s.
C. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn. Câu 34: Mặt Trăng quay quanh Trái Đất trên một quỹ đạo
D. Một nguyên nhân khác. gần như tròn với bán kính 384 000 km. Mặt Trăng quay một
Câu 17: Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc hướng vòng quanh Trái Đất hết 27,33 ngày. Tính gia tốc hướng tâm
tâm: của Mặt Trăng.
A. Có hướng bất kì nào đó. A. 1,54.10-3 m/s2. B. 2,72.10-3 m/s2.
B. Luôn có cùng hướng với véctơ vận tốc. C. 2,72.10 m/s .
-4 2
D. 1,54.10-4 m/s2.
C. Luôn luôn vuông góc với véctơ vận tốc. Câu 35: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo coi như
D. Luôn ngược hướng với véctơ vận tốc. tròn với bán kính 1,5.108 km. Tính quãng đường mà Trái Đất
Câu 18: Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm. Tốc độ dài của vạch ra được trong thời gian Mặt trăng quay đúng một vòng
kim giờ là (một tháng âm lịch). Biết chu kỳ của Trái Đất là 365,25 ngày,
A. 1,57 cm/h. B. 3,14 cm/h. C. 1,57 cm/s. D. 3,14 cm/s. của Mặt Trăng là 27,25 ngày.
Câu 19: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được A. 3,45.107 km. B. 4,28.108 km.
120 vòng. Chu kì và tần số quay của quạt lần lượt là C. 5,16.10 km.8
D. 7,028.107 km
A. 0,5 s và 2 vòng/giây. B. 1 phút và 120 vòng/phút. Câu 36: Trái Đất quay quanh trục Bắc – Nam với chuyển
C. 1 phút và 2 vòng/giây. D. 0,5 s và 120 vòng/phút. động mỗi vòng 24 giờ. Tìm vận tốc dài của một điểm trên mặt
Câu 20: Chuyển động tròn đều, bán kính R có gia tốc đất có vĩ độ 450. Cho bán kính trái đất là 6370 km.
A. Tăng 3 lần khi tần số tăng 3 lần. A. 129,5 m/s. B. 256,6 m/s. C. 327,4 m/s. D. 514,3 m/s.
B. Tăng 9 lần khi tần số tăng 3 lần. Câu 37: Một bánh xe có đường kính 600 mm quay xung
C. Giảm 3 lần khi tần số tăng 3 lần. quanh trục với tần số 5 s-1. Vận tốc dài của một điểm trên
D. Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần. vành bánh xe là
Câu 21: Một bánh xe quay đều với vận tốc góc 5 vòng/giây. A. 4,9 m/s. B. 9,4 m/s. C. 5 m/s. D. 9,8 m/s.
Tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe là Câu 38: Một vật chuyển động theo vòng tròn bán kính R =
A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 3,14 rad/s. D. 31,4 rad/s. 100 cm với gia tốc hướng tâm là a = 4 cm/s2. Chu kì T chuyển
Câu 22: Một vòng tròn quay điều quanh tâm điểm với tốc độ động của vật đó bằng
góc 628 rad/s. Chu kì quay bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. .
A. 0,01 s. B. 0,1 s. C. 0,01 Hz, D. 0,1 Hz.
Câu 23: Một đồng hồ có chu kì của kim phút là Câu 39: Một vật chuyển động tròn với tần số vòng/giây.
A. 1 h. B. 12 h. C. 1 ph. D. 12 ph. Nếu bán kính quỹ đạo là thì tốc độ của chuyển động
Câu 24: Bánh xe quay đều được 5 vòng sau 10 s. Tần số của sẽ là
bánh xe là A. 125,5 cm/s. B. 6280 cm/s. C. 1000 cm/s. D. 500 cm/s.
A. 10 Hz. B. 0,5 Hz. C. 2 Hz. D. 5 Hz. Câu 40: Một vòng tròn bán kính R = 10 cm quay điều quanh
Câu 25: Một chất điểm chuyển động đều trên quĩ đạo tròn tâm điểm với tốc độ góc 628 rad/s. Tốc độ dài bằng bao
bán kính 6 m với tốc độ dài không đổi bằng 6 m/s. Gia tốc nhiêu?
hướng tâm của chất điểm là A. 62,8 m/s. B. 628 m/s. C. 62,8 cm/s, D. 628 cm/s.
A. 12 m/s2. B. 12 m/s. C. 6 m/s2. D. 8 m/s2. Câu 41: Một đồng hồ có kim phút và kim giờ coi chuyển
Câu 26: Một chất điểm chuyển động đều trên qũy đạo tròn động của các đầu kim là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc
bán kính 3 m với gia tốc hướng tâm bằng 12 m/s2. Tốc độ dài của kim phút lớn hơn tốc độ góc của kim giờ
của chất điểm bằng A. 12 lần. B. 5 lần. C. 11 lần. D. 16 lần.
A. 12 m/s. B. 6 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s. Câu 42: Bánh xe có bán kính 50 cm. Xe chuyển động thẳng
Câu 27: Một chất điểm chuyển động đều trên quĩ đạo có bán đều được 50 m sau 10 s. Tốc độ góc của bánh xe là
kính 50 cm, trong hai giây chất điểm chuyển động được 20 A. 8 rad/s. B. 10 rad/s. C. 12 rad/s. D. 15 rad/s.
vòng. Tốc độ góc và tốc độ dài của chất điểm là Câu 43: Một đồng hồ có kim giây, kim phút và kim giờ coi
A. 20 rad/s; 20 m/s. B. 20 rad/s; 20 m/s. chuyển động của các đầu kim là chuyển động tròn đều. Tính
C. 20 rad/s; 20 m/s. D. 20 rad/s; 10 m/s. từ lúc 12h, thời điểm đầu tiên kim phút vuông góc với kim
Câu 28: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một giây là
vòng đua có bán kính 100 m. Tính gia tốc hướng tâm của xe
A. 0,11 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 16m/s2 . A. B. C. D.
Câu 29: Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm.
Tỉ số giữa tốc độ dài của kim phút và kim giờ là
A. 16. B. 9. C. 3. D. 1.
Câu 44: Một ô tô chạy với tốc độ 36 km/h thì qua một khúc
quanh là một cung tròn bán kính 100 m . Gia tốc hướng tâm
của xe là
A. 5 m/s2. B. 1 m/s2. C. 1,5 m/s2. D. 2 m/s2.
--------------T.X.Lý-------------

You might also like