Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36

Ngôn ngữ lập trình C

Hàm – Chương trình con


Nội dung
Main()
Function1()

Input

Function3()
Function2()
FUNCTION

Function4() Output

2 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Đặt vấn đề
 Viết chương trình tính S = a! + b! + c! với a, b, c là 3 số
nguyên dương nhập từ bàn phím.

Chương trình
chính

Nhập Tính Xuất


a, b, c > 0 S = a! + b! + c! kết quả S

Nhập Nhập Nhập Tính Tính Tính


a>0 b>0 c>0 s1=a! s2=b! s3=c!

3 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Đặt vấn đề
 3 đoạn lệnh nhập a, b, c > 0
1. do {
2. printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”);
3. scanf(“%d”, &a);
4. } while (a <= 0);

5. do {
6. printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”);
7. scanf(“%d”, &b);
8. } while (b <= 0);

9. do {
10. printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”);
11. scanf(“%d”, &c);
12.} while (c <= 0);

4 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Đặt vấn đề
 3 đoạn lệnh tính s1 = a!, s2 = b!, s3 = c!
1. // Tính s1 = a! = 1 * 2 * … * a
2. s1 = 1;
3. for (i = 2; i <= a ; i++)
4. s1 = s1 * i;

5. // Tính s2 = b! = 1 * 2 * … * b
6. s2 = 1;
7. for (i = 2; i <= b ; i++)
8. s2 = s2 * i;

9. // Tính s3 = c! = 1 * 2 * … * c
10.s3 = 1;
11.for (i = 2; i <= c ; i++)
12. s3 = s3 * i;

5 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Đặt vấn đề

 Giải pháp => Viết 1 lần và sử dụng nhiều lần


 Đoạn lệnh nhập tổng quát, với n = a, b, c

1. do {
2. printf(“Nhap mot so nguyen duong: ”);
3. scanf(“%d”, &n);
4. } while (n <= 0);

 Đoạn lệnh tính giai thừa tổng quát, n = a, b, c

1. { Tính s = n! = 1 * 2 * … * n }
2. s = 1;
3. for (i = 2; i <= n ; i++)
4. s = s * i;

6 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Hàm
 Khái niệm
 Một đoạn chương trình có tên, đầu vào và đầu ra.
 Có chức năng giải quyết một số vấn đề chuyên biệt cho chương
trình chính.
 Được gọi nhiều lần với các tham số khác nhau.
 Được sử dụng khi có nhu cầu:
 Tái sử dụng.
 Sửa lỗi và cải tiến.

7 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Hàm
 Cú pháp
<kiểu trả về> <tên hàm>([danh sách tham số])
{
<các câu lệnh>
[return <giá trị>;]
}

 Trong đó
 <kiểu trả về> : kiểu bất kỳ của C (char, int, long, float,…). Nếu không
trả về thì là void.
 <tên hàm>: theo quy tắc đặt tên định danh.
 <danh sách tham số> : tham số hình thức đầu vào giống khai báo biến,
cách nhau bằng dấu ,
 <giá trị> : trả về cho hàm qua lệnh return.

8 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Kiểu trả về của hàm
 Hàm có thể trả về một 1. int cong(int x, int y)
giá trị 2. {
 int 3. return x + y;
 float 4. }
 char
 … 5. float nhan(int x, int y)
{
 void: Không trả về giá trị 6.
7. return x * y;
8. }
 Khi kết thúc, hàm sẽ
mang một giá trị trừ 9. void in(char line[])
trường hợp hàm mang 10. {
kiểu void. 11. printf("%s",line);
12. }
9 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm
Tên hàm và tham số
1. int cong(int x, int y)
 Tên hàm do người lập
2. {
trình đặt
3. return x + y;
 Tương tự đặt tên biến 4. }
 Tham số (đối số)
 Một, nhiều hoặc không 5. float nhan(int x, int y)
có tham số 6. {
 Mỗi tham số đều có kiểu 7. return x * y;
dữ liệu 8. }
 Các tham số có thể được
dùng như một biến cục 9. void in(char line[])
bộ trong hàm. 10. {
11. printf("%s",line);
12. }
10 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm
Giá trị trả về
 Hàm return 1. int cong(int x, int y)
 Trả về giá trị cho hàm 2. {
 Kết thúc hàm 3. return x + y;
4. }
 Cú pháp: return <biểu thức>;
5. float nhan(int x, int y)
 Kiểu dữ liệu của <biểu thức> 6. {
phải trùng với kiểu trả về của 7. return x * y;
hàm. 8. }

 Hàm void không có giá trị trả 9. void in(char line[])


về 10. {
 Không dùng lệnh return (Ví dụ 11. printf("%s",line);
3)
12. }

11 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Khai báo prototype
1. int cong(int x, int y)
1. int cong(int, int); 2. {
2. float nhan(int, int); 3. return x + y;
3. void in(char); 4. }
5. float nhan(int x, int y)
 Prototype: Khai báo các hàm 6. {
dùng trong chương trình 7. return x * y;
 Kiểu trả về 8. }
 Tên hàm 9. void in(char line[])
 Danh sách tham số (nếu có) 10. {
 Dấu chấm phẩy ; 11. printf("%s",line);
 Đầu chương trình hoặc trong 12. }
file header (*.h)
12 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm
Gọi hàm
 Lệnh gọi hàm 1. #include <stdio.h>
 Tên hàm 2. int cong(int, int);
 Danh sách tham số (nếu có) 3. void main()
 Theo thứ tự 4. {
 Cùng kiểu dữ liệu 5. int a = 5, b, c;
6. b = cong(a, 3);
7. c = b + cong(a,b);
 Hàm có thể trả về một giá 8. printf("Tong: %d", c);
trị có kiểu của kiểu trả về 9. }
của hàm. 10. int cong(int x, int y)
11. {
12. return x + y;
13. }
13 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm
Các bước viết hàm
 Cần xác định các thông tin sau đây:
 Tên hàm.
 Hàm sẽ thực hiện công việc gì.
 Các đầu vào (nếu có).
 Đầu ra (nếu có).

Đầu vào 1
Tên hàm
Đầu vào 2 Đầu ra (nếu có)
Các công việc
Đầu vào n
sẽ thực hiện

14 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Hàm

 Ví dụ 1
 Tên hàm: XuatTong
 Công việc: tính và xuất tổng 2 số nguyên
 Đầu vào: hai số nguyên x và y
 Đầu ra: không có

1. void XuatTong(int x, int y)


2. {
3. int s;
4. s = x + y;
5. printf(“%d cong %d bang %d”, x, y, s);
6. }

15 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Hàm
 Ví dụ 2
 Tên hàm: TinhTong
 Công việc: tính và trả về tổng 2 số nguyên
 Đầu vào: hai số nguyên x và y
 Đầu ra: một số nguyên có giá trị x + y

int TinhTong(int x, int y)


{
int s;
s = x + y;
return s;
}

16 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Chương trình con - Function
 Ví dụ 3
 Tên hàm: NhapXuatTong
 Công việc: nhập và xuất tổng 2 số nguyên
 Đầu vào: không có
 Đầu ra: không có

void NhapXuatTong()
{
int x, y;
printf(“Nhap 2 so nguyen: ”);
scanf(“%d%d”, &x, &y);
printf(“%d cong %d bang %d”, x, y, x + y);
}

17 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Một số lưu ý
 Thông thường người ta thường đặt phần tiêu đề
hàm/nguyên mẫu hàm (prototype) trên hàm main và phần
định nghĩa hàm dưới hàm main.
1. void XuatTong(int x, int y); // prototype

2. void main()
3. {
4. …
5. }

6. void XuatTong(int x, int y)


7. {
8. printf(“%d cong %d bang %d”, x, y, x + y);
9. }

18 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Các cách truyền đối số
 Truyền Giá trị (Call by Value)
 Truyền đối số cho hàm ở dạng giá trị.
 Có thể truyền hằng, biến, biểu thức nhưng hàm chỉ sẽ nhận giá
trị.
 Được sử dụng khi không có nhu cầu thay đổi giá trị của tham
số sau khi thực hiện hàm.

void TruyenGiaTri(int x)
{

x++;
}

19 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Các cách truyền đối số
 Truyền Địa chỉ (Call by Address)
 Truyền đối số cho hàm ở dạng địa chỉ (con trỏ).
 Không được truyền giá trị cho tham số này.
 Được sử dụng khi có nhu cầu thay đổi giá trị của tham số sau
khi thực hiện hàm.

void TruyenDiaChi(int *x)


{

*x++;
}

20 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Các cách truyền đối số
 Truyền Tham chiếu (Call by Reference) (C++)
 Truyền đối số cho hàm ở dạng địa chỉ (con trỏ). Được bắt đầu
bằng & trong khai báo.
 Không được truyền giá trị cho tham số này.
 Được sử dụng khi có nhu cầu thay đổi giá trị của tham số sau
khi thực hiện hàm.

void TruyenThamChieu(int &x)


{

x++;
}

21 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Lưu ý khi truyền đối số
 Lưu ý
 Trong một hàm, các tham số có thể truyền theo nhiều cách.

void HonHop(int x, int &y)


{

x++;
y++;
}

22 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Lưu ý khi truyền đối số
 Lưu ý
 Sử dụng tham chiếu là một cách để trả về giá trị cho chương
trình.
int TinhTong(int x, int y)
{
return x + y;
}
void TinhTong(int x, int y, int &tong)
{
tong = x + y;
}
void TinhTongHieu(int x, int y, int &tong, int &hieu)
{
tong = x + y; hieu = x – y;
}

23 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Lời gọi hàm
 Cách thực hiện
 Gọi tên của hàm đồng thời truyền các đối số (hằng, biến, biểu
thức) cho các tham số theo đúng thứ tự đã được khai báo trong
hàm.
 Các biến hoặc trị này cách nhau bằng dấu ,
 Các đối số này được được đặt trong cặp dấu ngoặc đơn ( )

<tên hàm> (<đối số 1>,… , <đối số n>);

24 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Lời gọi hàm
 Ví dụ
{ Các hàm được khai báo ở đây }
void main()
{
int n = 9;
XuatTong(1, 2);
XuatTong(1, n);
TinhTong(1, 2);
int tong = TinhTong(1, 2);
TruyenGiaTri(1);
TruyenGiaTri(n);
TruyenDiaChi(1);
TruyenDiaChi(&n);
TruyenThamChieu(1);
TruyenThamChieu(n);
}
25 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm
Lời gọi chương trình con
 Ví dụ
void HoanVi(int &a, int &b);

void main()
{
HoanVi(2912, 1706);
int x = 2912, y = 1706;
HoanVi(x, y);
}
void HoanVi(int &a, int &b)
{
int tam = a;
a = b;
b = tam;
}

26 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Tầm vực
 Khái niệm
 Là phạm vi hiệu quả của biến và hàm.
 Biến:
 Toàn cục: khai báo trong ngoài tất cả các hàm (kể
cả hàm main) và có tác dụng lên toàn bộ chương
trình.
 Cục bộ: khai báo trong hàm hoặc khối { } và chỉ
có tác dụng trong bản thân hàm hoặc khối đó (kể
cả khối con nó). Biến cục bộ sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ
khi kết thúc khối khai báo nó.

27 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Tầm vực
int a;
int Ham1()
{
int a1;
}

int Ham2()
{
int a2;
{
int a21;
}
}

void main()
{
int a3;
}

28 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Ví dụ phạm vi của biến (1)
1. #include <stdio.h>
2. float b = 9; // Biến toàn cục
3. void half(float a)
4. {
5. a = a / 2; // Biến cục bộ trong hàm half
6. b = b / 2; // Biến toàn cục
7. printf("a = %f, b = %f\n", a, b);
8. }
9. void main()
10. {
11. float a = 15; // Biến cục bộ
12. half(a); // Gọi hàm half
13. printf("a = %f, b = %f\n", a, b);
14. }
29 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm
Ví dụ phạm vi của biến (2)
1. #include <stdio.h>
2. float x = 5, y = 6; // Biến toàn cục
3. void nhandoi(float x)
4. {
5. x = x * 2; // Biến cục bộ
6. y = y * 2; // Biến toàn cục
7. printf("x = %f, y = %f\n", x, y);
8. }
9. void main()
10. {
11. float y = 7; // Biến cục bộ
12. nhandoi(x); // Gọi hàm nhandoi
13. printf("x = %f, y = %f\n", x, y);
14. }

30 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Ví dụ phạm vi của biến (3)
1. #include <stdio.h>
2. void main()
3. {
4. int x = 5; // Phạm vi hàm main
5. if (x)
6. {
7. int x = 10; // Phạm vi lệnh if
8. x++;
9. printf("x = %d\n",x);
10. }
11. x++;
12. printf("x = %d\n",x);
13. }
31 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm
Đệ quy
 Khái niệm
 Một chương trình con có thể gọi một chương trình con khác.
 Nếu gọi chính nó thì được gọi là sự đệ quy.
 Số lần gọi này phải có giới hạn (điểm dừng)
 Ví dụ
 Tính S(n) = n! = 1*2*…*(n-1)*n
 Ta thấy S(n) = S(n-1)*n
 Vậy thay vì tính S(n) ta sẽ đi tính S(n-1)
 Tương tự tính S(n-2), …, S(2), S(1), S(0) = 1

32 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Đệ quy
 Ví dụ
int GiaiThua(int n)
{
if (n == 0)
return 1;
else
return GiaiThua(n – 1) * n;
}
int GiaiThua(int n)
{
if (n > 0)
return GiaiThua(n – 1) * n;
else
return 1;
}

33 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Bài tập thực hành

5. Bài 4, 5, 6, 7, 8 trang 140-141 chương 8 (Câu lệnh điều kiện


và rẽ nhánh)
a. Viết hàm đổi một ký tự hoa sang ký tự thường.
b. Viết thủ tục giải phương trình bậc nhất.
c. Viết thủ tục giải phương trình bậc hai.
d. Viết hàm trả về giá trị nhỏ nhất của 4 số nguyên.
e. Viết thủ tục hoán vị hai số nguyên.
f. Viết thủ tục sắp xếp 4 số nguyên tăng dần.

34 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Bài tập thực hành

6. Bài tập 3 trang 155 chương 9 (Câu lệnh lặp). Hàm nhận vào
một số nguyên dương n và thực hiện:
a. Trả về số đảo của số đó.
b. Có phải là số đối xứng (Trả về True/False)
c. Có phải là số chính phương.
d. Có phải là số nguyên tố.
e. Tổng các chữ số lẻ.
f. Tổng các chữ số nguyên tố.
g. Tổng các chữ số chính phương.

35 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm


Bài tập thực hành

7. Bài tập 4 trang 156 chương 9 (Câu lệnh lặp). Hàm nhận vào
một số nguyên dương n và thực hiện:
a. S=1+2+…+n
b. S = 12 + 22 + … + n2
c. S = 1 + 1/2 + … + 1/n
d. S=1*2*…*n
e. S = 1! + 2! + … + n!
8. Hàm trả về USCLN của 2 số nguyên.
9. In ra n phần tử của dãy Fibonacy.

36 Ngôn ngữ lập trình C - Hàm

You might also like