Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CHÍNH THỨC Sua sau duyet
ĐỀ CHÍNH THỨC Sua sau duyet
ĐỀ CHÍNH THỨC Sua sau duyet
thẳng đứng với phương trình cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 60 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi (∆) là đường trung trực của S 1S2. M là một điểm không nằm trên
đường thẳng S1S2 và không thuộc (∆), sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và
ngược pha với hai nguồn. Tính khoảng cách ngắn nhất từ M đến (∆).
2. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, có độ
cứng k và vật nhỏ m1 có khối lượng m được treo thẳng đứng như hình H-2.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn 4 cm. Lấy π2 = 10. Bỏ qua lực ma
sát và lực cản của không khí.
a. Kéo vật m1 theo phương thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo
giãn 12 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Chọn trục Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng lên, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật m 1 ,
gốc thời gian là khi thả vật. Viết phương trình dao động của m1 và xác định
H-2
thời gian lò xo nén trong một chu kì dao động?
b. Gắn thêm một con lắc gồm quả cầu m 2 có khối lượng m và lò xo
có độ cứng k vào quả cầu m1 của con lắc ban đầu như hình H-3. Kéo vật m 2
xuống một đoạn theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì 2 vật dao động H-3
Trang 1 / 9
điều hòa với cùng chu kì và cùng pha. Tính tần số góc của dao động đó?
Câu 3 (3,0 điểm).
1. Một mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử R, L, C mắc nối
H-5
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12,0 điểm)
Câu 1: Chọn câu sai. Các đường sức điện
A. của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. tại mỗi điểm có hướng là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. có tiếp tuyến tại một điểm trùng với giá của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
Câu 2: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực
điện có độ lớn bằng Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi và giảm khoảng
cách giữa chúng còn thì độ lớn của lực tương tác điện giữa chúng là
A. B. C. D.
Câu 3: Cho 3 phần tử: điện trở R; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Mạch (1) gồm R nối tiếp L; mạch (2) gồm R nối tiếp C; mạch (3) gồm L nối tiếp C; mạch (4) gồm R,
L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với 1 trong 4 mạch điện.
* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch.
* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có thì có dòng
điện chạy qua mạch là Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện nào?
A. mạch (1). B. mạch (2). C. mạch (3). D. mạch (4).
Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở tạo
thành mạch kín. Khi đó công suất mạch ngoài là Biết , giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 5: Hai bóng đèn có công suất định mức là đều làm việc bình thường ở
hiệu điện thế Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế thì
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy. B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1 quá sáng dễ cháy.
C. cả hai đèn sáng yếu. D. cả hai đèn sáng bình thường.
Câu 6: Có thể sử dụng tối đa 4 điện trở giống nhau đều có cùng giá trị Số cách tạo ra mạch
điện có điện trở tương đương là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Trang 2 / 9
Câu 7: Từ thông riêng của một ống dây tăng lên 2 lần khi
A. tăng cường độ dòng điện qua mạch lên 2 lần. B. tăng điện trở của ống dây lên 2 lần.
C. giảm cường độ dòng điện qua mạch lên 2 lần. D. giảm điện trở của ống dây lên 2 lần.
Câu 8: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
Câu 9: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là
A. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn và góc
tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới
lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới
nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới
nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 10: Chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt hình hộp chữ nhật có 2 mặt
song song với mặt nước, chiết suất của khối chất là và góc tới . Khối chất được đặt sát trên mặt
nước, biết nước có chiết suất Góc hợp bởi tia khúc xạ trong nước với mặt nước là
A. B. C. D.
Câu 11: Lực căng dây của con lắc đơn có giá trị lớn nhất khi con lắc ở vị trí
A. cân bằng. B. biên dương.
C. biên âm. D. có vận tốc nhỏ nhất.
Câu 12: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ.
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
động năng bằng thế năng thì động năng của vật là
A. B. C. D.
Câu 13: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí gia tốc bằng không.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tại thời
điểm , các điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là . Mối liên hệ giữa các điện áp tức
thời là
A. B.
C. D.
Câu 15: Chiếu một tia sáng tới mặt bên thứ nhất của lăng kính ở trong không khí. Sau khi đi vào lăng
kính, sự phản xạ toàn phần xảy ra ở mặt bên thứ hai khi
A. góc tới mặt bên thứ nhất lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. góc tới mặt bên thứ nhất nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. góc tới mặt bên thứ hai lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Trang 3 / 9
D. chiết suất của lăng kính lớn hơn hoặc bằng chiết suất bên ngoài.
Câu 16: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần có giá trị với biểu thức của
cường độ dòng điện là Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế là
A. B. C. D.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài Sau kể từ thời điểm ban đầu vật đi
được mà chưa đổi chiều chuyển động, vật đến vị trí có li độ theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là
A. B.
D.
C.
Câu 18: Đặt điện áp vào giữa hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức Công suất của mạch điện gấp
bao nhiêu lần tích các giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện?
A. 0,433. B. 0,866. C. 0,354. D. 0,707.
Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng và
vật nhỏ có khối lượng . Giữ vật để lò xo dãn rồi truyền cho nó tốc độ sau
đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là Chu kì dao động của vật là
A. B. C. D.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo quả cầu xuống theo
phương thẳng đứng một đoạn rồi thả nhẹ. Con lắc dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với khối lượng quả cầu. B. không phụ thuộc vào giá trị của
C. tỉ lệ với bình phương giá trị D. không phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
Câu 21: Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu
diễn như hình H-6. Âm 1 (đồ thị x 1, nét đứt), âm 2 (đồ thị
x2, nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai âm có cùng âm sắc.
B. Âm 2 cao hơn âm 1.
C. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
D. Hai âm có cùng tần số.
H-6
Câu 22: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng Điểm M cách A, B lần lượt là và thuộc
vân giao thoa
A. cực đại bậc 3. B. cực tiểu thứ 3. C. cực đại bậc 4. D. cực tiểu thứ 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau về sóng cơ:
(a) Sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường là
phương thẳng đứng.
Trang 4 / 9
(b) Sóng cơ truyền trong chất khí luôn là sóng dọc.
(c) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
(d) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.
(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Quá trình truyền sóng không phải là quá trình
A. truyền pha của dao động. B. truyền năng lượng.
C. truyền trạng thái dao động. D. truyền vật chất.
Câu 25: Tại có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm.
Công suất của nguồn âm không đổi. Mức cường độ âm tại là . Mức cường độ âm tại trung
điểm của đoạn là
A. B. C. D.
Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động
lần lượt là và Gọi x là li độ tổng hợp của hai dao
động trên. Khi thì thì và độ lệch pha của hai dao động
thành phần nhỏ hơn Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 18,4 cm. B. 20,1 cm. C. 16,2 cm. D. 22,4 cm.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng thẳng nằm ngang, là một điểm trên với
Cho dao động điều hòa và bắt đầu đi lên từ vị trí cân bằng. Biết bước sóng là và tần số
sóng là Sau thời gian bao lâu kể từ khi bắt đầu dao động thì lên đến điểm cao nhất lần
đầu tiên?
A. B. C. D.
Câu 28: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình (t tính bằng
s). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ Trên một phương truyền sóng, trong khoảng
từ O đến M (cách O một khoảng ) có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó và các phần tử ở
Trang 5 / 9
vuông góc với AB. Tại một điểm C cách AB nằm giữa Ax và By có một điện tích điểm q. Biết
khoảng thời gian từ khi máy đo bắt đầu chuyển động đến khi có số chỉ cực đại lớn hơn khoảng thời
gian từ đó đến khi máy đến B là Đồng thời, quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là
Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối của máy đo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. B. C. D.
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể,
nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được). Khi rôto
quay với tốc độ n vòng/phút và thì cảm kháng bằng dung kháng bằng R và điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn cảm là U. Khi rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm vẫn
là U thì độ tự cảm bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho mạch điện như hình H-7. Biết cuộn dây có độ tự
cảm và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp (t tính bằng giây) vào
hai đầu đoạn mạch trên. Khi thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là
. Khi thì trong mạch có cộng hưởng điện, biểu thức điện áp giữa
hai bản tụ điện lúc đó là
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm đoạn NB gồm điện trở và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ
điện bằng
A. B. C. D.
Trang 6 / 9
Câu 35: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với đường kính , được gắn một
thiết bị thu âm. Chọn trục trùng với đường kính quỹ đạo, hình chiếu H của vật này lên trục dao
động với phương trình Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm M trên
trục và cách O một khoảng . Tại thời điểm , mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ
nhất và bằng . Tại thời điểm H đạt tốc độ lần thứ 2023 thì mức cường độ âm đo được là
A. B. C. D.
Câu 36: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng
pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,344
lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 50 lần so với
lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ
cấp so với cuộn sơ cấp là
A. 8,1 lần. B. 9,5 lần. C. 7,1 lần. D. 5,3 lần.
Trang 7 / 9
Câu 37: Cho mạch điện như hình H-8. Trong đó đoạn mạch
chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở thuần cuộn cảm thuần có độ
tự cảm tụ điện có điện dung ). Biết
H-8
Trang 8 / 9
- Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………SBD:……………………
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 9 / 9