Bai Tap The Tich Hoc Sinh - 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP THỂ TÍCH CHÓP 1

BÀI 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc
mặt đáy và SA = 2a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a .
BÀI 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh bên SA vuông góc mặt
đáy và SA = BC, biết CA = 3a và BA = 5a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a .
BÀI 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc mặt đáy,
cạnh bên SA = AB = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
BÀI 4: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc
mặt đáy, SA = AC. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
BÀI 5: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2AB, cạnh bên SA
vuông góc mặt đáy, SA = AC .Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
BÀI 6: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, O là tâm mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp biết :
1/ AB = a ; SO = 3a 2/ AB = 2a ; SA = 3a 3/ SA = 5a ; SO = 3a

4/ Cạnh đáy bằng a và góc cạnh bên và mặt đáy = 60 .


BÀI 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp biết :
1/ AB = a ; SO = 4a 2/ AB = 2a ; SA = 4a 3/ SA = 5a ; AC = 3a

4/ Cạnh đáy bằng 2a và góc cạnh bên và mặt đáy = 60 .


BÀI 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a và

góc hợp bởi cạnh AB với mặt phẳng (SBC) bằng 30 . Tính thể tích hình chóp S.ABC.

BÀI 9: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAC cân tại S, góc SAC

bằng 60 , (SAC) ⊥ (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
BÀI 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = a. Mặt bên SBC
là tam giác đều nằm trong mp vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp.
1
BÀI 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC = AD = a
2
. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng

15
( ABCD ) bằng  sao cho tan  = . Tính thể tích V của khối chóp S . ACD theo a .
5

BÀI 12: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3 , ACB = 600 , hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC, gọi E là trung điểm AC biết
SE = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

BÀI 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAC = 600 , hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng

( SAC ) hợp với mặt phẳng ( ABCD) góc 450 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .

BÀI 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC, góc giữa SG và mặt phẳng ( SBC ) là 300. Thể tích khối chóp S.ABC là:

BÀI 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đỉnh S cách đều các điểm
A, B, C . Biết AC = 2a, BC = a; góc giữa đường thẳng SB và đáy bằng 60o . Tính theo a thể tích
của khối
chóp S . ABC.

You might also like