Professional Documents
Culture Documents
Sổ tay Tiếng Anh - (Đọc thử)
Sổ tay Tiếng Anh - (Đọc thử)
3. 11
14. 58
15. 71
16. 77
17. 80
18. 83
19. 85
20. 91
SỔ TAY TIẾNG ANH
CHUYÊN
CHUYÊNĐỀ
ĐỀ1:1:CÁC
CÁCTHÌ
THÌ(TENSES)
(TENSES)
3. Cách dùng:
- Diễn tả các hành động xảy ra - Dùng để diễn tả những
liên tiếp trong quá khứ. hành động thường xuyên - Dùng để diễn tả
xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều một quyết định tại
lần ở hiện tại. thời điểm nói.
5 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
THPT 6
SỔ TAY TIẾNG ANH
- Diễn tả lời phàn nàn của động xảy ra sau
một hành động lặp đi lặp chia thì hiện tại
lại. đơn).
7 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
Half of the tables are occupied.
- The majority of /some of/all of + N (số ít) => Động từ chia theo số ít.
+ N (số nhiều) => Động từ chia theo số nhiều.
Eg: The majority of the customers are happy.
Some of the information he told us wasn’t reliable.
- THE NUMBER OF + N(số nhiều) => Động từ chia theo số ít.
Eg: The number of accidents is increasing.
- A NUMBER OF + N(số nhiều) => Động từ chia theo số nhiều.
Eg: A number of spectators were injured.
9. Chủ ngữ là danh từ tập hợp dùng như 1 đơn vị: Group/ Jury/ Army/ Family/ Class/
Committee/ Team/ Enemy/ Council… => Chia theo động từ số ít.
Eg: My family arrives together at 7.00 am.
10. Những danh từ sau đây luôn đi với số nhiều: Glasses, scissors, pants, shorts, jeans, tongs
(cái kẹp), pliers (kim), tweezers (nhíp), ear-rings,…
11. Các danh từ tập hợp: Furniture/ Luggage /Information/ Knowledge/ Traffic/
Equipment/ Scenery/ Machinery…(Những danh từ này không bao giờ có “s” đi kèm) => Động
từ chia theo số ít.
Eg: Traffic is heavy.
12. Nếu sử dụng chủ ngữ giả “IT” thì động từ sẽ chia theo chủ ngữ chính
Eg: It is her dog that often bites people.
It is they who provide the equipment.
CHUYÊN
CHUYÊNĐỀ
ĐỀ3:
3:DANH
DANHĐỘNG
ĐỘNGTỪTỪVÀ
VÀĐỘNG
ĐỘNGTỪTỪNGUYÊN
NGUYÊNTHỂ
THỂ
(GERUND AND INFINITIVE)
(GERUND AND INFINITIVE)
I. GERUND
1. Chức năng
- Làm chủ ngữ trong câu: Dancing excited him.
- Bổ ngữ của động từ: Her hobby is swimming.
- Làm bổ ngữ trong câu: Seeing is believing.
11 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
- Đứng sau giới từ: He is interested in playing football.
- Đứng sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…
2. Một số cách dùng đặc biệt:
a, Một số động từ đặc biệt + V-ing
- have fun/ a good time + V-ing: vui vẻ … - it is no good / it is no use (vô ích / không có
- have trouble/ difficulty + V-ing ích
- have a hard time/ difficult time + V-ing - there‘s no point in …
- spend + time/ money + V-ing - What‘s the point of…
- waste + time/money + V-ing - to be busy
- sit + Danh từ nơi chốn + V-ing - to be worth
- stand + danh từ nơi chốn + V-ing - be use to = get used to = be accustomed to :
- lie + danh từ nơi chốn + Ving quen với
THPT 12
SỔ TAY TIẾNG ANH
- can‘t help = can‘t bear = can‘t stand = can‘t - S + prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm gì
resist (không thể chịu được) hơn làm gì
Be excited/worried
Complain
Dream About + V-ing
Talk
Think
Apologise
Blame (someone)
Forgive (someone) For + V-ing
Be responsible
Thank (someone)
Be tired
Instead
Be waste
Of + V-ing
Complain
Dream
Talk
13 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
Think
Keep (someone)
Prevent (someone) From + V-ing
Stop (someone)
Believe
Be interested In + V-ing
Succeed
In addition
To + V-ing
Look forward
Insist On + V-ing
THPT 14
SỔ TAY TIẾNG ANH
III. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT (SẼ THAY ĐỔI NGHĨA PHỤ THUỘC VÀO GERUND AND
INFINITIVE)
+ to V: cố gắng làm gì đó
Try
+ V-ing: thử làm gì đó
CHUYÊNĐỀ
CHUYÊN ĐỀ 4:
4: CÂU
CÂUĐIỀU
ĐIỀU KIỆN
KIỆN (CONDITIONAL
(CONDITIONAL SENTENCES)
SENTENCES)
I. ĐỊNH NGHĨA
- Câu điều kiện dùng để diễn đạt, giải thích về một sự việc nào đó có thể xảy ra khi điều kiện nói
đến xảy ra.
THPT 18
SỔ TAY TIẾNG ANH
Eg:
My parents will buy me a laptop if I get high marks in the national high school exam.
S + V (HTĐ)+ if + S + V (HTĐ)
Eg:
If I am tired, I go to sleep.
NOTE: Trong câu điều kiện loại 0, có thể thay if bằng when hoặc whenever mà không làm thay
đổi nghĩa của câu.
Eg:
Sử dụng để nói về kết quả của một tình huống có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
Eg:
19 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
3. Câu điều kiện loại 2
Sử dụng để nói về tình huống không có thật, không thể xảy ra trong hiện tại, tương lai.
Eg:
Sử dụng để nói về tình huống không có thật, không thể xảy ra trong quá khứ.
Eg:
a, Loại 3 - 2
Sử dụng để giả thiết về một hành động, sự việc sẽ xảy ra ở hiện tại nếu điều kiện nói tới trong quá
khứ có thật
Eg:
b, Loại 2 - 3
THPT 20
SỔ TAY TIẾNG ANH
II. MỘT SỐ CÁCH ĐỂ DIỄN TẢ CÂU ĐIỀU KIỆN
● In case of N, S + V (HTĐ)
CHUYÊN ĐỀ
CHUYÊN ĐỀ 5:
5: CÂU
CÂU GIẢ
GIẢ ĐỊNH
ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)
(SUBJUNCTIVE)
THPT 22
SỔ TAY TIẾNG ANH
Ở quá S + wish(es)/if only + S + Diễn đạt mong ước về I wish I had never told him
khứ V(quá khứ đơn) một điều đã xảy ra my secret.
trong quá khứ hoặc
diễn đạt sự hối tiếc về (Tôi ước rằng tôi đã không
một điều gì đó đã nói với anh ấy bí mật của
NOTE: tôi)
không xảy ra.
- Chúng ta có thể dùng could I wish I could have been at
have + PII để ước về quá khứ the wedding,but I was in
khi chủ ngữ trước và sau New York. (Tôi ước rằng tôi
wish là một người hay một đã có mặt ở đám cưới nhưng
vật. tôi lại ở NewYork)
Ở S + wish(es)/if only + S + Dùng để nói lên mong I wish more people would
tương would/could/might + muốn điều gì đó xảy ra read my blog. (Tôi ước rằng
lai V(bare) hoặc muốn người nào sẽ có nhiều người đọc blog
đó làm điều gì đó. của tôi hơn)
2. IT’S TIME/ IT’S ABOUT TIME/ IT’S HIGH TIME (ĐÃ ĐẾN LÚC)
THPT 24
SỔ TAY TIẾNG ANH
Eg: The doctor advised that his patient not stop doing exercise (Bác sĩ khuyên rằng bệnh nhân
của anh ý không nên dừng tập thể dục)
CHUYÊN ĐỀ 6:
6: CÂU
CÂU BỊ
BỊ ĐỘNG
ĐỘNG (PASSIVE
(PASSIVE VOICE)
VOICE)
I. LÝ THUYẾT
+ Bước 1: Xác định tân ngữ (O) trong câu chủ động (tân ngữ đứng sau động từ chính của câu).
+ Bước 2: Lấy tân ngữ (O) của câu chủ động xuống làm chủ ngữ (S) của câu bị động.
+ Bước 3: Động từ ở câu bị động chia giống thì với động từ ở câu chủ động, theo công thức (BE +
VP2).
+ Bước 4: Đặt "by" trước chủ ngữ của câu chủ động rồi đặt chúng xuống cuối câu bị động hoặc
trước trạng từ thời gian.
II. CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG BỊ ĐỘNG TRONG THÌ TIẾNG ANH
27 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
CHUYÊN
CHUYÊNĐỀ
ĐỀ16:
16:ĐẢO
ĐẢONGỮ
NGỮ(INVERSIONS)
(INVERSIONS)
Cấu trúc Ví dụ
Hardly/ Barely/ Scarcely + had + S + V (PII) No sooner had I got home than it rained.
+ when + S + V (past) = No sooner + had + S Hardly had he come to the office when he
+ V (PII) + than + S + V (past): vừa mới … thì realized he had forgotten his wallet.
…
Cấu trúc Ví dụ
No/ Not any + N + TĐT + S + Verb (inf). No money shall I lend you from now on.
No longer + TĐT + S + Verb (inf) : không còn No longer is he with us. He passed away.
nữa.
In no way + TĐT + S + Verb (inf): không thể In no way could we leave you behind.
nào, không thể có chuyện.
77 THPT
SỔ TAY TIẾNG ANH
For no reason + TĐT + S + Verb (inf): không For no reason did I come to see him.
vì lý do gì.
Cấu trúc Ví dụ
● So + Adj + tobe (chia) + S + that + S + V So heavy was the rain that we stayed at
(chia) home.
● So + Adv + TĐT + S + V + that + S + V (chia) So hard did he work that he forgot his lunch.
● Such + tobe (chia) + (a/ an) + Adj + N + Such is a difficult option that I can’t choose.
that + S + V (chia) Such a lovely girl is she that everybody loves
● Such + (a/ an) + Adj + N + tobe (chia) + S + her.
that + S + V (chia)
Cấu trúc Ví dụ
Only after + mệnh đề (S + V)/ N/ V-ing + TĐT Only after I had graduated could I get a full
+ S + V: Chỉ sau khi. time job.
Only by V-ing + TĐT + S + V: Chỉ bằng cách. Only by practicing English everyday can you
speak it fluently.
Only if + mệnh đề (MĐ), TĐT + S + V: Chỉ khi Only if she was not sick did she attend the
THPT 78
SỔ TAY TIẾNG ANH
CHUYÊNĐỀ
CHUYÊN ĐỀ19:
19:NGỮ
NGỮÂM
ÂM(PHONICS)
(PHONICS)
A. STRESS
1. Trọng âm ở từ có 2 âm tiết
85 THPT
lưu hành nội bộ