Androi Quiz

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Question 2 Marked out of 1.

00

Khi khai báo 1 lớp mới kế thừa từ lớp BaseAdapter, phương thức nào không bắt buộc phải viết chồng?

a getitemViewType0

b. getitemid()

c. getView()

d. getCount()

Question 3

Marked out of 1.00

Đối tượng nào sau đây không nhất thiết phải khai báo trong file AndroidManifest.xml

a. Broadcast Receiver

b. Activity

c. Service

Question 4

Not yet answered

Marked out of 1.00

Phương thức nào được sử dụng để thiết lập kết quả trả về của activity khi được mở bằng phương thức
startActivityf orResult

a. setAcitivity

b. setData

c setResult

d. setintent

Question 5

answered

Marked out of 1.00

Giả sử db là một đối tượng thuộc lớp SQLiteDatabase đã được khởi tạo trước đó, dòng lệnh sau sẽ trả
về kết quả như thế nào? long res db.insert(tblUsers", null, new ContentValues0

a. Lệnh insert thực hiện thành công, trả về id của bản ghi mới

b. Lệnh insert thực hiện không thành công, trả về giá trị -1
c. Dòng lệnh bị lỗi, không thực hiện được

question 6 : Đối tượng thuộc lớp nào có thể được sử dụng để đọc dữ liệu tải về từ Internet

a. InputStream

b. DownloadStream

c UploadStream

d. OutputStream

Question 7

Not yet answered

Marked out of 1.00

Phương thức openFileInput được sử dụng với mục đích gì ?

a. Mở file trong thư mục cài đặt của ứng dụng để ghi

b. Mở file trong thư mục đồng chung giữa các ứng dụng để đọc

c. Mở file trong thư mục dùng chung giữa các ứng dụng để ghi

d. Mở file trong thư mục cài đặt của ứng dụng để đọc

Question 8 (chọn nhiều đáp án)

Not yet answered

Marked out of 1.00

Đối tượng nào có thể được sử dụng để cho phép người dùng chọn một trong nhiều phương án khác
nhau, số phương án nhiều hơn 2 (ví dụ chọn tháng sinh trong 12 tháng)

a. ToggleButton

b. RadioButton

c. CheckBox

d. Spinner

Question 9

Not yet anowered

Marked out of 1.00

Khi sử dụng lớp Async Task, phương thức nào không được sử dụng để cấp nhật giao diện ?

a onPreExecute()

b. dolnBackground()
c onProgressUpdate()

d onPostExecute()

11. Intent Action nào được sử dụng để mở một trang wab?

a IntentACTION GET CONTENT

b. Intent.ACTION_MAIN

c. Intent.ACTION_VIEW

d IntentACTION ACCESS INTERNET

Question 13

Not yet answered

Marked out of 100

lớp Button là lớp con trực tiếp của lớp nào

a android.widget.TextView

b android.view.View

c android view TextView

d javalang Object

question 14 (nhiều đáp án)

Các giá trị trả về có thể có trong phương thức callback OnactivityResult() là gì

a. RESULT_DONE

b. RESULT_OK

c. RESULT_CRASH

d. RESULT_ERROR

e RESULT_CANCELED

Question 15

Not yet

Marked out of 1.00

Phương thức nào bắt buộc phải viết chồng khi sử dụng lớp Async task

a dolnBackground()
b. onPreExecute()

c onPostExecute()

d onProgressUpdate()

question 16

Phương án nào thích hợp nhất cho việc lưu trữ các cài đặt của ứng dụng?

a SQLite Databases

b. Shared Preferences

c. Internal Storage

d. External Storage

Question 17

Not yet answered

Marked out of 1.00

Activity hiện tại của ứng dụng đang mở sẽ được tra lại phương thức onCreated() được gọi lại khi nào?

a. Điện thoại sắp hết pin.

b. Điện thoại bị thay đổi cấu hình mạng,

c Người dùng xoay màn hình hoặc đối ngôn ngữ của hệ thống

d Người dùng nhấn nút home và mở ứng dụng khác.

Question 18

Not yet answered

Marked out of 1.00

Thành phần android nào sau đây hiển thị một phần của một activity trên màn hình?

a. Intent

b. Fragment

c View

d Manifest

Question 19

Thư viện của hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào được tích hợp sẵn trong Android

a Sqlite

b MySQL
c DB2

d SQL Server

e Oracle

Question 20

Muốn lấy nội dung của đối tượng editText và lưu vào biến kiểu String thì phương án nào sau đây được
sử dụng?

a. editText toString0

b. editText.getText()

c editText.getString)

d. editText.getText().toString()

Question 21

Để thiết lập đối tượng EditText cho phép nhập dữ liệu mật khẩu (không hiển thị ký tự) lên giá trị thuộc
tính inputType() được chọn là gì?

a. password

b. hidden

c textPassword

d. invisible

question 22

Not yet answered

Marked out of 1.00

Lớp nào được kế thừa để tạo adapter có thể hiện thì các kiểu dữ liệu tùy ý ?

a BaseAdapter

b ArrayAdapter

c CustomAdapter

d. ListAdapter

Question 23

Khi phương thức startService() được gọi lại với cùng 1 lớp service thì phương thúc onCreate() của
service đã có được gọi lại hay không?

a. Không

b. Có
Question 24

Phát biểu nào sau đây về thư viện SQLite trên Android là Sai

a Không cần phải khai báo thêm thư viện trong file gradile

b. Dữ liệu có thể truy nhập bài các ứng dụng khác

c Cần phải khai báo lửa lưu trữ dữ liệu

d. Cần phải kết nối đến server

Question 25

Phương thức onCreateOptionMenu() được sử dụng khi tạo menu dạng nào sau đây?

a Popup Menu

b. Context Menu

c ActionBar Menu

d. Navigation Drawer

Question 26

Việc truy nhập file ở bộ nhớ ngoài cần cấp quyền từ người dùng bắt đầu từ phiên bản Android nào?

Not yet answered

a Android 6.0

b Android 7.0

c. Android 8.0

d. Android 5.0

Question 28 Not yet answered

Marked out of 1.00

Nếu muốn sử dụng ảnh để làm nội dung của một nút, thì phương án nào sau đây có thể được sử dụng?

a. Sử dụng lớp Button và thiết lập thuộc tính background

b. Sử dụng lớp ImageView và thiết lập thuộc tính src

c Sử dụng lớp ImageButton và thiết lập thuộc tính src

d Sử dụng lớp View và thiết lập thuộc tỉnh berground

Question 29

Not yet answered Marked out of 1.00


Phương thức nào được sử dụng để gán fragment vào activity dị mà các fragment đã gần trước đó sẽ bị
xóa

a show()

b. add()

c insert()

d replace()

Quemon 30

Not yet wered

Marked out of 1.00

Tất cả các lớp Layout được kế thừa trực tiếp từ lớp nào?

a. android.view.Layout

b. android view.View

c. java.lang.Object

d. android.view.ViewGroup

31

Kiểu menu nào được kích hoạt khi nhấn và giữ widget trong 1 khoảng thời gian?

a. Popup Menu

b. Option Menu

c. Context Menu

32 Việc truyền nhận dữ liệu qua Internet có thể được thực hiện trong luồng giao diện (Ui thread) không?

a. Không

b. Có

33

Muốn lưu trữ dữ liệu lâu dài, không bị xóa kể cả khi ứng dụng bị gỡ khỏi thiết bị, thì cần chọn phương án
lưu trữ nào?

a. External Storage

b. Internal Storage

c Shared Preferences

34
Trong trường hợp activity có nhiều đối tượng nhập dữ liệu dẫn đến chiều cao của layout vượt quá chiều
cao của màn hình điện thoại, đối tượng nào có thể được sử dụng để cho phép nó dùng vẫn xem được
toàn bộ nội dung của activity?

a VerticalScrollView

b. ScrollView

c LinearLayout

d. HorizontalScrollView

Question 35

Not yet answered

Marked out of 1.00

Thuộc tỉnh nào sau đây cho phép thiết lập màu sắc chữ của TextView

a color

b textColor

c foregroundColor

d foreground

question 36

Đáp án nào sau đây là đúng về Fragment trong Android?

a. Một Activity chỉ có một Fragment

b. Fragment là một phần của giao diện trong Activity và độ cùng vòng đối với Activity

c Fragment có vòng đời riêng của mình

d. Fragment có thể hoạt động độc lập không gần với Activity nào

Question 37

Not yet answered

Marked out of 1.00

Đoạn chương trình sau được sử dụng để gửi tin nhắn đến một số điện thoại, hãy điền phần còn thiếu
vào ô trống Intent sendIntent = new Intent([ ], Uri parse(sms:0987654321"));

sendIntent.putExtra("sms_body", "Hello!");

startActivity(sendIntent);

a. Intent.ACTION_SEND SMS

b. Intent.ACTION_SEND_MULTIPLE
c. Intent.ACTION_SEND

d. Intent.ACTION_SENDTO

Question 38

Not yet answered

Marked out of 1.00

Đối tượng thuộc lớp nào được sử dụng để đọc dữ liệu từ file?

a OutputStream

b. ReadStream

c WriteStream

d. InputStream

Question 39

Not yet answered

Marked out of 1.00

Khi ứng dụng cần kết nối Internet thì quyền truy nhập Internet sẽ được khai báo trong file nào?

a. File AndroidManifest.xml

b. File MainActivity.java

c. Không cần khai báo quyền truy nhập Internet

d. File build.gradle

Question 40

Not yet

answered

Marked out of 1.00

Các câu lệnh trong phương thức onCreate() của một lớp service chạy trong luồng nào?

a. Background thread

b. Worker thread

c. Main thread hoặc Ul thread

41 Lớp nào sau đây cho phép hiển thị thông tin trong một thời gian ngắn sau đó biến mất?

A Dialog

B log
C alertDialog

D Toast

42 Để thiệt lập đối tượng EditText cho phép nhập dữ liệu mật khẩu ( không hiển thị ký tự lên) giá trị
thuộc tính InputType được chọn là gì ?

A invisible

B hidden

C password

D Textpassword

42 InterFace nào được sử dụng để lắng nghe và phản hồi user clicks trong RecyclerView ?

A View.OnClickListener

B RecyclerView.OnclickListener

C ViewHolder.OnClickListener

D View.OnKeyListener

43 Lớp nào có thể được sử dụng để thực hiện kết nối Internet không theo giao thức chuẩn ?

A Volley

B URL

C HttpUrlConnection

D Socket

44 Các bảng dữ liệu SQLITE của ứng dụng có thể được lưu trữ như nào ?

A Có thể lưu trữ vào file ở thư mục cài đặt của ứng dụng hoặc thư mục dùng chung

B Chỉ có thể lưu trữ vào file ở thư mục cài đặt của ứng dụng

C Chỉ có thể lưu trữ vào file ở thư mục dùng chung giữa các ứng dụng

D Thư viện SQLite không lưu trữ dữ liệu File

45 Nếu muốn một Menu item luôn xuất hiện trên action bar thì giá trị thuộc tính showAsAction nào
được chọn ?

a. WithText
b. Always
c. IfRoom
d. Never

46. Phương thức nào được sử dụng để thiết lập nội dung cho một đối tượng editText?
a. SetValue()

b. setText()

c. setString()

d. setContent()

47. Để đặt kích thước hợp lý nhất cho một view nào đó trong Android ta nên dùng đơn vị nào sau đây?

a. pixel

b. inch
C. Dp

d. mm

48 Kiểu menu nào có thể được khởi tạo bằng cách viết chồng (override) các phương thức của lớp
activity?

(nhiều đáp án)

a. Option menu (Action bar menu)*


b. Navigation drawer menu
c. Popup menu
d. Context menu

49. implicit intent trong Android được sử đụng với mục đích gì ?

a. Mở một activity của ứng dụng khác

b. mở một activity của ứng dụng hiện tại

c. Mở một service của ứng dụng hiện tại

50. Broadcast receivers chạy ở thread nào trong Android?

A. Background Thread

B. System Thread

C Worker Thread
D. Main thread

51. Muốn thiết lập cativity nào chạy đầu tiên thì thiết lập ở đâu?

A Thiết lập trong file layout chính

B trong file java tương ứng với Activity đó


C. Trong file AndroidManifest.xml

D. Đặt tên là MainActivity


52. Hoàn thành đoạn chương trình sau để in ra màn hình logcat tất cả các bản ghi của bảng tblUsers:

RawQuery
moveToPosition

MoveToNext

GetInt

GetString

getColumnIndex

53. Mô tả nào sau đây là sai về implicit intent ?

a. Android runtime sẽ nhận các yêu cầu và tìm intent khớp với yêu cầu

b. Để gọi được implicit intent cần biết class name của intent đích

C Android runtime giữ danh sách các app đã đăng ký chạy implicit intent

D Android runtime sẽ cho phép chọn các ứng dụng phù hợp để thực hiện( nếu có nhiều hơn 1 ứng dụng
phù hợp yêu cầu)

54. Trong ứng dụng download file, phương thức nào của đối tượng thuộc lớp HttpUrlConnection được
sử dụng để xác định kích thước của file được tải về ?

a. getFileSize()

b. getFileLength()

c. getContentLength()

d. getContentSize()

55. Việc truy nhập file nào cần yêu cầu cấp quyền từ người dùng?

a. Truy nhập file từ bộ nhớ dùng chung giữa các ứng dụng
b. Truy nhập file trong thư mục cài đặt của ứng dụng
c. Truy nhập file được lưu trong thư mục assets của ứng dụng
d. Truy nhập file được lưu trong thư mục res của ứng dụng

56. Ta thường dùng context menu cho đối tượng view nào sau đây

a. button

b. RecyclerView*

c. checkbox

D EditText
57. Để truyền tham số kiểu String cho phương thức doInBackground() thì cách nào sau đây được sử
dụng? Giả sử lớp mới được tạo ra có tên là SlowTask:
A. New SlowTask(“param1”, “param2”).execute();

b. new SlowTask(“param1”, “param2”).run();

c. new SlowTask().execute(“param1”, “param2”);

d. new SlowTask().run(“param1”, “param2”);

58. Thư viện Room của Android cung cấp cách thức truy cập thao tác với dữ liệu từ hệ quản trị cơ sở dữ
liệu nào?

a. SQL Server
B. SQLite

c. MySQL

d. MariaDB

59. Hoàn thành đoạn chương trình sau để tìm bản ghi từ bảng tblUsers có username được lấy từ đối
tượng editUsername, giả sử đối tượng db thuộc lớp SQLiteDatabase đã được khởi tạo trước đó:

String[] columns = (“username”, “password”);

Currsor s = db.query( “tblUsers”, “columns”, “username”, EditUsername.getText().toString()


+””,null,null,null,null);

Boolean found = c.getCount()>0;

60. Gỉa sử là đối tượng trong List<String>

For(String username listUsernames) (

Db.excuteSQL(Delete from tblUsers where username = username);

61.

String str = “{\”name\”:\”John\”,\”age\”:30, \”city\”:\”New York\”}”;

JSONObject j = new JSONObject(str);

String name = j.getString(“name”);

Int age = j.getInt(“age”);

You might also like