Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

第六课 汉字部首(二)

Bài 6 Bộ thủ chữ Hán (2)


第一部分

汉字部首详解(二) Giải thích các Bộ thủ chữ Hán (2)

11.  /bā/ (bát)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): (số) tám
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến sự
phân chia, tương phản…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 公……
+ Bên phải: 扒……
+ Bên trên: 半…
 Chú ý: cũng được quy về bộ bát, ví dụ:
半…

12.  /rén/ (nhân)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): người
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến người
hoặc các hoạt động của con người…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 舍……
+ Bên trái: 从……
+ Bên phải: 认……
 Chú ý: biến thể: 亻(đứng bên trái: 你……)

13.  /bāo/ (nhân)


 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến bao
bọc…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ: Phía trên bên phải
(trong kết cấu trên phải bao trái dưới) 包、勺……

14.  /ér/ (nhi)


 Hình thức phồn thể: 兒
 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến
người…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên dưới: 先、元……
15.  /bǐ/ (chủy)


 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến muỗng,
thìa…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 匙、比……

16.  /jī/ (kỷ)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ):
+ bàn thấp (đọc /jī/ )
+ mấy (hỏi về số lượng, đọc /jǐ/ )
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến bàn
nhỏ, giá kệ thấp…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 机……
+ Bên dưới: 凭……

17.  /tóu/ (đầu)


 Thường chỉ làm nét bút trong kết cấu chữ, không mang
nghĩa…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 高、商……

18.  /bīnɡ/ (băng)


 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến nhiệt
độ thấp, băng giá…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 冰、冷……
+ Bên dưới: 寒……

19.  /mì/ (băng)


 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến che
phủ, che đậy…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 冠、写……

20.  /kǎn/ (khảm)


 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến vật
đựng hoặc bề mặt lõm xuống…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 出、画……
21.  /jié/ (tiết)


 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến qùy
gối…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 印……
+ Bên dưới: 卷……
22.  /dāo/ (đao)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): dao
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến dao
hoặc các hoạt động dùng dao…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên dưới: 分……
 Chú ý:
+ Biến thể 刂 (đao đứng), thường đứng bên phải, 到…
+ Khi bộ đao đứng ở giữa được nét sổ móc được viết thành
nét phẩy, Vd: 班
+ về ý nghĩa không liên quan đến bộ đao, nhưng về
hình thể vẫn được quy về bộ đao, gọi là bộ đao đầu, Vd:
色……

23.  /lì/ (lực)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): sức mạnh, sức lực
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến sức
mạnh, sức lực, vũ lực…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên dưới: 男……
+ Bên phải: 助……
+ Bên trái: 加……

24.  /yòu/ (hựu)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): lại, lăp lại
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến tay
hoặc các hoạt động dùng tay…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 对……
+ Bên phải: 取……
 Vị trí khác: 友……
 Chú ý: Khi đứng bên trái, nét mác được viết thành nét
chấm
25.  /sī/ (tư)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): lại, lăp lại
 Nghĩa gốc là riêng tư, nhưng thường chỉ làm bộ phận biểu
thị nét bút trong chữ…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên dưới: 去……
+ Bên trên: 台……

26.  /yǐn/ (dẫn)


 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến đi lại,
kéo dài…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ: bên trái dưới (trong
kết cấu trái dưới bao trên phải) , vd: 建、延……
 Chú ý: Đối với chữ có chứa bộ dẫn, khi viết cần viết trong
trước rồi mới đến bộ dẫn.
+ Bên trên: 台……

27.  /ɡōnɡ/ (dẫn)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): làm việc, công việc
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến công
cụ lao đông, kỹ năng…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 功……
+ Bên phải: 红
 Vị trí khác: 左……
 Chú ý: Khi đứng bên trái, nét ngang cuối cùng được viết
thành nét hất

28.  /tǔ/ (thổ)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): đất
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến đất, đất
đai…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 地……
 Vị trí khác:
+ Bên trên: 去……
+ Bên dưới: 坐……
+ Bên phải: 肚……
 Chú ý: Khi đứng bên trái, nét ngang cuối cùng được viết
thành nét hất
29.  /ɡān/ (can)


 Nghĩa gốc ban đầu là một loại vũ khí, thường chỉ làm bộ
phận biểu âm trong chữ…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 汗……
+ Bên dưới: 旱……
+ Bên trái: 刊……

30.  /cùn/ (thốn)


 Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): tấc (đơn vị đo chiều
dài )
 Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến độ dài,
phép tắc, pháp chế hoặc liên quan đến tay…
 Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 封……
+ Bên dưới: 夺……

 第二部分 练习
I.临写部首的笔顺

You might also like