Professional Documents
Culture Documents
BO THU (b2)
BO THU (b2)
八
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): (số) tám
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến sự
phân chia, tương phản…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 公……
+ Bên phải: 扒……
+ Bên trên: 半…
Chú ý: cũng được quy về bộ bát, ví dụ:
半…
人
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): người
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến người
hoặc các hoạt động của con người…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 舍……
+ Bên trái: 从……
+ Bên phải: 认……
Chú ý: biến thể: 亻(đứng bên trái: 你……)
勹
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến bao
bọc…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ: Phía trên bên phải
(trong kết cấu trên phải bao trái dưới) 包、勺……
儿
Hình thức phồn thể: 兒
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến
người…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên dưới: 先、元……
15. /bǐ/ (chủy)
匕
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến muỗng,
thìa…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 匙、比……
几
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ):
+ bàn thấp (đọc /jī/ )
+ mấy (hỏi về số lượng, đọc /jǐ/ )
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến bàn
nhỏ, giá kệ thấp…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 机……
+ Bên dưới: 凭……
亠
Thường chỉ làm nét bút trong kết cấu chữ, không mang
nghĩa…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 高、商……
冫
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến nhiệt
độ thấp, băng giá…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 冰、冷……
+ Bên dưới: 寒……
冖
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến che
phủ, che đậy…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 冠、写……
凵
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến vật
đựng hoặc bề mặt lõm xuống…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trên: 出、画……
21. /jié/ (tiết)
卩
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến qùy
gối…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 印……
+ Bên dưới: 卷……
22. /dāo/ (đao)
刀
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): dao
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến dao
hoặc các hoạt động dùng dao…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên dưới: 分……
Chú ý:
+ Biến thể 刂 (đao đứng), thường đứng bên phải, 到…
+ Khi bộ đao đứng ở giữa được nét sổ móc được viết thành
nét phẩy, Vd: 班
+ về ý nghĩa không liên quan đến bộ đao, nhưng về
hình thể vẫn được quy về bộ đao, gọi là bộ đao đầu, Vd:
色……
力
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): sức mạnh, sức lực
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến sức
mạnh, sức lực, vũ lực…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên dưới: 男……
+ Bên phải: 助……
+ Bên trái: 加……
又
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): lại, lăp lại
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến tay
hoặc các hoạt động dùng tay…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 对……
+ Bên phải: 取……
Vị trí khác: 友……
Chú ý: Khi đứng bên trái, nét mác được viết thành nét
chấm
25. /sī/ (tư)
厶
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): lại, lăp lại
Nghĩa gốc là riêng tư, nhưng thường chỉ làm bộ phận biểu
thị nét bút trong chữ…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên dưới: 去……
+ Bên trên: 台……
廴
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến đi lại,
kéo dài…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ: bên trái dưới (trong
kết cấu trái dưới bao trên phải) , vd: 建、延……
Chú ý: Đối với chữ có chứa bộ dẫn, khi viết cần viết trong
trước rồi mới đến bộ dẫn.
+ Bên trên: 台……
工
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): làm việc, công việc
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến công
cụ lao đông, kỹ năng…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 功……
+ Bên phải: 红
Vị trí khác: 左……
Chú ý: Khi đứng bên trái, nét ngang cuối cùng được viết
thành nét hất
土
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): đất
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến đất, đất
đai…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên trái: 地……
Vị trí khác:
+ Bên trên: 去……
+ Bên dưới: 坐……
+ Bên phải: 肚……
Chú ý: Khi đứng bên trái, nét ngang cuối cùng được viết
thành nét hất
29. /ɡān/ (can)
干
Nghĩa gốc ban đầu là một loại vũ khí, thường chỉ làm bộ
phận biểu âm trong chữ…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 汗……
+ Bên dưới: 旱……
+ Bên trái: 刊……
寸
Ý nghĩa (khi độc lập thành chữ): tấc (đơn vị đo chiều
dài )
Khi làm hình bàng thường biểu thị ý liên quan đến độ dài,
phép tắc, pháp chế hoặc liên quan đến tay…
Vị trí thường gặp khi đứng trong chữ:
+ Bên phải: 封……
+ Bên dưới: 夺……
第二部分 练习
I.临写部首的笔顺