Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Chương 5:

KTTT ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ

CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM

A.Mục đích của chương


Sau khi nghiên cứu một cách hệ thống lý luận của C.Mác – Ph.Ănghen và V.I.Lênin về các
quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong chủ nghĩa tư bản, đó cũng thực chất là hệ
thống lý luận về các quan hệ lợi ích trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, nội dung
chương 5 cung cấp tri thức lý luận căn bản về nền kinh tế thị trường mang đăck thù phát
triển của Việt Nam và vấn đề quan hệ lợi ích và đảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích trong
phát triển ở Việt Nam. Thông qua đó sinh viên sẽ hiểu được lý do khách quan phát triển
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hình thành kỹ năng tư duy vận dụng lý
luận nền tảng vào giải quyết các vấn đề kinh tế thị trường.

B.Nội dung của chương

5.1. Ktế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

5.1.1. Khái niệm

- Ktế thị trường là hình thức phát triển cao của ktế hàng hóa.

Trên thế giới có nhiều mô hình KTTT như: KTTT tự do mới (Mỹ); KTTT xã
hội (Đức); KTTT Nhật Bản; …

- Mô hình nền KTTT ở VN là nền KTTT định hg XHCN:

Là nền ktế hàng hóa vận hàh đồng bộ theo các qluật của thị trg, có sự điều
tiết của NN do Đg CS VN lãnh đạo, từg bước xây dựng xh dân giàu, nước mạh, dân
chủ, công bằg, văn minh.

5.1.2. Tính tất yếu phát triển KTTT định hg XHCN ở VN

- P.triển kttt đhg XHCN là phù hợp với qluật khách quan: ql ptriển từ ktế
hhóa giản đơn => kttt, mà kttt TBCN tồn tại những mâu thuẫn vốn có …

1
- Do tính ưu việt của KTTT: VN ptr kttt, phát huy nhg mặt tích cực => làm
phương tiện thực hiện mục tiêu CNXH nhanh và hiệu quả.

- Đây là mô hìh KTTT phù hợp với nguyện vọg của ndân: dân giàu, nc mạh,
dchủ, cbằg, vmih.

5.1.3. Đặc trưng của kttt định hướg XHCN ở Việt Nam

* Về mục tiêu:

Ptriển lực lượng sx, xdựng cơ sở v/chất- kỹ thuật của CNXH; nâng cao đời
sống của nhân dân; thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằg, văn minh”

* Về quan hệ sở hữu và thành phần ktế:

- Sở hữu là qhệ giữa người - người trong quá trình sx và tái sx xã hội trên cơ
sở chiếm hữu các nguồn lực trong qtrình sx và kết quả lđộng trong những đkiện lịch
sử nhất định.

- Sở hữu do trình độ ptriển của lực lượng sx quyết định, …

- Sở hữu bao hàm nội dug ktế và nội dug fáp lý => có mối quan hệ biến chứg
với nhau.

+ Nội dung ktế: là lợi ích ktế của chủ thể sở hữu.

+ Nội dung fáp lý: là lợi ích ktế của chủ thể sở hữu được fáp luật thừa nhận.

- Nền kttt ở VN tồn tại nhiều hình thức sở hữu => tồn tại nhiều thành fần ktế.

VN hiện nay có các thành fần ktế: NN - tập thể - tư nhân - có vốn đầu tư nc
ngoài đều được k/doanh, cạnh tranh bình đẳng…

+ Ktế NN giữ vtrò chủ đạo (ổn định, định hướng, điều tiết, dẫn dắt nền KT-
XH) và cùg với ktế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc cho nền ktế
qdân.

Ktế NN đẩy mạnh ứng dụng những c/nghệ h.đại, …; Ktế NN chỉ đầu tư vào
nhữg ngành ktế then chốt, vừa chi fối nền ktế vừa đ/bảo an ninh, q/fòg và fục vụ lợi
ích c/cộng.

+ Ktế t/thể k ngừng đc củng cố, p/triển.


2
+ Ktế tư nhân là một độg lực q/trọng của nền ktế, được k/khích p/triển ở tất cả
các ngàh, l/vực mà fáp luật k cấm và đc hỗ trợ p/triển thành các t/đoàn ktế mạnh.

+ Ktế có vốn đ/tư nc ngoài là một bộ phận q/trọng của nền ktế và được k/khích
p/triển …

* Về qhệ qlý:

- Mọi nền kttt hiện đại NN đều fải can thiệp vào ktế…

- NN VN là NN p/quyền XHCN - NN của dân, do dân, vì dân, dưới sự lđạo của


Đg CS (Đảg định ra đg lối, phươg hướng p/triển ktế).

- NN tổ chức qlý nền ktế thôg qua p/luật, c/lược, quy- k/hoạch, cơ chế, c/sách
cùng các cg cụ khác trên cơ sở tôn trọg nhữg ngtắc của thị trườg nhằm fát huy nhữg
mặt tích cực, khắc fục nhữg khuyết tật của cơ chế t/trg.

* Về quan hệ phân phối:

Do nền kttt VN có nhiều hình thức sở hữu, nên t/hiện nhiều hình thức fân fối:
ffối theo các yếu tố đầu vào (vốn, tài sản, sức lao động,...); ffối theo kết quả lđ (đầu
ra); … trog đó ffối theo kquả lđ, hiệu quả ktế, fúc lợi xh => fản ánh tính đ/hg XHCN
của nền kttt VN.

* Về quan hệ gắn tăng trưởg ktế với công bằg xh:

Nền kttt VN luôn thực hiện gắn tăng trưởg ktế với tiến bộ và công bằg xh; ptr
ktế đi đôi với ptr v/hóa - xh; thực hiện công bằg xh ngay trong từg c/sách, chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch và từg g/đoạn ptriển của nền ktế. Vì tiến bộ và công bằng
xh vừa là đ/kiện vừa là mục tiêu …

Các nc TB cũng g/quyết c/bằg xh nhưg chỉ khi các vấn đề tiêu cực của cơ chế
thị trườg trở nên gay gắt, đe dọa …

5.2. Hoàn thiện thể chế KTTT định hg XHCN ở VN

5.2.1. Sự cần thiết fải hoàn thiện thể chế kttt đ/hướg XHCN ở VN

5.2.1.1. Thể chế và thể chế kttt đ/hg XHCN

* Thể chế ktế:

3
Là hệ thốg các qui tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hàh nhằm điều
chỉh hành vi của các chủ thể ktế và các qhệ ktế.

* Thể chế kttt định hg XHCN:

Là hệ thống đg lối, chủ trươg c/lược, l/pháp, c/sách, cơ chế vận hàh nhằm điều
chỉnh các hàh vi của các chủ thể ktế hướg tới xác lập đồg bộ các loại thị trg hiện
đại nhằm thúc đẩy thực hiện dân giàu, nc mạnh, d/chủ, côg bằg, văn minh.

5.2.1.2. Tính tất yếu hoàn thiện thể chế KTTT định hg XHCN VN

- Do thể chế kttt định hg XHCN ở VN chưa đồng bộ;

- Hệ thốg thể chế chưa đầy đủ;

- Hệ thốg thể chế còn kém hiệu lực, hiệu quả; các yếu tố thị trg và các loại thị
trg chưa đầy đủ.

5.2.2. Nội dung hoàn thiện thể chế KTTT định hg XHCN ở VN

Một là, hoàn thiện thể chế về sở hữu và ptriển các thàh phần ktế:

- Thể chế hóa đầy đủ quyền tài sản của NN, các tổ chức và cá nhân, đ/bảm côg
khai, minh bạch về ng/vụ, trách nhiệm trong thủ tục hành chíh NN và dịch vụ côg.

- H/thiện hệ thống fáp luật về: đất đai; qlý, khai thác và sử dụg tài nguyên; đầu
tư vốn NN, sử dụg có hiệu quả các tài sản côg; …

- H/thiện thể chế ptriển các thàh phần ktế, các loại hình DN.

Hai là, h/thiện thể chế để ptriển đồg bộ các yếu tố và các loại thị trườg.

Ba là, h/thiện thể chế để gắn tăg trg ktế với đbảo tiến bộ và công bằng xh

Bốn là, h/thiện thể chế thúc đẩy hội nhập ktế qtế:

- Rà soát, bổ sug, đ/chỉnh các thể chế trong t/hiện các cam kết qtế.

- T/hiện chủ trươg đa dạg, đa fương hóa …

Năm là, h/thiện thể chế nâng cao năg lực hệ thốg chính trị:

Đg lãnh đạo, NN qlý, nhân dân làm chủ

4
5.3. Các quan hệ lợi ích ktế ở VN (K)

5.3.1. Lợi ích ktế và quan hệ lợi ích ktế

5.3.1.1. Lợi ích ktế

- Kniệm:

Là sự thỏa mãn n/cầu của con ng trong mqhệ xã hội ứg với tr/độ ptr nhất định
của nền sx.

- Bản chất của l.ích ktế:

Fản ánh mục đích và động cơ các mqhệ giữa các chủ thể ktế.

- Biểu hiện của lợi ích ktế:

+ Đối với các chủ DN là lợi nhuận.

+ Đối với ng lao động là tiền công.

- Vai trò của lợi ích ktế đối với các chủ thể ktế và xh:

+ Lợi ích ktế là độg lực trực tiếp các chủ thể ktế => thúc đẩy sự p/triển ktế - xh.

+ Lợi ích ktế t/đẩy sự ptriển các lợi ích c/trị, xh, v/hóa của các chủ thể trong xh.

5.3.1.2. Quan hệ lợi ích ktế

* K.niệm:

Là sự thiết lập nhữg tươg tác (mqhệ) giữa ng - ng, giữa các cộg đồg ng, các tổ
chức ktế, các bộ fận cấu thành nền ktế và giữa qgia - thế giới nhằm xác lập các l.ích
ktế trog mqhệ với trđộ ptriển của lực lượng sx và kiến trúc thg tầng tươg ứg của mỗi
g/đoạn p/triển nhất định.

* Sự thốg nhất và mâu thuẫn trog các qhệ lợi ích ktế:

- Sự thốg nhất:

Lợi ích của một chủ thể luôn đc t/hiện trong mqhệ với lợi ích của các chủ thể
khác trog sự fân côg lđ xh; giữa ng lđ - tập thể (DN) và xh.

5
- Sự mâu thuẫn:

Thu nhập của chủ thể này tăg => thu nhập của chủ thể khác giảm và ngược lại: lợi
nhuận DN tăng => thu nhập ng lđ và thuế của NN sẽ giảm, …

* Các nhân tố ảnh hưởg đến qhệ lợi ích ktế:

- Trđộ ptriển của lực lượng sx.

- Địa vị của chủ thể trog hệ thốg qhệ sx xh.

- Chíh sách fân fối thu nhập của NN.

- Hội nhập ktế qtế.

* Một số quan hệ lợi ích ktế cơ bản trong nền KTTT:

- Qhệ l.ích giữa ng lđ và ng sử dụg lđ (chủ DN): vừa thốg nhất, vừa mâu
thuẫn nhau …

- Qhệ l.ích giữa nhữg ng sử dụg lđ: vừa là đối tác vừa là đối thủ.

- Qhệ l.ích giữa nhữg ng lđ: c/trah nhau về v/làm hoặc đ/kết nhau đòi l.ích.

- Qhệ giữa l.ích cá nhân - tập thể (DN) - xh: vừa thg nhất, vừa mâu thuẫn …

* Phương thức thực hiện l.ích ktế trog nền KTTT:

- Theo ng/tắc thị trg: là p.thức fổ biến.

- Theo c/sách của NN và vtrò của các tổ chức xh.

5.3.2. Vtrò NN trog bảo đảm hài hòa các qhệ lợi ích

1) Tạo môi trườg thuận lợi và bảo vệ l.ích hợp pháp cho h/động k/doanh của
các chủ thể ktế:

- NN giữ vữg ổn địh về c/trị…

- Xdựng môi trườg fáp luật …, bvệ l.ích chíh đág các chủ thể ktế.

- Xdựng, ptriển hệ thống kết cấu hạ tầng,

- Tạo lập môi trườg v/hóa fù hợp ptriển KTTT.

6
2) Điều hòa lợi ích giữa cá nhân – d/nghiệp - xh

NN t/hiện các c/sách, nhất là c/sách fân fối thu nhập => đ/bảo hài hòa các
l.ích ktế, giảm fân hóa giàu-nghèo; ptriển mạnh lực lượg sx, khoa học, công nghệ
=> nâng cao thu nhập các chủ thể ktế…

3) Kiểm soát, ngăn ngừa các qhệ lợi ich có ảnh hưởg tiêu cực đối với sự
ptriển xh

- NN tích cực, chủ độg t/hiện công bằg trog fân fối thu nhập

- NN t/hiện tuyên truyền, g/dục => nâg cao nhận thức về fân fối thu nhập
chíh đág của các chủ thể ktế…

- Xdựng bộ máy NN liêm chính, hiệu lực, …

- Nâg cao hiệu lực, hiệu quả thanh tra, kiểm tra,…

4) Giải quyết các mâu thuẫn trong qhệ lợi ích ktế

- Fát hiện các mâu thuẫn fát sinh và c.bị tốt các giải fáp ứng fó.

- Khi xug đột lợi ích => g/quyết => có sự t/gia các tổ chức xh có l/quan,
đbiệt-NN.

C. Câu hỏi ôn tập

D.Tài liệu tham khảo

7
Chương 6

CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA

VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM

6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở VN

6.1.1. Kquát về cách mạng công nghiệp và công nghiệp hóa

6.1.1.1. Cách mạng công nghiệp

* Khái niệm:

CM CN là bc ptriển nhảy vọt về chất trđộ của tư liệu lđ trên cơ sở nhữg fát
mih đột fá về kỹ thuật & côg nghệ làm t/đổi cbản về fân côg lđ xh và n/suất lđ.

* Khái quát các cuộc CM CN

- CM CN lần 1: (Từ giữa TK 18 - giữa TK 19 bắt đầu ở nc Anh)

Đặc trưg: chuyển lđ thủ côg => lđ sử dụg máy móc (máy hơi nc) bắt đầu từ
c/nghiệp nhẹ (ngành dệt) ...

- CM CN lần 2: (Từ nửa cuối TK 19 - đầu 20)

Đặc trưg: Sử dụg năg lượg điện và độg cơ điện.

8
- CM CN lần 3: (Từ đầu nhữg năm 60 - cuối TK 20)

Đặc trưg: Sử dụg c/nghệ thtin, tự độg hóa sx (siêu máy tính; internet…)

- CM CN lần 4 (4.0): (X.hiện Hội chợ triển lãm c/n Hannover (Đức) -2011).

+ H/thàh trên cơ sở cuộc c/mạg số gắn với sự ptriển Internet k/nối vạn vật.

+ Đặc trưg: Trí tuệ nhân tạo, big data, in 3D ...

* Vtrò của CM CN:

1) Thúc đẩy sự ptriển của llsx (cả về đ/tượg lđ, tư liệu lđ và lực lượg lđ).

2) Thúc đẩy h/thiện qhệsx (cả qhệ sở hữu - tổ chức qlý - fân fối)

3) Thúc đẩy đổi mới phg thức q/trị ptriển.

6.1.1.2. CNH và các mô hình CNH trên thế giới

* Khái quát về CNH

- K.niệm:

CNH là q/trình chuyển đổi nền sx xh dựa trên lđ thủ côg là chủ yếu => …
nền sx xh dựa trên lđ mmóc là chủ yếu.

* Một số mô hìh CNH tiêu biểu trên TG:

1) Mô hình CNH cổ điển:

- Từ giữa TK 18 ở Anh - gắn với cuôc CM CN lần 1, bắt đầu từ

ngàh CN nhẹ (CN dệt) => ptriển CN nặg.

- Vốn cho CNH cyếu do blột lđ làm thuê.

- T/hiên trog thời gian tươg đối dài (60 - 80 năm).

2) Mô hình CNH kiểu Liên Xô (cũ):

- Từ đầu nhữg năm 1930 ở LXô (cũ), sau 1945 áp dụg ở các nước Đôg
Âu và tất cả các nc XHCN.

9
- Nội dug: Ưu tiên ptriển CN nặng (cơ khí chế tạo, …)

- Vốn: đc NN huy động từ xh và thực hiện fân bổ với cơ chế kế hoạch


hóa tập trug, ...

- Q/trình CNH trog thời gian ngắn (khg 20 năm)

3) Mô hình CNH rút ngắn của Nhật Bản và các nc c/nghiệp mới
(NICs):

- T/hiện c/lược CNH hướg về x/khẩu: đẩy mạh x/khẩu, ptriển sx trog
nc thay thế nhập khẩu.

- Phát huy lợi thế trog nc, tận dụg các nguồn lực từ bên ngoài: vốn,
k/học, c/nghệ …

- CNH t/hiện trog thời gian khoảg 20 - 30 năm.

6.1.2 . Tính tất yếu và nội dung CNH, HĐH ở VN

6.1.2.1. K.niệm, đặc điểm của CNH, HĐH ở VN

* K.niệm:

CNH, HĐH là q/trình chuyển đổi cbản, toàn diện các h/độg sx
kdoanh, dvụ và qlý ktế - xh, từ sử dg slđ thủ côg là chíh sag việc sử dụg một
cách fổ biến slđ với c/nghệ, p.tiện, p.pháp tiên tiến, hđại, dựa trên sự ptriển
c/nghiệp và tiến bộ k/học c/nghệ, năg suất lđ xh cao.

* Đặc điểm CNH, HĐH ở VN:

- CNH, HĐH nhằm t/hiện mục tiêu: “dgiàu, nc mạh, dchủ, cbằg,
vmih”.

- CNH, HĐH gắn với ptriển ktế tri thức.

- CNH, HĐH trog đ/kiện KTTT định hg XHCN.

- CNH, HĐH trog bối cảh toàn cầu hóa ktế.

6.1.2.2. Tính tất yếu CNH, HĐH ở VN

10
- CNH là quy luật fổ biến để xd csở v/c- kt, ptr llsx của một xh ptr

+ Csở v/chất kỹ thuật của xh là toàn bộ hệ thốg các ytố v/chất của xh fù
hợp với trđộ kỹ thuật tươg ứg mà lực lượg lđ sử dụg để tạo ra của cải v/chất cho xh.

+ Mỗi phươg thức sx có 1 cơ sở v/c k/thuật tươg ứg: c/sở v/c k/thuật của
các ptsx trước CNTB là thủ côg, lhậụ; … CNTB là nền đại CN cơ khí; … CNXH là
nền sx lớn hđại, có cơ cấu ktế hợp lý dựa trên trđộ k.học hđại, năg suất cao và thốg
trị trog nền ktế qdân.

- Xdựg cơ sở v/chất k/thuật của CNXH là tyếu đối với mọi nc trog thời
kỳ quá độ lên CNXH…; Nhưg do đặc điểm mỗi loại nước khác nhau => cách thức
thực hiện cũng khác nhau:

+ Đối với các nc đã qua gđ ptriển TBCN, dù đã có nền ĐCN cơ khí …


nhg chưa fải là csở v/c - kt của CNXH => họ fải tiến hàh cuộc c/mạg về qhệsx …;
tiếp tục ptr lực lượg sx, bố trí sắp xếp lại cơ cấu ktế hợp lý …

+ Đối với các nc có nền ktế lạc hậu … fải CNH…

- VN: Xdựng cơ sở v/chất kthuật … cũg fải CNH… nhg chúng ta t/hành
CNH muộn,… khoảg cách clệch… lớn…=> để rút ngắn … => fải CNH, HĐH.

6.1.2.3. Tác động của CNH, HĐH ở VN

CNH, HĐH là nhtố q/định thắg lợi sự nghiệp xdựg CNXH ở nc ta:

- Vừa xd csở v/c kt of CNXH, vừa củg cố, hthiện qhệsx XHCN

- Khai thác, fát huy và sử dụg có hquả các nguồn lực trog và ngoài
nước…

- Tăng cườg, củg cố khối đkết l/minh công - nông vữg chắc…

- Tăng cườg tiềm lực an ninh, q.fòng, … xdựng, ptriển nền vhóa mới...

6.1.2.4. Nội dug của CNH, HĐH ở VN

11
Một là, Tạo lập nhữg đkiện cần thiết thực hiện chuyển đổi từ nền sx xh
lạc hậu => sx xh hiện đại: vốn; nguồn nhân lực chất lượg cao; ptr k/học - công
nghệ; ...

Hai là, Thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sx lạc hậu => hđại:

1) Đẩy mạnh ứng dụg nhữg thành tựu k/học, công nghệ mới, hđại:

- T/hiện cơ khí hóa, điện khí hóa, tự độg hóa.

- Ứng dụg nhữg thàh tựu k/học, c/nghệ hđại vào tất cả các l/vực, các ngàh,
các vùg … fù hợp đkiện, khả năg …; khôg chủ quan, nóng vội …

- CNH, HĐH fải gắn với fát triển ktế tri thức, ptriển mạnh các sfẩm có giá
trị cao dựa vào tri thức.

- K.hợp ptriển tuần tự với đi tắt, đón đầu => rút ngắn k.cách…

2) Chuyển dịch cơ cấu ktế theo hướg hiện đại, hợp lý và hiệu quả:

- Cơ cấu ktế: là qhệ tỷ lệ giữa các ngàh, các vùng, các thàh phần ktế trog
nền ktế qdân; trog đó mqhệ ngàh – qtrọg nhất.

- Chuyển dịch cơ cấu ktế theo hướg hđại, hlý và hquả: là qtrìh tỷ trọg
CN và DV ngày càg tăg, … n/nghiệp … giảm.

- Một cơ cấu ktế hđại, hlý và hquả phải đáp ứng các y/cầu:

+ Khai thác, sử dụg có hiệu quả các nguồn lực trog nc, trah thủ, tận dụg
tối đa … bên ngoài.

+ Cho fép ứng dụg nhữg thàh tựu kỹ thuật - c/nghệ hđại …

+ Fù hợp với xu thế ptriển của thời đại => cơ cấu ktế mở …

3) Từg bước h/thiện qhệ sx mới fù hợp với trđộ ptriển của lực lượg sx:

Hthiện qhệ sx một cách toàn diện … và fải từg bước fù hợp với trđộ
ptriển của llsx.

6.1.3. CNH, HĐH ở VN trong bối cảnh CMCN lần thứ tư

12
6.1.3.1. Quan điểm về CNH, HĐH VN trong bối cảnh CMCN lần thứ tư

- Chủ độg chuẩn bị các đkiện cần thiết, giải phóg mọi nguồn lực.

- Các biện fáp thích ứg fải đc đồng bộ, fát huy sức ság tạo của toàn dân.

6.1.3.2. CNH, HĐH ở VN thích ứng với CMCN lần thứ tư

- Hoàn thiện thể chế, xây dựng nền ktế dựa trên nền tảng ság tạo.

- Nắm bắt và đẩy mạh việc ứng dụg nhữg thành tựu cuộc CMCN 4.0

- Cbị các đkiện cthiết để ứg fó với nhg tác độg tiêu cực cuộc CMCN 4.0:

Xdựng, ptr hạ tầg kthuật về công nghệ t/tin và truyền thôg; ptr ngàh CN;
đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp nthôn; cải tạo mở rộg, nâng cấp hệ thốg
kết cấu hạ tầg ktế-xh; ptr du lịch, d.vụ; ptr hợp lý ktế vùg; ptr nguồn nh/lực
chất lg cao; tích cực chủ độg HNQT.

6.2. Hội nhâp ktế quốc tế of VN (K)

6.2.1. Khái niệm và nội dug hội nhập kinh tế quốc tế

6.2.1.1. Khái niệm và sự cần thiết khách quan của HN KTQT

* Khái niệm:

HN KTQT là q/trình t/hiện sự gắn kết nền ktế của qgia với thế giới dựa trên
sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực qtế.

* HN KTQT là tất yếu khách quan:

- Do xu thế toàn cầu hóa ktế …

- HN KTQT là phg thức p/triển của các qgia, đ/biệt các q/gia đag p/triển.

6.2.1.2. Nội dung của HN KTQT

- C.bị các đ. kiện để thực hiện HN.

- T/hiện đa dạng hóa các hình thức, mức độ HN.

6.2.2. Tác động của HN KTQT đến phát triển của VN

13
6.2.2.1. Những tác động tích cực

- Mở rộg thị trườg, thúc đẩy thg mại ptriển ...

- Thúc đẩy ch/dịch cơ cấu ktế theo hướg hlý, hđại và hquả hơn.

- Nâng cao trđộ nguồn nh/lực và thực lực k/học QG.

- Thúc đẩy sx trog nc ptriển.

- Tạo tiền đề cho HN về c/trị, văn hóa.

- Tạo đkiện đbảo an ninh QG, duy trì h/bình, ổn định khu vực.

6.2.2.2. Những tác động tiêu cực

- Cạnh tranh gay gắt hơn …

- Nguy cơ fụ thuộc nền ktế vào bên ngoài.

- Nguy cơ gia tăng khoảng cách chênh lệch.

- Tạo ra 1 số thách thức với quyền lực NN

- Nguy cơ bản sắc vhóa dân tộc truyền thốg bị xói mòn

- Tăng k/năng khủg bố qtế, buôn lậu, tội fạm xuyên QG...

6.2.3. Phương hướng nâng cao hiệu quả HN KTQT của VN

6.2.3.1. Nhận thức sâu sắc về HNKTQT

- HN ktế là xu thế của thời đại.

- Nhận thức rõ những mặt tích cực và tiêu cực trong HN.

- NN là chủ thể quan trọng, nhưg không fải là duy nhất trong HN KTQT.

6.2.3.2. Xây dựng chiến lược và lộ trình HNKT fù hợp

- X/dựng c/lược HNKT fải gắn với tiến trình HN toàn diện.

- Xác định rõ lộ trình HNKT hợp lý.

6.2.3.3. Tích cực, chủ độg tham gia vào các liên kết KTQT và khu vực
14
VN đã chủ động tham gia các liên kết lớn:

- Hiệp hội các qgia Đông Nam Á (ASIAN - 1995).

- Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA (1996).

- Diễn đàn Hợp tác Á – Âu (ASEM - 1996).

- Diễn đàn Hợp tác ktế châu Á – T.B.Dương (APEC - 1998).

- Tổ chức Thương mại TG (WTO - 2007).

- Hiệp định Thương mại tự do VN – EU (EVFTA - 2020).

6.2.3.4. Hoàn thiện thể chế ktế và luật fáp

- H.thiện t.chế KTTT trên cơ sở đa dạg hóa shữu; ptriển đồng bộ các loại thị
trườg, tạo môi trườg c/tranh bình đẳg …

- Đổi mới qlý NN, cải cách hành chíh, …

- H.thiện hệ thốg fáp luật fù hợp với luật fáp qtế, …

6.2.3.5. Nâng cao năng lực cạnh tranh qtế của nền ktế

- Năng lực c/trah nền ktế và các DN VN còn yếu, kém:

Công nghệ, trình độ lđộng, vốn, …

- Các DN fải chú trọg tới đầu tư, cải tiến công nghệ, …

- NN tăg cườg hỗ trợ các DN…

6.2.3.6. Xây dựng nền ktế độc lập, tự chủ trong HN của VN

- Nền ktế độc lập tự chủ: là nền ktế không bị lệ thuộc, fụ thuộc vào bên
ngoài ...

- Tích cực, chủ động HN nhưg fải giữ vữg nền ktế đlập tự chủ.

- Để HN có hiệu quả khôg thể cứng nhắc, tuyệt đối hóa đ/lập, tự chủ, mà
fải mềm dẻo, khôn khéo.

C/Câu hỏi ôn tập

15
1. Phân tích tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở Việt Nam?

2. Trình bày những đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở
Việt Nam? Phân tích những nhiệm vụ chủ yếu để hoàn thiện thể chế kinh tế
thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam?

3. Khái niệm, đặc trưng và những nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh
tế? Các quan hệ lợi ích kinh tế chủ yếu trong nền kinh tế thị trường? Sự thống
nhất và mâu thuẫn giwax các lợi ích kinh tế? Vai trò Nhà nước trong việc
đảm bảo hài hòa các lợi ích kinh tế?

D/Tài liệu tham khảo


1. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận – thự
tiễn qua ba mươi năm đổi mới (1986-20`6), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
XII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2016.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 03/06/2017 về
“Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa”.

16

You might also like