Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng Text Chuong 6
Bài giảng Text Chuong 6
Bài giảng Text Chuong 6
* Khái niệm:
CM CN là bc ptriển nhảy vọt về chất trđộ của tư liệu lđ trên cơ sở nhữg fát
mih đột fá về kỹ thuật & côg nghệ làm t/đổi cbản về fân côg lđ xh và n/suất lđ.
Đặc trưg: chuyển lđ thủ côg => lđ sử dụg máy móc (máy hơi nc) bắt đầu từ
c/nghiệp nhẹ (ngành dệt) ...
Đặc trưg: Sử dụg c/nghệ thtin, tự độg hóa sx (siêu máy tính; internet…)
1
- CM CN lần 4 (4.0): (X.hiện Hội chợ triển lãm c/n Hannover (Đức) -2011).
+ H/thàh trên cơ sở cuộc c/mạg số gắn với sự ptriển Internet k/nối vạn vật.
1) Thúc đẩy sự ptriển của llsx (cả về đ/tượg lđ, tư liệu lđ và lực lượg lđ).
2) Thúc đẩy h/thiện qhệsx (cả qhệ sở hữu - tổ chức qlý - fân fối)
- K.niệm:
CNH là q/trình chuyển đổi nền sx xh dựa trên lđ thủ côg là chủ yếu => …
nền sx xh dựa trên lđ mmóc là chủ yếu.
- Từ đầu nhữg năm 1930 ở LXô (cũ), sau 1945 áp dụg ở các nước Đôg
Âu và tất cả các nc XHCN.
2
- Q/trình CNH trog thời gian ngắn (khg 20 năm)
3) Mô hình CNH rút ngắn của Nhật Bản và các nc c/nghiệp mới
(NICs):
- T/hiện c/lược CNH hướg về x/khẩu: đẩy mạh x/khẩu, ptriển sx trog
nc thay thế nhập khẩu.
- Phát huy lợi thế trog nc, tận dụg các nguồn lực từ bên ngoài: vốn,
k/học, c/nghệ …
* K.niệm:
CNH, HĐH là q/trình chuyển đổi cbản, toàn diện các h/độg sx
kdoanh, dvụ và qlý ktế - xh, từ sử dg slđ thủ côg là chíh sag việc sử dụg một
cách fổ biến slđ với c/nghệ, p.tiện, p.pháp tiên tiến, hđại, dựa trên sự ptriển
c/nghiệp và tiến bộ k/học c/nghệ, năg suất lđ xh cao.
- CNH, HĐH nhằm t/hiện mục tiêu: “dgiàu, nc mạh, dchủ, cbằg,
vmih”.
- CNH là quy luật fổ biến để xd csở v/c- kt, ptr llsx của một xh ptr
+ Csở v/chất kỹ thuật của xh là toàn bộ hệ thốg các ytố v/chất của xh fù
hợp với trđộ kỹ thuật tươg ứg mà lực lượg lđ sử dụg để tạo ra của cải v/chất cho xh.
3
+ Mỗi phươg thức sx có 1 cơ sở v/c k/thuật tươg ứg: c/sở v/c k/thuật của
các ptsx trước CNTB là thủ côg, lhậụ; … CNTB là nền đại CN cơ khí; … CNXH là
nền sx lớn hđại, có cơ cấu ktế hợp lý dựa trên trđộ k.học hđại, năg suất cao và thốg
trị trog nền ktế qdân.
- Xdựg cơ sở v/chất k/thuật của CNXH là tyếu đối với mọi nc trog thời
kỳ quá độ lên CNXH…; Nhưg do đặc điểm mỗi loại nước khác nhau => cách thức
thực hiện cũng khác nhau:
- VN: Xdựng cơ sở v/chất kthuật … cũg fải CNH… nhg chúng ta t/hành
CNH muộn,… khoảg cách clệch… lớn…=> để rút ngắn … => fải CNH, HĐH.
CNH, HĐH là nhtố q/định thắg lợi sự nghiệp xdựg CNXH ở nc ta:
- Vừa xd csở v/c kt of CNXH, vừa củg cố, hthiện qhệsx XHCN
- Khai thác, fát huy và sử dụg có hquả các nguồn lực trog và ngoài
nước…
- Tăng cườg, củg cố khối đkết l/minh công - nông vữg chắc…
- Tăng cườg tiềm lực an ninh, q.fòng, … xdựng, ptriển nền vhóa mới...
Một là, Tạo lập nhữg đkiện cần thiết thực hiện chuyển đổi từ nền sx xh
lạc hậu => sx xh hiện đại: vốn; nguồn nhân lực chất lượg cao; ptr k/học - công
nghệ; ...
Hai là, Thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sx lạc hậu => hđại:
1) Đẩy mạnh ứng dụg nhữg thành tựu k/học, công nghệ mới, hđại:
4
- T/hiện cơ khí hóa, điện khí hóa, tự độg hóa.
- Ứng dụg nhữg thàh tựu k/học, c/nghệ hđại vào tất cả các l/vực, các ngàh,
các vùg … fù hợp đkiện, khả năg …; khôg chủ quan, nóng vội …
- CNH, HĐH fải gắn với fát triển ktế tri thức, ptriển mạnh các sfẩm có giá
trị cao dựa vào tri thức.
- K.hợp ptriển tuần tự với đi tắt, đón đầu => rút ngắn k.cách…
2) Chuyển dịch cơ cấu ktế theo hướg hiện đại, hợp lý và hiệu quả:
- Cơ cấu ktế: là qhệ tỷ lệ giữa các ngàh, các vùng, các thàh phần ktế trog
nền ktế qdân; trog đó mqhệ ngàh – qtrọg nhất.
- Chuyển dịch cơ cấu ktế theo hướg hđại, hlý và hquả: là qtrìh tỷ trọg
CN và DV ngày càg tăg, … n/nghiệp … giảm.
- Một cơ cấu ktế hđại, hlý và hquả phải đáp ứng các y/cầu:
+ Khai thác, sử dụg có hiệu quả các nguồn lực trog nc, trah thủ, tận dụg
tối đa … bên ngoài.
+ Cho fép ứng dụg nhữg thàh tựu kỹ thuật - c/nghệ hđại …
+ Fù hợp với xu thế ptriển của thời đại => cơ cấu ktế mở …
3) Từg bước h/thiện qhệ sx mới fù hợp với trđộ ptriển của lực lượg sx:
Hthiện qhệ sx một cách toàn diện … và fải từg bước fù hợp với trđộ
ptriển của llsx.
6.1.3.1. Quan điểm về CNH, HĐH VN trong bối cảnh CMCN lần thứ tư
- Chủ độg chuẩn bị các đkiện cần thiết, giải phóg mọi nguồn lực.
- Các biện fáp thích ứg fải đc đồng bộ, fát huy sức ság tạo của toàn dân.
- Hoàn thiện thể chế, xây dựng nền ktế dựa trên nền tảng ság tạo.
5
- Nắm bắt và đẩy mạh việc ứng dụg nhữg thành tựu cuộc CMCN 4.0
- Cbị các đkiện cthiết để ứg fó với nhg tác độg tiêu cực cuộc CMCN 4.0:
Xdựng, ptr hạ tầg kthuật về công nghệ t/tin và truyền thôg; ptr ngàh CN;
đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp nthôn; cải tạo mở rộg, nâng cấp hệ thốg
kết cấu hạ tầg ktế-xh; ptr du lịch, d.vụ; ptr hợp lý ktế vùg; ptr nguồn nh/lực
chất lg cao; tích cực chủ độg HNQT.
* Khái niệm:
HN KTQT là q/trình t/hiện sự gắn kết nền ktế của qgia với thế giới dựa trên
sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực qtế.
- HN KTQT là phg thức p/triển của các qgia, đ/biệt các q/gia đag p/triển.
- Thúc đẩy ch/dịch cơ cấu ktế theo hướg hlý, hđại và hquả hơn.
6
- Tạo tiền đề cho HN về c/trị, văn hóa.
- Tạo đkiện đbảo an ninh QG, duy trì h/bình, ổn định khu vực.
- Nguy cơ bản sắc vhóa dân tộc truyền thốg bị xói mòn
- Tăng k/năng khủg bố qtế, buôn lậu, tội fạm xuyên QG...
- Nhận thức rõ những mặt tích cực và tiêu cực trong HN.
- NN là chủ thể quan trọng, nhưg không fải là duy nhất trong HN KTQT.
- X/dựng c/lược HNKT fải gắn với tiến trình HN toàn diện.
6.2.3.3. Tích cực, chủ độg tham gia vào các liên kết KTQT và khu vực
- H.thiện t.chế KTTT trên cơ sở đa dạg hóa shữu; ptriển đồng bộ các loại thị
trườg, tạo môi trườg c/tranh bình đẳg …
6.2.3.5. Nâng cao năng lực cạnh tranh qtế của nền ktế
- Các DN fải chú trọg tới đầu tư, cải tiến công nghệ, …
6.2.3.6. Xây dựng nền ktế độc lập, tự chủ trong HN của VN
- Nền ktế độc lập tự chủ: là nền ktế không bị lệ thuộc, fụ thuộc vào bên
ngoài ...
- Tích cực, chủ động HN nhưg fải giữ vữg nền ktế đlập tự chủ.
- Để HN có hiệu quả khôg thể cứng nhắc, tuyệt đối hóa đ/lập, tự chủ, mà
fải mềm dẻo, khôn khéo.
1. Phân tích nội dung cơ bản của quá trình CNH, HĐH ở VN
2. Phân tích quan điểm và những giải pháp để thực hiện CNH, HĐH ở VN trong
bối cảnh cuộc cách mạng CN lần thứ tư
3. Phân tích tính tất yếu của hội nhập KTQT và những tác động của hội nhập
KTQT đối với VN
8
4. Trình bày những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hội nhập KTQT trong
phát triển của VN