Bài giảng Text Chuong 6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Chương 6

CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA

VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM

A.Mục tiêu của chương


Nội dung của chương 6 sẽ cung cấp hệ thống tri thức về công nghiệp hóa, hiện đại
hóa ở Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0). Việt Nam đang ở
trong lộ trình hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu. Nội dung chương 6
cũng cung cấp có hệ thống tri thức về hội nhập kinh tế quốc tế, tác động của hội nhập kinh
tế quốc tế và việc xây dựng nền kinh tế Độc lập- Tự chủ trong bối cảnh hội nhập kinh tế
quốc tế.

B.Nội dung chương

6.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở VN

6.1.1. Kquát về cách mạng công nghiệp và công nghiệp hóa

6.1.1.1. Cách mạng công nghiệp

* Khái niệm:

CM CN là bc ptriển nhảy vọt về chất trđộ của tư liệu lđ trên cơ sở nhữg fát
mih đột fá về kỹ thuật & côg nghệ làm t/đổi cbản về fân côg lđ xh và n/suất lđ.

* Khái quát các cuộc CM CN

- CM CN lần 1: (Từ giữa TK 18 - giữa TK 19 bắt đầu ở nc Anh)

Đặc trưg: chuyển lđ thủ côg => lđ sử dụg máy móc (máy hơi nc) bắt đầu từ
c/nghiệp nhẹ (ngành dệt) ...

- CM CN lần 2: (Từ nửa cuối TK 19 - đầu 20)

Đặc trưg: Sử dụg năg lượg điện và độg cơ điện.

- CM CN lần 3: (Từ đầu nhữg năm 60 - cuối TK 20)

Đặc trưg: Sử dụg c/nghệ thtin, tự độg hóa sx (siêu máy tính; internet…)

1
- CM CN lần 4 (4.0): (X.hiện Hội chợ triển lãm c/n Hannover (Đức) -2011).

+ H/thàh trên cơ sở cuộc c/mạg số gắn với sự ptriển Internet k/nối vạn vật.

+ Đặc trưg: Trí tuệ nhân tạo, big data, in 3D ...

* Vtrò của CM CN:

1) Thúc đẩy sự ptriển của llsx (cả về đ/tượg lđ, tư liệu lđ và lực lượg lđ).

2) Thúc đẩy h/thiện qhệsx (cả qhệ sở hữu - tổ chức qlý - fân fối)

3) Thúc đẩy đổi mới phg thức q/trị ptriển.

6.1.1.2. CNH và các mô hình CNH trên thế giới

* Khái quát về CNH

- K.niệm:

CNH là q/trình chuyển đổi nền sx xh dựa trên lđ thủ côg là chủ yếu => …
nền sx xh dựa trên lđ mmóc là chủ yếu.

* Một số mô hìh CNH tiêu biểu trên TG:

1) Mô hình CNH cổ điển:

- Từ giữa TK 18 ở Anh - gắn với cuôc CM CN lần 1, bắt đầu từ

ngàh CN nhẹ (CN dệt) => ptriển CN nặg.

- Vốn cho CNH cyếu do blột lđ làm thuê.

- T/hiên trog thời gian tươg đối dài (60 - 80 năm).

2) Mô hình CNH kiểu Liên Xô (cũ):

- Từ đầu nhữg năm 1930 ở LXô (cũ), sau 1945 áp dụg ở các nước Đôg
Âu và tất cả các nc XHCN.

- Nội dug: Ưu tiên ptriển CN nặng (cơ khí chế tạo, …)

- Vốn: đc NN huy động từ xh và thực hiện fân bổ với cơ chế kế hoạch


hóa tập trug, ...

2
- Q/trình CNH trog thời gian ngắn (khg 20 năm)

3) Mô hình CNH rút ngắn của Nhật Bản và các nc c/nghiệp mới
(NICs):

- T/hiện c/lược CNH hướg về x/khẩu: đẩy mạh x/khẩu, ptriển sx trog
nc thay thế nhập khẩu.

- Phát huy lợi thế trog nc, tận dụg các nguồn lực từ bên ngoài: vốn,
k/học, c/nghệ …

- CNH t/hiện trog thời gian khoảg 20 - 30 năm.

6.1.2 . Tính tất yếu và nội dung CNH, HĐH ở VN

6.1.2.1. K.niệm, đặc điểm của CNH, HĐH ở VN

* K.niệm:

CNH, HĐH là q/trình chuyển đổi cbản, toàn diện các h/độg sx
kdoanh, dvụ và qlý ktế - xh, từ sử dg slđ thủ côg là chíh sag việc sử dụg một
cách fổ biến slđ với c/nghệ, p.tiện, p.pháp tiên tiến, hđại, dựa trên sự ptriển
c/nghiệp và tiến bộ k/học c/nghệ, năg suất lđ xh cao.

* Đặc điểm CNH, HĐH ở VN:

- CNH, HĐH nhằm t/hiện mục tiêu: “dgiàu, nc mạh, dchủ, cbằg,
vmih”.

- CNH, HĐH gắn với ptriển ktế tri thức.

- CNH, HĐH trog đ/kiện KTTT định hg XHCN.

- CNH, HĐH trog bối cảh toàn cầu hóa ktế.

6.1.2.2. Tính tất yếu CNH, HĐH ở VN

- CNH là quy luật fổ biến để xd csở v/c- kt, ptr llsx của một xh ptr

+ Csở v/chất kỹ thuật của xh là toàn bộ hệ thốg các ytố v/chất của xh fù
hợp với trđộ kỹ thuật tươg ứg mà lực lượg lđ sử dụg để tạo ra của cải v/chất cho xh.

3
+ Mỗi phươg thức sx có 1 cơ sở v/c k/thuật tươg ứg: c/sở v/c k/thuật của
các ptsx trước CNTB là thủ côg, lhậụ; … CNTB là nền đại CN cơ khí; … CNXH là
nền sx lớn hđại, có cơ cấu ktế hợp lý dựa trên trđộ k.học hđại, năg suất cao và thốg
trị trog nền ktế qdân.

- Xdựg cơ sở v/chất k/thuật của CNXH là tyếu đối với mọi nc trog thời
kỳ quá độ lên CNXH…; Nhưg do đặc điểm mỗi loại nước khác nhau => cách thức
thực hiện cũng khác nhau:

+ Đối với các nc đã qua gđ ptriển TBCN, dù đã có nền ĐCN cơ khí …


nhg chưa fải là csở v/c - kt của CNXH => họ fải tiến hàh cuộc c/mạg về qhệsx …;
tiếp tục ptr lực lượg sx, bố trí sắp xếp lại cơ cấu ktế hợp lý …

+ Đối với các nc có nền ktế lạc hậu … fải CNH…

- VN: Xdựng cơ sở v/chất kthuật … cũg fải CNH… nhg chúng ta t/hành
CNH muộn,… khoảg cách clệch… lớn…=> để rút ngắn … => fải CNH, HĐH.

6.1.2.3. Tác động của CNH, HĐH ở VN

CNH, HĐH là nhtố q/định thắg lợi sự nghiệp xdựg CNXH ở nc ta:

- Vừa xd csở v/c kt of CNXH, vừa củg cố, hthiện qhệsx XHCN

- Khai thác, fát huy và sử dụg có hquả các nguồn lực trog và ngoài
nước…

- Tăng cườg, củg cố khối đkết l/minh công - nông vữg chắc…

- Tăng cườg tiềm lực an ninh, q.fòng, … xdựng, ptriển nền vhóa mới...

6.1.2.4. Nội dug của CNH, HĐH ở VN

Một là, Tạo lập nhữg đkiện cần thiết thực hiện chuyển đổi từ nền sx xh
lạc hậu => sx xh hiện đại: vốn; nguồn nhân lực chất lượg cao; ptr k/học - công
nghệ; ...

Hai là, Thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền sx lạc hậu => hđại:

1) Đẩy mạnh ứng dụg nhữg thành tựu k/học, công nghệ mới, hđại:

4
- T/hiện cơ khí hóa, điện khí hóa, tự độg hóa.

- Ứng dụg nhữg thàh tựu k/học, c/nghệ hđại vào tất cả các l/vực, các ngàh,
các vùg … fù hợp đkiện, khả năg …; khôg chủ quan, nóng vội …

- CNH, HĐH fải gắn với fát triển ktế tri thức, ptriển mạnh các sfẩm có giá
trị cao dựa vào tri thức.

- K.hợp ptriển tuần tự với đi tắt, đón đầu => rút ngắn k.cách…

2) Chuyển dịch cơ cấu ktế theo hướg hiện đại, hợp lý và hiệu quả:

- Cơ cấu ktế: là qhệ tỷ lệ giữa các ngàh, các vùng, các thàh phần ktế trog
nền ktế qdân; trog đó mqhệ ngàh – qtrọg nhất.

- Chuyển dịch cơ cấu ktế theo hướg hđại, hlý và hquả: là qtrìh tỷ trọg
CN và DV ngày càg tăg, … n/nghiệp … giảm.

- Một cơ cấu ktế hđại, hlý và hquả phải đáp ứng các y/cầu:

+ Khai thác, sử dụg có hiệu quả các nguồn lực trog nc, trah thủ, tận dụg
tối đa … bên ngoài.

+ Cho fép ứng dụg nhữg thàh tựu kỹ thuật - c/nghệ hđại …

+ Fù hợp với xu thế ptriển của thời đại => cơ cấu ktế mở …

3) Từg bước h/thiện qhệ sx mới fù hợp với trđộ ptriển của lực lượg sx:

Hthiện qhệ sx một cách toàn diện … và fải từg bước fù hợp với trđộ
ptriển của llsx.

6.1.3. CNH, HĐH ở VN trong bối cảnh CMCN lần thứ tư

6.1.3.1. Quan điểm về CNH, HĐH VN trong bối cảnh CMCN lần thứ tư

- Chủ độg chuẩn bị các đkiện cần thiết, giải phóg mọi nguồn lực.

- Các biện fáp thích ứg fải đc đồng bộ, fát huy sức ság tạo của toàn dân.

6.1.3.2. CNH, HĐH ở VN thích ứng với CMCN lần thứ tư

- Hoàn thiện thể chế, xây dựng nền ktế dựa trên nền tảng ság tạo.

5
- Nắm bắt và đẩy mạh việc ứng dụg nhữg thành tựu cuộc CMCN 4.0

- Cbị các đkiện cthiết để ứg fó với nhg tác độg tiêu cực cuộc CMCN 4.0:

Xdựng, ptr hạ tầg kthuật về công nghệ t/tin và truyền thôg; ptr ngàh CN;
đẩy mạnh CNH, HĐH nông nghiệp nthôn; cải tạo mở rộg, nâng cấp hệ thốg
kết cấu hạ tầg ktế-xh; ptr du lịch, d.vụ; ptr hợp lý ktế vùg; ptr nguồn nh/lực
chất lg cao; tích cực chủ độg HNQT.

6.2. Hội nhâp ktế quốc tế of VN (K)

6.2.1. Khái niệm và nội dug hội nhập kinh tế quốc tế

6.2.1.1. Khái niệm và sự cần thiết khách quan của HN KTQT

* Khái niệm:

HN KTQT là q/trình t/hiện sự gắn kết nền ktế của qgia với thế giới dựa trên
sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực qtế.

* HN KTQT là tất yếu khách quan:

- Do xu thế toàn cầu hóa ktế …

- HN KTQT là phg thức p/triển của các qgia, đ/biệt các q/gia đag p/triển.

6.2.1.2. Nội dung của HN KTQT

- C.bị các đ. kiện để thực hiện HN.

- T/hiện đa dạng hóa các hình thức, mức độ HN.

6.2.2. Tác động của HN KTQT đến phát triển của VN

6.2.2.1. Những tác động tích cực

- Mở rộg thị trườg, thúc đẩy thg mại ptriển ...

- Thúc đẩy ch/dịch cơ cấu ktế theo hướg hlý, hđại và hquả hơn.

- Nâng cao trđộ nguồn nh/lực và thực lực k/học QG.

- Thúc đẩy sx trog nc ptriển.

6
- Tạo tiền đề cho HN về c/trị, văn hóa.

- Tạo đkiện đbảo an ninh QG, duy trì h/bình, ổn định khu vực.

6.2.2.2. Những tác động tiêu cực

- Cạnh tranh gay gắt hơn …

- Nguy cơ fụ thuộc nền ktế vào bên ngoài.

- Nguy cơ gia tăng khoảng cách chênh lệch.

- Tạo ra 1 số thách thức với quyền lực NN

- Nguy cơ bản sắc vhóa dân tộc truyền thốg bị xói mòn

- Tăng k/năng khủg bố qtế, buôn lậu, tội fạm xuyên QG...

6.2.3. Phương hướng nâng cao hiệu quả HN KTQT của VN

6.2.3.1. Nhận thức sâu sắc về HNKTQT

- HN ktế là xu thế của thời đại.

- Nhận thức rõ những mặt tích cực và tiêu cực trong HN.

- NN là chủ thể quan trọng, nhưg không fải là duy nhất trong HN KTQT.

6.2.3.2. Xây dựng chiến lược và lộ trình HNKT fù hợp

- X/dựng c/lược HNKT fải gắn với tiến trình HN toàn diện.

- Xác định rõ lộ trình HNKT hợp lý.

6.2.3.3. Tích cực, chủ độg tham gia vào các liên kết KTQT và khu vực

VN đã chủ động tham gia các liên kết lớn:

- Hiệp hội các qgia Đông Nam Á (ASIAN - 1995).

- Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA (1996).

- Diễn đàn Hợp tác Á – Âu (ASEM - 1996).

- Diễn đàn Hợp tác ktế châu Á – T.B.Dương (APEC - 1998).


7
- Tổ chức Thương mại TG (WTO - 2007).

- Hiệp định Thương mại tự do VN – EU (EVFTA - 2020).

6.2.3.4. Hoàn thiện thể chế ktế và luật fáp

- H.thiện t.chế KTTT trên cơ sở đa dạg hóa shữu; ptriển đồng bộ các loại thị
trườg, tạo môi trườg c/tranh bình đẳg …

- Đổi mới qlý NN, cải cách hành chíh, …

- H.thiện hệ thốg fáp luật fù hợp với luật fáp qtế, …

6.2.3.5. Nâng cao năng lực cạnh tranh qtế của nền ktế

- Năng lực c/trah nền ktế và các DN VN còn yếu, kém:

Công nghệ, trình độ lđộng, vốn, …

- Các DN fải chú trọg tới đầu tư, cải tiến công nghệ, …

- NN tăg cườg hỗ trợ các DN…

6.2.3.6. Xây dựng nền ktế độc lập, tự chủ trong HN của VN

- Nền ktế độc lập tự chủ: là nền ktế không bị lệ thuộc, fụ thuộc vào bên
ngoài ...

- Tích cực, chủ động HN nhưg fải giữ vữg nền ktế đlập tự chủ.

- Để HN có hiệu quả khôg thể cứng nhắc, tuyệt đối hóa đ/lập, tự chủ, mà
fải mềm dẻo, khôn khéo.

C/ Câu hỏi ôn tập

1. Phân tích nội dung cơ bản của quá trình CNH, HĐH ở VN

2. Phân tích quan điểm và những giải pháp để thực hiện CNH, HĐH ở VN trong
bối cảnh cuộc cách mạng CN lần thứ tư

3. Phân tích tính tất yếu của hội nhập KTQT và những tác động của hội nhập
KTQT đối với VN

8
4. Trình bày những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hội nhập KTQT trong
phát triển của VN

D/Tài liệu tham khảo


1. C. Mác và Ph.Ăngghen: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1999, t.25,
phần I.Chỉ thị 6/CT-TTg (2017) “về việc tăng cường năng lực tiếp cận cuộc cách mạng
công nghiệp lần thứ tư.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận – thực
tiễn qua ba mươi năm đổi mới (1986-20`6), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
3. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 03/06/2017 về
“Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa”.
4. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
XII, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2016.
5. Giáo trình Kinh tế chính trị Mác Lênin (chương trình không chuyên).
6. Hội đồng trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học
Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin, Nxb. Chính
trị quốc gia, Hà Nội, 2004.
7. Jeremy Rifkin (2014) cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba, bản dịch tiếng
Việt, Nxb Lao động xã hội, Hà Nội.
8.V.I.Lênin: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, 2005, t.27.
V.I.Lênin: Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, 2005, t.31.

You might also like