Professional Documents
Culture Documents
Dang Bai Tap Thi Ly Thuyet
Dang Bai Tap Thi Ly Thuyet
Bài tập 2
Hãy vẽ đồ thị trình tự gán nhãn cho các lịch thao tác sau và tìm xem có những lịch nào là
view-serializable:
a) r1(A); r2(A); r3(A); w1(B); w2(B); w3(B);
b) r1(A); r2(A); r3(A); r4(A);w1(B); w2(B); w3(B); w4(B);
c) r1(A); r3(D); w1(B); r2(B); w3(B); r4(B); w2(c); r5(C); w4(E); r5(E); w5(B);
d) w1(A); r2(A); w3(A); r4(A); w5(A); r6(A);
Bài tập 3
Cho lịch thao tác sau:
3.1 Hãy xét tính khả tuần tự của lịch thao tác này.
3.2 Dùng kỹ thuật timestamp từng phần để điều khiển truy xuất đồng thời của 4 giao
tác trên, với timestamp của các giao tác T1, T2, T3, T4 lần lượt là:
a) 300, 310, 320, 330
b) 250, 200, 210, 275
Trong mỗi trường hợp hãy cho biết RT và WT của 3 đơn vị dữ liệu chứa A, B, C.
Bài tập 4
Cho lịch S như sau:
a) Trong các giao tác trong lịch trên giao tác nào viết đúng nghi thức khóa hai giai
đoạn?
b) Lịch S có khả tuần tự không? Nếu có thì tương đương với lịch tuần tự nào?
c) Thay Rlock bởi Read, thay Wlock bởi Write, bỏ qua các thao tác Unlock. Biết các
timestamp của các giao tác là t(T1) = 100, t(T2) = 200, t(T3) = 300, t(T4) = 400.
Hãy điều khiển việc truy xuất đồng thời của các giao tác dùng:
- Kỹ thuật timestamp toàn phần
- Kỹ thuật timestamp từng phần
Bài tập 5
Giả sử sau khi sự cố hệ thống xảy ra, DBMS được khởi động lại với tập tin nhật ký như
sau:
<checkpoint>
<start T1>
<T1, A, 30, 40>
<T1, B, 20, 10>
<start T2>
<T2, C, 10, 15>
<start T3>
<T3, D, 10, 20>
<commit T3>
<T2, C, 15, 40>
<T2, D, 20, 40>
Hãy mô tả tiến trình khôi phục của DBMS dựa trên tập tin nhật ký này theo phương pháp
Undo/Redo logging.
Bài tập 6
Giả sử sau khi sự cố hệ thống xảy ra, DBMS được khởi động lại với tập tin nhật ký như
sau:
Hãy mô tả tiến trình khôi phục của DBMS dựa trên tập tin nhật ký này theo phương pháp
Undo/Redo logging.
Bài tập 7
Bài tập 8
Bài tập 9
Bài tập 10
Bài tập 11
Bài tập 12
Bài tập 13
Bài tập 14
Bài tập 15
Bài tập 16
Bài tập 17
Bài tập 18
Bài tập 20
Bài tập 21
Cho 2 lịch tuần tự S1và S2, có bao nhiêu lịch i) view-equivalent và ii) conflict-equivalent
từ 2 lịch này.
a) S1: r1(A); w1(B); r2(A); w2(A); w2(B); r3(A); w3(B);
b) S2: r1(A); w1(B); w1(C); r2(A); w2(B); w2(C);
Bài tập 22
Giả sử sau khi sự cố hệ thống xảy ra, DBMS được khởi động lại với tập tin nhật ký như
sau:
<checkpoint>
<start T1>
<T1, A, 30, 40>
<T1, B, 20, 10>
<start T2>
<T2, C, 10, 15>
<start T3>
<T3, D, 10, 20>
<commit T3>
<T2, C, 15, 40>
<T2, D, 20, 40>
Hãy mô tả tiến trình khôi phục của DBMS dựa trên tập tin nhật ký này theo phương pháp
Undo/Redo logging.
Bài tập 23
Giả sử sau khi sự cố hệ thống xảy ra, DBMS được khởi động lại với tập tin nhật ký như
sau:
<start T1>
<T1, A, 30, 40>
<start T2>
<T2, B, 40, 60>
<T1, C, 20, 30>
<commit T2>
<start T3>
<T3, B, 60, 50>
<commit T3>
Hãy mô tả tiến trình khôi phục của DBMS dựa trên tập tin nhật ký này theo phương pháp
Undo/Redo logging.
Bài tập 24
Giả sử sau khi sự cố hệ thống xảy ra, DBMS được khởi động lại với tập tin nhật ký như
sau:
<start ckpt (T1, T2, T3)>
<end ckpt>
<T1, A, 10>
<T2, B, 20>
<T3, C, 30>
<commit T2>
<T3, B, 40>
<T1, D, 50>
<abort T3>
Hãy mô tả tiến trình khôi phục của DBMS dựa trên tập tin nhật ký này theo phương pháp:
a) Undo logging
b) Redo logging
Bài tập 25
Bài tập 26
Bài tập 27
Bài tập 28
Bài tập 29