Professional Documents
Culture Documents
B Ộ Công Thƣơng Trƣờng Đại Học Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh VI Ện Công Nghệ Sinh Học - Thực Phẩm
B Ộ Công Thƣơng Trƣờng Đại Học Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh VI Ện Công Nghệ Sinh Học - Thực Phẩm
BÁO CÁO
THỰC HÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN
SÚC SẢN – THỦY SẢN – SỮA
Bài 5:
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM ĐỒ HỘP
(Cá hộp sốt cà)
1
BẢNG PHÂN CÔNG
Nguyễn Ngọc Minh Trâm Chần, lột vỏ, bỏ hột, Biện luận kết quả. 100%
xay mịn cà chua. Tham gia so sánh và
Tham gia quan sát kết luận kết quả.
các biến đổi của Tổng hợp và sửa
nguyên liệu. Xếp cá chữa báo cáo.
vào hộp.
Dư Thị Kim Tuyền Hướng dẫn đánh giá Trình bày nội dung 100%
cảm quan các giai nguyên liệu. Xây
đoạn. Tham gia quá dựng bảng đánh giá
trình xử lý cá. Ghi cảm quan thành
chép các biến đổi phẩm tôm khô.
của nguyên liệu qua Tham gia so sánh và
các giai đoạn. Tham kết luận kết quả.
gia quá trình làm
nguội sản phẩm
Mai Thị Tuyến Tham gia vào quá Xây dựng bảng 100%
trình ghép mí, làm đánh giá cảm quan
nguội, hấp cá. Xếp nguyên liệu sau ướp
cá vào hộp, rửa hộp muối. Tham gia so
sánh và kết luận kết
quả. Trình bày sơ đồ
i
thực hiện.
Nguyễn Thành Trung Cân gia vị, trụng và Xây dựng bảng 100%
sấy hộp, hỗ trợ quá đánh giá cảm quan
trình tiệt trùng. nguyên liệu sau khi
Chụp ảnh làm tư luộc. Tham gia so
liệu. sánh và kết luận kết
quả.
ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------
iii
MỤC LỤC
I. Nguyên liệu ................................................................................................................. 1
1.1 Giới thiệu ................................................................................................................ 1
1.1.1 Nguyên liệu cá nục ........................................................................................... 1
1.1.2 Nguyên liệu cà chua tươi.................................................................................. 1
1.2 Thành phần dinh dưỡng .......................................................................................... 1
1.2.1 Nguyên liệu cá nục .............................................................................................. 1
1.2.2 Nguyên liệu cà chua ......................................................................................... 2
1.3 Đặc điểm nguyên liệu ............................................................................................. 4
1.3.1 Nguyên liệu cá nục ........................................................................................... 4
1.3.2 Nguyên liệu cà chua ......................................................................................... 4
1.4 Chỉ tiêu nguyên liệu................................................................................................ 4
1.4.1 Nguyên liệu cá nục ........................................................................................... 4
1.4.2 Nguyên liệu cà chua tươi.................................................................................. 5
II. Phƣơng pháp đánh giá và phƣơng pháp thực hiện ............................................... 6
2.1 Phương pháp đánh giá ............................................................................................ 6
2.1.1. Đánh giá cảm quan nguyên liệu tươi: cá nục ................................................. 6
2.1.2 Đánh giá cảm quan thành phẩm ..................................................................... 7
2.2 Phương pháp thực hiện ......................................................................................... 10
2.2.1 Sơ đồ tiến hành thực hiện ............................................................................... 10
2.2.2 Thuyết minh quy trình .................................................................................... 11
III. Kết quả thực hành ................................................................................................ 13
3.1 Thông số biến đổi của nguyên liệu qua các giai đoạn: nguyên liệu tươi, thành
phẩm ........................................................................................................................... 13
Theo kết quả của bảng 3.3 thì thành phẩm đóng hộp được xếp loại tốt..................... 14
3.2 Biện luận kết quả của nguyên liệu tươi và cá hộp thành phẩm ........................... 15
3.3 So sánh kết quả với các phương pháp khác .......................................................... 16
IV. Kết luận .................................................................................................................. 17
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 18
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 19
iv
v
I. Nguyên liệu
Nước g 74.9
1
KJ 462
Protein g 20.2
Lipid g 3.3
Tro g 1.6
Calci mg 85
Sắt mg 3.25
Magie mg 41
Mangan mg 0.07
Phospho mg 160
Kali mg 383
Natri mg 104
Kẽm mg 1.72
Đồng µg 211
Selen µg 36.5
Vitamin A µg 15
Vitamin B1 mg 0.06
Vitamin B2 mg 0.26
Vitamin PP mg 14
Vitamin B5 mg 0.645
Vitamin B6 mg 0.143
Vitamin E mg 0.57
Nước g 94
2
KCal 20
Năng lượng
KJ 85
Protein g 0.6
Lipid g 0.2
Glucid g 4.0
Celluloza g 0.8
Tro g 0.4
Calci mg 12
Sắt mg 1.4
Magie mg 15
Mangan mg 0.21
Phospho mg 26
Kali mg 275
Natri mg 12
Kẽm mg 0.74
Đồng µg 90
Selen µg 0.5
Vitamin C mg 40
Vitamin B1 mg 0.06
Vitamin B2 mg 0.04
Vitamin PP mg 0.5
Vitamin B5 mg 0.089
Vitamin B6 mg 0.08
Vitamin E mg 0.54
Vitamin K µg 7.9
Beta-caroten µg 393
3
Alpha-caroten µg 112
Lycopen µg 3025
Chỉ tiêu 1 2 3 4
Trắng sáng ở
Trắng hơi xanh ở bụng, dọc cột
Màu sắc Không màu Trắng ngà
dọc theo cột sống sống có màu
xanh sáng
Sáng, hệ sắc tố
Hệ sắc tố đang Hệ sắc tố sáng
Hệ sắc tố mờ óng ánh, không
trong quá trình nhưng không
Da đục. Dịch nhớt biến màu. Dịch
biến màu. Dịch bóng láng. Dịch
mờ đục nhớt trong suốt
nhớt trắng đục nhớt hơi đục
như có nước
4
Giác mạc đục Giác mạc hơi Giác mạc trong
Giác mạc đục.
Mắt như sữa. Đồng đục. Đồng tử đen, suốt. Đồng tử
Đồng tử mờ đục
tử xám xịt mờ. đen, sáng.
Nguồn: Đánh giá độ tươi: Qui chế của Hội đồng (EEC) No. 103/76 OJ No.L20 (28-01-
1976) (EEC, 1976).
1.4.2 Nguyên liệu cà chua tươi
Bảng 1.4. Các chiỉ tiêu đánh giá cảm quan cà chua tƣơi
Mức
Tên chỉ tiêu
Hạng cao Hạng 1 Hạng 2
3. Đường kính
mặt cắt ngang
lớn nhất của quả
không nhỏ hơn,
mm
5
Cho phép những vết nứt
Cho phép cà chua có
4. Khuyết tật cơ đã thành sẹo, có chiều dài
Không vết nứt thành sẹo dài
học không quá 10 mm (chỉ
không quá 30 mm
riêng đối với cà chua múi)
5. Quả có
khuyết tật do
sâu bệnh đã
Không Không 10
thành sẹo không
quá % khối
lượng quả
Chỉ tiêu Hệ số
Mùi vị 0.8
Tổng 5
Bảng 2.2. Chỉ tiêu đánh giá cảm quan nguyên liệu cá nục
Chỉ
1 2 3 4 5
tiêu
6
Trắng sáng ở
Trắng hơi
Màu bụng, dọc cột
Không màu Trắng ngà Màu trắng xanh ở dọc
sắc sống có màu
theo cột sống
xanh sáng
Mùi tanh
Mùi tanh như
Mùi Mùi hôi Mùi hôi ít Mùi tanh ít không còn
rong biển
mùi hôi
Sáng, hệ sắc
Hệ sắc tố
Hệ sắc tố tố óng ánh,
đang trong Hệ sắc tố
Hệ sắc tố mờ sáng nhưng không biến
quá trình sáng, dịch
Da đục. Dịch không bóng màu. Dịch
biến màu. nhớt trắng
nhớt mờ đục láng. Dịch nhớt trong
Dịch nhớt đục
nhớt hơi đục suốt như có
trắng
nước
Mềm xìu,
vẩy dễ tách Mềm, kém Chắc, đàn
Cơ
khỏi da, bề đàn hồi, bề Hơi mềm Kém đàn hồi hồi, bề mặt
thịt
mặt nhăn mặt mờ đục. nhẵn.
nheo.
Nguồn: Đánh giá độ tươi: Qui chế của Hội đồng (EEC) No. 103/76 OJ No.L20 (28-01-
1976) (EEC, 1976).
2.1.2 Đánh giá cảm quan thành phẩm
7
Bảng 2.3 Bảng cho điểm hệ số quan trọng thành phẩm
Màu sắc 1
Mùi 0.8
Vị 1.2
Tổng 5
Bảng 2.4 Chỉ tiêu cảm quan cho điểm sản phẩm đóng hộp cá nục sốt cà:
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5
Cá bị vỡ,
Cá không
không ngấm Cá không Cá nguyên Khúc cá đồng
đều, không
Trạng sốt, sốt hóa đều, không vẹn, sốt sền đều, cá nguyên
nguyên
thái lỏng, có hiện nguyên vẹn, sệt, cá vẹn không nhừ,
vẹn, sốt
tưởng hư sốt sền sệt không đều sốt sền sệt
hơi lỏng
hỏng
8
Hộp không Hộp không
Hộp không rỉ,
rỉ, không bị rỉ, không
Hộp bị rỉ, không bị phồng,
Cấu trúc phồng bị phồng,
Hộp bị phồng không bị cảm quan hình
hộp nhưng bị nhưng có
phồng thức bên ngoài
móp ở một vài vết xước
sản phẩm tốt
số chỗ nhỏ
Bảng 2.5 Bảng phân cấp chất lƣợng thực phẩm theo TCVN 3215-79
Loại khá 15.2 – 18.5 Các chỉ tiêu quan trọng nhất
≥ 3.8
9
2.2 Phƣơng pháp thực hiện
2.2.1 Sơ đồ tiến hành thực hiện
Hành tây
DGCQ Cá Cà chua hành tím
Rửa Chần Xử lý
Hộp
Cắt khúc Xay mịn Lọc
Rửa
Để ráo
Phối trộn Nước
Trụng nước
sôi Hấp
Gia vị Phối gia vị
Rót sốt
Ghép mí
Tiệt trùng
Làm nguội
Bảo ôn
Sản phẩm
10
2.2.2 Thuyết minh quy trình
Xử lý
- Mục đích: Nhằm loại bỏ đầu, vẩy, nội tạng và máu tránh sự lây nhiễm vi sinh vật
vào thịt cá và làm số lượng vi sinh vật trên nguyên liệu ban đầu ít hạn chế được hiện
tượng nổ hộp trong quá trình bảo ôn đồng thời giúp cho quá trình tiệt trùng diễn ra
hiệu quả.
- Tiến hành: tiến hành đánh vẩy trước khi vẩy đã sạch thì cắt bỏ phần đầu, xả máu
và tiến hành moi ruột, khi tiến hành xả máu và moi ruột thì cần thực hiện dưới vòi
nước để nhanh chóng đẩy máu ra khỏi thịt cá tránh sự tái nhiễm vi sinh vật vào thịt cá.
Rửa
- Mục đích: rửa sạch máu ra khỏi thịt cá, tiến hành ngâm cá trong nước muối
loãng để tiêu diệt các vi sinh vật trên bề mặt và trong thịt cá, khử tanh cho cá đồng thời
giúp cơ thịt cá săn chắc.
Cắt khúc
- Mục đích: giúp khi hấp cá chín nhanh đều và triệt để hơn, xếp vừa vào hộp.
Hấp
- Mục đích: làm chín thịt cá, đẩy bớt nước và không khí trong cấu trúc cơ thịt ra
bên ngoài giúp hỗ trợ cho quá trình bài khí tốt hạn chế sự phồng và nổ hộp trong công
đoạn tiệt trùng và bảo ôn đồng thời tiêu diệt vi sinh vật trong nguyên liệu.
Chuẩn bị hộp
11
Rửa hộp: bằng xà phòng nhằm loại bỏ các bụi bẩn, chất nhớt sản xuất còn dính
lại trên hộp. Lưu ý khi rửa cần dùng vải chà rửa tránh làm trầy xước lớp vecni phía bên
trong hộp hạn chế sự ăn mòn và gây hư hỏng cho thành phẩm
Trụng nước sôi: tiêu diệt các vi sinh vật trên bề mặt và phía trong hộp, loại bỏ
các mùi lạ có ở hộp bị nhiễm trong quá trình sản xuất.
Sấy: tiêu diệt vi sinh vật đồng thời loại bỏ hết nước tự do giúp cho quá trình bài
khí và tiệt trùng diễn ra hiệu quả và hạn chế các nguyên nhân gây hư hỏng thành
phẩm.
Xếp hộp
- Mục đích: hoàn thiện sản phẩm, lưu ý khi cho cá vào hộp cần tránh làm bể cá
và tránh các vụn cá dính vào mép hộp sẽ gây hiện tượng ghép mí không kín dẫn đến
các nguyên nhân hư hỏng đồ hộp.
Chuẩn bị dịch sốt
Chần cà chua: làm chín sơ bộ cà chua để loại bỏ toàn bộ khí trong khoan bào
của tế bào cà chua hạn chế hiện tượng nổ và phồng hộp khi bảo ôn và tiệt trùng, khi cà
chua chín thì dễ bóc vỏ và bỏ hột giúp cho sốt cà chua đều màu hơn.
Xay mịn cà chua: làm thành dạng paste khi gia nhiệt nóng lên có tác dụng bài
khí tốt, làm tăng giá trị cảm quan và giá trị dinh dưỡng cho sản phẩm
Phối trộn và phối gia vị: nhằm làm tăng mùi vị giúp lấn át đi mùi tanh của cá,
hấp dẫn người tiêu dùng.
Gia nhiệt: loại bỏ hết không khí trong dịch sốt, nhiệt độ cao giúp tiêu diệt vi
sinh vật, bài khí tốt cho sản phẩm
Rót dịch: rót dịch nóng vào cá nhằm loại bỏ khí trong cá và trong hộp
để không gây ra hư hỏng, phồng hộp, nổ hộp trong thời gian bảo ôn, tránh hiện tượng
phồng hộp trong quá trình tiệt trùng. Lưu ý không rót sốt quá đầy phải chừa miệng
hộp 2 cm để khi tiệt trùng dịch giãn nở không làm bung nắp hộp, dịch không được
dính trên mép hộp vì sẽ làm cho quá trình ghép mí không kín.
Ghép mí: ngăn không cho không khí tiếp xúc với sản phẩm, hoàn thiện
sản phẩm, giúp cho quá trình tiệt trùng, bảo ôn và bảo quản trở nên hiệu quả.
Tiệt trùng: tiêu diệt vi sinh vật có trong sản phẩm, nhiệt độ cao làm cho
sản phẩm trở nên chín mềm, thơm ngon dễ tiêu hóa do protein phân giải thành acid
amin cùng với các phản ứng tạo màu mùi hấp dẫn. Kéo dài thời gia bảo quản.
Làm nguội: làm nguội nhanh để hạ nhiệt độ đột ngột nhằm gây ra hiện
tượng sốc nhiệt và gây chết ở các vi sinh vật chịu nhiệt.
Bảo ôn: Bảo quản ở điều kiện thường để theo dõi và phát hiện sự hư
hỏng và sự phát triển của vi sinh vật do tiệt trùng chưa đạt.
12
III. Kết quả thực hành
3.1 Thông số biến đổi của nguyên liệu qua các giai đoạn: nguyên liệu tƣơi,
thành phẩm
Bảng 3.1 Kết quả quan sát nguyên liệu: nguyên liệu tƣơi, thành phẩm
Màu sắc Màu trắng ngà, bóng Sốt có màu cam, thấy rõ chất béo
nổi trên bề mặt sản phẩm, màu
của cá không bị bạc màu.
Mùi Tanh đặc trưng, không có mùi lạ Không còn mùi tanh của cá
nhưng khi mở sản phẩm ra thì
ngửi thấy mùi cá kèm với mùi cà
chua tuy nhiên không cảm nhận
rõ mùi tỏi, hành tím hay thảo
quả.
Trạng thái Da sáng, hệ sắc tố óng ánh, Thịt cá chín mềm, dẻ ra dễ dàng,
không biến màu. Dịch nhớt dễ tách khỏi xương, tuy nhiên
trong suốt như có nước. Giác xương chưa rụt hoàn toàn. Dịch
mạc hơi đục. Đồng tử đen, mờ. sốt đặc, phủ ngập cá. Cá không
Mang giảm màu, hơi có vết của bị bể và cũng không có hiện
dịch nhớt. Cơ thịt đàn hồi, săn tượng dính vào đáy hộp. Chỉ có
chắc, bề mặt cơ thịt nhẵn sốt và cá ngoài ra không có vật
lạ, sốt không có vón cục.
13
Hấp 100°C thời gian 18 phút
Tiệt trùng: thời gian 1 giờ
Làm nguội: 30 phút
Thời gian bảo ôn: 3 tuần
Bảng 3.2. Kết quả đánh giá nguyên liệu cá nục tƣơi
Mùi 5 0.8 4
Da 5
Mắt 4
Mang 4
Cơ thịt 5 1.2 6
Màu sắc 5 5
1
Mùi 5 4
0.8
Vị 4 1.2 4.8
Theo kết quả của bảng 3.3 thì thành phẩm đóng hộp được xếp loại tốt.
14
3.2 Biện luận kết quả của nguyên liệu tƣơi và cá hộp thành phẩm
Màu sắc: màu của bề mặt cá không bị bạc màu, khi chín thịt cá có màu trắng, sốt
cà chua ban đầu có màu đỏ sau khi nấu sốt và thanh trùng do tiếp xúc ở nhiệt độ cao
các chất màu trong cà chua không bền bị phá hủy nên dịch sốt chuyển sang màu cam.
Mùi: cá chín, không còn mùi tanh nữa, cảm nhận được mùi cá chín đặc trưng
cùng với mùi thơm của sốt cà chua, do thanh trùng ở nhiệt độ cao nên chất thơm từ
hành tím, tỏi, thảo quả không còn nữa nên trong sản phẩm không cảm nhận được mùi
thơm từ các gia vị đó.
Vị: vị ngọt của thịt cá và vị chua của sốt cà chua được cảm nhận rõ nhất, không
cảm nhận được vị mặn của sản phẩm có thể là do hàm lượng trong lúc phối trộn gia vị
không đủ để điều vị vị chua của cà chua.
Trạng thái: nguyên liệu ban đầu có độ đàn hồi tốt, sau khi hấp chín thì protein
trong cá bị biến tính, duỗi mạch thành các protein bậc 1 và tiếp tục trải qua quá trình
thanh trùng ở nhiệt độ cao thủy phân protein thành các acid amin nên làm cho sản
phẩm có cấu trúc mềm mại, sốt cà chua trong quá trình nấu có cho bột bắp vào khi gặp
nhiệt độ cao bột hút nước hồ hóa làm cho dịch sốt đặc lại giúp cho quá trình bài khí đạt
hiệu quả cao. Do quá trình nấu sốt có khuấy đều tay nên không có hiện tượng vón cục
sốt trong sản phẩm, dầu ăn cho vào trong quá trình nấu sốt ngoài làm tăng giá trị dinh
dưỡng, giá trị cảm quan còn giúp cho cá không bị dính vào đáy hộp khi thanh trùng.
Xương cá chưa rụt hoàn toàn có thể là do thời gian thanh trùng chưa đủ.
Trạng thái hộp: Hộp không bị phồng, nắp hộp hơi lõm xuống có nghĩa rằng
không có VSV gây thối sinh trưởng và phát triển và các bước tiến hành phía trên đáp
ứng đúng yêu cầu kĩ thuật của quy trình sản xuất đồ hộp.
15
3.3 So sánh kết quả với các phƣơng pháp khác
16
IV. Kết luận
Cá hộp sốt cà là sản phẩm có nhiều giá trị dinh dưỡng, dễ tiêu hóa và có thời gian
bảo quản kéo dài hơn nhiều loại sản phẩm khác 1-3 năm vì đã được thanh trùng ở nhiệt
độ cao đảm bảo tiêu diệt VSV gây hại cho người tiêu dùng đồng thời làm chín sản
phẩm, thủy phân protein thành các acid amin dễ dàng tiêu hóa. Các sản phẩm đồ mang
giá trị kinh tế rất cao, có thể sản xuất với nhiều loại nguyên liệu khác nhau, giải quyết
vấn đề bảo quản tương đối hiệu quả khi sản lượng nguyên liệu quá nhiều có khả năng
hư hỏng cao. Mang tính tiện lợi cao và đa dạng nhiều sản phẩm giúp cho người tiêu
dùng dễ dàng lựa chon và sử dụng, phù hợp với cuộc sống bận rộn hiện đại bây giờ.
17
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2013). Species of Decapterus in FishBase.
February 2013 version.
2. Kimura, S.; Katahira, K.; Kuriiwa, K. (2013). "The red-fin Decapterus group
(Perciformes: Carangidae) with the description of a new species, Decapterus
smithvanizi". Ichthyological Research. doi:10.1007/s10228-013-0364-9. edit.
3. Redenbaugh, Keith, Bill Hiatt, Belinda Martineau, Matthew Kramer, Ray Sheehy,
Rick Sanders, Cathy Houck and Don Emlay (1992). Safety Assessment of Genetically.
Engineered Fruits and Vegetables: A Case Study of the Flavr Savr Tomato. CRC
Press. tr. 288.
18
PHỤ LỤC
19
Hình 3. Xử lý cá
20
Hình 5. Cá sau khi cắt khúc
Hình 6. Hấp cá
21
Hình 7. Cà chua sau khi chần và lột vỏ
22
Hình 9. Rót sốt
Hình 10. Sản phẩm sau khi tiệt trùng và làm nguội
23
Hình 11. Thành phẩm sau khi bảo ôn
24