Cac Cau Lenh

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Lệnh Chức năng

cơ bản
lab 1
Tạo ma trận 1 với NxN
ones
Tạo ra N hàng M cột 1
Tạo ma trận 0 với NxN
zeros
Tạo ra N hàng M cột 0
ra một dãy từ a đến b điều kiện a<=b

ra một dãy từ a đến b điều kiện a<=b, với khoảng cách các biến là c
rand Tạo ma trận NxN random number (giá trị từ 0 đến 1)
randn Tạo ma trận NxN random number (chỉ số nguyên)
xlabel đặt tên cho trục hoành x
ylabel đặt tên cho trục tung y
title đặt tên cho hình
tạo trục tọa độ, trục hoàng từ -10 đến 20, trục tung từ 0 tới 1.2
axis tạo trục tọa độ, trục hoàng từ 0 đến bằng độ dài n, trục tung phía trên 2.5 phía dưới -
2.5
subplot tạo truc (trục hoành, trục tung, thứ tự)
grid tạo lưới tọa độ
pi Số pi
exp e^(2*2)
stem Vẽ tín hiệu rời rạc gán giá trị x vào n
plot Vẽ tín hiệu liên tục, gán trị x vào n
step Hàm bước
stairs vẽ tín hiệu theo hình bậc thang
clc xóa cửa sổ command window
clf xóa cửa sổ hình hiện tại
a.*a= nhân hai ma trận theo từng vị trí
nhân
a*a = a.a nếu là ma trận thì sẽ nhân theo kiểu ma trân hàng nhân cột

Tạo hàng

Tạo cột
real phần thực của biến x
imag phần ảo của biến x

mũ mũ dùng cho ma trận

mũ cho số bình thường

square

xung vuông , mặc định là 50, còn nếu là square (a,70) thì 70 (+) 30(-)

sawtooth

xung tam giác bài Q1.41


cos vẽ tín hiệu cos
sin vẽ tín hiệu sin
length độ dài của n
max giá trị lớn nhất trong các giá trị của x
rng tạo ra một chuỗi số khác nhau sau mỗi lần gọi
figure Chọn một hình trong trial làm hình hiện tại

lab 2

filter

phương trình sai phân của bộ lọc kỹ thuật số 1 chiều

impz
đáp ứng xung hệ thống nhân quả
lấy khoảng y có n biến lấy biến thứ 2 đến 200
conv Tính tích chập
abs trả về giá trị tuyệt đối từng phần trong mảng x
disp hiển thị giá trị của biến X mà không in ra tên biến
lab 3
DTFT

freqz
đáp ứng tần số của tín hiệu số
angle trả về góc pha trong khoảng [-π,π] cho từng phần tử của một mảng phức z
abs trả về giá trị tuyệt đối từng phần trong mảng x
fliplr trả về A với các cột của nó được lật theo hướng trái-phải

Biến đổi z

tf2zp từ hàm truyền ra zero cực


Hàm truyền mũ dương cho tín hiệu liên tục
tf2zpk từ hàm truyền ra zero cực
Hàm truyền mũ âm cho biến đổi z
zp2tf Từ zero cực về hàm truyền

residue Biến đổi z ngược


k+ r/(z-p)

zp2sos

zplane Biểu đồ zero cực


Cú pháp

ones(N)
ones (N,M)
zeros(N)
zeros(N,M)
a:b

a:c:b
rand(N)
randn(N)
xlabel('Time index n')
ylabel('Amplitude');
title('Real part');
axis([-10 20 0 1.2])

axis([0 length(n) -round(5)/2 round(5)/2]);


subplot (2,1,1)
grid

exp (2*2)
stem(n,x)
plot(n,x)

stairs(n,x)
clc
clf
a.*a
a*a

y=[1 2 3 4 ]

x= [1 2 5 3 4; 1 2 3 0 0]
real (x)
imag (x)

x= a.^n

x= a^b

x=square (a,70)

x=sawtooth(arg,0.5);
cos(x)
sin(x)
length (n)

rng('shuffle');
figure(trial);

y = filter(num,den,x,ic);

y= impz(num,den,n);
y=y(2:200)
y = conv(h,x);
abs(x)
disp(abs(h(k)));
h = freqz(num, den, w);
angle(x)
abs(x)
fliplr(num)

[z,p] = tf2zp (num, den )

[z,p,k] = tf2zpk (num, den )

[num, den] = zp2tf (z,p,k)

[r p k]= residue (num, den)

[sos k] = zp2sos(z,p,k)
zplane(z,p);
kết quả

VD
num: hệ số của tử X
den: hệ số của mẫy Y
x: tín hiệu
ic: giá trị ban đầu

num: hệ số của tử X
den: hệ số của mẫy Y
n: số mẫu
num: hệ số của tử X
den: hệ số của mẫy Y
w:

You might also like