Professional Documents
Culture Documents
Mỗi Ngày 1 Đề Thi - Phát Triển Đề Minh Họa 2023
Mỗi Ngày 1 Đề Thi - Phát Triển Đề Minh Họa 2023
Mỗi Ngày 1 Đề Thi - Phát Triển Đề Minh Họa 2023
PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y f x liên tục trên và f có 5 lần đổi dấu nên hàm số y f x có 5 điểm cực trị.
Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số y f x có
tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây
A. x 2 . B. x 0 . C. y 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng là x 1 .
Câu 4. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
x 1 x x 1 2x 3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 2x 2
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta có: Tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y 1, hàm số nghịch biến trên từng
khoảng xác định, đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0; 1 .
x 1
Từ đó, ta xác định được hàm số y .
x 1
Câu 5. Cho hàm số y f x liên tục trên 4; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó
max f x min f x bằng
4;1 4;2
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy max f x 2 và min f x 2 max f x min f x 0 .
4;1 4;2 4;1 4;2
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Ta có: f x 2 0 f x 2 .
Vậy số nghiệm của phương trình f x 2 0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x với
đường thẳng y 2 . Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có ba nghiệm.
1
Câu 7. Hàm số y x 1 3 có tập xác định là:
A. 1; . B. 1; . C. ; . D. ;1 1; .
Lời giải
Chọn B
1
Hàm số y x 1 3 xác định khi x 1 0 x 1 .
Vậy tập xác định là: D 1; .
Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a 2 bằng
1
A. 2 log 2 2a . B. 4log 2 a . C. 1 2 log 2 a . D. log 2 2a .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: log 2 2a 2 log 2 2 log 2 a 2 1 2log 2 a .
1
Ta có y 2 x ln 2 .
x ln 2
f x dx g x dx f x dx f x dx g x dx 2 3 7 2 .
4 1 1 1 1
2
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là
4x 3
1 1
A. 2 ln 4 x 3 C . B. ln 4 x 3 C . C. ln 4 x 3 C . D. 4 ln 4 x 3 C .
2 4
Lời giải
Chọn B
2 1 1
Ta có f x dx 4 x 3 dx 2. 4 ln 4 x 3 C 2 ln 4 x 3 C .
Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y e x cos x là
A. e x sin x C . B. e x sin x C . C. e x sin x C . D. e x sin x C .
Lời giải
Chọn C
Ta có e x cos x dx e x sin x C
Câu 15. Biết F x cos x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 3 f x 2 dx
0
bằng
A. 2 . B. 2 . C. 2 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3 f x 2 dx 3 f x dx 2 dx 3cos x 0 2 x 0 6 2 .
0 0 0
Câu 16. Phần ảo của số phức z 12 18i là
A. 18 . B. 18 . C. 18i . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Phần ảo của số phức z 12 18i là 18 .
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy điểm M 1; 2 biểu diễn cho số phức nào sau đây.
A. z 1 2i . B. z 1 2i C. z 2 i . D. z 1 2i
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng Oxy điểm M 1; 2 biểu diễn cho số phức z 1 2i .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 18. Cho hai số phức z1 2 3i, z2 3 2i . Tích z1 z2 bằng
A. 5i . B. 5i . C. 6 6i . D. 12 5i
Lời giải
Chọn D
z1 z2 2 3i 3 2i 6 4i 9i 6i 2 12 5i .
Câu 19. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh?
A. 7! . B. A72 . C. C72 . D. 2! .
Lời giải
Chọn C.
Từ 7 học sinh chọn ra 2 học sinh có C72 cách chon.
Câu 20. Cho cấp số nhân un có u1 2, u 2 1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 1 . B. 1 . C. 4. D. 2 .
4 2
Lời giải
Chọn D
u2 2
Công bội của cấp số nhân đã cho là q 2.
u1 1
Câu 21. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c là
1 1
A. V a 3bc . B. V abc . C. V abc . D. V abc .
3 2
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c là V abc .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD , SA 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
3 a3 a3
A. 3a . B. . C. . D. a3 .
9 3
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy: S ABCD a 2 .
1 2 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V a .3a a .
3
Câu 23. Mặt cầu có đường kính là 10. Diện tích S của mặt cầu bằng
A. S 25 . B. S 5 . C. S 50 . D. S 100 .
Lời giải
Chọn D
Vì mặt cầu có đường kính là 10 R 5 Smc 4 R 2 4 52 100 .
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối nón đó bằng
32 8
A. . B. 32 . C. . D. 8 .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 32
Thể tích khối nón là VN r 2 h .
3 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 2;3 và v 0;1; 1 . Khi đó u.v bằng
A. 5 . B. 5 . C. 2 7 . D. 2 .
PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên m [2023;2023] để đồ thị hàm số y x 3 mx 2 m(2m 1) x m 2 có
hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4044. B. 4045. C. 4046. D. 4047.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đã có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành khi và chỉ khi phương trình
y 0 có ba nghiệm phân biệt.
x 0
Ta có y 0 ( x m) x 2 2mx m 0 2
.
g ( x) x 2mx m 0
Yêu cầu bài toán tương đương g ( x) 0 có hai nghiệm phân biệt khác m
Lời giải
Chọn B
x 0
Ta có y x3 3x 2 y 3x 2 6 x; y 0
x 2
Bảng biến thiên:
x 0 2
y 0 0
0
y
4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y x 3 3x 2 cắt đường thẳng y m tại ba điểm
phân biệt khi 4 m 0
Câu 32. Cho số thực x thoả mãn: 25x 51 x 6 0 . Tính giá trị của biểu thức T 5 5x .
5
A. T 5 . B. T 1 . C. T 6 . D. T .
6
Lời giải
Chọn B
2 5x 1 VN
Ta có: 25x 51 x 6 0 5x 5.5 x 6 0 .
x
5 6
Với 5x 6 T 5 5x 5 6 1 .
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có đúng 4 số nguyên x thoả mãn
6x
log 2 x log3 0 ?
y
A. 7. B. 13. C. 6. D. 12.
Lời giải
Điều kiện: x 0; y 0 . Biến đổi về cùng một cơ số chẳng hạn cơ số 2
6x y
log2 x log3 2 log2 0 log2 x log2 x log2 0 (*)
y 6
y
TH1: Nếu log 2 0 y 6 (*) log 2 x 0 x 1 S x {1} (loại)
6
Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số F x f x m dx nghịch biến
trên khoảng (0;3) .
A. 5 m 1 . B. m 5 . C. 1 m 5 . D. m 1 .
Lời giải
Ta có F x f x m dx F ' x f x m .
Do đó hàm số F ( x) nghịch biến trên (0;3) F ( x) 0, x (0;3) f ( x) m 0, x (0;3) .
max x[0;3] ( f ( x) m ) 0 m 5 0 m 5 .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường
y sin x, y 0, x 0 và x . Quay hình phẳng H quanh trục Ox ta được một vật thể tròn
xoay có thể tích bằng
2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
Khối tròn xoay được sinh ra có thể tích là:
2 1 cos 2 x sin 2 x 2
V sin xdx dx x .
0 0
2 2 2 0 2
2
Câu 36. Gọi C là đường cong trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z.z z z 1
và H là hình phẳng giới hạn bởi C . Diện tích của hình phẳng H bằng
2
A. . B. 5. C. 2 5. D. .
5 5
Lời giải
Chọn D
Đặt z x yi; x, y .
2 2
Ta có z.z z z 1 x yi x yi x yi ( x yi ) 1
x2 y2
x2 y 2 4 y 2 1 x2 5 y 2 1 1
1 1
5
1
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là elip có a 1 ; b .
5
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Suy ra diện tích hình phẳng H là S ab .
5
Câu 37. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2mz 8m 12 10 (m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn z1 z2
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: m2 8m 12
m 2
Trường hợp 1: 0 m 2 8m 12 0 .
m 6
Phương trình hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 nên z1 z2 z1 z2 (vì
z1 z2 ) z1 z2 0 2m 0 m 0 (nhận)
2
Trường hợp 2: 0 m 8m 12 0 2 m 6 .
Phương trình hai nghiệm phức z1 , z 2 liên hợp nhau, nên ta luôn có z1 z2
Mà m nguyên nên m 3; 4;5
Vậy có 4 giá trị nguyên của m 0;3; 4;5
Câu 38. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên
không lớn hơn 2503 là
5 57 259 101
A. . B. . C. . D. .
18 240 360 360
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu là n A74 A63 720 .
Gọi “ B là số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau không lớn hơn 2503 là abcd .
Trường hợp 1: 0 a 2 a có 1 cách chọn và bcd có A63 cách chọn.
Do đó, có 1. A63 120 cách chọn trường hợp 1.
Trường hợp 2: a 2, 2 b 5 b 0, 1, 3, 4 b có 4 cách chọn và cd có A42 cách chọn.
Do đó, có 1.4. A52 80 cách chọn trường hợp 2 .
Trường hợp 3: a 2, b 5, c 0, d 3 và d a, b, c d có 2 cách chọn.
Do đó, có 2 cách chọn trường hợp 3 .
n A 120 80 2 202 .
n B 202 101
Vậy P B .
n 720 360
Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AA a . Khoảng cách giữa AB ' và CC ' bằng
a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
2 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a 3 . C. . D. .
3 2 3
Lời giải
Chọn B
H B
A' C'
B'
Kẻ CH AB CH ABB ' d CC ', ABB ' CH a 3
Ta có d CC ', AB ' d CC ', ABB ' CH a 3 .
Do tam giác ABC đều có đường cao CH a 3 AB 2a S ABC a 2 3
Khi đó VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC a 3 3 .
Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một
tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
45 a3
A. 15 a 3 . B. 9 a 3 . C. . D. 12 a 3 .
4
Lời giải
Chọn C
S
H
A
T I
B
Giả sử hình nón có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là I , thiết diện là tam giác SAB , H là hình
chiếu vuông góc của I lên SAB ( như hình vẽ).
Theo bài ra ta có IH a , SAB vuông cân tại S , SI 3a
1 1 1 1 1 8 3a 2
2
2
2 2 2 2 IT
IT IH SI a 9a 9a 4
1 SI .IT 9a 2 9a 2
SAB vuông cân tại S nên ST AB AT
2 IH 4 4
2
2 2 2 9a 2 9a 2
2 45a 2
R IA IT AT
8 4 4
1 45a 2 45 a3
Thể tích của khối nón là V .3a.
3 4 4
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên mặt
phẳng Oxy , K là điểm đối xứng với M qua trục Oz. Tính HK .
A. 8 . B. 5 . C. 65 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
H 1; 3;0 Oxy 2 2 2
Ta có : HK 1 1 3 3 5 0 65.
K 1;3; 5
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 3;1 và mặt phẳng : x 3 y z 2 0 .
Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
x 2 t x 2 t x 1 2t x 2 t
A. y 3 3t . B. y 3 3t . C. y 3 3t . D. y 3 3t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Lời giải
Chọn A
Ta có : x 3 y z 2 0 VTPT của mặt phẳng là n 1;3; 1 .
Do d vuông góc với mặt phẳng nên d nhận n 1;3; 1 làm VTCP
hay d nhận u 1; 3;1 làm VTCP.
x 2 t
Mặt khác d đi qua điểm M nên d có phương trình là d : y 3 3t .
z 1 t
x 3 y 1 z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2 ;1; 0 và đường thẳng : . Mặt phẳng
1 4 2
đi qua A và chứa đường thẳng có phương trình là
A. 4 x y 4 z 7 0 . B. 4 x y 4 z 7 0
C. 4 x y 4 z 9 0 . D. 4 x y 4 z 7 0 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm M 3 ;1; 1 có VTCP u 1; 4 ; 2 ; AM 1;0; 1 .
Gọi P là mặt phẳng đi qua A và chứa đường thẳng .
n u
Gọi n là VTPT của mặt P n u , AM 4;1; 4 .
n AM
Vậy phương trình mặt phẳng P : 4 x 2 1 y 1 4 z 0 0 4 x y 4 z 9 0 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có SA ( ABC ) , SA a 3 , tam giác ABC vuông tại B có AC 2a ,
BC a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phằng ( ABC ) bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D
A C
B
.
AB là hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABC ) nên SB , ABC SB , AB SBA
Tam giác ABC vuông tại B nên:
AB (2a ) 2 a 2 a 3 SAB vuông cân tại A SBA 45 .
Vậy SB , ABC 45 .
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông, BA BC 2a , cạnh bên
AA 4a , M là trung điểm BC (minh họa như hình dưới). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC và AM bằng
B' C'
A'
M
B C
2a 7 a 6 a 6
A. . B. . C. a . D. .
7 6 3
Lời giải
Chọn D
B' C'
A'
N
H M
B C
I
PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn f ( x) f ( x) x3 3 x 2 4 x 4, x và
f (1) 5 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời đồ thị hàm số y f ( x) và y f ΄( x) .
131 125 35 203
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
Chọn f ( x ) ax 3 bx 2 cx d f ΄( x ) 3ax 2 2bx c .
Suy ra f ( x) f ΄( x) ax 3 (3a b) x 2 (2b c) x d c .
a 1 a 1
3a b 3 b 0 f ( x) x 3 4 x 8
Từ giả thiết ta có: 2
(thỏa mãn).
2b c 4 c 4 f ( x) 3 x 4
d c 4 d 8
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y f ( x ), y f ( x ) là:
x 2
3 2 3 2
f ( x ) f ΄( x ) x 4 x 8 3 x 4 x 3 x 4 x 12 0 x 2
x 3
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và y f ( x) bằng:
3 2 3
131
S
2
x 3 3 x 2 4 x 12 dx
2
2
x 3 3 x 2 4 x 12 dx x 3 3 x 2 4 x 12
4
.
4 3 2
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn f ( x) ax bx cx dx e thỏa mãn f (0) 3; f (2) 1 và có đồ thị
hàm số y f ΄( x) như hình bên:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (20;20) để hàm số
g ( x) f 4 f ( x) f ΄΄( x) m đồng biến trên khoảng (0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
Lời giải
Ta có ycbt g΄( x) 4 f ΄( x) f ΄΄΄x) f ΄ 4 f ( x) f ΄΄( x) m 0, x [0;1] (*)
4 f ΄( x) f ΄΄΄( x) 4 x 3 x 6 x 4 x 3 10 x 2 x 2 x 2 5 0, x [0;1]
4 f ( x) f ΄΄( x) m 1
Do đó (*) f ΄ 4 f ( x) f ΄΄( x) m 0, x [0;1] , x [0;1](**)
0 4 f ( x) f ΄΄( x) m 1
Xét u ( x) 4 f ( x) f ΄΄( x) m x 4 2 x 2 12 3 x 2 1 m x 4 5 x 2 11 m dễ có
min[0;1] u ( x) u (1) m 15; max [0;1] u ( x) u (0) m 11
m 11 1
Do đó (**) m 15 0 m 10 m {19,,10} .
m 11 1
Chọn đáp án#A.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc mặt phẳng
( P) : x 2 y z 7 0 và đi qua hai điểm A(1; 2;1), B (2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ( S )
bằng:
470 546 763 345
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
3 7
qua M ; ; 2
Gọi I là tâm mặt cầu ( S ) I (Q) là mặt phẳng trung trực của AB : 2 2 có
VTPT AB (1;3; 2)
dạng: x 3 y 2 z 16 0 .
x 3 y 2 z 16 0
Vậy I d là giao tuyến của 2 mặt phẳng:
x 2 y z 7 0
y 2 y 3
+ cho x 0 C (0; 2;11) d và cho x 1 D(1; 3;12) d .
z 11 z 12
qua C 0; 2;11 x t
+ Đường thẳng d : có dạng y 2 t I t; 2 t;11 t
VTCP CD 1; 1;1 z 11 t
13 2 82 546 13
2
+ Bán kính R IA (1 t ) 4 t 2
2
(10 t ) 3 t
3
9 3
khi t . Vậy
3
546 13
Rmin khi t .
3 3
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thỏa mãn
2y x 3
xy 2 x 2 y 1 log y log
x
A. 3. B. 1. C. vô số. D. 2.
Lời giải
Chọn D
2y x 3
xy 2 x 2 y 3 log y log
xy 2
b a a xy 2
(a b) log y log (a b) log y log 0, (a, b 0)
a b b 2 y x 3
a a
Nếu a b thì (a b) log y log 0, a b thì (a b) log y log 0 .
b b
a 2 2y 3
Nên (a b) log y log 0 a b xy 2 y x 3 x 2 .
b y 1
2y 3 2 y 2 6 y 2
Xét hàm số f ( y ) với y 1 . Ta có f ΄( y ) 2
0, y 1 .
y2 1 y2 1
Nên f ( y) nghịch biến trên (1; ) .
Bảng biến thiên:
5
Để tồn tại số thực y lớn hơn 1 thì 0 x x {1; 2} .
2
Câu 50. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z 1|| z i | và | w 4i | 1 . Giá trị nhỏ nhất của | z w | bằng
A. 2 2 1 . B. 2. C. 3. D. 2 2 1 .
Lời giải
Chọn D.
Đặt z x yi với x, y .
Ta có: | z 1|| z i | ( x 1) 2 y 2 x 2 ( y 1) 2 x y 0 do đó tập hợp các điểm biểu diễn
số phức z là đường thẳng d : x y 0 .
Lại có: | w 4i | 1 nên tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn (C ) có tâm I (0;4)
và bán kính R 1 .
Gọi A là điểm biều diễn của số phức z và B là điểm biều diễn của sổ phức w khi đó
| z w | AB như vậy | z w | nhỏ nhất khi AB nhỏ nhất.
Quan sát hình vẽ, nhận thấy: AB nhỏ nhất khi A trùng A0 và B trùng với B0 . Khi đó: IB0 1
|40|
và IA0 d ( I , d ) 2 2 do vậy ABmin 2 2 1 .
12 (1) 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của | z w | bằng 2 2 1 .
NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489
Xin cám ơn ạ!
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/