Mỗi Ngày 1 Đề Thi - Phát Triển Đề Minh Họa 2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023


• ĐỀ SỐ 3 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  5;   . B.  3; 0  . C.  2; 4  . D.  5; 2  .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy f   x   0  x   3;0    3;   nên hàm số đã cho đồng biến trên
các khoảng  3;0  và  3;   .
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y  f  x  liên tục trên  và f  có 5 lần đổi dấu nên hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị.
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số y  f  x  có
tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây

A. x  2 . B. x  0 . C. y  1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng là x  1 .
Câu 4. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

x 1 x x 1 2x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 2x  2
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta có: Tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  1, hàm số nghịch biến trên từng
khoảng xác định, đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0;  1 .
x 1
Từ đó, ta xác định được hàm số y  .
x 1
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  4; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó
max f  x   min f  x  bằng
4;1  4;2

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy max f  x   2 và min f  x   2  max f  x   min f  x   0 .
 4;1  4;2 4;1 4;2
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là


A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Chọn C

Ta có: f  x   2  0  f  x   2 .
Vậy số nghiệm của phương trình f  x   2  0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với
đường thẳng y  2 . Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có ba nghiệm.
1
Câu 7. Hàm số y   x  1 3 có tập xác định là:
A. 1;   . B. 1;   . C.  ;   . D.  ;1  1;   .
Lời giải
Chọn B
1
 Hàm số y   x  1 3 xác định khi x  1  0  x  1 .
 Vậy tập xác định là: D  1;   .
Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a 2 bằng 
1
A. 2 log 2  2a  . B. 4log 2  a  . C. 1  2 log 2  a  . D. log 2  2a  .
2
Lời giải
Chọn C
 
 Ta có: log 2 2a 2  log 2 2  log 2 a 2  1  2log 2 a .

Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  2 x  log 2 x là


1 1 ln 2 1
A. y  x 2 x 1  . B. y  2 x  . C. y  2 x ln 2  . D. y  2 x ln 2  .
x ln 2 x ln 2 x x ln 2
Lời giải
Chọn D

1
Ta có y  2 x ln 2  .
x ln 2

Câu 10. Nghiệm của bất phương trình 3 x2  243 là


A. x  7. B. x  7. C. x  7. D. 2  x  7.
Lời giải
Chọn B
Ta có 3x2  243  3 x2  35  x  2  5  x  7.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2  2  3 là  
A. S   5;5 . B. S   .
C. S    ;  5   5;    . D. S   .
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình xác định với x  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 
Ta có: log3 x 2  2  3  x2  2  33  x2  2  27  x2  25  5  x  5

Vậy tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2  2  3 là S   5;5 .  


8 4 4
Câu 12. Biết  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  3 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1
8 4 4
A.  f  x  dx   g  x  dx  8 . B.   f  x   g  x  dx  10 .
4 1 1
8 4
C.  f  x  dx  5 .
4
D.  4 f  x   2 g  x  dx  2 .
1
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề ở phương án A là sai vì:
8 4 8 4 4

 f  x  dx   g  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  2  3  7  2 .
4 1 1 1 1
2
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng 1;   là
4x  3
1 1
A. 2 ln  4 x  3  C . B. ln  4 x  3  C . C. ln  4 x  3  C . D. 4 ln  4 x  3  C .
2 4
Lời giải
Chọn B
2 1 1
 Ta có  f  x  dx   4 x  3 dx  2. 4 ln 4 x  3  C  2 ln  4 x  3  C .
Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y  e x  cos x là
A. e x  sin x  C . B. e x  sin x  C . C. e x  sin x  C . D. e x  sin x  C .
Lời giải
Chọn C
 
 Ta có  e x  cos x dx  e x  sin x  C

Câu 15. Biết F  x   cos x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của  3 f  x   2 dx
0
bằng
A. 2 . B. 2 . C. 2  6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
  
 
Ta có  3 f  x   2 dx  3 f  x  dx  2  dx  3cos x 0  2 x 0  6  2 .
0 0 0
Câu 16. Phần ảo của số phức z  12  18i là
A. 18 . B. 18 . C. 18i . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Phần ảo của số phức z  12  18i là 18 .
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy điểm M 1;  2  biểu diễn cho số phức nào sau đây.
A. z  1  2i . B. z  1  2i C. z  2  i . D. z  1  2i
Lời giải
Chọn D
 Trong mặt phẳng Oxy điểm M 1;  2  biểu diễn cho số phức z  1  2i .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 18. Cho hai số phức z1  2  3i, z2  3  2i . Tích z1 z2 bằng
A. 5i . B. 5i . C. 6  6i . D. 12  5i
Lời giải
Chọn D
z1 z2   2  3i  3  2i   6  4i  9i  6i 2  12  5i .
Câu 19. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh?
A. 7! . B. A72 . C. C72 . D. 2! .
Lời giải
Chọn C.
Từ 7 học sinh chọn ra 2 học sinh có C72 cách chon.
Câu 20. Cho cấp số nhân  un  có u1  2, u 2  1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 1 . B. 1 . C. 4. D. 2 .
4 2
Lời giải
Chọn D
u2 2
Công bội của cấp số nhân đã cho là q   2.
u1 1
Câu 21. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c là
1 1
A. V  a 3bc . B. V  abc . C. V  abc . D. V  abc .
3 2
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c là V  abc .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , SA  3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
3 a3 a3
A. 3a . B. . C. . D. a3 .
9 3
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy: S ABCD  a 2 .
1 2 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V  a .3a  a .
3
Câu 23. Mặt cầu có đường kính là 10. Diện tích S của mặt cầu bằng
A. S  25 . B. S  5 . C. S  50 . D. S  100 .
Lời giải
Chọn D
Vì mặt cầu có đường kính là 10  R  5  Smc  4 R 2  4 52  100 .
Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đó bằng
32 8
A. . B. 32 . C. . D. 8 .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 32
Thể tích khối nón là VN   r 2 h  .
3 3   
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2;3  và v   0;1; 1 . Khi đó u.v bằng
A. 5 . B. 5 . C. 2 7 . D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn

A
u.v  1.0   2  .1  3.  1  5 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0 . Tâm của  S  có tọa độ

A.  2; 4; 4  . B. 1; 2; 2  . C. 1; 2; 2  . D.  1; 2; 2  .
Lời giải
Chọn B
2 2 2
Ta viết lại phương trình mặt cầu  S  là:  S  :  x  1   y  2    z  2   9
Vậy tâm mặt cầu có tọa độ: 1; 2; 2  .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  1  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của   ?
A. 1; 2; 1 B. 1; 2;0  C. 1; 2;0  D.  1; 2;0 
Lời giải
Chọn B

Vectơ pháp tuyến của   : x  2 y  1  0 là n  1;2;0  . Chọn đáp án B
x 1 y z 1
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Điểm nào dưới
1 2 2
đây không thuộc  ?
A. M  0; 2;1 . B. N 1;0;1 . C. F  3; 4;5 . D. E  2; 2;3 .
Lời giải
Chọn A
x 1 y z 1 1 2 0
Ta thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng  :     
1 2 2 1 2 2
ta được mệnh đề sai nên điểm M không thuộc đường thẳng  .
2
Câu 29. Hàm số y  f ( x) có đạo hàm y   x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;1 và nghịch biến trên 1;  .
B. Hàm số nghịch biến trên R .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và đồng biến trên 1;  .
D. Hàm số đồng biến trên R .
Lời giải
Chọn D
2
y   x  1  0 x  R  Hàm số đồng biến trên R .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên m  [2023;2023] để đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  m(2m  1) x  m 2 có
hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4044. B. 4045. C. 4046. D. 4047.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đã có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành khi và chỉ khi phương trình
y  0 có ba nghiệm phân biệt.
x  0

Ta có y  0  ( x  m) x 2  2mx  m  0    2
.
 g ( x)  x  2mx  m  0
Yêu cầu bài toán tương đương g ( x)  0 có hai nghiệm phân biệt khác m

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
 
 m  0
2
 m0 
 ΄ g  m  m  0   m  1
  [ m   1  
 g(m)  0  1  1
  m  0; m  m  3 .
  3
Vì m nguyên và m  [2023;2023] nên có 4045 giá trị.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 cắt đường thẳng y  m tại
ba điểm phân biệt.
A. m   ; 4  . B. m   4; 0  .
C. m   0;   . D. m   ; 4    0;   .

Lời giải
Chọn B
x  0
Ta có y  x3  3x 2  y  3x 2  6 x; y  0  
x  2
Bảng biến thiên:
x  0 2 
y  0  0 
0 
y
 4

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 cắt đường thẳng y  m tại ba điểm
phân biệt khi 4  m  0
Câu 32. Cho số thực x thoả mãn: 25x  51 x  6  0 . Tính giá trị của biểu thức T  5  5x .
5
A. T  5 . B. T  1 . C. T  6 . D. T  .
6
Lời giải
Chọn B
2 5x  1 VN 
Ta có: 25x  51 x  6  0   5x   5.5 x  6  0   .
x
5  6
Với 5x  6  T  5  5x  5  6  1 .
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có đúng 4 số nguyên x thoả mãn
 6x 
log 2 x  log3    0 ?
 y 
A. 7. B. 13. C. 6. D. 12.
Lời giải
Điều kiện: x  0; y  0 . Biến đổi về cùng một cơ số chẳng hạn cơ số 2
 6x    y 
log2 x  log3 2 log2    0  log2 x  log2 x  log2     0 (*)
 y    6 
 y
TH1: Nếu log 2    0  y  6  (*)  log 2 x  0  x  1  S x  {1} (loại)
6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 y y  y  y
TH2: Nếu log 2    0   1  (*)  0  log 2 x  log 2    S x  1;  chứa đúng 4 số
6 6 6  6
y
nguyên x là các số 1, , 4  4   5  y  {24, , 29} .
6
 y y  y y 
TH3: Nếu log 2    0  0   1  (*)  log 2    log 2 x  0  S x   ;1  [0;1] (loại)
6 6 6 6 
Vậy y {24,, 29} .
Câu 34. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số F  x     f  x   m  dx nghịch biến
trên khoảng (0;3) .
A. 5  m  1 . B. m  5 . C. 1  m  5 . D. m  1 .
Lời giải
Ta có F  x     f  x   m  dx  F '  x   f  x   m .
Do đó hàm số F ( x) nghịch biến trên (0;3)  F  ( x)  0, x  (0;3)  f ( x)  m  0, x  (0;3) .
 max x[0;3] ( f ( x)  m )  0  m  5  0  m  5 .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình phẳng H  được giới hạn bởi các đường
y  sin x, y  0, x  0 và x   . Quay hình phẳng  H  quanh trục Ox ta được một vật thể tròn
xoay có thể tích bằng
2 2 
A.  . B.  . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
Khối tròn xoay được sinh ra có thể tích là:
  
2 1  cos 2 x   sin 2 x  2
V    sin xdx    dx   x    .
0 0
2 2 2 0 2
2
Câu 36. Gọi  C  là đường cong trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z.z  z  z  1
và H là hình phẳng giới hạn bởi  C  . Diện tích của hình phẳng H bằng
2 
A. . B.  5. C. 2 5. D. .
5 5
Lời giải
Chọn D
Đặt z  x  yi; x, y   .
2 2
Ta có z.z  z  z  1   x  yi  x  yi   x  yi  ( x  yi )  1
x2 y2
 x2  y 2  4 y 2  1  x2  5 y 2  1   1
1 1
5
1
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức z là elip có a  1 ; b  .
5
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023

Suy ra diện tích hình phẳng H là S   ab  .
5
Câu 37. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  8m  12  10 (m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn z1  z2
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:   m2  8m  12
m  2
Trường hợp 1:   0  m 2  8m  12  0   .
m  6
Phương trình hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 nên z1  z2  z1   z2 (vì
z1  z2 )  z1  z2  0  2m  0  m  0 (nhận)
2
Trường hợp 2:   0  m  8m  12  0  2  m  6 .
Phương trình hai nghiệm phức z1 , z 2 liên hợp nhau, nên ta luôn có z1  z2
Mà m nguyên nên m  3; 4;5
Vậy có 4 giá trị nguyên của m  0;3; 4;5
Câu 38. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên
không lớn hơn 2503 là
5 57 259 101
A. . B. . C. . D. .
18 240 360 360
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu là n     A74  A63  720 .
Gọi “ B là số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau không lớn hơn 2503 là abcd .
Trường hợp 1: 0  a  2  a có 1 cách chọn và bcd có A63 cách chọn.
Do đó, có 1. A63  120 cách chọn trường hợp 1.
Trường hợp 2: a  2, 2  b  5  b  0, 1, 3, 4  b có 4 cách chọn và cd có A42 cách chọn.
Do đó, có 1.4. A52  80 cách chọn trường hợp 2 .
Trường hợp 3: a  2, b  5, c  0, d  3 và d  a, b, c  d có 2 cách chọn.
Do đó, có 2 cách chọn trường hợp 3 .
 n  A  120  80  2  202 .
n  B  202 101
Vậy P  B     .
n    720 360
Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AA  a . Khoảng cách giữa AB ' và CC ' bằng
a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
2 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a 3 . C. . D. .
3 2 3

Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A C

H B

A' C'

B'
Kẻ CH  AB  CH   ABB '   d  CC ',  ABB '    CH  a 3
Ta có d  CC ', AB '   d  CC ',  ABB '   CH  a 3 .
Do tam giác ABC đều có đường cao CH  a 3  AB  2a  S ABC  a 2 3
Khi đó VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC  a 3 3 .
Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng 3a , biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một
tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
45 a3
A. 15 a 3 . B. 9 a 3 . C. . D. 12 a 3 .
4
Lời giải
Chọn C
S

H
A

T I
B
Giả sử hình nón có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là I , thiết diện là tam giác SAB , H là hình
chiếu vuông góc của I lên  SAB  ( như hình vẽ).
Theo bài ra ta có IH  a , SAB vuông cân tại S , SI  3a
1 1 1 1 1 8 3a 2
2
 2
 2  2  2  2  IT 
IT IH SI a 9a 9a 4
1 SI .IT 9a 2 9a 2
SAB vuông cân tại S nên ST  AB    AT 
2 IH 4 4
2
2 2 2 9a 2  9a 2 
2 45a 2
R  IA  IT  AT     
8  4  4

1 45a 2 45 a3
Thể tích của khối nón là V   .3a. 
3 4 4
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu của điểm M 1;  3;  5  trên mặt
phẳng  Oxy  , K là điểm đối xứng với M qua trục Oz. Tính HK .
A. 8 . B. 5 . C. 65 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
 H 1;  3;0    Oxy  2 2 2
Ta có :   HK   1  1   3  3   5  0   65.
 K  1;3;  5 
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  3;1 và mặt phẳng   : x  3 y  z  2  0 .
Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng   có phương trình là
x  2  t x  2  t  x  1  2t  x  2  t
   
A.  y  3  3t . B.  y  3  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  1  t
   
Lời giải
Chọn A 
Ta có   : x  3 y  z  2  0  VTPT của mặt phẳng   là n  1;3;  1 .

Do d vuông góc với mặt phẳng   nên d nhận n  1;3;  1 làm VTCP

hay d nhận u   1;  3;1 làm VTCP.
x  2  t

Mặt khác d đi qua điểm M nên d có phương trình là d :  y  3  3t .
z  1 t

x  3 y 1 z 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2 ;1; 0  và đường thẳng  :   . Mặt phẳng
1 4 2
đi qua A và chứa đường thẳng  có phương trình là
A. 4 x  y  4 z  7  0 . B. 4 x  y  4 z  7  0
C. 4 x  y  4 z  9  0 . D. 4 x  y  4 z  7  0 .
Lời giải
Chọn C
 
Đường thẳng  đi qua điểm M  3 ;1;  1 có VTCP u  1;  4 ; 2  ; AM 1;0; 1 .
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và chứa đường thẳng  .
 
 n  u   
Gọi n là VTPT của mặt  P       n  u , AM    4;1; 4  .
n  AM
Vậy phương trình mặt phẳng  P  : 4  x  2   1 y  1  4  z  0   0  4 x  y  4 z  9  0 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SA  a 3 , tam giác ABC vuông tại B có AC  2a ,
BC  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phằng ( ABC ) bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
S

A C

B
.
AB là hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABC ) nên  SB ,  ABC     SB , AB   SBA
Tam giác ABC vuông tại B nên:
AB  (2a ) 2  a 2  a 3  SAB vuông cân tại A  SBA  45 .
Vậy  SB ,  ABC    45 .
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông, BA  BC  2a , cạnh bên
AA  4a , M là trung điểm BC (minh họa như hình dưới). Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC và AM bằng
B' C'

A'

M
B C

2a 7 a 6 a 6
A. . B. . C. a . D. .
7 6 3
Lời giải
Chọn D
B' C'

A'
N

H M
B C
I

Gọi N là trung điểm BB , ta có MN // B C ,  AMN  // B C .


Dựng BI  AM ; BB   ABC   BB  AM   BBI   AM   BBI    AMN  .
Dựng BH  BI  BH   AMN  . Do  AMN   BB tại N là trung điểm BB , nên ta có:

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
d  B C ; AM   d  B C ;  AMN    d  B ;  AMN    d  B ;  AMN    BH .
Ta có tam giác ABC là tam giác vuông, sử dụng công thức đường cao của tứ diện B. AMN ta có:
1 1 1 1 1 1 1 a 6
2
 2
 2
 2
 2
 2 2
 BH  .
BH BA BM BN  2a  a  2 a  3

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f ( x)  f  ( x)  x3  3 x 2  4 x  4, x   và
f (1)  5 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời đồ thị hàm số y  f ( x) và y  f ΄( x) .
131 125 35 203
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
Chọn f ( x )  ax 3  bx 2  cx  d  f ΄( x )  3ax 2  2bx  c .
Suy ra f ( x)  f ΄( x)  ax 3  (3a  b) x 2  (2b  c) x  d  c .
a  1 a  1
 
3a  b  3 b  0  f ( x)  x 3  4 x  8
Từ giả thiết ta có:     2
(thỏa mãn).
 2b  c  4 c  4  f ( x)  3 x  4
d  c  4 d  8

Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y  f ( x ), y  f  ( x ) là:
 x  2
3 2 3 2 
f ( x )  f ΄( x )  x  4 x  8  3 x  4  x  3 x  4 x  12  0   x  2
x  3

Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) và y  f  ( x) bằng:
3 2 3
131
S 
2
x 3  3 x 2  4 x  12 dx  
2

2
 
x 3  3 x 2  4 x  12 dx    x 3  3 x 2  4 x  12 
4
.
4 3 2
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn f ( x)  ax  bx  cx  dx  e thỏa mãn f (0)  3; f (2)  1 và có đồ thị
hàm số y  f ΄( x) như hình bên:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (20;20) để hàm số
g ( x)  f  4 f ( x)  f ΄΄( x)  m đồng biến trên khoảng (0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
Lời giải
Ta có ycbt  g΄( x)   4 f ΄( x)  f ΄΄΄x)   f ΄  4 f ( x)  f ΄΄( x)  m  0, x  [0;1] (*)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tìm hàm số f ( x) :
Ta có f ΄( x)  4a ( x  1) x( x  1)  4ax  x 2  1  4a  x3  x   f ( x)  a  x 4  2 x 2   e
1
Do f (0)  3  e  3; f (2)  1  8a  e  1  a 
4
1 4
 f ( x) 
4
 
x  2 x 2  3; f ΄( x )  x 3  x; f ΄΄( x )  3 x 2  1; f ΄΄΄( x)  6 x

   
 4 f ΄( x)  f ΄΄΄( x)  4 x 3  x  6 x  4 x 3  10 x  2 x 2 x 2  5  0, x  [0;1]
 4 f ( x)  f ΄΄( x)  m  1
Do đó (*)  f ΄  4 f ( x)  f ΄΄( x)  m  0, x  [0;1]   , x  [0;1](**)
0  4 f ( x)  f ΄΄( x)  m  1
Xét u ( x)  4 f ( x)  f ΄΄( x)  m  x 4  2 x 2  12   3 x 2  1  m  x 4  5 x 2  11  m dễ có
min[0;1] u ( x)  u (1)  m  15; max [0;1] u ( x)  u (0)  m  11
 m  11  1

Do đó (**)    m  15  0  m  10  m  {19,,10} .
  m  11  1
Chọn đáp án#A.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc mặt phẳng
( P) : x  2 y  z  7  0 và đi qua hai điểm A(1; 2;1), B (2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ( S )
bằng:
470 546 763 345
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
 3 7 
qua M  ; ; 2 
Gọi I là tâm mặt cầu ( S )  I  (Q) là mặt phẳng trung trực của AB :  2 2  có


VTPT AB  (1;3; 2)

dạng: x  3 y  2 z  16  0 .
 x  3 y  2 z  16  0
Vậy I  d là giao tuyến của 2 mặt phẳng: 
x  2 y  z  7  0
 y  2  y  3
+ cho x  0    C (0; 2;11)  d và cho x  1    D(1; 3;12)  d .
 z  11  z  12
qua C  0; 2;11 x  t

+ Đường thẳng d :   có dạng  y  2  t  I  t; 2  t;11  t 
VTCP CD  1; 1;1  z  11  t

  13 2 82  546 13
2
+ Bán kính R  IA  (1  t )  4  t  2
 2
 (10  t )  3   t     
 3 
9  3
khi t   . Vậy
3

546 13
Rmin  khi t   .
3 3
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thỏa mãn
2y  x  3
 
xy 2  x  2 y  1 log y  log
x
A. 3. B. 1. C. vô số. D. 2.
Lời giải
Chọn D

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
2 y  x  3  0 x  2 y  3
 
Điều kiện:  y 1   y 1
 x 1  x 1
 
2y  x  3
 xy 2

 x  2 y  1 log y  log
x
2y  x  3
 
 xy 2  x  2 y  1 log y  2 log y  log
x
 2 log y

2y  x  3
 
 xy 2  x  2 y  3 log y  log
xy 2
b a  a  xy 2
 (a  b) log y  log  (a  b) log y  log  0,  (a, b  0)
a b b  2 y  x  3
a a
Nếu a  b thì (a  b) log y  log  0, a  b thì (a  b) log y  log  0 .
b b
a 2 2y  3
Nên (a  b) log y  log  0  a  b  xy  2 y  x  3  x  2 .
b y 1
2y  3 2 y 2  6 y  2
Xét hàm số f ( y )  với y  1 . Ta có f ΄( y )  2
 0, y  1 .
y2 1 y2 1 
Nên f ( y) nghịch biến trên (1; ) .
Bảng biến thiên:

5
Để tồn tại số thực y lớn hơn 1 thì 0  x   x  {1; 2} .
2
Câu 50. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z  1|| z  i | và | w  4i | 1 . Giá trị nhỏ nhất của | z  w | bằng
A. 2 2  1 . B. 2. C. 3. D. 2 2  1 .
Lời giải
Chọn D.
Đặt z  x  yi với x, y   .
Ta có: | z  1|| z  i | ( x  1) 2  y 2  x 2  ( y  1) 2  x  y  0 do đó tập hợp các điểm biểu diễn
số phức z là đường thẳng d : x  y  0 .
Lại có: | w  4i | 1 nên tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn (C ) có tâm I (0;4)
và bán kính R  1 .
Gọi A là điểm biều diễn của số phức z và B là điểm biều diễn của sổ phức w khi đó
| z  w | AB như vậy | z  w | nhỏ nhất khi AB nhỏ nhất.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Quan sát hình vẽ, nhận thấy: AB nhỏ nhất khi A trùng A0 và B trùng với B0 . Khi đó: IB0  1
|40|
và IA0  d ( I , d )   2 2 do vậy ABmin  2 2  1 .
12  (1) 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của | z  w | bằng 2 2  1 .

NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489
Xin cám ơn ạ!

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like