Các vị trí công việc và nhiệm vụ của khách sạn 5 sao

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Các vị trí công việc và nhiệm vụ của các vị trí này tại Khách sạn 5

sao: Mô hình tổ chức nhân sự của 1 khách sạn 5 sao được chia thành
9 bộ phận chức năng sau và đứng đầu là giám đốc bộ phận

1. Giám đốc bộ phận phòng khách (Rooms Division Manager):


- Giám đốc bộ phận phòng khách chịu trách nhiệm quản lý bộ phận
lễ tân và bộ phận buồng.
+ Giám đốc bộ phận lễ tân (Front Office Manager – FOM)
 Giám đốc sảnh – Quan hệ khách hàng (Lobby/ Duty Manager –
Guest Relation) Nhân viên hành lý và đứng cửa (Bell man –
Door man)
 Nhân viên lễ tân (Receptionist)
 Nhân viên thu ngân (Cashier)
 Nhân viên đặt phòng (Reservation)
 Nhân viên trực tổng đài (Operator)
 Trung tâm thương vụ/ Quầy tour (Business center/ Tour Desk)
 Quầy lưu niệm (Gift shop)
 Đội xe (Driver)
+ Giám đốc Buồng (Executive Housekeeper/ Housekeeping
Manager)
 Nhân viên làm phòng (Housekeeping)
 Vệ sinh công cộng (Public Area cleaner)
 Kho vải (Linen Room)
 Giặt là (Laundry)
 Làm vườn, diệt côn trùng
 (Gardener/ Pest Control)
 Trông trẻ (Baby Sitter)
 Nhân viên phòng thay đồ (Locker Attendant)

2. Giám đốc bộ phận ẩm thực (F&B Manager):


- Giám đốc bộ phận ẩm thực chịu trách nhiệm quản lý các bộ phận
sau:
- Nhà hàng Âu, Á, Việt (Restaurant Manager):
 Nhân viên đứng cửa (Hostess)
 Nhân viên điểm món (Order Taker)
 Nhân viên chạy món (Food Runner)
 Nhân viên phục vụ (waiter/ waitress)
 Nhân viên tiệc (Event Staff)
- Tổ trưởng Bar/ Pub (Bar/ Pub Manager):
Nhân viên pha chế đồ uống (Bartender)
- Bếp trưởng Âu, Á, Việt (Chef):
 Bộ phận chảo (Pan)
 Bộ phận thớt (Chop)
 Bếp bánh (Bakery)
 Phụ bếp (Cook Assistant)
 Rửa bát (Steward)

3. Giám đốc kinh doanh (Sales & Marketing Manager):


 Marketing
 PR, Quan hệ khách hàng (PR, Guest Relation)
 Khách công ty (Sales Corp)
 Khách Tour (Sales Tour)
 Internet (Sales online)
 Sales nhà hàng và tiệc (Sales Banquet – F&B)

4. Giám đốc bộ phận vui chơi – giải trí (Entertainment


Manager):
 Vũ trường, karaoke (Night club)
 Vật lý trị liệu Spa (Massage & Sauna/ Foot Massage)
 Thẩm mỹ viện, cắt tóc (Beauty salon/ Barber shop)
 Sòng bài (Casino)
 Biểu diễn nghệ thuật (Performance)

5. Giám đốc bộ phận thể thao (Sport Manager):


 Bể bơi (Swimming pool)
 Thể thao nước, thuyền buồm, cano, lướt ván (Water sports)
 Racket (tennis, badminton)
 Golf, sân tập golf (Golf/ Golf Driving Range)
 Phòng thể hình (Gym/ Fitness)
 Thể dục nhịp điệu (Aerobic)

6. Giám đốc bộ phận kỹ thuật (Maintenance/ Engineering):


 Điện (Electrical Engineer)
 Nước (Plumber)
 Mộc (Carpenter)
 Thợ sơn/ nề (Painter)
 Điện lạnh (AC Chiller)
 Nồi hơi (Boiler)
7. Giám đốc tài chính, kế toán (Chief Accountant/ Accounting
Manager):
 Kế toán tổng hợp (General Accountant)
 Kế toán công nợ (Debt Accountant)
 Kế toán nội bộ (Auditor)
 Thu ngân (Cashier)
 Thủ quỹ (Cash keeper)
 Mua bán (Purchaser)
 Thủ kho (Store Keeper)

8. Giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự (Administration/ HR


Manager):
- Tổ trưởng An ninh:
 Nhân viên bảo vệ (Security):
- Tổ trưởng nhân sự (HR Manager)
 Nhân viên lương, bảo hiểm (Payroll/ Insurance)
 Nhân viên pháp lý (Legal Officer)

9. Giám đốc IT (IT Manager):


 Nhân viên IT (IT Man)

You might also like